2020-2021 – Y – Đề thi CKFREEModule 8: Hệ hô hấp Y Dược Huế 1. Thanh quản được cấu tạo chủ yếu bởi các sụn. Vậy sụn nào của thanh quản là sụn đôi? D. Sụn nắp thanh môn C. Sụn nhẫn B. Sụn phễu A. Sụn giáp 2. Bệnh học của ung thư phổi khá đa dạng, gồm các nhóm u có nguồn gốc biểu mô, u có nguồn gốc trung mô và u di căn đến phổi. Đặc điểm nào sau đây phù hợp nhất với ung thư biểu mô phế quản típ tuyến? B. Thường gặp ở ngoại vi phổi D. Chiếm tỉ lệ ít nhất C. Là loại ác tính nhất A. Ít gặp hơn ung thư típ tế bào vảy 3. Động mạch nào sau đây cấp máu nuôi dưỡng cho nhu mô phổi? B. Tĩnh mạch phổi C. Các động mạch vành D. Động mạch phế quản A. Động mạch phổi 4. Bệnh nhân nữ, vào viện vì khó thở, được chẩn đoán hen phế quản. Khám ghi nhận: nhịp thở 28 lần/phút, nhịp tim 100 lần/phút, huyết áp 150/90 mmHg. Sự tăng nhịp tim ở bệnh nhân này cơ chế chủ yếu do điều gì? C. Tăng hoạt hệ giao cảm D. Giảm hoạt hệ phó giao cảm B. Do giảm oxy máu gây nhịp nhanh A. Kích thích phản xạ thụ thể hóa học do tăng nồng độ CO₂ 5. Thể tích không khí hít vào hết sức và thở ra hết sức bình thường lúc nghỉ khoảng......ml ở người trưởng thành và được sử dụng để đánh giá..... D. 2500, rối loạn thông khí tắc nghẽn cùng với thể tích cặn C. 2000, rối loạn thông khí hạn chế A. 3500, rối loạn thông khí hạn chế cùng với FEV1 B. 500, khả năng lấy khí của phổi 6. Thành phần sợi nào là phổ biến trong mô liên kết của phổi? B. Sợi chun C. Sợi võng D. Sợi ossein A. Sợi collagen 7. Bệnh nhân nam, hút thuốc lá 40 gói/năm, vào viện vì khó thở. Sau 2 ngày điều trị tình trạng khó thở có cải thiện, được đo chức năng thông khí và làm test phục hồi phế quản. Kết quả (so với trị số dự đoán): FVC 67%, FEV1 39%, FEV1/FVC 49% test phục hồi phế quản âm tính. Hãy cho biết hội chứng rối loạn thông khí từ kết quả trên? A. Rối loạn thông khí tắc nghẽn D. Rối loạn thông khí hỗn hợp ở bệnh nhân COPD C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục B. Rối loạn thông khí hạn chế 8. Động mạch giáp trên cấp máu cho thanh quản là nhánh của động mạch nào? D. Thân sườn cổ A. Động mạch cảnh ngoài B. Động mạch cảnh trong C. Thân giáp cổ 9. Một bệnh nhi nam 12 tuổi đến khám bị đau họng, sốt cao 39 độ C, khám thấy họng đỏ, vi khuẩn nào sau đây có thể là tác nhân gây viêm họng ở bệnh nhân này? D. Streptococcus pneumoniae A. Legionella pneumophila B. Mycobacterium tuberculosis C. Klebsiella pneumoniae 10. Về tính chất di căn của các típ ung thư biểu mô phế quản, típ nào sau đây thường di căn chậm và muộn nhất? C. Ung thư biểu mô phế quản típ tuyến B. Ung thư biểu mô phế quản típ tế bào lớn D. Ung thư biểu mô phế quản típ tế bào nhỏ A. Ung thư biểu mô phế quản típ vảy 11. Ở người chơi thể thao, khi gắng sức mạnh, kéo dài, sẽ xuất hiện nhịp thở nhanh, các chi nóng, đỏ. Cơ chế của nhịp thở nhanh trong trường hợp này như thế nào? B. Tăng nồng độ CO₂ máu do tăng chuyển hóa sẽ kích thích làm tăng hô hấp C. Giảm pH máu kích thích trung tâm hít vào làm tăng hô hấp A. Sự thiếu oxy sẽ tác động lên các receptor ngoại biên làm tăng hô hấp D. Giảm nồng độ CO₂ máu gây toan hô hấp 12. Một bệnh nhân vào viện với chẩn đoán viêm dày dính màng phổi phải. Cơ chế chính gây xuất hiện dịch tiết trong khoang màng phổi phải? D. Giảm áp lực keo máu A. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi B. Tăng tính thấm thành mao mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào 13. Bệnh nhân bị u phổi nằm ở phân thùy lưỡi trên. Khối u thuộc thùy nào sau đây? B. Thùy giữa D. Thùy trên phổi phải A. Thùy trên phổi trái C. Thùy dưới 14. Đờm là chất tiết của đường hô hấp gồm có chất nhầy, hồng cầu, bạch cầu, mủ... được tống ra khỏi cơ thể từ đường hô hấp dưới. Chất nhầy được tiết ra do tuyển nằm trong thành của đường dẫn khí, ngoại trừ cấu trúc nào sau đây? A. Khí quản D. Tiểu phế quản chính thức B. Phế quản gốc C. Phế quản gian tiểu thùy 15. Một bệnh nhân nữ, 80 tuổi, vào viện vì khó thở từ 2 ngày nay. Thăm khám cho thấy: bệnh nhân lơ mơ, thở nhanh, nông, đầu chi tím, bệnh nhân có biểu hiện của nhịp thở nghịch lý. Kiểu thở này do tổn thương cơ hoành. Hãy giải thích nguyên nhân của triệu chứng này? B. Giảm Oxy máu D. Mỏi cơ hô hấp A. Mất CO₂ do thở nhanh C. Nhiễm kiềm hô hấp 16. Một bệnh nhân vào viện vì liệt dây thần kinh thanh quản dưới thì sẽ xảy ra những khả năng nào sau đây? A. Mất cảm giác vùng trên nếp thanh âm B. Mất cảm giác vùng trên nếp tiền đình C. Mất tiếng D. Mất cảm giác toàn bộ thanh quản 17. Một bệnh nhân nam 69 tuổi vào viện vì khó thở và được chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng? B. Thể tích khí cặn D. FEV1 (hay VEMS) C. Chỉ số Tiffeneau A. Dung tích sống 18. Đặc tính nào sau đây của vi khuẩn lao dẫn đến thương tổn lao xảy ra ở đỉnh phổi? A. Đỉnh phổi có các yếu tố dinh dưỡng cần cho vi khuẩn phát triển C. Vi khuẩn có tính chất nuôi cấy rất hiếu khí D. Vách tế bào chứa nhiều lipid, phù hợp với cấu trúc đỉnh phổi B. Vi khuẩn có yếu tố bám phù hợp với receptor ở đỉnh phổi 19. Bệnh nhân được đánh giá Hen bậc 2 (nhẹ, dai dẳng), có thể điều trị ngoại trú, thuốc ưu tiên sử dụng là: D. LABA + ICS B. SABA + SAMA C. LABA + SAMA A. SABA + ICS 20. Một bệnh nhân nam bị chấn thương sọ não, nhập viện trong tình trạng hôn mê, rối loạn nhịp thở nghi do tổn thương trung tâm hô hấp, cơ chế rối loạn chính trong trường hợp này là gì? A. Tổn thương thần kinh đi xuống cơ thở ra C. Tổn thương thần kinh đi xuống cơ hít vào B. Tổn thương trung tâm điều chỉnh D. Tổn thương thần kinh vùng dưới đồi 21. Thuốc nên uống trước bữa ăn: C. Griseofulvin B. Metronidazole D. Cotrimoxazole A. Ampicillin 22. Một bệnh nhân vào viện với nhịp thở chậm. Khả năng nào sau đây là phù hợp? C. Huyết áp giảm B. Nhiễm kiềm hô hấp D. Thai nghén A. Nhiễm kiềm chuyển hóa 23. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, tiền sử suy tủy, vào viện để truyền máu theo lịch hẹn. Khám có da xanh, niêm mạc nhạt màu, khó thở khi gắng sức. Xét nghiệm cận lâm sàng có giảm 3 dòng tế bào máu. Triệu chứng khó thở khi gắng sức được giải thích trong trường hợp này như thế nào? A. Thiếu Hb làm giảm vận chuyển O₂ đến tổ chức C. Do tăng nồng độ CO₂ gây kiềm hô hấp D. Do giảm hồng cầu ảnh hưởng đến sự kết hợp HbO₂ B. Thiếu máu gây suy tim 24. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, tiền sử giãn phế quản, vô sinh, đến khám vì khó thở khi gắng sức và khạc ra máu. Thăm khám có sốt nhẹ, ho, khạc nhiều đàm vàng có khi lẫn máu tươi. Siêu âm tim có đảo ngược phủ tạng. Cấu trúc nào của đường dẫn khí bị ảnh hưởng trong trường hợp này? B. Tế bào lông bị mất chức năng bẩm sinh D. Niêm mạc phế quản tổn thương C. Phế quản bị viêm mạn tính A. Tế bào lông bị giảm động do nhiễm khuẩn 25. Chức năng miễn dịch của những người nghiện thuốc lá, thiếu máu, thiếu oxy thường suy giảm dẫn đến dễ mắc viêm phổi do vi khuẩn hơn, nguyên nhân do giảm chức năng của tế bào nào sau đây? C. Phế bào II B. Tế bào bụi D. Tế bào Clara A. Phế bào I 26. Khi mô tả đặc điểm hình thể ngoài của phổi, chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái? A. Thùy trên D. Lưỡi phổi C. Đỉnh phổi B. Thùy dưới 27. Một bệnh nhân bị cắt bỏ 1 phần nhu mô phổi phải. Biểu hiện nào sau đây là phù hợp? C. Tăng thể tích khí cặn D. Giảm thể tích khí lưu thông A. Tăng PaCO₂ máu B. Giảm dung tích sống 28. Bệnh nhân nam, 45 tuổi, công nhân nhà máy xi măng Long Thọ 20 năm, gần đây có ho, khó thở khi gắng sức, xét nghiệm nào cần thực hiện đầu tiên ở bệnh nhân này? D. Siêu âm tim B. Chụp X Quang phổi A. Đo hô hấp kế C. Chụp CT Scan lồng ngực 29. Bệnh nhân 58 tuổi hút thuốc lá nhiều từ năm 20 tuổi, 20 điếu/ngày, thường xuyên khạc đờm. Nguyên nhân là do sự suy giảm của cấu trúc nào sau đây? C. Cơ trơn B. Lông chuyển A. Tế bào nội tiết D. Mao mạch máu 30. Một bệnh nhân xơ gan giai đoạn cuối vào viện khám thấy có tràn dịch màng phổi cả 2 bên. Cơ chế chính gây xuất hiện dịch thấm trong khoang màng phổi? B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào D. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi C. Giảm áp lực keo máu A. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi 31. Một bệnh nhân nam, 70 tuổi, vào viện vì khó thở, được chẩn đoán đợt cấp COPD giai đoạn 3. Bệnh nhân được cho thở oxy 1,5 lít/phút. Giải thích lí do nào bệnh nhân cần thở oxy liều thấp? A. Nhằm kích thích thông khí phế nang D. Liều thấp để duy trì tác dụng kích thích hô hấp của CO₂ B. Để tránh tổn thương phổi do thở oxy dài ngày C. Liều cao sẽ gây ngưng thở ở những bệnh nhân suy hô hấp mạn 32. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, đáp ứng kém với SABA, thuốc nên được ưu tiên phối hợp: B. Theophylline C. Salbutamol D. Montelukast A. Corticoid 33. Một bệnh nhân có khối u từ cơ quan nằm sát sau khí quản xâm lấn vào khí quản. Cơ quan nào sau đây liên quan phía sau khí quản? C. Thực quản D. Tuyến giáp B. Cung động mạch chủ A. Bao cảnh 34. 1 bệnh nhân bị chấn thương vào vùng mũi gây vẹo vách ngăn. Cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên vách ngăn của mũi? C. Sụn lá mía mũi B. Sụn cánh mũi lớn A. Sụn mũi bên D. Sụn cánh mũi bé 35. Một bệnh nhân thường bị viêm mũi - viêm xoang mỗi khi thay đổi thời tiết. Trong số các xoang cạnh mũi, xoang trán đổ vào cấu trúc nào sau đây? A. Ngách mũi trên C. Ngách mũi dưới B. Ngách mũi giữa D. Xoang sàng 36. Một bệnh nhân vào viện với suy tim trái cấp. Cơ chế chính nào có thể gây phù phổi cấp trên bệnh nhân này? C. Cản trở tuần hoàn bạch huyết tại phổi A. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi D. Giảm áp lực keo máu tại mao mạch phổi B. Tăng tính thấm thành mạch tại mao mạch phổi 37. Phế nang là đơn vị chức năng của phổi mà tại đây quá trình trao đổi khí xảy ra qua hàng rào thông khí - máu. Tế bào nào tham gia vào cấu tạo của hàng rào này? D. Tế bào Clara A. Phế bào II B. Phế bào I C. Tế bào bụi 38. Khi mô tả về phổi, chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi phải mà không có ở phổi trái? C. Khe ngang A. Tiểu thùy phổi B. Khe chếch D. Phân thùy đáy giữa 39. Một bệnh nhân vào viện với bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Thông số thăm dò hô hấp nào sau đây tăng? A. Dung tích sống D. FEV1 (hay VEMS) C. Chỉ số Tiffeneau B. Thể tích khí cặn 40. Thuốc thuộc nhóm Macrolide: C. Rifamycine D. Azithromycin A. Sulfadiazine B. Doxycycline 41. Bệnh nhân nam, hút thuốc lá 40 gói/năm, vào viện vì khó thở. Tiền sử bị nhiều lần như vậy. Bệnh nhân được nhập viện tại phòng cấp cứu khoa Nội hô hấp. Bệnh nhân cần được làm gì đầu tiên? D. Cho chụp phim Xquang C. Cho thuốc kháng sinh, thuốc giãn phế quản A. Đo hô hấp ký B. Cho thở oxy liều thấp 42. Bệnh học của ung thư phổi khá đa dạng, gồm các nhóm u có nguồn gốc biểu mô, u có nguồn gốc trung mô và u di căn đến phổi. Trong các típ ung thư biểu mô phổi thường gặp, típ nào chiếm tỉ lệ cao nhất? C. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ B. Ung thư biểu mô tế bào vảy A. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư biểu mô tế bào lớn 43. Dây thần kinh thanh quản trên là 1 trong số các dây thần kinh vận động cho các cơ nội tại của thanh quản, nếu liệt sẽ không nói được giọng cao, vậy dây thần kinh này vận động cho cơ nào sau đây? D. Cơ phễu chéo B. Cơ nhẫn phễu bên A. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn giáp 44. Ống lệ mũi là ống có chức năng dẫn lưu nước mắt sinh lý từ túi lệ xuống ngách mũi dưới. Vậy cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên ống lệ mũi? B. Xương sàng A. Xương xoăn mũi dưới C. Xương mũi D. Xương khẩu cái 45. Phương pháp nhuộm nào cho phép thấy hình ảnh các hạt dị sắc của vi khuẩn bạch hầu? D. Albert A. Gram C. Zieh - Nelsen B. Đơn 46. Một bệnh nhân đau họng, nuốt khó, khám họng thấy có giả mạc (màng giả) bóc tách dễ chảy máu, thì cần nghĩ đến tác nhân vi khuẩn nào sau đây? D. Bordetella pertussis B. Streptococcus pneumoniae A. Corynebacterium diphtheriae C. Klebsiella pneumoniae 47. Màng phổi sườn: áp sát vào mặt trong lồng ngực, ngăn cách với thành ngực bởi lớp mô liên kết mỏng gọi là gì? C. Mạc nội ngực B. Mạc ngực A. Mạc đòn ngực D. Mạc ngang 48. Một bệnh nhân bị vết thương lồng ngực hở, vào viện trong tình trạng khó thở cấp, đau ngực. Bệnh nhân được chụp X quang phổi và được chẩn đoán tràn khí màng phổi. Sự thay đổi áp suất màng phổi/phổi trong trường hợp này như thế nào? C. Áp suất màng phổi không thay đổi D. Phổi giãn ra do áp suất âm hơn B. Phổi xẹp lại do mất áp suất âm A. Áp suất màng phổi bằng với áp suất khí quyển 49. Khi nói về màng phổi, màng phổi trung thất có đặc điểm nào sau đây? C. Cùng với màng phổi sườn giới hạn nên ngách sườn hoành A. Dính chặt vào nhu mô phổi ở phần trung thất D. Được cấp máu bởi động mạch phổi B. Là 1 phần của màng phổi thành 50. Một bệnh nhân 65 tuổi vào viện với viêm 1/2 dưới phổi phải, có biểu hiện suy hô hấp mức độ nhẹ. Rối loạn chức năng hô hấp nào ảnh hưởng đến tình trạng này? D. Rối loạn chức năng thông khí và khuếch tán A. Rối loạn chức năng thông khí B. Rối loạn chức năng khuếch tán C. Rối loạn chức năng hô hấp tế bào 51. Ung thư phổi là 1 trong những loại ung thư thường gặp và có tỉ lệ tử vong cao hàng đầu. Chọn ý đúng nhất với ung thư phổi: B. U thường gặp ở phế quản gốc nhiều hơn phế quản ngọn D. U thường gặp ở thùy đáy hơn thùy đỉnh C. U thường gặp ở bên trái nhiều hơn bên phải A. Tỉ lệ mắc ở nữ cao hơn nam 52. Một bệnh nhân vào viện với cơn hen phế quản cấp. Trong thăm dò chức năng hô hấp, thông số nào giúp đánh giá tình trạng đường dẫn khí? A. Dung tích sống C. Thể tích khí cặn D. Thể tích khí thở ra tối đa giây B. Dung tích sống gắng sức 53. Sự phối hợp làm tăng độc tính trên thận khi sử dụng Amphotericine B cùng với: B. Tetracyclin C. Aminoglycosid D. Erythromycin A. Rifampicin 54. Khi soi kính hiển vi, tiêu bản cắt ngang qua tiểu thùy phổi sẽ thấy cấu trúc nào sau đây? B. Phế quản thùy C. Phế quản gian tiểu thùy A. Phế quản gốc D. Tiểu phế quản chính thức 55. Histamin gây tăng tiết dịch vị, tăng HCl, pepsin và các yếu tố Castle qua trung gian: B. Receptor H2 D. Tất cả đều đúng C. Receptor H3 A. Receptor H1 56. Hút thuốc lá đã được biết đến là nguyên nhân gây ung thư phổi. Trong các típ ung thư phổi, típ nào thường liên quan với thuốc lá nhất? C. Ung thư phổi típ tuyến nhú B. Ung thư phổi tế bào vảy A. Ung thư phổi tế bào lớn D. Ung thư phổi típ tuyến ống 57. 1 bệnh nhân nam 62 tuổi vào viện vì ho ra máu, bệnh nhân có tiền sử hút thuốc lá nặng. Sau khi thăm khám và làm các xét nghiệm cần thiết, bệnh nhân được chẩn đoán là ung thư phế quản tế bào nhỏ. Đặc điểm nào dưới đây phù hợp nhất với típ này? D. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ B. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ 58. Bệnh nhân nữ, 20 tuổi, tiền sử hen phế quản từ nhỏ. Bệnh nhân đi khám sức khỏe định kỳ, được chỉ định đo hô hấp kế. Kết quả hô hấp kế ở bệnh nhân này sẽ như thế nào? A. Rối loạn thông khí hạn chế B. Bình thường C. Rối loạn thông khí tắc nghẽn D. Giảm lưu lượng đỉnh (PEF) 59. Một bệnh nhân bị phù niêm mạc vùng ngách mũi trên, lỗ thông của xoang cạnh mũi nào sau đây sẽ bị tắc? A. Xoang hàm D. Xoang sàng trước C. Xoang bướm B. Xoang sàng giữa 60. Sự kháng chéo giữa Penicillin và Cefalosporin do: B. 2 thuốc có nhiều tính chất tương đồng A. 2 thuốc cùng gắn trên một receptor đặc hiệu D. 2 thuốc tác dụng ở 1 giai đoạn trong tổng hợp peptidoglycan C. 2 thuốc có cấu trúc gần giống nhau 61. Trong các cấu trúc sáu, cấu trúc nào cực ngọn tế bào có số lượng lông chuyển nhiều nhất? A. Khí quản C. Phế nang D. Ống phế nang B. Phế quản 62. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? D. Thùy phổi C. Phế nang A. Tiểu thùy phổi B. Phân thùy phổi 63. Bệnh nhân hen phế quản có tiền sử lao phổi, thuốc nào sau đây không khuyến cáo sử dụng? B. LAMA D. ICS C. SABA A. LABA 64. Thanh quản được cấu tạo chủ yếu bởi các sụn, vậy trong các sụn của thanh quản, sụn nào có thể sờ được trên người? A. Sụn giáp B. Sụn phễu D. Sụn nắp thanh môn C. Sụn sừng 65. Trong một phần cấu tạo vi thể của mô phổi gồm chủ yếu là phế nang, một ống có đường kính khoảng 2mm và thành có chứa cơ trơn và sụn trong. Đó là cấu trúc nào sau đây? B. Tiểu phế quản tận D. Phế quản gian tiểu thùy C. Tiểu phế quản chính thức A. Ống phế nang Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi