Pretest Tổng hợp – 2025 – Phần 1FREEMô phôi Y Hải Phòng 1. Mặt bên các tế bào biểu mô có khá nhiều cấu trúc đặc biệt. Hãy cho biết cấu trúc nào sau đây thực hiện chức năng truyền lực giữa các tế bào? A. Vòng dính D. Dải bịt C. Liên kết khe B. Thể liên kết 2. Chất nào là receptor tinh trùng nguyên phát? C. Mzp3 D. Mzp1 A. Mzp2 B. Mzp4 3. Đơn vị cấu tạo hình thái của sợi Collagen là gì? A. Xơ Collagen C. Phân tử Tropcollagen D. Chuỗi Alpha B. Chuỗi Gammar 4. Ở mặt bên tế bào biểu mô có khá nhiều các hình thức liên kết. Hãy cho biết hình thức nào sau đây quây quanh toàn bộ chu vi bề mặt tế bào? B. Mộng liên kết A. Thể liên kết D. Liên kết khe C. Dải bịt 5. Trong quá trình thụ tinh, trên bề mặt noãn có chất Fertilysin giúp gắn kết với noãn với tinh trùng. Chất này không có đặc tính nào? A. Tăng tính chuyển động của tinh trùng C. Bản chất là Protein B. Ngưng kết tinh trùng trên bề mặt noãn D. Có tính đặc trưng cho loài 6. Trong khoang phôi nang có chứa dịch phôi nang. Dịch này có nguồn gốc từ đâu? A. Từ máu mẹ D. Từ các đại phôi bào chế tiết B. Từ các tiểu phôi bào tiết ra C. Từ dịch tiết niêm mạc tử cung 7. Sợi Collagen có đặc điểm cấu trúc nào sau đây? D. Có mặt ở tất cả các mô liên kết A. Bắt màu muối bạc C. Đơn vị cấu tạo là các phân tử Tropocollagen B. Nối với nhau thành lưới 8. Phân loại biểu mô người ta dựa vào nhiều căn cứ khác nhau. Hãy cho biết phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng dựa vào căn cứ nào sau đây? C. Số hàng tế bào B. Nguồn gốc biểu mô D. Hình dạng tế bào A. Chức năng biểu mô 9. Tế bào tạo ra bao Myelin ở sợi thần kinh có Myelin nằm trong chất trắng của hệ thần kinh trung ương là gì? B. Tế bào sao A. Tế bào ít nhánh D. Tế bào vệ tinh C. Tế bào Schwann 10. Hãy cho biết đặc điểm hình thái siêu vi của những tế bào biểu mô có chức năng vận chuyển ion? C. Lưới nội bào có hạt phát triển D. Ti thể có mào hình ống B. Vòng dính hoặc dải bịt phát triển A. Nhiều không bào trong bào tương 11. Biểu mô cũng như các mô khác trong cơ thể cần được nuôi dưỡng. Hãy cho biết hình thức nuôi dưỡng nào sau đây là của các tế bào biểu mô? A. Nhờ mao mạch máu và mạch bạch huyết D. Hấp thu từ cực ngọn tế bào C. Trao đổi chất với tế bào bên cạnh B. Thẩm thấu qua màng đáy 12. Nguồn gốc của mô liên kết là gì? C. Trung bì D. Ngoại bì thần kinh B. Nội bì A. Ngoại bì da 13. Trong quá trình thụ tinh, tinh trùng tiết ra enzyme Hyaluronidase có tác dụng gì? D. Phân huỷ acid Hyaluronic làm tiêu lớp tế bào nang C. Phân huỷ acid Hyaluronic làm tiêu lớp màng trong suốt B. Phân huỷ acid Hyaluronic làm tiêu lớp vỏ của nang trứng A. Làm thay đổi pH môi trường 14. Sự thụ tinh bình thường là sự kết hợp của hai loại tế bào nào? C. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu II D. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào I B. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 cực cầu I A. Sự kết hợp của 1 tinh trùng với 1 noãn bào II 15. Tế bào thần kinh chính thức không thể thiếu cấu trúc nào sau đây? C. Sợi nhánh A. Sợi trục B. Sợi không có Myelin D. Sợi trần 16. Biểu mô có rất nhiều các tính chất khác nhau. Hãy cho biết đặc điểm của biểu mô khi quan sát dưới kính hiển vi quang học? A. Có màng đáy ngăn cách với mô liên kết C. Không có gì xen vào giữa các tế bào D. Cực ngọn có vi nhung mao B. Giữa các tế bào có khoảng gian bào 17. Sợi thần kinh nào dưới đây dẫn truyền xung động về thân Nơron? A. Sợi nhánh D. Sợi trần C. Sợi không có Myelin B. Sợi trục 18. Đặc điểm nào chỉ có ở cơ vân? B. Có nhiều nhân D. Có 2 màng bọc ngoài C. Co duỗi theo ý muốn cơ thể A. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức 19. Sản phẩm chế tiết của tuyến mồ hôi được đổ ra mặt da. Hãy cho biết tuyến mồ hôi thuộc loại tuyến nào? C. Tuyến ống chia nhánh thẳng D. Tuyến ống đơn cong queo A. Tuyến ống – túi B. Tuyến ống chia nhánh cong queo 20. Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào xương? B. Có các nhánh bào tương nối với nhau A. Có nguồn gốc từ trung mô C. Có bào quan phát triển D. Có khả năng tạo ra chất căn bản xương 21. Sợi thần kinh có myelin không có cấu trúc nào sau đây? C. Vạch Schmidt – Lanterman D. Vi bào đệm B. Bao Schwann A. Vòng thắt Ranvier 22. Trong quá trình thụ tinh, sau khi một tinh trùng đã gắn vào noãn, các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn do xảy ra phản ứng nào? A. Phản ứng cực đầu B. Phản ứng màng bụng D. Phản ứng vỏ C. Phản ứng màng trong suốt 23. Đĩa A của tơ cơ vân có đặc điểm gì? D. Ngắn hơn đĩa I E. Dị hướng với ánh sáng phân cực B. Giữa vạch M có vạch H A. Tùy chọn 1 C. Chỉ có xơ Myosin trong cấu trúc 24. Chất căn bản liên kết không có đặc điểm nào sau đây? B. Có tính chất của 1 hệ keo D. Có thể chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái đặc C. Có nguồn gốc từ bạch huyết A. Không có cấu trúc dưới kính hiển vi 25. Đầu xương dài không có cấu trúc xương nào sau đây? C. Xương Haver xốp D. Sụn trong A. Xương cốt mạc B. Xương Haver đặc 26. Đặc điểm nào chỉ có khi co cơ? B. Xơ Actin lồng vào xơ Myosin D. Vạch H hẹp lại A. Xơ Actin trượt trên xơ Myosin C. Đĩa A không đổi 27. Thuật ngữ lá đáy được dùng khi quan sát màng đáy. Hãy cho biết thuật ngữ này được sử dụng khi sử dụng loại kính hiển vi nào? A. Kính hiển vi đối pha B. Kính hiển vi quang học C. Kính hiển vi điện tử D. Kính hiển vi nền tối 28. Đặc điểm nào chỉ có của hệ thống ống ngang T của cơ tim? B. Có miệng mở ra màng bào tương A. Dự trữ ion Ca C. Nằm ngang mức với vạch Z D. Tiếp xúc với lưới nội bào của lồng Krause cạnh nhau 29. Nguyên bào sợi có đặc điểm nào sau đây? B. Có khả năng sinh ra loại tế bào khác D. Có hình thoi A. Có nhiều nhánh bào tương nối với nhau C. Có khả năng tổng hợp Procollagen 30. Các mặt của tế bào biểu mô có các hình thức liên kết khác nhau. Hãy cho biết cấu trúc có ở mặt đáy các tế bào biểu mô? C. Màng đáy D. Liên kết khe B. Thể bán liên kết A. Mê đạo đáy 31. Trong quá trình thụ tinh xảy ra nhiều phản ứng. Phản ứng màng trong suốt có đặc điểm nào sau đây? D. Xảy ra trước phản ứng vỏ B. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng A. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng C. Làm mất khả năng xâm nhập của tinh trùng vào màng trong suốt 32. Thời điểm nào tạo khoang ối và màng ối trong quá trình phát triển của phôi? C. Ngày thứ 8 A. Ngày thứ 7 B. Ngày thứ 9 D. Ngày thứ 6 33. Sụn nào thuộc loại sụn trong? C. Sụn phế quản B. Sụn nắp thanh quản D. Sụn vành tai A. Sụn liên đốt sống 34. Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra ở vị trí nào? D. ¹/₃ trong vòi trứng A. Nội mạc tử cung C. Trên mặt buồng trứng B. ¹/₃ ngoài vòi trứng 35. Dựa vào căn cứ nào để phân mô liên kết thành 3 loại lớn? C. Chức năng B. Chất căn bản D. Tế bào liên kết A. Thành phần sợi 36. Cấu trúc nào dưới đây không có ở phần sau Synap? B. Ribosom C. Túi Synap A. Xơ thần kinh D. Lưới nội bào 37. Sự làm tổ của trứng thụ tinh trên nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng thời gian nào? C. 2 ngày sau thụ tinh B. 6 ngày sau thụ tinh D. 12 ngày sau rụng trứng A. 2 ngày sau rụng trứng 38. Sự cốt hoá thường được bắt đầu từ 1 số vị trí được gọi là gì? D. Cốt hóa trực tiếp C. Cốt hoá nguyên phát A. Trung tâm cốt hoá B. Cốt hóa gián tiếp 39. Cơ biểu mô có đặc điểm nào sau đây? A. Co duỗi theo ý muốn của cơ thể C. Cơ tương có vân ngang B. Có nguồn gốc từ ngoại bì D. Có hình trụ dài 40. Hình dáng và kích thước tế bào biểu mô rất khác nhau. Hãy cho biết hình dáng và kích thước tế bào biểu mô khác nhau được xác định dựa vào thành phần nào sau đây? D. Mô liên kết xung quanh B. Nhân tế bào C. Nguồn gốc biểu mô A. Chức năng biểu mô Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi