Mô phôi tiêu hóaFREEModule 11: Hệ tiêu hóa Y Dược Huế 1. Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì ống ruột nguyên thuỷ: D. Lách B. Tuỵ A. Gan C. Tuyến giáp 2. Biểu mô 1/3 dưới trực tràng có nguồn gốc từ: C. Nội bì ruột cuối D. Ngoại bì da A. Nội bì ruột giữa B. Nội bì ruột sau 3. Dị tật không do sự thoái triển bất thường của ống (túi) noãn hoàng: B. Dò rốn-hồi tràng C. Nang ống noãn hoàng D. Thoát vị rốn A. Túi thừa Meckel 4. Cấu trúc có nguồn gốc từ đoạn sau ruột trước và ruột giữa: D. Đại tràng lên C. Hỗng tràng A. Dạ dày B. Tá tràng 5. Vách niệu-trực tràng chia phần trước ổ nhớp thành: A. Xoang tiết niệu B. Xoang sinh dục D. Ống hậu môn-trực tràng C. Xoang niệu-sinh dục 6. Các tuyến thực quản có nguồn gốc: A. Nội bì miệng nguyên thuỷ C. Nội bì đoạn sau ruột trước B. Nội bì đoạn trước ruột trước D. Trung mô xung quanh nội bì đoạn sau ruột trước 7. Mô liên kết tầng dưới niêm mạc của thực quản có nguồn gốc: D. Trung mô xung quanh nội bì đoạn sau ruột trước A. Nội bì miệng nguyên thuỷ C. Nội bì ruột giữa B. Nội bì ruột trước 8. Nguyên nhân gây dị tật tịt thực quản: B. Vách khí- thực quản bị đẩy lùi ra sau D. Vách khí - thực quản không hình thành C. Vách khí - thực quản bị đẩy lùi về phía trước A. Vách khí - thực quản phát triển bất thường 9. Cấu trúc không thuộc ống ruột? A. Ruột trước B. Ruột giữa D. Ruột cuối C. Ruột sau 10. Chuyển động xoay của các quai ruột: C. Xoay 270 độ ngược chiều kim đồng hồ B. Xoay 180 độ ngược chiều kim đồng hồ D. Xoay 270 độ cùng chiều kim đồng hồ A. Xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ 11. Đoạn sau ruột trước được ngăn đôi thành khí quản và thực quản nhờ: B. Hai nếp khí quản C. Hai nếp khí-thực quản D. Hai gờ biểu mô A. Hai nếp thực quản 12. Biểu mô thực quản có nguồn gốc: C. Nội bì ruột giữa B. Nội bì ruột trước A. Nội bì miệng nguyên thuỷ D. Nội bì ruột sau 13. Nguồn gốc bờ cong lớn của dạ dày: D. Thành trái dạ dày A. Thành trước dạ dày C. Thành phải dạ dày B. Thành sau dạ dày 14. Bờ cong lớn của dạ dày hơi hạ xuống dưới, bờ cong nhỏ hơi nhô lên nhờ: D. Dạ dày xoay theo trục nghiêng A. Dạ dày xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ C. Dạ dày xoay theo trục trước sau B. Dạ dày xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ 15. Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ đoạn sau ruột trước: B. Gan và các đường dẫn mật D. Biểu mô tá tràng C. Tuỵ A. Biểu mô dạ dày 16. Biểu mô 2/3 trên của trực tràng có nguồn gốc từ: B. Nội bì ruột sau D. Ngoại bì da A. Nội bì ruột giữa C. Nội bì ruột cuối 17. Nguyên nhân có thể gây ra tật đảo phủ tạng trong ổ bụng: B. Sự dài ra bất thường của các quai ruột C. Sự thụt vào bất thường của các quai ruột D. Chuyển động xoay bất thường của các các quai ruột A. Thoát vị sinh lý bất thường của các quai ruột 18. 2/3 phải của đại tràng ngang có nguồn gốc: D. Ruột cuối A. Đoạn sau ruột trước C. Ruột sau B. Ruột giữa 19. Hiện tượng không xảy ra trong quá trình phát triển của ruột giữa: B. Thoát vị sinh lý các quai ruột A. Tạo ra các quai ruột D. Chuyển động xoay của các quai ruột C. Sự nhân đôi của các quai ruột 20. Đầu dưới đoạn ruột có màng nhớp: D. Ruột cuối C. Ruột sau B. Ruột giữa A. Ruột trước 21. Nguyên nhân gây dị tật dò khí-thực quản: C. Vách khí - thực quản bị đẩy lùi về phía trước D. Tất cả các nguyên nhân trên B. Vách khí - thực quản bị đẩy lùi ra sau A. Vách khí - thực quản phát triển bất thường 22. Cấu trúc không có nguồn gốc từ ruột sau: D. Trực tràng A. Đại tràng lên C. Đại tràng xuống B. Đại tràng ngang 23. Bờ cong nhỏ của dạ dày được đưa về bên phải nhờ: C. Dạ dày xoay theo trục trước sau B. Dạ dày xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ A. Dạ dày xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ D. Dạ dày xoay theo trục nghiêng 24. 1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc: C. Ruột sau B. Ruột giữa D. Ruột cuối A. Đoạn sau ruột trước 25. Nguồn gốc bờ cong nhỏ của dạ dày: C. Thành phải dạ dày B. Thành sau dạ dày D. Thành trái dạ dày A. Thành trước dạ dày 26. Nguồn gốc của các bè Remark, biểu mô túi mật và các đường dẫn mật: B. Nội bì ruột trước A. Nội bì miệng nguyên thuỷ D. Nội bì ruột sau C. Nội bì ruột giữa 27. Thời gian bắt đầu tạo dạ dày: A. Tuần thứ 3 D. Tuần thứ 6 B. Tuần thứ 4 C. Tuần thứ 5 28. Đầu trên đoạn ruột có màng họng: B. Ruột giữa D. Ruột cuối C. Ruột sau A. Ruột trước 29. Vách niệu-trực tràng chia phần sau ổ nhớp thành: D. Ống hậu môn-trực tràng B. Ống trực tràng A. Ống hậu môn C. Xoang niệu-sinh dục 30. Vị trí phát triển của nụ gan: B. Trong khoang màng ngoài tim A. Trong vách ngang D. Trong khoang màng phổi C. Trong khoang màng bụng 31. Đoạn ruột thông với túi noãn hoàng: A. Ruột trước C. Ruột sau D. Ruột cuối B. Ruột giữa 32. Nguồn gốc của tuỵ: A. Nội bì miệng nguyên thuỷ D. Nội bì ruột sau C. Nội bì ruột giữa B. Nội bì ruột trước 33. Cấu trúc có nguồn gốc từ ruột giữa và ruột cuối: B. Đại tràng lên C. Đại tràng ngang A. Hồi tràng D. Đại tràng xuống 34. Nguyên nhân của dị tật phì đại môn vị bẩm sinh: A. Lớp cơ vòng môn vị phát triển bất thường B. Lớp cơ dọc môn vị phát triển bất thường D. Do dạ dày xoay bất thường C. Tầng cơ môn vị phát triển bất thường Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi