Đại cương về hệ máuFREEModule 3: Từ cơ quan đến hệ thống Y dược Hồ Chí Minh 1. Loại Hemoglobin nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong người trưởng thành A. HbA C. HbF D. HbC B. HbA2 2. Yếu tố đông máu nào không do gan sản xuất B. Yếu tố V, II, IX, X C. Yếu tố IV, VIII, XII, XIII A. Yếu tố IV, V, XI, XII D. Yếu tố II, III, V, IX 3. Đời sống hồng cầu, câu nào sai? B. Phần Fe được đại thực bào giải phóng dưới dạng transferrin đưa đến tủy xương để tạo hồng cầu mới hoặc đến gan dự trữ dưới dạng ferritin và hemosiderin C. Phần porphyrin của heme được chuyển hóa qua nhiều giai đoạn trong đại thực bào để tạo thành sắc tố bilirubin, sau đó đến gan bài tiết vào mật thải ra phân hoặc đến thận thải qua nước tiểu D. Phần globin bị thoái hóa thành các acid amin là thải ra ngoài qua nước tiểu A. Khoảng 120 ngày, sau khi vỡ sẽ bị các đại thực bào cố định ở gan, lách, tủy xương thực bào 4. Bạch cầu nào tăng trong nhiễm kí sinh trùng C. Ưa base A. Trung tính B. Ưa acid E. Lympho D. Mono 5. Nói về bạch cầu, câu nào đúng: D. Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành: nam khoảng 7000-8000/mm³ máu, nữ khoảng 6000-9000/mm³ máu C. Máu có vai trò vận chuyển bạch cầu đến mô khác để bảo vệ cơ thể và kích thích các bạch cầu ở trạng thái bất hoạt E. Toàn bộ quá trình sinh sản và biệt hóa bạch cầu diễn ra trong lách, sau đó dự trữ ở tủy xương, hạch bạch huyết và cư trú ở các mô B. Bạch cầu có kích thước > hồng cầu A. Là những tế bào hình cầu, có nhân hoặc không có nhân, được tạo trong tủy xương 6. Nói về hình thành nút tiểu cầu, câu nào đúng B. Sau khi kết dính với collagen, tiểu cầu tăng kích thước và phóng thích đặc biệt là ATP và thromboxane A2 C. Các yếu tố vừa phóng thích ra giúp hoạt hóa các tiểu cầu khác đang lưu thông trong mạch, làm cho chúng dính vào tạo nút tiểu cầu D. Xảy ra ở các mạch máu lớn giúp liền lạc các tổn thương A. Sau khi mạch máu tổn thương làm lộ lớp mô liên kết nhiều collagen, tiểu cầu phóng thích yếu tố von Willebrand giúp kết dính chúng với collagen 7. Câu nào sau đây sai về nguồn gốc hồng cầu A. Trong giai đoạn phôi, noãn hoàng là nơi sản xuất hồng cầu B. Gan, lách, mô bạch huyết và tủy xương đỏ tham gia vào tạo hồng cầu ở giai đoạn phôi. Trong đó tủy đỏ là nơi sản xuất hồng cầu D. Khi trưởng thành, quá trình này giới hạn ở xương sọ, xương chậu, cột sống, xương ức, lồi cầu xương đùi và cẳng tay C. Sau khi sinh quá trình sản xuất hồng cầu chủ yếu ở tủy đỏ 8. Nói về các chất cần thiết để tạo hồng cầu, câu nào đúng A. Fe: cần để tạo nhân heme.Nhu cầu Fe hằng ngày ở nam 1 mg, nữ 2 mg và trong thời kì có thai + kinh nguyệt thì tăng cao hơn B. Vitamin B9 và B12: cần thiết để tổng hợp DNA cho sự phân chia tế bào, thiếu gây bệnh hồng cầu nhược sắc C. Erythropoietin: tạo ra từ gan, kích thích tủy xương tạo hồng cầu D. Protein: cần thiết để tạo nhân heme 9. Xét nghiệm tiêu bản hồng cầu của một bệnh nhân được kết quả như hình bên dưới. Chẩn đoán nào sau đây là đúng về bệnh nhân này C. Bệnh hồng cầu to D. Bệnh hồng cầu hình liềm A. Hồng cầu to nhỏ không đều B. Bệnh hồng cầu nhược sắc 10. Câu nào đúng khi nói về tiểu cầu A. Tiểu cầu là tế bào thực sự B. Tăng trong bữa ăn nhiều thịt, lúc chảy máu và bị dị ứng D. Phân bố 1/3 trong tuần hoàn và 2/3 trong lách C. Tăng trong bệnh thiếu máu ác tính, ban xuất huyết, choáng, khi bị nhiễm phóng xạ,.. 11. Nói về hệ nhóm máu ABO và Rh, câu nào đúng D. Nếu cả 2 lần mang thai mẹ mang Rh (+) và con mang Rh (-) thì sẽ bị sảy thai ở lần mang thai thứ 2 B. Lượng kháng thể anti-A và anti-B tối đa vào lúc 9-10 tuổi C. Kháng nguyên Rh loại D là mạnh nhất, kháng thể là bẩm sinh chỉ xuất hiện khi tiếp xúc với hồng cầu mang kháng nguyên Rh A. Quá trình sản xuất kháng thể anti-A và anti-B bắt đầu trong thai 12. Chức năng của tiểu cầu, câu nào sai C. Các yếu tố đông máu chủ yếu sản xuất ở lách A. Gồm 2 giai đoạn chính: cầm máu ban đầu (co mạch và hình thành nút tiểu cầu) và đông máu (cầm máu duy trì) D. Yếu tố von Willebrand giúp kết dính tiểu cầu và các sợi collagen B. Sự co mạch tức thời giúp hạn chế lượng máu thoát ra khỏi thành mạch tổn thương 13. Đâu là nơi phân bố chủ yếu của tiểu cầu C. Gan B. Hệ tuần hoàn A. Lách D. Tủy 14. Câu nào nói đúng về hệ máu ? C. Thể tích máu trung bình ở nữ trưởng thành là 5-6l D. Hematocrit là tỉ lệ phần trăm giữa thể tích hồng cầu và huyết tương A. Khối lượng máu chiếm 7-9% (1/13) trọng lượng cơ thể B. Thể tích máu trung bình ở nam trưởng thành là 4-5l 15. Một bệnh nhân nam 42 tuổi được nhập viện để bác sĩ theo dõi tình trạng thiếu máu. Bệnh nhân được bổ sung đầy đủ sắt, acid folic, B12 và các protein cần thiết cho tạo hồng cầu, được chỉ định bổ sung Erythropoietin nhưng điều trị thất bại do mật độ hồng cầu vẫn hầu như không đổi và đang ở mức thấp. Qua các xét nghiệm, phát hiện nồng độ sắt dự trữ tại gan đang ở mức rất thấp. Chẩn đoán nào sau đây là có khả năng xảy ra nhất? A. Bệnh nhân này bị suy tủy B. Bệnh nhân này bị suy gan C. Niêm mạc ruột bị tổn thương D. Lách tăng cường hủy hồng cầu 16. Bạch cầu nào sau đây không có khả năng thực bào? D. BC trung tính C. BC lympho A. BC đơn nhân trong mạch máu B. BC ưa acid 17. Câu nào sai khi nói về bạch cầu C. Bạch cầu ưa acid: khử độc các protein lạ trước khi chúng gây hại cơ thể, phóng thích plasminogen biến đổi thành plasmin để tan cục máu đông A. Bạch cầu đa nhân trung tính có khả năng thực bào mạnh D. Số lượng bạch cầu ưa acid và base giảm khi dùng corticosteroid B. Bạch cầu mono có khả năng thực bào do là nguồn gốc của hệ thực bào đơn nhân 18. Số lượng hồng cầu trong cơ thể sẽ tăng lên trừ trường hợp nào sau đây D. Suy tim kéo dài A. Sống ở vùng cao B. Bệnh phổi mạn tính C. Nhiễm giun móc 19. Cấu trúc nào sau đây không tham gia tạo máu ở người trưởng thành D. Xương đùi B. Xương sườn C. Hạch bạch huyết A. Xương ức 20. Câu nào đúng D. Phải xác định nhóm máu trước khi truyền để tránh tán huyết do ngưng kết hồng cầu B. Hệ nhóm máu ABO là miễn dịch C. Hệ nhóm máu Rhesus là bẩm sinh A. Kháng nguyên có bản chất là globulin, kháng thể có bản chất là polysaccharide Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM