2022 – Thuốc kháng virus, nội tiết, ung thư – Bài 2FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Cơ chế tác dụng của cisplatin là: B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN 2. Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là: A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN 3. Các thuốc phức hợp platin thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào: D. Hormon và kháng hormon A. Gây độc tế bào B. Kháng chuyển hóa C. Phức hợp piatin 4. Lựa chọn đặc điểm của artesunat: A. Artesunat thải trừ chậm hơn so với artemisinin D. Artesunat có thể làm thuốc dự phòng sốt rét B. Artesunat độc tính cao hơn so với artemisinin C. Artesunat chỉ dùng được đường uống 5. Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là: D. Các hormon và kháng hormon A. Các thuốc ức chế Topoisomerase B. Các dẫn xuất alkyl C. Các phức hợp platin 6. Chọn cặp thuốc có tác dụng diệt thể vô tính trong hồng cầu của ký sinh trùng sốt rét là: D. Cloroquin và primaquin A. Quinin và primaquin C. Quinocid và artemisinin B. Cloroquin và pyrimethamin 7. Lựa chọn đặc điểm của artemisinin: C. Artesunat là dẫn xuất của artemisinin nhưng tác dụng mạnh hơn D. Thời gian bán thải kéo dài 24 giờ A. Được chiết xuất từ cây Canhkina B. Chủ yếu dùng đường tiêm 8. Thuốc để phòng bệnh cho người chuẩn bị đi công tác vào vùng có dịch sốt rét là: A. Quinin sulfat D. Fansidar C. Primaquin B. Artemisinin 9. Đặc điểm của các thuốc dẫn xuất của 5 - nitroimidazol thế hệ 2 so với thế hệ 1 là: D. Thời gian bán thải dài hơn A. Dung nạp tốt hơn B. Hiệu lực mạnh hơn C. Không gây rối loạn đông máu 10. Cơ chế tác dụng của methotrexat là: B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein 11. Cisplatin thường gây ra các tác dụng phụ rất nặng là do: A. Không có tác dụng đặc hiệu trên một pha nào của chu kỳ tế bào D. Chỉ ức chế quá trình phân bào giai đoạn G2 C. Ức chế các enzym cần thiết để sao chép và phiên mã AND B. Làm thay đổi cấu trúc của ADN và ức chế tổng hợp AND 12. Cơ chế tác dụng của etoposid là: B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein 13. Khái niệm đúng về sarcoma là: B. U lympho bào D. Ung thư biểu mô C. Ung thư bạch cầu A. Ung thư mô liên kết 14. Thuốc có tác dụng không đặc hiệu trên quá trình phân bào là: C. Các thuốc ức chế topoisomerase A. Các phức hợp platin B. Nhóm thuốc kháng chuyển hóa D. Các alcaloid của cây dừa cạn 15. Thuốc điều trị tiệt căn sốt rét do p.vivax là: D. Primaquin C. Pyrimethamin B. Artesunat A. Quinin sulfat 16. Thuốc không dùng dạng tiêm do gây hạ huyết áp là: C. Artesunat B. Primaquin A. Cloroquin D. Quinin 17. Thuốc gây tác dụng không mong muốn trên thần kinh cơ: C. Dehydroemetin, gentamicin B. Mebendazol, dehydroemetin D. Tetracyclin, dehydroemetin A. Emetin, metronidazol 18. Nhóm thuốc có thể được sử dụng hỗ trợ điều trị ung thư là: D. Kháng histamin H1 C. Các vitamin B. Kháng sinh, kháng virus A. Giảm đau, chống nôn 19. Khái niệm đúng về lymphoma là: C. U lympho bào A. U hắc tố B. Ung thư mô liên kết D. Ung thư bạch cầu 20. Fansidar không được dùng để cắt cơn sốt rét là do: B. Không diệt được thể giao bào A. Không diệt được thể vô tính trong hồng cầu D. Diệt được thể vô tính trong hồng cầu nhưng tác dụng chậm C. Không diệt được thể ngủ 21. Khái niệm đúng về bệnh ung thư là: B. Tế bào có tính chất di căn và ác tính C. Các tế bào hoại tử đồng loạt A. Sự phân chia tế bào một cách vô tổ chức D. Thường gây đau, chảy máu và/hoặc loét, giảm cân 22. Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng là: B. Loratadin C. Metronidazol A. Tetracyclin D. Gentamicin 23. Thuốc có tác dụng không đặc hiệu trên quá trình phân bào là: C. Các thuốc ức chế topoisomerase A. Các dẫn xuất alkyl D. Các dẫn xuất taxan B. Nhóm thuốc kháng chuyển hóa 24. Cơ chế tác dụng của doxorubicin là: B. Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN A. Ức chế sinh trong hợp ADN và ARN D. Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein C. Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN 25. Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là: A. Các thuốc kháng chuyển hóa B. Các dẫn xuất alkyl D. Các hormon và kháng hormon C. Các phức hợp platin 26. Đặc điểm của quinin là: D. Có tác dụng tốt với ký sinh trùng sốt rét đã kháng cloroquin C. Chỉ hấp thu được qua đường uống A. Được chiết xuất từ cây thanh hao hoa vàng B. Hiện nay ít dùng vì độc tính cao 27. Cơ chế tác dụng của doxorubicin là: C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M D. Ức chế phân bào không đặc hiệu A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S 28. Cơ chế tác dụng của etoposid là: B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M D. Ức chế phân bào không đặc hiệu C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S 29. Khái niệm đúng về carcinoma là: A. Ung thư biểu mô B. Ung thư mô liên kết D. Ung thư bạch cầu C. U lympho bào 30. Cơ chế tác dụng của methotrexat là: A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S D. Ức chế phân bào không đặc hiệu C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M 31. Chọn một thuốc để điều trị trùng roi âm đạo (nhiễm Trichomonas vaginalis): C. Biosubtyl B. Dehydroemetin A. Loperamid D. Metronidazol 32. Metronidazol dùng an toàn trong trường hợp nào sau đây: A. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú D. Người bị suy tủy C. Người có tiền sử giảm bạch cầu hạt B. Người bị loét dạ dày - tá tràng 33. Thuốc có nguy cơ hạ đường huyết ở phụ nữ mang thai bị sốt rét là: D. Cloroquin B. Piperaquin C. Quinin A. Dihydroartemisinin 34. Thuốc vừa có tác dụng phòng - chống sốt rét vừa có tác dụng điều trị viêm gan do amip là: B. Cloroquin C. Artemisinin A. Quinin sulfat D. Primaquin 35. Thuốc thường phối hợp với primaquin để cắt cơn sốt rét là: D. Quinidin A. Artemisinin C. Quinin B. Arlesunat 36. Chống chỉ định của metronidazol là: B. Trẻ em dưới 6 tuổi C. Phụ nữ có thai A. Tắc ruột, liệt ruột D. Tổn thương nặng ở phủ tạng 37. Thuốc có tác dụng diệt giao tử dùng để chống lây lan ký sinh trùng sốt rét là: D. Artemisinin A. Quinin sulfat C. Cloroquin B. Primaquin 38. Chỉ định chính của quinin là: B. Chống sốt rét tái phát C. Phòng sốt rét A. Cắt cơn sốt rét D. Chống lây truyền sốt rét 39. Đặc điểm của quá trình hình thành bệnh ung thư là: B. Chảy máu bất thường, đau vào hoặc loét, ho kéo dài, giảm cân, thường dẫn đến tử vong D. Tế bào phát triển trực tiếp vào mô lân cận (khối u) hoặc di chuyển đến nơi xa (di căn) C. Sự đột biến gen gây tăng sản tế bào không kiểm soát và tạo thành khối u A. Phân chia tế bào một cách vô tổ chức từ đó chèn ép và gây hoại tử các tế bào khác 40. Chống chỉ định dùng metronidazol trong trường hợp nào: C. Nhiễm trùng roi âm đạo B. Lỵ amip cấp và mạn tính A. Lỵ trực khuẩn D. Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori 41. Thuốc có tác dụng phòng sốt rét là: C. Pyrimethamin B. Artesunat D. Primaquin A. Quinin sulfat 42. Chỉ định của primaquin là: A. Cắt cơn, chống lây truyền bệnh sốt rét C. Cắt cơn, dự phòng tái phát cơn sốt rét do p.falciparum B. Dự phòng sốt rét cho người đi vào vùng dịch D. Dự phòng tái phát cơn sốt rét do p.vivax và p.ovale 43. Cơ chế tác dụng của cisplatin là: D. Ức chế phân bào không đặc hiệu C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M 44. Thuốc có tác dụng điều trị tiệt căn trong trường hợp bị nhiễm p.vivax là: D. Pyrimethamin C. Primaquin A. Cloroquin B. Arlesunat 45. Các dẫn xuất alkyl thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào: B. Kháng chuyển hóa C. Phức hợp piatin A. Gây độc tế bào D. Hormon và kháng hormon 46. Thuốc vừa có tác dụng chống tái phát vừa chống lan truyền sốt rét là: C. Artesunat A. Cloroquin B. Primaquin D. Quinin 47. Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là: C. Ức chế phân bào đặc hiệu pha G2 B. Ức chế phân bào đặc hiệu pha M D. Ức chế phân bào không đặc hiệu A. Ức chế phân bào đặc hiệu pha S 48. Năng lượng được sử dụng trong xạ trị để loại bỏ tế bào ung thư có nguồn gốc từ: D. Sóng siêu âm B. Tia gama C. Tia hồng ngoại A. Tia X 49. Tamoxifen được sử dụng điều trị ung thư vú ở phụ nữ là nhờ tác dụng: D. Gây độc tế bào biểu mô tuyến vú C. Giảm tổng hợp hormon sinh dục nữ A. Ức chế tác dụng của estrogen nội sinh B. Đối kháng tác dụng của progesteron 50. Thuốc phòng - chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp là: D. Quinin A. Cloroquin C. Artesunat B. Primaquin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi