2022 – Dược lý tim mạch, nội tiết, vitamin – Bài 1FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: A. Adenosin D. Verapamil C. Diltiazem B. Proprannolol 2. Phát biểu nào về thuốc suy tim là sai: D. Thuốc lợi tiểu là thuốc ưu tiên trị suy tim vì làm giảm tử vong C. Suy tim nhẹ, thận bình thường: dùng lợi tiểu thiazid B. Suy tim trung bình, rối loạn thận: dùng lợi tiểu quai A. Suy tim trung bình đến nặng: Spironolacton 3. Phải dựa vào yếu tố nào sau đây để đánh giá quá trình liệu và tác dụng phụ của thuốc propranolol nitroglycerin: B. Tiêu thụ enzyme C. Sự phân bố máu đến mạch vành D. Huyết áp tâm trương A. Nhịp tim 4. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ: C. Cortisone D. Aldosterone B. Testosterone A. Hydrocortisone 5. Tác dụng phụ chủ yếu của thuốc trị tiểu đường thuộc nhóm thiazolidinedion (TZD) B. Đầy hơi, sôi bụng A. Nhiễm acid lactic D. Giữ nước gây phù, tăng cân C. Tăng men gan 6. Trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin: B. Bệnh nhân có tăng K⁺ huyết D. Dùng cùng lúc với quinidin A. Bệnh nhân có giảm Ca²⁺ huyết C. Bệnh nhân có tăng Mg²⁺ huyết 7. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalia: A. Làm tăng lượng myosin B. Ức chế trao đổi Na⁺/Ca²⁺ D. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ-thất C. Làm tăng Ca²⁺ nội bào trong thì tâm thu 8. Câu nào sau đây đúng với Aldosterol? D. Đây là hormone của buồng trứng C. Đây là hormone của tuyến thượng thận A. Đây là hormone của tinh hoàn B. Đây là hormone của tuyến tụy 9. Nguyên nhân nào gây ra tiểu đường type 1: D. Cơ thể đề kháng insulin B. Rối loạn chuyển hóa carbohydrat A. Tế bào B - tuyến tụy tiết không đủ insulin C. Tế bào B - tuyến tụy bị hư tiết không insulin 10. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc tính, ngoại trừ: D. Dùng chung với Spironolacton A. Tăng calci huyết B. Người gầy ốm C. Phối hợp quinidin 11. Câu nào sau đây ĐÚNG với Thyroxin: C. Có chứa 4 nguyên tử Iod trong công thức B. Là tiền chất của TSH do tuyến yên bài tiết D. Khi nồng độ Thyroxin trong máu cao quá mức bình thường sẽ kích thích tuyến yên bài tiết nhiều TSH A. Là hormone duy nhất của tuyến giáp 12. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim? A. Trasicor C. Verapamil D. Dipyridamol B. Isosorbid 13. Các chế phẩm sau đây đều gây dung nạp thuốc nên phải giữ thời gian không có thuốc mỗi ngày từ 8-10 giờ, ngoại trừ: C. Isosorbid dinitrat uống D. Nitroglycerin uống B. Nitroglycerin dán A. Risordan ngậm dưới lưỡi 14. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? C. Captopril D. Diazoxid B. Propranolol A. Spironolacton 15. Chất nào sau đây là Glucocorticoid? D. Retinol B. Testosterone A. Aldosterone C. Hydrocortisone 16. Cholestyramin trị tăng lipid huyết theo cơ chế nào: D. Tăng thoái hóa cholesterol C. Gắn với LDL ở ruột B. Gắn với acid mật ở ruột A. Ức chế tổng hợp cholesterol ở gan 17. Lựa chọn thuốc nào sau đây cho bệnh nhân bị cường giáp cấp tính? C. Muốn iodu liều > 6mg/ ngày A. Liothyroxin (T3) D. Propyl-thiouracil (PTU) B. Levothyroxin (T4) 18. Cơ chế trị suy tim của digitalis: D. Kéo dài thời kỳ trơ nút nhĩ-thất A. Làm tăng lượng myosin C. Làm tăng Ca²⁺ nội bào trong thi tâm thu B. Ức chế trao đổi Na⁺/Ca²⁺ 19. Thuốc nào điều trị suy giáp do cắt bỏ tuyến giáp: B. Methimazol A. Levothyroxin D. Carbimazol C. Propylthiouracil 20. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: C. Furosemid D. Amilorid B. Spironolacton A. LT thiazid 21. Câu nào sau đây đúng với tuyến giáp? B. TRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên C. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp không phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi D. Thiếu iod kéo dài trong khẩu phần ăn hàng ngày dẫn tới tăng tiết hormon tuyến giáp như một cơ chế bù trừ A. CRH của vùng hạ đồi gây phóng thích TSH từ tuyến yên 22. Các thuốc điều trị loạn nhịp tim, ngoài trừ: C. Isotretionin B. Phenyltoin D. Etretinat A. Lidocaine 23. Thuốc trị suy tim sau đây làm giảm tỷ lệ tử vong, ngoại trừ: C. ARH A. β-blocker D. ACEI B. Digoxin 24. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid huyết trên lipid và lipoprotein huyết nào là sai? C. Acid fibric làm giảm triglyceride tốt nhất A. Niacin làm tăng HDL-C tốt nhất D. Statin làm giảm LDL-C tốt nhất B. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất 25. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai? A. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất C. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất B. Acid tibric làm giảm triglycerid tốt nhất D. Statin làm giảm LDL-C tốt nhất 26. Sau khi điều trị dứt bệnh Basedow bằng Iod phóng xạ, bệnh nhân thường bị: A. Buồn nôn, ói mửa D. Loét dạ dày, tá tràng nặng B. Nhược giáp C. Nhức đầu, hoa mắt 27. Dưới đây là các progestin dạng tổng hợp, ngoại trừ: A. Desogestrel D. Medroxyprogesteron acetat B. Lynestrenol C. Estradiol 28. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, ngoại trừ: C. CCB + ACEI A. Lợi tiểu + ACEI D. β - blocker + ACEI B. Lợi tiểu + CCb 29. Người bệnh tiểu đường type 1 phải dùng Insulin thường xuyên, nên chọn loại nào sau đây để không phải tiêm nhiều lần trong ngày? D. Dạng phối hợp Insulin Lisopro và Detemir Insulin A. Insulin aspart B. Insulin lispro C. Lent Insulin 30. Thuốc dùng để cấp cứu người bị hôn mê do quá liều Insulin: A. Glucagon B. Metformin C. Acarbose D. Rosiglitazone 31. Đối với sự chuyển hóa glucose, hormone Glucagon có tác dụng đối kháng với hormone nào sau đây? B. Adrenalin A. Insulin D. Progesterone C. Estrogen 32. Không cần theo dõi điều nào dưới đây trong thời gian giảm chế độ liều hydrocortisone tiêm tĩnh mạch: B. Thể trọng A. Huyết áp C. Glucose huyết D. Natri huyết 33. Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali: C. Amilorid A. Furosemid B. Hydrochlothiazid D. Acetazolamid 34. Trẻ em bị nhược giáp có thể dẫn đến các bệnh dưới đây, ngoại trừ: C. Kém phải triển cân nặng D. Kém phát triển chiều cao B. Tim đập nhanh A. Kém phát triển trí tuệ 35. Sử dụng thuốc lipid huyết nên tránh các điều sau đây, ngọai trừ: D. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin C. Tránh dùng niacin cho người tiểu đường B. Tránh phối hợp fibrat với statin vì có thể gây viêm cơ A. Ngừng statin khi men gan tăng quá 3 lần giá trị bình thường kèm chán ăn 36. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm A. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên B. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan 37. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển? C. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu A. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI B. Phối hợp ACEI với eplerenon D. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần 38. Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ calci huyết: A. PTH - T3, T4 C. Calcitonin - T3, T4 B. PTH - viatamin D D. Calcitonin - PTH 39. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là: B. Nifedipin A. Captopril C. Atenolol D. Methyldopa 40. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là: A. Hạ huyết áp D. Đỏ bừng mặt B. Tim nhanh C. Dung nạp thuốc 41. Mức chuyển hóa cơ bản của cơ thể không bị ảnh hưởng bởi hormone nào sau đây? D. Thyroxin B. TSH A. FSH C. Tri-iodothyroxin 42. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải của bệnh cường giáp: C. Tay run A. Tim chậm D. Sụt cân B. Tim nhanh 43. Thuốc thường dùng trong trường hợp suy giáp cấp tính? D. Liothyronin (T3) B. Levothyroxin A. Iodur C. Methimazol 44. Thuốc nào KHÔNG gây hạ huyết áp tư thế? D. α - blocker A. Thuốc liệt hạch C. Thuốc giãn mạch B. β - blocker 45. Câu nào sau đây đúng với tuyến thượng thận: C. Vỏ thượng thận tiết Adrenalin và Nor-Adrenalin B. Tủy thượng thận tiết các hormon có tác dụng giống hệ thần kinh giao cảm A. Tủy thượng thận có cấu trúc gồm 3 lớp: lớp bó, lớp cầu, lớp lưới D. Vỏ thượng thận vừa có chức năng ngoại tiết vừa nội tiết 46. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin: C. Gây methemoglobin huyết B. Tăng co cơ tim D. Giãn mạch não gây nhức đầu A. Tim tăng nhanh do phản xạ 47. Khi sử dụng Tretionin, Isotretionin phải ngưng thuốc ít nhất......................mới có thai: A. 6 tháng D. 24 tháng B. 12 tháng C. 48 tháng 48. Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận: B. Doxercaliferol và Paricalcitol A. Tretionin C. Isotretionin D. Etretinat 49. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: C. Diltiazem B. Propranolol A. Adenosin D. Verapamin 50. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: C. Verapamil B. Propranolol A. Alcol D. Thực phẩm có Tyramin 51. ACTH có tác dụng: A. Kích thích tiết hormone tuyến tụy B. Kích thích tiết hormone của tuyến giáp D. Kích thích tiết hormone của tủy thượng thận C. Kích thích tiết hormone của tuyến vỏ thượng thận Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi