2022-2023 – Đề thi CK – Bài 2FREEModule 7 Y Dược Huế 1. Một bệnh nhân nam 60 tuổi vào viện vì chấn thương sọ não, hiện tại đang bị đông máu rải rác trong lòng mạch và có biểu hiện tiêu sợi huyết thứ phát. Các thành phần đông máu nào đang giảm ? B. Fibrinogen, anti-thrombin C. Tiểu cầu, Yếu tố VII, yếu tố XI, yếu tốXII D. Prothrombin, Fibrinogen, yếu tố VIII, anti-thrombin A. Fibrinogen, Proconvertin, Stuart, Prothrombin 2. INR là: B. Chỉ số nhạy cảm quốc tế A. Tỷ số bình thường hóa quốc tế C. Tỷ số giữa PT bệnh và PT chứng D. Tỷ phức hệ Prothrombin 3. Bệnh nhân nữ, 18 tuổi, được chẩn đoán hội chứng thận hư, đang được điều trị với Prednisolone 1,5mg/ kg cân nặng/ ngày, tác dụng không mong muốn nào có thể xảy ra trên bệnh nhân này: C. Hạ đường máu B. Hội chứng Cushing D. Hạ huyết áp A. Hội chứng Steven - Johnson 4. Thromboxan A2: A. Có khả năng gây ngưng tập tiểu cầu C. Vừa gây co mạch vừa gây ngưng tập tiểu cầu D. Do tế bào nội mạc sản xuất ra B. Có khả năng gây co mạch 5. Cơ chế tác dụng của Heparin: A. Chống ngưng tập tiểu cầu C. Tạo phức hợp phản ứng với Thrombin B. Kích thích enzyme epoxide – reductase D. Kích thích quá trình khử Vitamin K – epoxide 6. Chỉ định thuốc ức chế miễn dịch: A. Sốt siêu vi D. Sốt xuất huyết B. Ghép tạng C. Viêm dạ dày 7. Đáp ứng miễn dịch loại bỏ virus chủ yếu nhờ vào tế bào nào sau đây: C. Tế bào diệt tự nhiên (NK cells) D. Đại thực bào/tế bào đơn nhân B. Tế bào lympho Tc A. Tế bào lympho Tc và tế bào NK 8. Cơ chế ADCC (độc tế bào phụ thuộc kháng thể) của tế bào NK xảy ra qua trung gian qua lớp kháng thể: D. IgG B. IgE C. IgD A. IgA 9. Bệnh nhân nữ, 70 tuổi có chẩn đoán U xơ tiền liệt tuyến/ Van 2 lá cơ học có chỉ định phẫu thuật chương trình, Bệnh nhân đang được điều trị ở nhà với Sintrom 1mg/ngày. Ý kiến nào sau đây là đúng? B. Ngưng Sintrom và dùng Heparin cho bệnh nhân C. Ngưng Aspirin trước 5 ngày trước phẫu thuật A. Nên phẫu thuật ngay cho bệnh nhân D. Không nên phẫu thuật trên bệnh nhân 10. Cùng một loại kháng nguyên nhưng các thể khác nhau có đáp ứng miễn dịch ở những mức độ khác nhau là do: D. Tính di truyền của cá thể A. Tính lạ của kháng nguyên C. Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên B. Tính đặc hiệu kháng nguyên 11. Ngoài khả năng nhận biết peptide kháng nguyên, TCR còn có thể nhận biết được? A. Các kháng thể D. Hiện tượng ADCC C. Phân tử MHC B. Các cytokine 12. Trong các yếu tố đông máu của phức hệ Prothrombin, yếu tố nào sẽ giảm khi dùng thuốc kháng vitamin K? B. VII, IX, V C. II, VII, X D. V, VII, XI A. II, V. VII 13. Thuốc kích thích miễn dịch: A. Corticoid D. Methhotrexat B. Interferon C. Cysclosporin 14. Một loại vi khuẩn mới được phát hiện có tên là Immunologium basicus tiết ra một loại độc tố liên kết với bề mặt tế bào biểu mô của đường ruột. Loại immunoglobulin nào sau đây sẽ có hiệu quả nhất trong việc vô hiệu hóa hoạt động của độc tố này? C. IgA A. IgE B. IgM D. IgG 15. Bệnh nhân nam 20 tuổi được chẩn đoán mày đay dị ứng và điều trị bằng thuốc kháng Histamin. Cơ chế tác dụng nào của thuốc kháng Histamin là đúng? A. Phong bế thụ thể H1 và H2 B. Ức chế chuyển histidin thành histamin D. Làm tăng nồng độ cAMP C. Ức chế dòng Ca²⁺ 16. Trong huyết tương, trên mỗi phân tử kháng thể IgM có bao nhiêu vị trí cố định bổ thể? D. 2 C. 4 B. 5 A. 10 17. Thiếu máu thiếu sắt: A. Nguyên nhân chủ yếu là mất máu mạn tính, xét nghiệm quyết định chẩn đoán là tủy đồ B. Xét nghiệm tủy đồ không giúp chẩn đoán xác định nhưng cho phép loại trừ các nguyên nhân tại tủy xương gây thiếu máu C. Triệu chứng lâm sàng của hội chứng thiếu máu thường không rõ ràng vì thiếu máu mạn tính D. Triệu chứng lâm sàng biến đổi biểu mô tổ chức đặc hiệu cho thiếu sắt: khó thở do biến đổi biểu mô thanh khí quản 18. Bệnh Cooley A. Do sự tổng hợp chuỗi β globin mất hoàn toàn, thiếu máu tan máu rất nặng, có cơn tan máu, suy tim, biến dạng xương B. Do sự tổng hợp chuỗi B globin bị giảm một phần, thiếu máu tan máu mức độ trung bình, điện di Hb có tăng HbF và/hoặc HbA2 C. Thiếu máu mức độ trung bình, thỉnh thoảng mới cần truyền máu, nhuộm xanh Cresyl có thể Heinz D. Do mất 3 gen a goblin, xét nghiệm huyết đồ có nhiều hồng cầu non ra máu, ferritin, bilirubin huyết thanh tăng 19. Bệnh nhân đang được mổ lấy thai do nhau tiền đạo, xét nghiệm Thời gian tiêu Euglobulin là 20 phút, mức độ tiêu sợi huyết (TSH) được xác định là: D. TSH thoáng qua B. TSH trung bình C. TSH nhẹ A. TSH cấp 20. Quá trình chịu ảnh hưởng trực tiếp vào sự tương tác giữa tế bào lympho B và tế bào lympho T là quá trình: A. Gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể B. Biệt hóa của tế bào lympho B thành plasmocyte D. Ly giải tế bào do hoạt hóa bổ thể C. Nhận diện kháng nguyên của các lympho bào 21. Ở những bệnh nhân nhiễm HIV, bệnh sẽ khó tiến triển thành AIDS khi số lượng tế bào: D. Lympho B tăng B. Th1 = Th2 C. Th1 > Th2 A. Th1 < Th2 22. Enzyme hoặc phân tử nào sau đây liên quan đến cơ chế siêu đột biến thân của tế bào Lympho B để tăng tính đa dạng của kháng thể: B. AID D. CD28 C. Recombinase A. CD80 23. Một đứa trẻ bị chó cắn được tiêm 4 mũi vacxin bệnh dại bằng đường tiêm bắp vào các ngày 0, 3, 7, 14 . Mục đích tiêm vacxin là để kích thích cơ thể đứa trẻ này tạo ra? D. Đại thực bào đặc hiệu A. Thành phần bổ thể C. IgG đặc hiệu B. Thành phần hoá học 24. Kháng nguyên có các quyết định lặp lại (ví dụ polysaccharides) gây đáp ứng miễn dịch theo cơ chế sau: A. Ở nguyên dạng trực tiếp tác động với tế bào B C. Đại thực bào xử lý và trình diện kháng nguyên cho tế bào Th B. Miễn dịch lâu dài với sự chuyển đổi IgM sang IgA D. Miễn dịch bền vững với nhiều tế bào nhỏ 25. Một bệnh nhân nhi 7 tháng tuổi được chẩn đoán suy giảm miễn dịch phối hợp nặng (SCID). Thay đổi nào sau đây phù hợp trên đứa trẻ này? C. Vẫn còn khả năng đáp ứng với hiện tượng quá mẫn và thải ghép B. Các hạch bạch huyết có nhiều tế bào lympho D. Số lượng dòng tế bào lympho T bình thường A. Không còn khả năng đáp ứng tạo kháng thể 26. Một bệnh nhân nhiễm vi khuẩn ngoại bào, IgM được tạo ra bởi đáp ứng miễn dịch của tế bào đó. Chức năng bảo vệ quan trọng nhất của IgM trong sự nhiễm trùng này là ? A. Trung hòa độc tố của vi khuẩn B. Độc tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC) C. Hoạt hoá bổ thể D. Opsonin hoá 27. Khi có kết hợp KN-KT (IgM hoặc IgG), trên mảnh Fc bộc lộ vị trí cố định với bổ thể trên vùng: A. CH₁ B. CH₄ C. CH₃ D. CH₂ 28. Bệnh thalassemia: C. Là bệnh thiếu máu tan máu, lâm sàng có vàng da, lách lớn, thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chỉ số hồng cầu lưới giảm D. Thường là thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chỉ số hồng cầu lưới tăng, ferritin và bilirubin gián tiếp tăng A. Là bệnh thiếu máu tan máu di truyền có tỷ lệ khá cao ở người châu Á, chỉ gặp ở vùng biển, thường là thiếu máu bình sắc B. Là bệnh thiếu máu tan máu di truyền khá phổ biến ở người Việt Nam, thường là thiếu máu bình sắc, sức bền hồng cầu giảm 29. Test chẩn đoán dị ứng nào sau đây dùng để định lượng được IgE đặc hiệu trong huyết thanh bệnh nhân? D. Test hấp phụ dị nguyên phóng xạ (Radioallergosorbent Test: RAST) A. Test hấp phụ miễn dịch phóng xạ (Radioimmunosorbent Test: RIST) C. Test lẩy da (Prick test) B. Test trong da (Intradermo-reaction: IDR) 30. Bệnh nhân nam, 27 tuổi, được chẩn đoán hội chứng thận hư, đang được điều trị với Prednisolon 1,5mg/ kg cân nặng/ ngày, tác dụng không mong muốn nào có thể xảy ra trên bệnh nhân này: C. Hạ huyết áp A. Hạ glucose máu D. Hội chứng Lyell B. Tăng glucose máu 31. Chỉ định thuốc ức chế miễn dịch: B. Sốt xuất huyết A. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn C. Lupus ban đỏ D. Viêm phổi 32. Trong cấu trúc của plasminogen, acid amin ở vị trí 561 là? A. Valin B. Arginin C. Lysin D. Methionin 33. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi vào viện vì đau các khớp bàn ngón tay hai bên, được chẩn đoán viêm khớp dạng thấp thể nặng, đang được điều trị với Methotrexat. Cơ chế tác dụng của thuốc này: D. Kích thích miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể C. Ức chế miễn dịch tế bào B. Ức chế miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể A. Kích thích miễn dịch tế bào 34. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, tiền sử thay van 2 lá cơ học, đang điều trị Sintrom 4mg x 1/4 viên/ngày,chỉ số nào cần được theo dõi trên bệnh nhân: D. INR B. Tc A. APTT C. Ts 35. Bệnh α thalassemia: B. Thể phù thai là: thai thiếu máu rất nặng, gan và lách của thai rất lớn, bánh nhau mủn nát, gây sảy thai hoặc thai chết lưu A. Thể phù thai là thai mất 4 gen α globin, có thể được sinh ra từ người mẹ mất 3 gene α và người bố không mang gen bệnh α thalassemia C. Thế phù thai là thai mất 4 gene α globin, thai thiếu máu rất nặng, điện di Hb thành phần chủ yếu là HbH D. Thể phù thai là thai mất 3 gene a goblin, thai thiếu máu rất nặng, điện di Hb thành phần chủ yếu là HbBarts 36. TLR-2 của đại thực bào kết hợp với thành phần nào sau đây của vi khuẩn hoặc virus để tạo thuận lợi cho sự thực bào? D. LPS B. Proteoglycan C. Lectin A. Mannose 37. Cơ chế tác dụng của Aspirin: C. Hoạt hóa enzym Cyclooxygenase B. Ức chế enzym Cyclooxygenase A. Ức chế enzyme Thromboxan synthetase D. Hoạt hóa enzyme Thromboxan synthetase 38. Bệnh HbH: A. Do mất 3 gen α globin, gây ra thiếu máu tan máu nặng. suy tim, suy dinh dưỡng, thường trẻ không sống được qua tuổi trưởng thành B. Do đột biến xảy ra trên gen β globin, thiếu máu tan máu mức độ trung bình, có thể phụ thuộc truyền máu D. Xét nghiệm huyết đồ: thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc, chỉ số hồng cầu lưới tăng, điện di Hb có HbH C. Do mất 3 gen α globin, thường thiếu máu tan máu mức độ trung bình, có thể phụ thuộc truyền máu 39. Một bệnh nhân vào viện với chẩn đoán shock nhiễm trùng gram âm, xét nghiệm đông máu cho kết quả: Tiểu cầu 90 G/L, tỷ phức hệ prothrombin 60 %, aPTT 46 giây (chúng 30 giây), Fibrinogen 1,1 g/L. Trong các chỉ định xét nghiệm đông máu sau, ưu tiên chọn xét nghiệm nào? D. Định lượng yếu tố II B. Thời gian thrombin A. Nghiệm pháp rượu C. Ngưng tập tiểu cầu 40. Yếu tố nào dưới đây có liên quan đến con đường xử lý kháng nguyên được trình diện trong giới hạn của phức hợp hòa hợp tổ chức lớp I: C. Proteasome D. Peptid vận chuyển (TAP) B. B2 microglobulin A. Lysosome 41. Kháng thể tự nhiên của hệ nhóm máu ABO: B. Có khả năng kết hợp bổ thể mạnh nên truyền nhằm nhóm máu hệ ABO có thể xảy ra tan máu cấp trong lòng mạch A. Người nhóm máu O có kháng thể chống A và chống B, là những kháng thể không có khả năng kết hợp bổ thể D. Thường là IgG, qua được hàng rào nhau thai C. Gây ra bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu mẹ và con 42. Trong quá mẫn typ IV, thành phần nào sau đây do tế bào Th1 tiết ra có tác dụng hoạt hóa đại thực bào để tăng khả năng thực bào? B. IL-13 D. IL-4 C. INF-γ A. IL-17 43. Bệnh nhân nam, 43 tuổi, vào viện vì lý do chảy máu do chấn thương cắt cụt cổ chân, có kết quả xét nghiệm công thức máu và nhóm máu như sau: 1) Hồng cầu: 1,95T/l 2) Hb: 57g/l; Hct 16% 3) Bạch cầu: 8,5 G/l 4) Tiểu cầu: 46G/l 5) nhóm máu: AB Rh+. Bệnh nhân được chỉ định truyền 2 đơn vị hồng cầu khối AB Rh+, nhưng ngân hàng máu không có hồng cầu khối AB Rh+. Chế phẩm máu nhóm nào có thể thay thế tốt nhất? B. Hồng cầu khối B Rh+, nhưng chỉ được truyền 1 đơn vị A. Hồng cầu khối A Rh+, nhưng chỉ được truyền 1 đơn vị D. Máu toàn phần Ở Rh+, nhưng chỉ truyền 1 đơn vị C. Truyền 2 đơn vị hồng cầu khối O Rh+ 44. Nếu không có sự tương tác CD40L và CD40, các tế bào dòng B không thể trải qua quá trị nào sau đây: B. Hình thành thụ thể đặc hiệu cho kháng nguyên A. Phát triển từ tế bào tiền D. Chuyển đổi sản xuất lớp kháng thể (isotype) C. Sắp xếp lại gen immunoglobulin 45. Bệnh nhân nữ 50t có chẩn đoán dương tính với Covid-19, bệnh nhân có triệu chứng khó thở khi vận động, SpO2 94%. Thuốc chống đông nào được Bộ Y Tế khuyến cáo dùng trên nhóm bệnh nhân này: C. Clopidogrel B. Rivaroxaban A. Heparin D. Acenocoumarol 46. Khi mẹ bị Basedow kháng thể kháng thụ thể TSH lớp nào có thể truyền qua cho thai nhi: A. IgG B. IgD D. IgM C. IgA 47. Thành phần nào của hệ thống bổ thể có khả năng phân cắt để tham gia vào vòng thường trực? D. C1s C. C3 B. C4 A. C1q 48. Lysozyme có trong nước bọt, nước mắt và trong một số hạt của bạch cầu trung tính. Nó rất quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn. Cơ chế bảo vệ nào sau đây thuộc về lysozyme? C. Phá vỡ màng vi khuẩn gram âm D. Trung hòa độc tố B. Kích hoạt quá trình apoptosis A. Phá hủy peptidoglycan của vách vi khuẩn 49. Cơ chế tác dụng của Aspirin: B. Hoạt hóa emzym Cyclooxygenase D. Hoạt hóa enzyme Thromboxan synthetase C. Ức chế emzym Thromboxan synthetase A. Ức chế enzym Cyclooxygenase 50. Trên tế bào lympho T, phân tử TCR kết hợp chặt chẽ với phân tử nào sau đây cho phép hoạt hoá tế bào sau khi nhận biết kháng nguyên: A. Phân tử CD3 C. Phân tử CD4 B. Phân tử CD8 D. Phân tử CD2 51. Một nghiên cứu lâm sàng được đề xuất trong việc điều trị HIV đó là dùng kháng thể đơn dòng kháng lại: A. CD3 C. IL2R D. CCR5 B. CD4 52. Nhóm máu hệ ABO: D. Có kháng thể tự nhiên trong huyết thanh nên có thể xác định nhóm máu bằng phương pháp hồng cầu mẫu A. Chỉ có 1 phương pháp định nhóm máu: sử dụng huyết thanh mẫu để phát hiện kháng nguyên trên hồng cầu B. Ở trẻ sơ sinh chỉ có 1 phương pháp định nhóm máu: sử dụng hồng cầu mẫu để phát hiện kháng thể tự nhiên có trong huyết thanh C. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu nên chỉ có thể phát hiện bằng phương pháp hồng cầu mẫu 53. Các thành phần như nickel, formaldehyde, chất nhuộm tóc…. Có thể gây viêm da tiếp xúc dị ứng do chúng có: A. Tính sinh miễn dịch mạnh B. Nhiều loại epitope D. Kích thước phân tử lớn C. Kết hợp được với protein ở da 54. Hệ thống miễn dịch của cơ thể quyết định tạo ra phương thức đáp ứng miễn dịch dịch thể đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào phụ thuộc rất nhiều vào: B. Thời gian bán huỷ của kháng nguyên D. Số lần xâm nhập của kháng nguyên A. Đường vào của kháng nguyên C. Bản chất của kháng nguyên 55. Trong cấu trúc của plasminogen, acid amin ở vị trí 562 là: D. Arginin B. Valin C. Methionin A. Lysin 56. Khi bước vào một căn phòng nhiều bụi bặm, bạn cảm thấy ngứa mũi và hắt hơi. Đây là hoạt động thuộc cơ chế miễn dịch bẩm sinh của: A. Quá trình thực bào bởi đại thực bào D. Hàng rào vật lý với sự chuyển động của lông mũi C. Các thành phần tiết ra từ bạch cầu hạt B. Hàng rào hoá học với pH thấp 57. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, tiền sử thay van 2 lá cơ học, đang điều trị Sintrom 4mg x 1/4 viên/ngày, thức ăn nào cần hạn chế dùng trên bệnh nhân: D. Rau củ có màu đỏ đậm B. Thức ăn giàu Menaquinone C. Thức ăn giàu Menadione A. Thức ăn giàu Phytonadione 58. Sự kết hợp 3 CDR trên chuỗi nhẹ với 3 CDR trên chuỗi nặng (Vh ) của phân tử kháng thể tạo thành thành phần nào sau đây? C. Epitop D. Paratope A. Fab B. Fc 59. Bổ thể tham gia vào cơ chế bệnh sinh của quá mẫn type II thông qua chức năng nào sau đây: C. Gây ngưng kết kháng nguyên D. Thanh thải phức hợp miễn dịch A. Gây trung hòa kháng nguyên B. Làm vỡ tế bào 60. Chất A có thể kết hợp với sIg trên một tế bào lympho B nhưng không hoạt hóa được tế bào này. Chỉ khi nào chất này kết hợp với albumin thì kích thích tế bào lympho B này biệt hóa thành tương bào. Chất A là gì? A. Chất gây miễn dịch B. Tá chất C. Bán kháng nguyên D. Chất dung nạp 61. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử hút thuốc lá, vào viện vì liệt nửa người bên phải, sau đó được chẩn đoán nhồi máu não, thuốc nào được chỉ định dự phòng nhồi máu não tái phát trên bệnh nhân: D. Warfarin C. Heparin A. Aspirin B. Alteplase 62. Biểu hiện của suy giảm miễn dịch phối hợp nặng (SCID) là: A. Số lượng dòng tế bào lympho T bình thường D. Không còn khả năng đáp ứng tạo kháng thể C. Các hạch bạch huyết có nhiều tế bào lympho B. Vẫn còn khả năng đáp ứng với hiện tượng quá mẫn và thải ghép 63. Khi một đứa trẻ nhiễm liên cầu khuẩn lần đầu tiên, cơ thể có thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch thể dịch đặc hiệu cho liên cầu khuẩn. Lớp kháng thể nào sau đây được tạo ra chủ yếu trong giai đoạn này: D. IgD A. IgG C. IgM B. IgE 64. Một người bị thiếu yếu tố XIII rất nặng, vào viện vì xuất huyết da, niêm mạc. Kết quả xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh nhân ? D. PT: 12,5 giây (chứng 12 giây); aPTT: 31 giây (chứng 30 giây) Fibrinogen 2 g/L C. PT: 12 giây (chứng 12 giây); aPTT: 45 giây (chứng 30 giây), Fibrinogen 3 g/L A. PT: 18 giây (chứng 12 giây); aPTT: 31 giây (chứng 30 giây), Fibrinogen 1,5 g/L B. PT: 18 giây (chứng 12 giây); aPTT: 42 giây (chứng 30 giây), Fibrinogen 1 g/L 65. Chức năng nào sau đây thuộc về mảnh Fc của phân tử kháng thể khi chống lại các vi sinh vật, đặc biệt là các vi khuẩn có vỏ? D. Gây hiện tượng opsonin hoá A. Trung hòa kháng nguyên C. Nhận diện kháng nguyên B. Ngưng kết kháng nguyên 66. Phát biểu nào sau đây là phù hợp về bệnh và gamma globulin liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X: B. Khiếm khuyết Btk dẫn đến rối loạn sự trưởng thành của Lympho T C. Chỉ bé trai mới mắc bệnh D. Sự truyền tín hiệu cho các tế bào tiền B là bình thường A. Bé gái không bao giờ mang gen bệnh 67. Khi quá trình đông máu huyết tương diễn ra, yếu tố VIII đóng vai trò gì? B. Là yếu tố chuyển men D. Là cơ chất đông máu C. Là đồng yếu tố A. Là tiền men 68. Hạch lympho và lách đều có các trung tâm mầm để biệt hóa lympho B thành tương bào sản xuất kháng thể. Tuy nhiên chức năng lách khác với hạch lympho ở chố: D. Loại bỏ kháng nguyên xâm nhập qua da C. Là nơi sản xuất ra hồng cầu A. Là nơi sản xuất ra tế bào tua B. Loại bỏ các kháng nguyên xâm nhập vào máu 69. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi vào viện vì đau các khớp bàn ngón tay hai bên, được chẩn đoán viêm khớp dạng thấp thể nặng, đang được điều trị với Methotrexat. Khi dùng thuốc này phải bổ sung thêm: B. Vitamin B1 D. Cá tươi C. Acid folic A. Rau xanh 70. Nhóm máu hệ Rh: A. Kháng nguyên đa dạng: 46 kháng nguyên, không có kháng thể tự nhiên, chỉ có kháng thể miễn dịch C. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh xảy ra ở người mẹ có nhóm máu Rh(+) và thai có nhóm máu Rh(-) D. Kháng thể tự nhiên không có khả năng kết hợp bổ thể nên truyền máu không phù hợp hệ Rh xảy ra tan B. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng hệ Rh thường nhẹ nên không cần phòng ngừa trong trường hợp mang thai bất thuận hợp 71. Cytokine nào sau đây tham gia chuyển đổi từ sản xuất kháng thể IgM sang IgG? C. IL-12 B. IL-5, IL-2 D. IFN A. IL-4, IL-13 72. Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền sử xuất huyết dạ dày, vào viện vì liệt nửa người bên phía sau đó được chẩn đoán nhồi máu não, thuốc nào được chỉ định dự phòng nhồi máu não tái phát trên bệnh nhân: B. Sintrom D. Alteplase A. Clopidogrel C. E. Aspirin 73. Để tạo ra thụ thể BCR hoặc TCR đặc hiệu cho một loại kháng nguyên, tế bào tiền B và tế bào tiền T phải có hoạt động nào sau đây xảy ra đầu: B. Di chuyển đến các cơ quan lympho ngoại vi D. Kết hợp được với kháng nguyên C. Nối lại các mRNA cho các thụ thể A. Tái sắp xếp lại các DNA cho các thụ thể 74. Kháng nguyên được sử dụng phổ biến trong tiêm chủng vaccine có bản chất là Protein do: D. Giá thành rẻ vì dễ sản xuất A. Tồn tại lâu trong cơ thể C. Bảo quản dễ dàng B. Tính sinh miễn dịch mạnh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi