Đại cương về hệ hô hấpFREEModule 3: Từ cơ quan đến hệ thống Y dược Hồ Chí Minh 1. Câu nào sai? B. Các giai đoạn hô hấp luôn được điều hòa bởi trung tâm hô hấp D. Lồng ngực là một lồng kín C. Lồng ngực gồm các bộ phận cố định (cột sống), di chuyển được (xương sườn, xương ức) và cử động ( các cơ hít vào và thở ra) A. Giai đoạn 1,2,3 là hô hấp ngoại bào, 4 là hô hấp nội bào 2. Thành phần nào không thuộc đường dẫn khí đơn thuần C. Dây thanh A. Hầu B. Miệng D. Thanh quản 3. Câu nào sau đây sai D. Ở nồng độ bình thường, O2 có tác dụng duy trì nhịp hô hấp cơ bản, thấp quá sẽ gây ngừng thở còn cao quá sẽ kích thích hô hấp A. Có 2 cơ chế khác nhau cho trung tâm hô hấp: thể dịch và thần kinh B. Thể dịch: các yếu tố CO2, H+ và O2 là những yếu tố căn bản C. Thần kinh: xuất phát từ vỏ não, phổi, thụ thể thân thể, thụ thể áp suất, các luồng thần kinh hướng tâm gây ho, hắt hơi,... 4. Quá trình thông khí phổi, câu nào đúng C. Kiểu thở của cơ thể là thở âm tự nhiên D. Với cách thở dương nhân tạo, khí quyển được đưa qua máy để giảm áp suất B. Khi hít vào, cơ hoành hạ xuống làm lồng ngực nở ra, áp suất giảm < ASKQ nên khí tràn vào phổi và ngược lại A. Muốn khi vào phổi thì ASKQ phải ASPN 5. Câu nào là đúng C. Chia theo chức năng: đường dẫn khí đơn thuần: mũi, miệng, hầu và thanh quản, khí quản và 16 thế hệ đầu của phế quản; đơn vị hô hấp: tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, phế nang A. Màng phổi gồm phúc mạc thành và phúc mạc tạng B. Chia theo cấu trúc: đường hô hấp trên gồm mũi, hầu, thanh quản và phế quản; đường hô hấp dưới gồm đường hô hấp trung tâm và các đường hô hấp nhỏ D. Đường dẫn khí đơn thuần kết thúc ở tiểu khí quản tận cùng 6. Khi phân áp O2 < 60mmHg sẽ dẫn đến tăng không khí. Việc tăng thông khí diễn ra qua kích thích một cấu trúc trung gian nào? B. Thể cảnh và thể đại động mạch A. Trung tâm hít vào D. Mặt bụng cuống não C. Trung tâm kích thích hô hấp 7. Câu nào đúng về chuyên chở oxi C. Thể tích O2 trong 1dL máu là 20,3mL B. Hệ tuần hoàn phải nhờ hệ hô hấp để vận chuyển khí oxy và cacbonic cần thiết D. Phân áp O2 trong máu động mạch là 100mmHg A. Globulin trong máu tăng khả năng vận chuyển oxy lên tới 70 lần và khí cacbonic lên tới 17 lần so với dạng hòa tan trong huyết tương 8. Câu nào sai về tuần hoàn phổi B. Tuần hoàn phổi tương đồng với tuần hoàn toàn thân do nhận toàn bộ cung lượng tim A. Tuần hoàn phổi mang máu ở động mạch từ tim lên phổi và mang máu tĩnh mạch ở phổi về tim C. Chức năng chủ yếu của tuần hoàn phổi là mang khí ở tĩnh mạch chủ trên và dưới vào tiếp xúc với phế nang để trao đổi khí D. Ngoài trao đổi khí, tuần hoàn phổi còn có chức năng: bộ phận lọc, cơ quan chuyển hóa và dự trữ máu 9. Phân áp của oxy trong gian mô tự nhiên là? A. 46mmHg B. 40mmHg C. 44mmHg D. 42mmHg 10. Câu nào đúng về vận chuyển oxy và cacbonic C. CO2 ở dạng gắn vs hemoglobin (HbCO2) là dạng chính trong vận chuyển D. Quá trình gắn kết O2 của hemoglobin là không thuận nghịch A. 97-98% oxy trong máu được chuyên chở dưới dạng kết hợp hemoglobin B. pCO2 trong tế bào là 45mmHg, ở dịch kẽ là 46mmHg -> CO2 khuếch tán ra ngoài dịch kẽ trong quá trình chuyển hóa 11. Ý nào đúng khi nói về quá trình hô hấp: C. Trong thì thở ra, lồng ngực thu hẹp, áp suất lồng ngực tăng, cơ hô hấp dãn, phế nang xẹp A. Trong thì hít vào, lồng ngực dãn ra, áp suất lồng ngực giảm, cơ hô hấp dãn, phế nang co lại B. Trong thì hít vào, lồng ngực dãn ra, áp suất lồng ngực giảm, cơ hô hấp co, phế nang co lại D. Trong thì thở ra, lồng ngực thu hẹp, áp suất lồng ngực tăng, cơ hô hấp co, phế nang co 12. Tuần hoàn máu không có chức năng nào sau đây D. Cơ quan chuyển hóa C. Là bộ phận lọc B. Dự trữ máu A. Dự trữ năng lượng 13. Trung tâm hô hấp không có phần nào sau đây A. Trung tâm hít vào: nằm ở phần lưng hành não D. Trung tâm thở ra: nằm ở phía trước và sau nhóm lưng C. Trung tâm gây ngưng thở: nằm ở cầu não E. Trung tâm thông khí B. Trung tâm kích thích hô hấp: gần trung tâm hít vào 14. Thứ tự các giai đoạn hô hấp lần lượt là A. 2,1,4,3 B. 1,3,4,2 D. 1,3,2,4 C. 2,1,3,4 15. Với cùng thông khí phút là 6L/phút thì kiểu thở nào sau đây có thông khí phế nang tốt nhất A. Tần số hô hấp 10 lần/phút, thể tích lưu thông 600 mL C. Tần số hô hấp 20 lần/phút, thể tích lưu thông 300 mL B. Tần số hô hấp 15 lần/phút, thể tích lưu thông 400 mL 16. Trung tâm hô hấp ở đâu C. Hành não và tiểu não D. Tiểu não và cầu não A. Não giữa và cầu não B. Cầu não và hành não 17. Câu nào nói về cơ hô hấp là đúng D. Thở ra gắng sức gồm: cơ liên sườn trong, cơ thành bụng trước A. Cơ hít vào bình thường: cơ hoành và liên sườn trong C. Khi thở ra bình thường chỉ cần giãn các cơ lúc hít vào B. Cơ hít vào gắng sức gồm : cơ liên sườn ngoài, cơ thành bụng trước (thẳng, ngang, chéo bụng) 18. Về sự xứng hợp giữa thông khí và tưới máu, câu nào đúng B. Nơi nào có pCO2 thấp, các mao mạch phế nang sẽ giãn ra => khí không đến được những nơi tưới máu kém D. Nơi nào có pCO2 phế nang thấp, các tiểu phế quản giãn ra => máu không đến những nơi thông khí kém C. Nơi nào có pO2 phế nang thấp, các tiểu phế quản co lại => khí không đến những nơi tưới máu kém A. Nơi nào có pO2 phế nang thấp, các mao mạch phế nang sẽ co lại =>máu không đến được những nơi thông khí kém 19. Về quá trình trao đổi khí ở phổi, câu nào đúng B. Trao đổi khí qua màng phế nang-mao mạch là hiện tượng chủ động C. Thời gian máu chảy trong mao mạch là 0.75s nhưng chỉ cần 0.5s là trao đổi khí hoàn tất -> thích ứng khi vận động mạnh (thời gian máu chảy qua phổi ngắn) A. Khi muốn xuyên qua màng phế nang-mao mạch phải xuyên qua 8 lớp D. Phân áp khí trong phế nang: pO2=40mmHg, pCO2=100mmHg, pN2= 573mmHg, pH2O=47mmHg Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM