2022 – Thuốc kháng virus, nội tiết, ung thư – Bài 1FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Đặc điểm của acyclovir là: D. Không gây độc với các tế bào lành B. Sinh khả dụng đường uống đến 90% C. Có tác dụng đặc hiệu với các virus Herpes A. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào 2. Acyclovir có tác dụng đặc hiệu trên virus nào: A. HIV C. Rubellavirus B. HSV1 D. Enterovirus 3. Tác dụng của các thuốc cắt cơn sốt rét là: B. Diệt thể vô tính ngoài hồng cầu D. Diệt thể hữu tính trong muỗi A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu C. Diệt các thể ngủ ở gan 4. Cơ chế tác dụng của zidovudin là: C. Ức chế enzym protease B. Ức chế reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI) D. Ức chế enzym cyclooxygenase A. Ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI) 5. Trường hợp nào là chỉ định chính của acyclovir: A. Nhiễm Herpes simplex D. Nhiễm virus HIV B. Nhiễm Cytomegalovirus (CMV) C. Nhiễm virus viêm gan A 6. Mục đích sử dụng những thuốc diệt thể vô tính và thể ngủ ở gan là: D. Chống lây truyền A. Phòng sốt rét C. Cắt cơn B. Chống tái phát 7. Thuốc có tác dụng kháng virus viêm gan B là: A. Amantadin B. Nevirapin C. Enfavirenz D. Interferon 8. Foscarnet có tác dụng với các virus loại nào: C. Herpes và viêm gan A A. Herpes và hô hấp D. Herpes và cúm A B. Herpes và HIV 9. Cơ chế tác dụng của amatadin, rimantadin là: A. Ức chế thoát vỏ B. Ức chế ADN polymerase C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào D. Điều hòa miễn dịch 10. Tác dụng của các thuốc chống sốt rét tái phát là: C. Diệt thể vô tính ở gan B. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu D. Có tác dụng kéo dài 11. Tác dụng của primaquin là: C. Diệt thể hữu tính B. Diệt thể vô tính trong hồng cầu và thể ngủ A. Diệt thể ngủ và thể giao bào D. Diệt thoa trùng 12. Cơ chế tác dụng của zanamivir là: C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào A. Ức chế ADN polymerase B. Điều hòa miễn dịch D. Ức chế thoát vỏ 13. Thuốc vừa có hiệu quả với virus Herpes và HIV là: B. Rimantadin C. Foscamet A. Acyclovir D. Zidovudin 14. Acyclovir có tác dụng tiêu diệt loại virus nào: D. Retrovirus B. Cytomegalovirus C. Adenovirus A. Enterovirus 15. Tác dụng của các thuốc phòng sốt rét tái phát là: D. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét C. Diệt thể vô tính ở gan A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu B. Tác dụng kéo dài và diệt thể vô tính trong hồng cầu 16. Chống chỉ định của quinin là: C. Loét dạ dày A. Thiếu máu tan máu D. Hen phế quản B. Trẻ em dưới 1 tuổi 17. Thuốc có tác dụng kháng virus hô hấp là: D. Stavudin A. Amantadin C. Acyclovir B. Zidovudin 18. Thuốc có tác dụng tốt với amip trong và ngoài ruột, cả thể cấp và thể mãn là: C. Cloroquin B. Dehydroemetin D. Metronidazol A. Loperamid 19. Lựa chọn đáp án phù hợp nhất với rimantadin: D. Rimantadin có hoạt tính mạnh hơn amantadin từ 4 -10 lần C. Rimantadin có thời gian bán thải dài hơn amantadin A. Rimantadin không qua hàng rào máu não B. Rimantadin ít bị chuyển hoá ở gan hơn 20. Hoạt tính của rimatadin mạnh hơn amantadin khoảng bao nhiêu lần: A. 1-4 lần D. 20-30 lần B. 4-10 lần C. 10-20 lần 21. Cơ chế diệt amip của metronidazol là: A. Ức chế tổng hợp vách tế bào amip C. Phá vỡ cấu trúc xoắn ADN của amip B. Gây rối loạn chức năng màng tế bào amip D. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic của amip 22. Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng virus rimantadin là: D. Dị ứng B. Gây độc với bào thai C. Gây sỏi thận A. Hạ calci máu 23. Amantadin có tác dụng ức chế đặc hiệu sự sao chép của virus nào: B. HIV A. Herpes D. Influenza A và Rubella C. Varicella zoster 24. Mục đích sử dụng những thuốc tác dụng kéo dài và diệt thể vô tính trong hồng cầu là: A. Phòng sốt rét C. Cắt cơn D. Chống lây truyền B. Chống tái phát 25. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus saquinavir là: A. Ức chế reverse transcriptase nucleosid C. Ức chế giải phóng virus B. Ức chế reverse transcriptase không nucleosid D. Ức chế enzym protease 26. Lựa chọn 1 thuốc để điều trị zona thần kinh: A. Rimantadin B. Zidovudin C. Faciclovir D. Ritonavir 27. Cơ chế tác dụng của acyclovir, valacyclovir là: D. Điều hòa miễn dịch C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào A. Ức chế thoát vỏ B. Ức chế ADN polymerase 28. Thành phần phối hợp trong công thức của biệt dược fansidar là: D. Pyrimethamin và dapson A. Quinin và artemisinin C. Pyrimethamin và sulfadoxin B. Cloroquin và primaquin 29. Cơ chế tác dụng của ribavirin là: B. Ức chế ADN polymerase C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào D. Điều hòa miễn dịch A. Ức chế thoát vỏ 30. Tác dụng của các thuốc chống lây truyền sốt rét là: B. Diệt thể ngủ C. Diệt thể vô tính ở gan D. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu 31. Mục đích sử dụng những thuốc tác dụng nhanh và diệt thể vô tính trong hồng cầu là: A. Phòng sốt rét B. Chống tái phát C. Cắt cơn D. Chống lây truyền 32. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus nevirapin là: A. Ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI) D. Ức chế thoát vỏ và nảy chồi virus B. Ức chế reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI) C. Ức chế enzym protease 33. Thuốc có tác dụng kháng virus HIV là: D. Interferon A. Amantadin B. Didanosin C. Valacyclovir 34. Cơ chế tác dụng của interferon là: B. Ức chế ADN polymerase C. Ức chế giải phóng virus ra khỏi tế bào D. Điều hoà miễn dịch A. Ức chế thoát vỏ 35. Chỉ định chính của foscamet là: C. Điều trị cúm do influenza A D. Điều trị viêm gan virus A A. Điều trị Herpes gây bệnh ở đường sinh dục B. Điều trị viêm võng mạc do CMV ở bệnh nhân AIDS 36. Đặc điểm của thuốc foscamet là: B. Hiệu quả với virus gây viêm gan A C. Thường phối hợp với acyclovir để điều trị Herpes A. Hấp thu tốt qua đường uống D. Gây độc tính cao đối với thận 37. Thuốc có tác dụng diệt amip ở mô là: B. Telracyclin C. Biosubtyl A. Erythromycin D. Metronidazol 38. Mục đích sử dụng các thuốc diệt hoặc làm ung giao từ của ký sinh trùng sốt rét là: A. Chống lây truyền B. Phòng sốt rét D. Cắt cơn C. Chống tái phát 39. Tác dụng của quinin là: A. Diệt được thể giao tử của p.falciparum D. Diệt thể phân liệt trong máu của cả 4 loài B. Diệt thể ngủ của P.vIvax C. Diệt giao tử của P.ovale 40. Tác dụng không mong muốn chính của íbscamet thường thể hiện trên cơ quan nào: C. Gan B. Tim D. Thận A. Phổi 41. Thuốc có tác dụng diệt amip ở mô là: B. Cloroquin C. Paramomycin A. Diiodohydroxyquinolein D. Diloxanid 42. Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus là: A. Ức chế ADN polymerase và ARN polymerase D. Ức chế tổng hợp acid folic B. Ức chế tổng hợp vách tế bào C. Ức chế tổng hợp acid nhân 43. Chống chỉ định của metronidazol là: C. Bệnh nhân động kinh A. Bệnh nhân tắc ruột, liệt ruột D. Tổn thương nặng ở phủ tạng B. Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng 44. Nhiễm virus nào sau đây có thể dùng zidovudin để điều trị: A. Herpes C. HIV D. Viêm gan B B. Hô hấp 45. Dẫn xuất của 5 - nitroimidazol thế hệ 2 là: C. Omeprazol A. Co-trimoxazol B. Tinidazol D. Lansoprazol 46. Thuốc có tác dụng kháng virus Herpes là: C. Valacyclovir B. Zidovudin D. Interferon A. Amantadin 47. Cơ chế tác dụng của quinin trên ký sinh trùng sốt rét là: D. Ngăn cản tổng hợp thành tế bào B. Ngăn cản tổng hợp acid nhân C. Ngăn cản tổng hợp acid folic A. Ngăn cản tổng hợp protein 48. Thuốc diệt amip ở mô là: C. Mebendazol, dehydroemetin, metronidazol A. Emetin, dehydroemetin, metronidazol, diloxanid B. Dehydroemetin, metronidazol, tinidazol D. Tetracyclin, dehydroemetin, metronidazol 49. Acyclovir có tác dụng đặc hiệu trên các virus nào: D. Viêm gan B B. Herpes A. Influenza C. Cytomegalovirus 50. Amantadin, rimantadin được dùng để phòng và điều trị bệnh do virus nào: D. Nhiễm HIV A. Viêm gan A B. Viêm gan B C. Cúm do Influenza A Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi