Tổng hợp ôn tập phần mô học (2024) – Bài 1PROModule 2 Y Dược Hồ Chí Minh 1. Trong quá trình phát triển phôi có giới tính nữ, tế bào sinh dục nguyên thủy biệt hóa thành tế bào hoặc cấu trúc nào sau đây? C. Nang trứng nguyên thủy D. Tế bào nang A. Noãn nguyên bào B. Noãn bào 1 2. Thay đổi hình thái nào sau đây là đúng khi cơ vân cơ? C. Chiều dài của đĩa A ngắn lại A. Chiều dài của các xơ myosin và actin ngắn lại D. Đĩa I và vạch H ngắn lại B. Chiều dài sarcomere không thay đổi 3. Vạch bậc thang có đặc điểm nào sau đây là đúng? A. Vị trí của 2 tế bào cơ trơn tiếp giáp nhau B. Vị trí của 2 tế bào cơ tim tiếp giáp nhau C. Vị trí giữa đĩa A và đĩa I D. Cấu tạo thuộc hệ thống mô nút 4. Mô liên kết chính thức có các đặc điểm nào sau đây không đúng? D. Có tính phân cực rõ A. Chất gian bào phong phú B. Có khả năng tái tạo C. Có nhiều mạch máu 5. Trong mô liên kết chính thức, tế bào nào sau đây có nhiều lysosome nhất? C. Tế bào sợi B. Dưỡng bào A. Tương bào D. Đại thực bào 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với mô xương ở trẻ em và người lớn? C. Luôn có 2 dạng cốt hóa nguyên phát và cốt hóa thứ phát A. Luôn được sửa sang và tạo mới để thay thế B. Xương không dài và to thêm ở người lớn D. Có thể liền xương sau gãy 7. Chọn 1 cặp ghép không đúng sau đây: B. Đại thực bào - tổng hợp globulin miễn dịch C. Dưỡng bào - tổng hợp heparin và histamin D. Tế bào mỡ nhiều không bào – đốt cháy năng lượng từ mỡ trắng A. Nguyên bào sợi - tổng hợp tropocollagen và glycosaminoglycan 8. Để phân loại biểu mô, không dựa vào tiêu chí nào sau đây? B. Số hàng tế bào D. Chức năng biểu mô C. Nguồn gốc phôi thai A. Hình dạng tế bào 9. Tế bào sinh dục nguyên thủy xuất hiện đầu tiên ở cấu trúc nào sau đây? A. Mầm tuyến sinh dục B. Thành trước túi noãn hoàng C. Thành sau túi noãn hoàng D. Thành sau túi noãn hoàng gần niệu nang 10. Bản chất cấu tạo của thể Nissl trong neuron là gì? B. Lưới nội bào trơn và riboxom tự do A. Lưới nội bào hạt và riboxom tự do C. Bộ Golgi D. Lysosome 11. Cơ trơn có đặc điểm nào sau đây là đúng? B. Không tạo thành sarcomere A. Không có xơ actin và xơ myosin D. Tế bào có nhiều nhân nằm ở trung tâm C. Được điều khiển bởi hệ thần kinh não tủy 12. Loại nơron nào sau đây có nhiều nhất trong trục não tủy? A. Neuron 2 cực C. Nơron 1 cực giả B. Nơron đa cực D. Nơron 1 cực 13. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân loại mô liên kết chính thức, mô sụn và mô xương? C. Nguồn gốc phôi thai D. Thành phần sợi liên kết B. Thành phần tế bào A. Độ rắn của chất căn bản 14. Cơ tim khác cơ vân ở điểm nào sau đây? C. Không có vân ngang D. Không có bộ ba (triad) A. Không chứa myoglobin B. Không tạo sarcomere 15. Đơn vị co cơ vân và cơ tim được gọi là gì? C. Sarcomere A. Tơ cơ B. Xơ cơ D. Đĩa A và đĩa I 16. Vi nhung mao có đặc điểm cấu tạo nào đúng sau đây? D. Có nhiều liên kết dải bịt A. Không có màng tế bào nhưng có xơ actin B. Có màng tế bào và nhiều xơ actin C. Có màng tế bào và nhiều ống siêu vi 17. Nếp gấp đáy phát triển nhiều nhất ở cấu trúc nào sau đây? C. Tế bào gan D. Tế bào hấp thu của ruột non B. Tế bào nang tuyến giáp A. Ống gần của thận 18. Ở cơ vân, bộ ba (triad) gồm những cấu trúc nào sau đây là đúng? C. 1 ống ngang của màng tế bào + 2 ống ngang của lưới nội bào trơn D. Tất cả đều sai A. 2 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn B. 1 ống ngang của màng tế bào + 1 ống ngang của lưới nội bào trơn + 1 vạch Z 19. Biểu mô có đặc điểm nào không đúng sau đây? B. Có nhiều mạch máu để nuôi dưỡng biểu mô A. Tế bào nằm sát nhau C. Có các cấu trúc đặc biệt ở mặt bên, mặt nhọn và mặt đáy tế bào D. Có tính phân cực rõ 20. Chọn câu sai sau đây khi so sánh sự khác nhau của mô sụn trong với mô xương: B. Chất căn bản sụn không tạo thành các lá C. Sụn trong không có collagen type II D. Sụn trong có nhiều acid chondroitin sulfat A. Mô sụn trong không có mạch máu 21. Cấu trúc nào sau đây dẫn truyền luồng thần kinh đến thân nơron? D. Dây thần kinh A. Sợi nhánh B. Sợi trục C. Synap 22. Trong sợi cơ vân, bào quan nào sau đây không phát triển? A. Bộ Golgi B. Ty thể C. Lưới nội bào không hạt (trơn) D. Lysosome 23. Trong mô liên kết chính thức, loại tế bào nào sau đây không có khả năng di động? A. Bạch cầu đơn nhân lớn B. Đại thực bào D. Bạch cầu có hạt C. Nguyên bào sợi-tế bào sợi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM
Đề thuộc bài – Một số vi khuẩn gây bệnh thường gặp PRO, Vi sinh - ký sinh trùng Khoa Y Đại học Phenikaa