2022 – Dược lý tim mạch, nội tiết, vitamin – Bài 2FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Phản ứng do protein lạ gây tổn thương thị lực, ngứa.. là tác dụng không mong muốn của thuốc, ngoại trừ: C. Dicthylcarbamazin A. Praziquantel D. Ivermenctin B. Mebendazol 2. Ngoài chỉ định trị viêm phổi do Prieumocytis sự phối hợp TMP-SMZ cũng có tác dụng với nhiễm khuẩn cơ hội nào? A. Herpes simple lan tràn C. Nhiễm Toxoplasma D. Nhiễm Candida miệng B. Viêm màng não do Crytococous 3. Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hòa: D. Vitamin E C. Vitamin A A. Vitamin D B. Vitamin B 4. Ý nghĩa của dạng khí dung corticoid trong điều trị hen suyễn: D. Đưa thuốc trực tiếp vào phổi, không ảnh hưởng đến dạ dày và ruột C. Giảm liều dùng của Corticoid A. Giảm tác dụng phụ của Corticoid vì thuốc dùng dài hạn B. Tất cả các ý đều đúng 5. Tuyến tụy tiết hormone nào sau đây: B. Cortison C. Oxytocin D. Tất cả đều đúng A. Insulin 6. Thuốc trị sốt rét có tỷ lệ tái phát cao: D. Primaquin A. Quinnin B. Mefloquin C. Artemisinin 7. Điều hòa aconitase trong chuyển hóa glucid là vai trò của vitamin: D. Vitamin C B. Vitamin B1 C. Vitamin B2 A. Vitamin D 8. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoài trừ: C. Prednisolone A. Hydocortison D. Insulin B. Dexamethason 9. Dạng vitamin A nào cần cho xương, da, tóc, răng, lợi, biệt hóa tế bào: D. Acid retionic A. Retinal C. Retinol B. Beta caroten 10. Thuốc trị sốt rét làm tăng co bóp tử cung những tháng cuối thai kỳ: A. Mefloquin D. Artemisinin C. Primaquin B. Quinnin 11. Cơ chế tác dụng diethylcarbamazin: B. Tăng Ca nội bào làm liệt cơ co cứng cơ ký sinh trùng đường ruột D. Liệt cơ của giun do kích thích GABA ở thần kinh cơ giun A. Ức chế cholinesterase và hoạt hóa reccepter acetycholin C. Giảm sự oxy hóa, giảm hấp thu glucose , giảm phosphoryl hóa, giảm ATP, của ký sinh trùng đường ruột 12. Liệt cơ do kích thích GABA ở thần kinh cơ giun là cơ chế tác động của thuốc: D. Ivermectin B. Menbenidazol C. Praziquatel A. Chi 13. Chuyển methemoglobin thành hemoblobin, góp phần chuyển hóa thuốc ở men microsom gan là vai trò của vitamin: A. Vitamin C C. Vitamin B2 D. Vitamin B1 B. Vitamin D 14. Ức chế nitrosamine là tác dụng của: A. Vitamin C B. Vitamin B12 C. Vitamin A D. Vitamin D 15. Vitamin đóng vai trò là hormone: D. Vitamin C B. Vitamin B1 C. Vitamin B2 A. Vitamin D 16. Tăng ca nội bào làm liệt cơ, co cứng cơ ký sinh trùng đường ruột và gây xuất hiện mụn nước trên vỏ sắn là cơ chế tác dụng của: A. Mebendazol B. Ivermectin D. Diethylcarbamazin C. Praiquantel 17. Hiện nay thuốc nào được dùng để điều trị lậu: A. Ceftriaxone tiêm bắp liều duy nhất C. Procain penicillin tiêm bắp 1 liều duy nhất và 1 g probenzoid B. Amoxicillin đường uống trong 7 ngày D. Tetracycillin đường uống 7 ngày 18. Các thuốc dưới đây thuộc hormon tuyến thượng thận, ngoại trừ: C. Tránh dùng niacin cho người tiểu đường A. Ngừng statin khi men gan tăng quá 3 lần giá trị bình thường kèm chán ăn D. Tránh phối hợp rosuvastatin với kháng sinh macrolid như erythromycin B. Tránh phối hợp fibrat với statin vì có thể gây viêm cơ 19. Thuốc trị sốt rét nào có tác dụng diệt amip ở gan: D. Primaquin B. Mefioquin A. Artemisinin C. Clorquin 20. Hội chứng giống Fanconi: C. Tetracycillin D. Tất cả đều đúng B. Penicillin A. Chloramphenicol 21. Phổ kháng khuẩn của Clindamycin là trên: A. Vi khuẩn (+) kỵ khí C. Vi khuẩn (-) kỵ khí B. Vi khuẩn gram (+) hiếu khí D. Vi khuẩn gram (-) hiếu khí 22. Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của: A. Vitamin A C. Vitamin B2 D. Vitamin C B. Vitamin B1 23. Hormon nào sau đây là hormon của tuyến giáp: D. Hydrocortisone A. Insulin C. Thyroxin B. Luccugon 24. Dạng vitamin A nào cần cho thị giác: B. Retinol C. Acid retinolol A. Beta carotene D. Retinal 25. Cơ chế tác dụng phụ của Pyrantel là: D. Liệt cơ của giun do kích thích GABA ở thần kinh cơ giun B. Tăng Ca nội bào làm liệt cơ, co cứng cơ KST đường ruột A. Ức chế cholinesterase và hoạt hóa Recepter acetycholin C. Giảm sự oxy hóa, giảm hấp thu glucose, giảm phosphoryl hóa, giảm TP của KST đường ruột 26. Vitamin KHÔNG tham gia vào quá trình vận chuyển: A. Vitamin B1 B. Vitamin C D. Vitamin E C. Vitamin D 27. Viêm dây thần kinh thị giác là tác dụng phụ của: B. Rifampicin C. Isoniazid D. Pyrazinamide A. Ethambutol 28. Đảo nghịch các AND bị tổn thương, tăng sức đề kháng của hệ miễn dịch là vai trò học của: D. Vitamin B2 A. Vitamin B1 B. Vitamin C C. Vitamin A 29. Hormon nào là hormone sinh dục nam? D. Tất cả đều sai C. Progesterone B. Hydrocortisone A. Testoneron 30. Cơ chế tác dụng của Mebendazol là: C. Liệt cơ của giun do kích thích GABA ở thần kinh cơ giun D. Ức chế trùng hợp vi tiểu quan của giun B. Tăng Ca nội bào làm liệt cơ, co cứng cơ ký sinh trùng đường ruột A. Giảm sự oxy hóa, giảm hấp thu glucose, giảm phosphorylbhoas giảm ATP của ký sinh trùng đường ruột 31. Vitamin đóng vai trò là chất chống oxy hóa: C. Vitamin D D. Vitamin E A. Vitamin B1 B. Vitamin C 32. Cách dùng corticoid tránh suy teo tuyến thượng thận: D. Nên uống cách ngày C. Tất cả các ý trên đều đúng A. Nên uống thuốc vào buổi sáng B. Giảm liều dùng từ từ 33. Phát biểu đúng về cơ chế tác dụng Flourouracin: B. Ức chế thymidylase synthetase C. Ức chế thành lập microtubulin A. Ức chế topoisomerase 2 D. Ức chế RNA polymerase 34. Thuốc trị sốt rét có thời gian cắt sốt và ngừa: B. Primaquin D. Mefloquin A. Astermisin C. Quinine 35. Khi đến tuổi mãn kinh, nữ giới dễ bị loãng xương là do: C. Estrogen giảm D. Testosterone giảm B. Estrogen tăng A. Thức ăn thiếu calci 36. Thuốc ngăn trùng Heme thành Hemozoin gây độc cho Plasmodium: B. Quinnin, Cloroquin C. Proguanin A. Primaqui D. Mefloquin 37. Thuốc ngăn trùng hợp biến thành hemozoin gây độc cho Plasmaodium là: B. Quinnin A. Primaquin D. Meftoquin C. Proguain 38. Dạng có hoạt tính của Vitamin D: A. 25(OH)D B. 24,25(OH)2D D. 1,24(OH)2D C. 1,25(OH)2D 39. Thuốc nào sau đây có nồng độ thuốc trong hồng cầu nhiễm ký sinh trùng.........so với hồng cầu bình thường: B. Mefloquin A. Artremisinin D. Tất cả đều đúng C. Cloroquin 40. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ chế tác dụng của thuốc Flourouracin: B. Ức chế thymidylate synthetase D. Ức chế RNA polymerase C. Cơ chế thành lập microtubulin A. Cơ chế topoisomerase 2 41. Thuốc có hoạt tính kháng folat: D. Metrothexat A. Fluorouracil B. Mercaptopurin C. Alemtuzumab 42. Protein vận chuyển Vitamin A là: A. DBP B. Lipoprotein D. RBP C. Transcortin 43. Dạng Vitamin A nào cần cho vận chuyển trong máu: D. Beta carotene C. Retinol A. Retinal B. Acid renioi 44. Phát biểu nào về lâm sàng khi sử dụng AG là sai: A. Do có cực nên AG không hấp thu bằng đường uống B. Chỉ định chủ yếu của streptormycin là trị các vi khuẩn gram (-) khi có dị ứng hoặc đề kháng với AG C. Gentamincin phối hợp với ampicillin đề có tác động hiệp lực trong điều trị nhiễm khuẩn viêm màng trong tim do enterococci D. Amikacin hiệu quả hơn streptomycin đề trị nhiễm khuẩn thu nhận ở bệnh viện do bertatin marcescens 45. Phát biểu nào về sulfonamide là gì? B. Nếu nước tiểu acid sẽ gây tính thể niệu A. Cạnh tranh về protein huyết tương với bilirubin với các thuốc khác D. Ức chế men chuyển dihydro reductase vi khuẩn C. Nếu sử dụng sulfonamide vào giai đoạn cuối của thai kỳ sẽ gây rối loạn chức năng hạch nên sẽ gây vô sinh 46. Cơ chế tác dụng của Ivermectin: A. Ức chế cholinesterase và hoạt hóa receptor acetat lcholin C. Giảm sự oxi hóa, giảm sự hấp thu glucose, giảm phosphoryl hóa, giảm ATP ký sinh trùng đường ruột D. Liệt cơ của giun do kích thích GABA ở thần kinh giun B. Tăng ca nội bào làm liệt cơ, co cứng cơ ký sinh trùng đường ruột 47. Độc tính quan trọng nhất của Clindamycin: B. Viêm ruột giả do Clostridium A. Nhiễm nấm Candida hầu họng C. Buồn nôn, ói mửa D. Gây sốt cao 48. Protein vận chuyển Vitamin E là: B. Lipoprotein A. DBP D. RBP C. Transcortin 49. Không nên dùng iod phóng xạ cho bệnh nhân dưới 25 tuổi vì: D. Dễ gây suy giáp A. Làm thay đổi giới tính B. Gây béo phì C. Gây tim nhanh 50. Điểm khác biệt của T4 và T3: A. T3 có 3 nguyên tố Iod trong công thức C. T3 có ái lực với mô và tế bào mạnh hơn D. T4 có 4 nguyên tố Iod trong công thức B. Tất cả các ý đều đúng 51. Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A, ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của Vitamin: C. Vitamin A A. Vitamin D D. Vitamin E B. Vitamin nhóm B Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi