Tổng ôn da cơ xươngFREEModule Da cơ xương khớp khoa Y Phenikaa 1. Nhận định đúng về đặc điểm của S pyogenes trong trùng da mô mềm, TRỪ: D. Là căn nguyên chính gây viêm quầng C. Có thể gây chốc có bọng nước B. Có thể gây viêm cầu thận cấp A. Thường không cần làm kháng sinh đồ 2. Khi COX-2 bị ức chế nhiều hơn so với COX-1, chất kích thích tạo huyết khối nhiều hơn chất chống huyết khối, hậu quả lớn nhất có thể là gì? A. Không thay đổi đáng kể tác dụng và ADR D. Tăng nguy cơ các biến cố ở đường tiêu hóa C. Giảm nguy cơ biến cố do huyết khối tim mạch B. Tăng nguy cơ biến cố do huyết khối tim mạch 3. Paracetamol (acetaminophen) cũng có thể được xếp vào nhóm chống viêm không steroid, thuốc này có tác dụng chính là gì? A. Chống viêm không steroid C. Chống viêm hạ sốt B. Chống viêm, giảm đau D. Hạ sốt, giảm đau 4. Tổn thương sụn trong viêm khớp là: A. Tế bào sụn tăng tổng hợp proteoglycan hơn bình thường C. Chỉ có đường nứt ngang trong chất căn bản sụn D. Canxi hóa sụn bị rối loạn: sụn dày không đều, vạch chi báo kép B. Sụn tăng bắt màu phẩm nhuộm bazơ do mất proteoglycan 5. Thành phần có trong tế bào cơ vân là: D. Tất cả các chất trên B. Myoglobin A. Creatin phosphat C. Acid lactic 6. Nhận định đúng về đặc điểm của vi khuẩn hoại thư sinh hơi trong nhiễm trùng da mô mềm, TRỪ: C. Nuôi cấy có ít ý nghĩa trong chẩn đoán và điều trị D. Gây bệnh bằng ngoại độc tố A. Clostridium botulinum là căn nguyên gây bệnh quan trọng B. Thường gặp trong vết thương dập nát, nhiều ngóc ngách 7. Cấu trúc nào quyết định cho khớp ở các xương dài chuyển động? B. Màng hoạt dịch tiết dịch khớp D. Bao khớp được các dây chằng và cơ tăng cường ở phía ngoài A. Các diện khớp được phủ bởi lớp sụn trong C. Ổ khớp chứa dịch khớp 8. Sau đây là thành phần màng pannus trong viêm đa khớp dạng thấp, TRỪ: A. Các mạch máu mới tăng sinh C. Các tế bào viêm đơn nhân D. Các tế bào sụn tăng sinh B. Các chất trung gian viêm 9. Cytokine quan trọng làm trung gian gây viêm, tiêu sụn và tiêu xương trong viêm khớp: A. Hình thành mô xơ – nhầy C. Hình thành cấu trúc hạt gạo D. Tất cả đều sai B. Hình thành cấu trúc nang 10. Nấm da gây bệnh lang ben ưa phát triển ở vùng da nhiều tuyến bã do cần nhiều: D. Acid A. Protein B. Lipid C. Glucid 11. Thứ tự các tầng mô của da từ ngoài vào trong lần lượt là: A. Thượng bì, hạ bì, trung bì D. Biểu bì, lớp nhú, mô liên kết dưới da B. Biểu bì, chân bì, hạ bì C. Biểu bì, mô mỡ dưới da, chân bì 12. Móng bị nấm ký sinh có dấu hiệu: A. Thay đổi màu sắc D. Đổi màu, sần sùi, viêm quanh móng, hoặc mủn, cụt tùy mức độ bệnh C. Móng bị mủn, vụn B. Viêm sần sùi 13. Các thuốc sau đây, thuốc nào không có tác dụng chống viêm: C. Diclofenac natri A. Paracetamol D. Piroxicam B. Ibuprofen 14. Cận lâm sàng trong chẩn đoán bệnh cơ xương khớp, chọn đáp án đúng nhất: B. Siêu âm khớp giúp đánh giá tình trạng tràn dịch khớp, dày màng hoạt dịch C. Xét nghiệm đánh giá tình trạng viêm như: công thức máu, tốc độ máu lắng, CRP, kháng thể D. Dịch khớp chỉ cần làm xét nghiệm vi sinh A. Xquang có vai trò rất lớn trong phát hiện tràn dịch khớp gối 15. Da tham gia điều hòa thân nhiệt là nhờ các yếu tố, NGOẠI TRỪ: A. Rất nhiều tuyến bã ở vùng da mỏng D. Tận cùng thần kinh cảm giác B. Có 3 triệu đến 5 triệu tuyến mồ hôi chế tiết liên tục (toàn vẹn) C. Đám rối mao mạch nông và đám rối mao mạch sâu 16. Biểu bì da dày có cấu tạo mấy lớp và mấy loại tế bào? C. 3 lớp và 3 loại tế bào B. 3 lớp và 5 loại tế bào A. 3 lớp và 4 loại tế bào D. 5 lớp và 4 loại tế bào 17. Các chất ức chế COX-2 chọn lọc khác với các chất ức chế COX-1 / COX-2 không chọn lọc ở đặc điểm nào sau đây? A. Có tác dụng chống viêm nhưng không có giảm đau C. Không có tác dụng trên thận D. Không ức chế kết tập tiểu cầu B. Không có tác dụng hạ sốt 18. Đau khớp kiểu cơ học, chọn ý đúng nhất: C. Có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng B. Đau tăng khi vận động, lao động, giảm và có thể hết đau khi nghỉ ngơi D. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau; có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng A. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau 19. Cận lâm sàng trong chẩn đoán bệnh cơ xương khớp, chọn đáp án đúng nhất: A. Xquang có vai trò rất lớn trong phát hiện tràn dịch khớp gối B. Siêu âm khớp giúp đánh giá tình trạng tràn dịch khớp, dày màng hoạt dịch C. Xét nghiệm đánh giá tình trạng viêm như: công thức máu, tốc độ máu lắng, CRP, kháng thể D. Dịch khớp chỉ cần làm xét nghiệm vi sinh 20. Trong khớp viêm, tái tạo sụn khớp thường có nguồn gốc từ các thành phần sau, TRỪ: C. Tạo cốt bào B. Ngoại sụn D. Sụn còn sót lại A. Nội sụn 21. Các tế bào màng hoạt dịch trong viêm đa khớp dạng thấp chế tiết các chất gây tác động: D. Kiềm chế trực tiếp tác nhân gây viêm B. Gia tăng tiêu sụn, tiêu xương khớp A. Hàn gắn màng hoạt dịch C. Tăng sinh mô sụn và xương khớp 22. NSAIDs là nhóm thuốc được sử dụng phổ biến, nhưng có thể gây ra nhiều tác dụng không mong muốn. Những nguy cơ nào sau đây là đáng ngại nhất? C. Nguy cơ tim mạch, hô hấp B. Nguy cơ tiêu hóa, tim mạch A. Nguy cơ tiêu hóa, dị ứng D. Nguy cơ với gan, thận 23. Thuốc chống viêm giảm đau nhóm NSAIDs gồm khoảng 30 chất, và được sắp xếp thành 3 nhóm chính. Theo cơ chế tác dụng, nhóm nào sau đây không thuộc NSAIDs? D. Corticosteroid A. Nhóm ức chế COX không chọn lọc B. Nhóm ức chế chọn lọc COX-2 (Coxib) C. Paracetamol (acetaminophen) 24. Liều thấp aspirin kéo dài thời gian chảy máu bằng cách ức chế chọn lọc tổng hợp các chất trung gian nào sau đây trong tiểu cầu? A. Thromboxan A2 C. Yếu tố kích hoạt tiểu cầu D. Prostaglandin nói chung B. 5-Hydroxytryptamine 25. Đau khớp kiểu viêm, chọn ý đúng nhất: C. Có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng B. Đau tăng khi vận động, lao động, giảm và có thể hết đau khi nghỉ ngơi A. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau D. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau; có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng 26. Đau khớp kiểu viêm, chọn ý đúng nhất: B. Đau tăng khi vận động, lao động, giảm và có thể hết đau khi nghỉ ngơi C. Có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng D. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau; có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng A. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau 27. Móng bị nấm ký sinh có dấu hiệu: A. Thay đổi màu sắc D. Đổi màu, sần sùi, viêm quanh móng, hoặc mủn, cụt tùy mức độ bệnh B. Viêm sần sùi C. Móng bị mủn, vụn 28. Đau khớp kiểu cơ học, chọn ý đúng nhất: A. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau B. Đau tăng khi vận động, lao động, giảm và có thể hết đau khi nghỉ ngơi D. Đau liên tục, có xu hướng tăng nhiều về đêm khiến người bệnh phải thức giấc vì đau; có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng C. Có thể kèm theo các dấu hiệu viêm khác như nóng, đỏ, sưng 29. Các thuốc nhóm NSAIDs được sử dụng rất phổ biến, nhưng có thể làm nặng thêm bệnh nào sau đây? C. Đái tháo đường A. Bệnh tim mạch B. Viêm phổi D. Suy thận mạn 30. Sau đây là thành phần màng pannus trong viêm đa khớp dạng thấp, TRỪ: A. Các mạch máu mới tăng sinh D. Các tế bào sụn tăng sinh C. Các tế bào viêm đơn nhân B. Các chất trung gian viêm 31. Trong cơ vân, thành phần có tỷ lệ cao nhất (tính theo chất khô) là: D. Các chất vô cơ B. Lipid C. Glycogen A. Protein 32. Nhận định đúng về đặc điểm của vi khuẩn hoại thư sinh hơi trong nhiễm trùng da mô mềm, TRỪ: D. Gây bệnh bằng ngoại độc tố A. Clostridium botulinum là căn nguyên gây bệnh quan trọng B. Thường gặp trong vết thương dập nát, nhiều ngóc ngách C. Nuôi cấy có ít ý nghĩa trong chẩn đoán và điều trị 33. Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) thường được sử dụng để giảm đau, chống viêm hoặc hạ sốt, gồm các chất có cấu trúc hóa học khác nhau nhưng đều cơ chế tác dụng tương tự nào sau đây? B. Ức chế cyclooxygenase C. Ức chế quá trình viêm D. Ức chế trung tâm đau A. Ức chế tổng hợp Thromboxan A2 34. Ở trong tế bào cơ vân: D. Nồng độ ion Canxi ở lưới nội nguyên sinh chất thấp hơn bào tương khi co cơ C. Nồng độ ion Canxi trong lưới nội nguyên sinh chất tương đương ở bào tương trạng thái nghỉ B. Nồng độ ion Canxi trong lưới nội nguyên sinh chất thấp hơn ở bào tương khi trạng thái nghỉ A. Nồng độ ion Canxi trong lưới nội nguyên sinh chất cao hơn ở bào tương 35. Bản chất của “sợi” hay “gai” của lớp Malpighi là: A. Liên kết vòng dính ở mặt bên các tế bào C. Là khớp mộng liên kết giữa các tế bào D. Liên kết vòng bịt ở mặt bên tế bào B. Cầu nối bào tương do các bó tơ trương lực hội tụ tại desmosomes 36. Mức độ ức chế COX-1 và COX-2 của NSAID trong suốt quá trình dùng thuốc sẽ có những thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng D. Chỉ thay đổi khi tăng liều thuốc C. Có thể thay đổi trong thời gian dùng thuốc B. Không thay đổi khi sử dụng ngắn ngày 37. Tuyến túi đơn nằm trong tầng chân bì của da mỏng là: A. Tuyến mồ hôi bán hủy B. Tuyến bã nhờn C. Tuyến Lieberkuhn D. Tuyến mồ hôi toàn vẹn 38. Khớp gối thuộc loại: A. Khớp bán động C. Khớp sợi (khớp dính liền) B. Khớp hoạt dịch D. Khớp sụn trong 39. Nấm da gây bệnh lang ben ưa phát triển ở vùng da nhiều tuyến bã do cần nhiều: C. Glucid D. Acid B. Lipid A. Protein 40. Trong cơ vân, thành phần có tỷ lệ cao nhất (tính theo chất khô) là: C. Glycogen D. Các chất vô cơ A. Protein B. Lipid 41. Vai trò của Troponin T trong phức hợp protein điều hòa co cơ là: A. Gắn phức hợp với Myozin C. Hoạt hóa sự co cơ D. Tất cả ý trên đều sai B. Ức chế sự co cơ 42. Trong nhóm NSAID, Aspirin được sử dụng để ngăn ngừa hình thành cục máu đông gây tắc mạch, Cơ chế của tác dụng này là do: D. Ức chế hình thành các cục máu đông A. Ức chế tổng hợp prostaglandin B. Ức chế cyclooxygenase C. Ức chế không phục hồi COX-1 43. Tuyến mồ hôi bán hủy khác tuyến mồ hôi toàn vẹn bởi đặc điểm: D. Phần bài xuất đổ vào cổ nang lông B. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống đơn thẳng C. Phần chế tiết có tế bào cơ-biểu mô A. Nằm ở tầng chân bì và hạ bì 44. Aspirin là thuốc được sử dụng từ lâu, với tác dụng chống viêm, hạ sốt, giảm đau, và tùy thuộc liều dùng. Tác dụng dược lý nào cần liều aspirin thấp nhất? A. Giảm đau C. Chống viêm B. Hạ sốt D. Chống kết tập tiểu cầu 45. Cytokine quan trọng làm trung gian gây viêm, tiêu sụn và tiêu xương trong viêm khớp: B. TNF (yếu tố hoại tử u) C. IL6 (interleukin-6) D. IL10 (interleukin-10) A. IL1 (interleukin-1) 46. Trong khớp viêm, tái tạo sụn khớp thường có nguồn gốc từ các thành phần sau, TRỪ: D. Sụn còn sót lại A. Nội sụn B. Ngoại sụn C. Tạo cốt bào 47. Thành phần có trong tế bào cơ vân là: D. Tất cả các chất trên C. Acid lactic A. Creatine phosphat B. Myoglobin 48. Năng lượng của chất nào sau đây không tham gia quá trình co cơ vân: C. GTP A. ATP tự do D. Năng lượng của con đường đường phân ái khí và yếm khí của Glucose B. Creatin phosphat 49. Nhận định đúng về đặc điểm của Staphylococcus aureus trong trùng da mô mềm: B. Nhạy cảm hoàn toàn với Penicillin D. Có thể gây viêm cầu thận cấp sau nhiễm trùng da mô mềm A. Độc tố Exfoliatin tác động tới tầng thượng bì C. Là căn nguyên chính gây viêm quầng 50. Vai trò của Troponin C trong phức hợp protein điều hòa co cơ là: C. Hoạt hóa sự co cơ B. Gắn phức hợp vào sợi Actin A. Gắn phức hợp với Myosin D. Ức chế sự co cơ Time's up # Đề Thi# Đại học Phenikaa