Đại cương hệ tuần hoànFREEModule 3: Từ cơ quan đến hệ thống Y dược Hồ Chí Minh 1. Phần nào sau đây không được nuôi bởi cả hai nhánh động mạch vành phải và động mạch vành trái A. Vách gian thất B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ phải 2. Nói về tim, câu nào đúng B. Về mặt ức sườn, phần tâm nhĩ bị thân động mạch phổi và động mạch chủ đè lên, tâm thất trái chiếm diện tích phần lớn mặt này C. Mặt hoành: đè lên cơ hoành, liên quan đến thùy phải của gan và đáy vị D. Mặt phổi: còn gọi là mặt phải A. Đỉnh tim chếch sang trái, tương ứng khoảng gian sườn V 3. Nói về bơm máu của tim, câu nào sai D. Sau khi tâm nhĩ thu, tâm nhĩ giãn suốt thời gian còn lại( 0.7s) B. Tâm thất thu trong 0.5s gồm 2 giai đoạn: thời kì căng tâm thất để đẩy máu ra ngoài nhưng vẫn chưa vượt áp suất động mạch nên máu vẫn chưa ra và thời kì bơm máu ra ngoài C. Tâm thất trương: gồm 2 giai đoạn: giãn đồng thể tích (áp suất tâm thất giảm nhanh) và máu về tim (áp suất tâm thất < hơn áp suất tâm nhĩ) A. Tâm nhĩ thu trong 0.1s và giãn suốt toàn bộ thời gian còn lại của chu kì (0.7s) 4. Nói về tim, câu nào sai D. Tâm nhĩ trái liên quan thực quản phía sau nên khi lớn sẽ đè lên thực quản A. Tim có đáy, 1 đỉnh và 3 mặt (ức sườn, hoành và phổi) C. Tâm nhĩ phải có bốn tĩnh mạch phổi đổ vào B. Tim nặng khảng 300g ở nam và 250g ở nữ 5. Vai trò của lưới cơ tương A. Dẫn truyền xung giữa các tế bào cơ tim B. Dự trữ Canxi D. Cung cấp ATP cho quá trinh co cơ tim C. Dự trữ máu nuôi tim 6. Tim được cấu thành bởi bao nhiêu loại cơ A. 1 C. 3 D. 4 B. 2 7. Câu nào sau đây đúng B. Các động mạch hội tụ lại ngày càng lớn để về tim A. Hệ vi tuần hoàn gồn tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch D. Tĩnh mạch là nơi chứa máu quan trọng, lớp cơ trơn mỏng có thể co giãn thay đổi sức chứa máu C. Các tĩnh mạch phân nhánh khi đi từ tim ra 8. Nói về điện thế động, câu nào là đúng B. Điện thế động gồm 5 pha D. Điện thế động loại đáp ứng chậm xảy ra ở tế bào cơ tim binh thường trong tâm nhĩ, tâm thất và trong mô dẫn truyền Purkinje C. Điện thế động loại đáp ứng nhanh xảy ra ở nút xoang và nút nhĩ thất A. Điện thế động thay đổi từ -90mV -60mV 9. Về hệ thống máu nuôi tim, câu nào đúng D. Động mạch vành trái có 3 ngành bên và cấp máu cho một phần nhỏ tâm thất trái, nhĩ trái và vách gian thất B. Động mạch vành phải có 8 nhánh bên C. Động mạch vành trái có kích thước < động mạch vành phải vì cấp mau cho vùng nhỏ hơn A. Động mạch vành phải cung cấp máu cho nhĩ phải, thất phải và một phần tâm nhĩ trái, thất trái và vách liên thất 10. Nói về hệ thống van tim, câu nào đúng A. Van động mạch chủ nằm ngăn giữa thất phải và động mạch chủ D. Nơi xuất phát của động mạch vành phải và trái nằm dưới các vòm van động mạch phổi C. Trong lúc tâm thất thu, các van không ép sát vào thành động mạch mà nằm ở vị tri lưng chừng giữa lòng mạch B. Mỗi van bán nguyệt có 2 vòm E. Chức năng van bán nguyệt giúp máu chảy một chiều từ tâm nhĩ ra động mạch ngoại biên 11. Nút xoang nhĩ (nút Keith-Flack), câu nào đúng A. Gồm 2 loại tế bào : tế bào P tạo nhịp và các tế bào dài dẫn truyền xung động D. Là nút dẫn nhịp cho toàn tim, bình thường khoảng 60-100 chu kì /phút C. Được chi phối bởi thần kinh phế vị trái B. Được cấp máu bởi động mạch vành phải (40%) và động mạch vành tránh (60%) 12. Câu nào sai về cơ chế ion của điện thế động tế bào cơ tim E. Pha 4: Hồi phục nồng độ các ion, điện thế màng trở lại trang thái ban đầu và ổn định C. Pha 2: Kênh Ca2+ type L mở làm Ca2+ vào trong tế bào, kênh K+ tính thấm chỉ còn 1/5 so với ban đầu nên gây tái cực ngay được D. Pha 3: Tái cực nhanh do Ca2+, Na+ và K+ ra khỏi tế bào. Na+ qua kênh Na+-K+-ATPase và Ca2+ qua bơm 1Ca2+-3Na+ A. Pha 0: Khử cực nhanh do sự di chuyển của Na+ ra ngoài tế bào -> đường thẳng đứng . Pha 0 bị ức chế bởi tetrodotoxin B. Pha 1: Đường biểu diễn đi xuống một phần do có sự kích hoạt ion K+ đi ra ngoài tế bào 13. Câu nào đúng A. Mao mạch có tổng thiết diện lớn nhất C. Lưu lượng máu cao nhất ở động mạch B. Động mạch có tổng thiết diện hơn tĩnh mạch gấp 4 lần D. Càng về tim, áp lực trong lòng tĩnh mạch càng tăng 14. Nói về cấu tạo của tim, câu nào sai A. Gồm 3 lớp: ngoại tâm mạc, cơ tim và nội tâm mạc C. Cơ tim gồm 2 loại: co bóp (bám quanh 4 lỗ lớn của tim) và kém biệt hóa (duy trì sự co bóp -> tạo hệ thống dẫn truyền của tim) B. Lớp ngoại tâm mạc gồm 2 lớp : ngoại tâm mạc sợi ở ngoài và ngoại tâm mạc thanh mạc (gồm lá thành lót mặt trong bao sợi và lá tạng phủ bề mặt tim) D. Nội tâm mạc: mỏng, bóng , phủ dính chặt lên buồng tim, tách rời với nội mạc các mạch máu 15. Nói về cấu trúc mô học tế bào cơ tim, câu nào đúng D. Nơi dự trữ Ca2+ cho sự co cơ là hệ thống ống T C. Các liên kết khe giúp lan truyền điện thế nhanh B. Tế bào cơ tim nhỏ, có vân và chỉ có một nhân, các tế bào kết hợp lại với nhau thành từng bó E. Mạng cơ tương ở tim phát triển hơn ở cơ vân, hệ thống ống có đường kính gấp 5 lần -> chứa Ca2+ gấp 25 lần A. Cơ nhĩ và cơ thất có tính nhịp điệu và dẫn truyền nhanh các xung động trong tim 16. Về sự phân buồng của tim, câu nào đúng A. Thành cơ tâm nhĩ mỏng, có chức năng như 1 bình chứa hơn là một bơm đẩy máu C. Tâm thất trái có áp suất khoảng 1/7 thất phải B. Thành cơ tâm thất dày, bắt nguồn từ những sợi cơ ở đỉnh tim D. Thất trái mỏng hơn thất phải 17. Chọn ý đúng A. Sức co bóp của cơ tim không phụ thuộc vào chiều dài ban đầu của sợi cơ tim D. Áp suất giảm dần trong hệ mạch từ động mạch đến mao mạch, tĩnh mạch C. Van bán nguyệt có vai trò để máu chảy một chiều từ tâm nhĩ sang tâm thất B. Động mạch vành phải và trái xuất phát từ nửa bên trái của tim 18. Kênh Canxi type L tham gia hoạt động vào pha nào của điện thế động cơ tim A. Pha tái cực sớm D. Pha bình nguyên C. Pha nghỉ B. Pha tái cực nhanh 19. Nói về điện thế nghỉ , câu nào sau đây đúng B. Nồng độ Na+ và Ca2+ bên trong tế bào cao hơn D. Điện thế âm trong màng so với ngoài màng trung bình là 120mV A. Nồng độ K+ ngoài tế bào cao hơn C. Sự chênh lệch điện thế được duy trì bởi các bơm protein ở màng tế bào, quan trọng nhất là bơm Na+-K+-ATPase 20. Cấu tạo của bộ nối nhĩ thất gồm C. Nút nhĩ thất và bó His B. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất và bó His A. Nút xoang nhĩ và nút nhĩ thất D. Nút xoang nhĩ, đường liên nút và nút nhĩ thất 21. Nói về điện thế nghỉ, câu nào sau đây sai A. K+ thẩm thấu ra ngoài qua kênh K+ chỉnh lưu nhập bào, các protein không qua được nên bên trong tích điện âm D. Xu hướng di chuyển ion : K+ đi ra và Na+ đi vào B. Nồng độ Ca2+ ngoại bào cao hơn nội bào nhờ bơm Ca2+-ATPase và bơm Na+-Ca2+ C. Bơm Na+-Ca2+ cho phép Na+ ra ngoại bào làm giảm bớt nồng độ Na+ và lấy năng lượng để đẩy Ca2+ vào trong -> vận chuyển tích cực thứ phát 22. Câu nào nói về hệ tuần hoàn là đúng C. Áp suất máu tăng dần khi về tim theo tĩnh mạch B. Thất phải bơm máu vào động mạch chủ, thất trái bơm máu vào động mạch phổi D. Vận tốc máu giảm dần trong hệ mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch A. Chức năng hệ tuần hoàn là vận chuyển và phân phối máu cho mô và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa 23. Nói về hệ thống van tim, câu nào đúng D. Van động mạch phổi ngăn giữa động mạch chủ và thất trái B. Tổng diện tích các lá van nhĩ - thất gấp đôi diện tích lỗ thông nhĩ - thất A. Van bán nguyệt ngăn cách tâm nhĩ và tâm thất, bên phải là van 3 lá, bên trái là van 2 lá C. Van nhĩ thất cho phép máu chảy một chiều từ thất lên nhĩ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM