Ôn tập theo giáo trình – Các dịch của cơ thể (2024)FREEModule 3 Y Dược Thái Bình 1. Câu nào sau đây đúng? D. Áp suất dịch não tủy giống nhau ở các tư thế C. Áp suất dịch não tuỷ không được điều hòa bởi hệ thống nào B. Ở tư thế nằm, áp suất dịch não tuỷ là 300 mmH₂O A. Dịch não tuỷ chỉ đi 1 chiều vào tĩnh mạch 2. Áp suất mao mạch (huyết áp), bình thường khoảng: C. 10 mmHg ở đầu tiểu động mạch B. 30 mmHg ở đầu tiểu động mạch A. 28 mmHg ở đầu tiểu động mạch D. 8 mmHg ở đầu tiểu động mạch 3. Đặc điểm của dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI: B. Tỷ trọng là 1005 A. Không màu C. Hầu như không có tế bào D. Nồng độ protein vào khoảng 50 mg% 4. Hệ thống Renin - Angiotensin có tác dụng nào sau đây đối với dịch cơ thể? D. Thông qua Angiotensin II ức chế gây cơ chế khát A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron 5. Chức năng của hệ thống bạch huyết, NGOẠI TRỪ: B. Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu C. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn A. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu D. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu 6. Yếu tố tăng lưu lượng dịch bạch huyết: A. Co bóp thành mạch bạch huyết tăng C. Áp suất thủy tĩnh mao mạch giảm D. Nồng độ protein trong dịch kẽ giảm B. Tính thấm mao mạch tăng 7. Cấu trúc bài tiết dịch não tủy chủ yếu là: D. Nhu mô não B. Nhung mao màng nhện A. Đám rối mạch mạc não thất III C. Đám rối mạch mạc của não thất bên 8. Bình thường khi áp suất dịch não tuỷ cao hơn áp suất máu xoang tĩnh mạch bao nhiêu mmHg thì van mở làm cho dịch não tuỷ đi vào tĩnh mạch? B. 2 mmHg A. 1,5 mmHg C. 5 mmHg D. 3,5 mmHg 9. Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẽ tăng lên là do nguyên nhân nào sau đây? D. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch C. Tăng áp suất keo dịch kẽ A. Giảm áp suất máu động mạch B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch 10. Nồng độ Na⁺ trong dịch nội bào là: B. 140 mEq/l D. 4,2 mEq/l A. 142 mEq/l C. 14 mEq/l 11. Dịch ngoại bào và dịch nội bào ngăn cách nhau bởi: A. Màng tế bào D. Dịch trực tiếp bao quanh tế bào C. Không có sự ngăn cách B. Màng mao mạch 12. Câu nào sau đây là sai? A. Áp suất keo của huyết tương bình thường khoảng 28 mmHg B. Protein huyết tương là nguồn dự trữ acid amin cung cấp cho các tế bào C. Tuổi càng cao, tỷ lệ nước của cơ thể càng giảm D. Nữ có tỷ lệ nước cao hơn nam vì khối lượng cơ ít hơn và lượng mỡ dưới da nhiều hơn nam 13. Chức năng quan trọng nhất của dịch não tuỷ là: B. Đệm cho não trong hộp sọ cứng C. Là nơi trao đổi chất dinh dưỡng của hệ thần kinh A. Là bình chứa có khả năng ổn định thể tích của hộp sọ D. Là trạm trung chuyển của một số thuốc tác dụng lên não mà không qua được hàng rào máu - não 14. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận: A. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào C. Dãn động mạch vào cầu thận D. Giảm thể tích dịch ngoại bào B. Uống quá nhiều nước 15. Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể? D. 80% B. 40% C. 60% A. 20% 16. Các khoang dịch ngoại bào, bao gồm: B. Dịch bạch huyết C. Dịch não tủy D. Tất cả đều đúng A. Huyết tương 17. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ bạch huyết? (1) Vận chuyển dịch kẽ về máu. (2) Vận chuyển dịch bạch huyết về tĩnh mạch dưới đòn phải và trái. (3) Vận chuyển chất béo từ hệ tiêu hóa về máu. (4) Bảo vệ. Chọn ý đúng theo quy ước: B. (3) đúng, (4) sai C. (1), (2), (3), (4) đều đúng A. (1) sai, (2) đúng D. (2) sai, (3) đúng, (4) đúng 18. Áp suất dịch não tuỷ ở người trưởng thành bình thường tuỳ theo tư thế, NGOẠI TRỪ: D. Áp suất dịch não tuỷ được điều hoà nhờ nhung mao của thành tĩnh mạch hoạt động A. Tư thế nằm, áp suất dịch não tuỷ là 50 mmH₂O B. Tư thế ngồi, áp suất dịch não tuỷ là 200 mmH₂O C. Áp suất dịch não tuỷ luôn được điều hoà rất hằng định 19. Nồng độ thành phần nào dưới đây cao nhất trong dịch nội bào? A. Na⁺ C. Ca⁺⁺ D. Mg⁺ B. K⁺ 20. Con đường lưu thông của dịch bạch huyết là: D. Tim trái C. Ống ngực, ống bạch huyết trái B. Động mạch bạch huyết A. Mao mạch bạch huyết 21. Áp suất trong nhãn cầu bình thường khoảng: C. 35 mmHg D. 65 mmHg B. 25 mmHg A. 15 mmHg 22. Dịch bạch huyết từ khắp nơi trong cơ thể hòa trộn và cùng đổ trực tiếp vào: B. Tĩnh mạch chủ trên và dưới D. Tâm nhĩ phải C. Tĩnh mạch phổi phải và trái A. Tĩnh mạch dưới đòn phải và trái 23. Phát biểu nào sau đây sai về dịch não tủy? D. Hàng rào máu - dịch não tuỷ là sự ngăn cách giữa máu và dịch não tuỷ B. Dịch não tuỷ là loại dịch không màu, có nhiều protein và tế bào A. Dịch não tuỷ là loại dịch chứa trong các khoang của não và tuỷ sống C. Bình thường khi áp suất dịch não tuỷ thấp hơn áp suất máu xoang tĩnh mạch 24. Dịch bạch huyết lưu thông theo con đường nào sau đây? C. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim trái D. Động mạch bạch huyết > Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tâm nhĩ phải B. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim phải A. Mao mạch bạch huyết > tĩnh mạch bạch huyết > ống ngực và ống bạch huyết phải về tim 25. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg 26. Dịch nhãn cầu: C. Thuỷ dịch được bài tiết là do u thể mi A. Dịch nhãn cầu gồm 3 phần: phần trước, phần giữa và phần sau thuỷ tinh thể B. Áp suất dịch nhãn cầu luôn thay đổi nhằm duy trì nội môi D. Thuỷ dịch chỉ được tạo ra khi nhãn cầu vận động 27. Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là: B. 265 mosmol/l C. 275 mosmol/l A. 255 mosmol/l D. 285 mosmol/l 28. Nồng độ protein trong dịch bạch huyết trung bình là: C. 3,5 g% A. 2 g% D. 3 - 4 g% B. 6 g% 29. Lưu lượng dịch bạch huyết bằng: D. 240 ml/giờ B. 1/200000 tốc độ khuếch tán của dịch mao mạch A. 120 ml/giờ C. 1/220000 tốc độ khuếch tán của dịch mao mạch 30. Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ là: B. 12 lít C. 8 lít D. 3 lít A. 9 lít 31. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na⁺ B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào D. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào 32. U não làm áp suất dịch não tủy có thể tăng đến bao nhiêu? B. 600 - 800 mmH₂O D. 400 - 600 mmH₂O A. 200 - 300 mmH₂O C. 150 - 400 mmH₂O 33. Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày: C. 3100 ml A. 1300 ml D. 3200 ml B. 2300 ml 34. Dịch kẽ chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể? B. 15% C. 60% A. 10% D. 50% 35. Ở đầu mao mạch tiếp giáp với tiểu tĩnh mạch những áp suất sau kéo dịch trở lại lòng mạch là: B. Áp suất thuỷ tĩnh của máu D. Áp suất keo của dịch kẽ A. Áp suất keo của máu C. Áp suất âm của dịch kẽ 36. Thành phần protein huyết tương, NGOẠI TRỪ: B. Globulin D. Phospholipid C. Fibrinogen A. Albumin 37. Các yếu tố sau đều làm tăng hoạt động của bơm bạch huyết, NGOẠI TRỪ: D. Tăng vận động của phần của cơ thể A. Tăng co bóp thành mạch bạch huyết C. Tăng áp suất keo huyết tương B. Tăng co cơ vân 38. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và hàng rào máu - não: A. Hàng rào máu - dịch não tuỷ là sự ngăn cách giữa máu và dịch não tuỷ D. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và máu - não có tính thấm cao đối với protein C. Các hàng rào này có các búi màng mạch và các mao mạch của các mô não như tuyến tùng B. Hàng rào máu - dịch não tuỷ và máu - não có tính thấm khá thấp đối với nước 39. Một người trưởng thành nặng 60kg, thể tích huyết tương là bao nhiêu? A. 6 lít C. 3 lít D. 8 lít B. 12 lít 40. Dịch nội bào chiếm: D. 2/5 trọng lượng cơ thể C. 1/4 trọng lượng cơ thể B. 1/3 trọng lượng cơ thể A. 2/3 trọng lượng cơ thể 41. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi: D. Tăng tính thấm của thành mao mạch C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ A. Giảm áp suất mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương 42. Dịch kẽ không có chức năng: D. Mang các sản phẩm chuyển hóa đến da B. Đào thải chất bã ở phổi A. Cung cấp oxy cho tế bào C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào 43. Mỗi ngày dịch não tuỷ được bài tiết từ đâu? D. Tất cả thành phần của tủy sống đều tiết ra dịch não tủy B. Màng cứng và màng mềm A. Đám rối màng mạch của não thất C. Tiểu não và cuống não 44. Khoảng hai phần ba lượng dịch của cơ thể nằm ở bên trong các tế bào được gọi là: D. Dịch bạch huyết C. Dịch kẽ A. Dịch ngoại bào B. Dịch nội bào 45. Chất không thấm qua hàng rào máu - não: (1) Chất gây mê. (2) Oxy. (3) Protein. (4) CO₂. (5) Rượu. Chọn ý đúng theo quy tắc: A. Chỉ (4) đúng B. (1), (2), (3) đúng D. (2), (3), (4) đúng C. (1), (3) đúng 46. Nồng độ K⁺ trong dịch nội bào là: B. 140 mEq/l C. 14 mEq/l D. 4,2 mEq/l A. 142 mEq/l 47. Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi: D. Tim mạch, dịch ngoại bào C. Hô hấp, tiêu hóa - gan B. Tim mạch A. Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da 48. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, NGOẠI TRỪ: B. Tăng áp suất keo của huyết tương D. Tăng tính thấm của mao mạch A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ 49. Mỗi ngày dịch não tuỷ được bài tiết bao nhiêu ml từ màng nhện, từ các đám rối màng mạch của não thất và của tuỷ sống? A. Khoảng 250ml D. Khoảng 1000ml B. Khoảng 500ml C. Khoảng 750ml 50. Dịch bạch huyết, CHỌN CÂU SAI: C. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn 51. Áp suất keo của huyết tương là bao nhiêu? A. 26 mmHg C. 30 mmHg B. 28 mmHg D. 32 mmHg 52. Phát biểu nào sau đây đúng về dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể? B. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể C. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể D. Tất cả đều sai A. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương 53. Thành phần dịch kẽ gồm có các chất sau, NGOẠI TRỪ: C. Hồng cầu B. Các chất béo được hấp thu A. Protein dịch kẽ D. Bạch cầu 54. Nồng độ thành phần nào dưới đây thấp nhất trong dịch ngoại bào? C. Ca⁺⁺ A. Na⁺ D. Mg⁺ B. K⁺ 55. Yếu tố tăng hoạt động bơm bạch huyết, NGOẠI TRỪ: D. Co cơ vân tăng C. Tăng vận động cơ thể B. Co bóp thành mạch bạch huyết tăng A. Áp suất thủy tĩnh mao mạch tăng 56. Albumin của huyết tương có vai trò chính trong: A. Tạo áp suất thẩm thấu D. Tạo kháng thể B. Tạo áp suất thuỷ tĩnh C. Tạo áp suất keo 57. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng: 1. Giảm tiết Aldosteron. 2. Giảm tiết ADH. 3. Giãn mạch. 4. Giảm lượng nước tiểu bài xuất. Chọn tập hợp đúng: C. Nếu 2 và 4 đúng A. Nếu 1, 2 và 3 đúng D. Nếu chỉ 4 đúng B. Nếu 1 và 3 đúng 58. Huyết tương có chức năng, NGOẠI TRỪ: D. Dự trữ carbohydrat, lipid, protein A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển kháng thể C. Vận chuyển hormon 59. Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích, NGOẠI TRỪ: C. Giảm áp suất thẩm thấu của máu A. Mất nước do nôn ói B. Chảy máu nặng D. Tiêu chảy 60. Bình thường khi áp suất dịch não tuỷ cao hơn áp suất máu xoang tĩnh mạch khoảng 1,5 mmHg thì van mở làm cho dịch não tuỷ đi vào tĩnh mạch, nếu áp suất dịch não tuỷ tăng hơn thì các van này mở rộng hơn, thì sẽ gây ra tác dụng nào sau đây? A. Tăng lượng dịch não tuỷ D. Sốc giảm thể tích do tăng lưu lượng dịch B. Giảm lượng dịch não tủy C. Tăng áp lực trong các khoang não tủy 61. Đặc điểm nào sau đây là của dịch não tuỷ? B. Nồng độ ion Na⁺ tương đương trong huyết tương D. Nồng độ ion Cl⁻ thấp hơn 15% so với huyết tương C. Nồng độ glucose cao hơn 30% so với huyết tương A. Cho phép <15 bạch cầu lymphocyte/mm³ 62. Vai trò của albumin huyết tương: C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương A. Tạo áp suất keo của huyết tương B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào 63. Dịch kẽ: B. Nhận từ các tế bào CO₂ và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào D. Tất cả đều đúng 64. Dịch ngoại bào chiếm: D. 2/5 trọng lượng cơ thể C. 1/4 trọng lượng cơ thể B. 1/3 trọng lượng cơ thể A. 2/3 trọng lượng cơ thể 65. Dịch bạch huyết: A. Là dịch kẽ chảy vào hệ thống bạch mạch C. Là dịch nằm ở khe giữa các tế bào D. Là thành phần lỏng của máu lưu thông trong hệ tuần hoàn B. Là loại dịch chứa trong các khoang của não và tuỷ sống 66. Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: D. Các tế bào nội mô mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc A. Hàng rào máu - não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dƣỡng các mạch não C. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy đƣợc tiết ra B. Hàng rào máu - dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy 67. Huyết tương ngăn cách với dịch kẽ ngăn cách nhau bởi: A. Màng tế bào C. Không có sự ngăn cách B. Màng mao mạch D. Dịch trực tiếp bao quanh tế bào 68. Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là: A. Dịch nội bào C. Huyết tương D. Dịch kẽ B. Dịch ngoại bào 69. Trong bệnh glocom, áp suất nhãn cầu: C. 40 - 60 mmHg D. 45 - 65 mmHg A. 15 - 30 mmHg B. 60 - 70 mmHg 70. Áp suất của dịch não tuỷ bình thường là: C. 500 - 600 mmH2O A. 100 - 200 mmH2O D. 700 - 800 mmH2O B. 300 - 400 mmH2O Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi