Đề thi cuối học phần – Đề 1 – Bài 2FREEModule Da cơ xương khớp Y Dược Thái Nguyên 1. Hiện tượng cơ bắp to lên trong quá trình tập luyện gym là do nguyên nhân nào dưới đây? A. Tăng kích thước tế bào cơ vân và số lượng ion calci C. Tăng kích thước tế bào cơ vân và số sợi thần kinh vận động B. Tăng số lượng tế bào cơ vân và tăng chuyển hóa D. Tăng số lượng và kích thước tế bào cơ vân 2. Cơ chế biểu hiện sưng, nóng, đỏ, đau trong tổn thương da do viêm: A. Kết quả của rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm D. Thực bào và rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm C. Kết quả của rối loạn vận mạch tại ổ viêm B. Sung huyết động tĩnh mạch gây ứ máu tại ổ viêm 3. Khi cơ vân co rút mạnh, sự biến đổi của các vạch và đĩa trong sợi cơ diễn ra như thế nào? C. Đĩa I và vạch H biến mất B. Đĩa I biến mất D. Đĩa I và vạch H thu hẹp lại A. Đĩa A ngắn lại tối đa 4. Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây khác với các tuyến khác? D. Tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết C. Tế bào chế tiết ở trung tâm tuyến A. Tế bào cơ- biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết B. Phần bài tiết đổ trực tiếp lên bề mặt da 5. Loại nào là kháng nguyên gây viêm da tiếp xúc quá mẫn muộn? B. Bụi phấn hoa A. Kháng nguyên bạch cầu C. Kháng nguyên tế bào D. Kim loại, Niken, vàng 6. Các cơ run ở bàn tay có đặc điểm nào dưới đây? A. Bám vào bờ ngoài gân các cơ ở ô mô cái B. Có 4 cơ giun và chỉ bám vào các gân gấp chung C. Bám vào bờ ngoài gân các cơ ô mô út D. Bám vào các xương đốt bàn ngón tay 7. Những cơ nào dưới đây thuộc khu cánh tay trước? C. Chỉ có cơ nhị đầu cánh tay và cơ tam đầu cánh tay B. Cơ tam đầu cánh tay và cơ cánh tay trước D. Cơ quạ cánh tay,cơ nhị đầu cánh tay,cơ cánh tay trước A. Cơ tam đầu cánh tay và cơ dưới đòn 8. Xét nghiệm miễn dịch có giá trị giúp chẩn đoán xơ cứng bì? D. Anti - CCP C. Định lượng kháng thể A. Kháng thể kháng nhân B. Định lượng bổ thể 9. Hãy cho biết hoạt động nào dưới đây xảy ra ngay sau khi xung thần kinh lan truyền đến tế bào cơ vân? A. Các xung thần kinh đến màng tế bào cơ theo mọi hướng B. Calcium được phóng ra từ lưới nội bào C. Liên kết actin với myosin D. Acetylcholine bị phân hủy bởi acetylcholinesterase 10. Khoảng Howship là nguồn gốc hình thành cấu trúc nào sau đây? D. Hốc chứa tủy tạo cốt B. Ống tủy C. Ống Havers A. Xương lưới 11. Chọn ý đúng nhất: Chụp phim X-Quang THƯỜNG QUY xương ở tư thế nào là đúng: B. Tư thế chếch D. Tư thế thẳng C. Tư thế thẳng – nghiêng A. Tư thế nghiêng 12. Mô tả nào dưới đây đúng về dây chằng chéo trước của khớp gối? B. Dây chằng chéo trước bám vào lồi cầu trong xương đùi C. Cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân D. Cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày A. Dây chằng chéo trước bám vào diện ròng rọc xương đùi 13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nấm da: A. Nấm da không mọc được ở môi trường không có Keratin D. Nấm da mọc được ở môi trường có Sabouraud C. Nấm da mọc được ở môi trường có Keratin B. Nấm da mọc được ở một số môi trường không có Keratin 14. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào tạo xương? A. Osteodasts B. Osteoblasts C. Osteomesodasts D. Chondrocytes 15. Chỏm xương cánh tay nằm trước ngực dưới mỏm quạ là hình ảnh tổn thương nào? A. Gãy mỏm cùng vai C. Gãy cổ xương cánh tay không kèm theo trật khớp D. Vỡ xương bả vai B. Trật khớp vai 16. Một bệnh nhân có tình trạng nhược cơ.Hãy cho biết,Bệnh lý nào dưới đây có thể làm xuất hiện dấu hiệu bệnh của bệnh nhân B. U tuyến ức A. Tổn thương sợi trục của thần kinh vận động D. Tổn thương bao Myelin của thần kinh vận động C. Cường giáp 17. Đặc điểm dược động học của Amphotericin B là? D. Hấp thu tốt qua ruột,đào thải chủ yếu qua thận B. Ít hấp thu qua ruột,đào thải chủ yếu qua mật C. Hấp thu tốt qua ruột,đào thải chủ yếu qua mật A. Ít hấp thụ qua ruột,đào thải chủ yếu qua thận 18. Ý nào sau đây đúng với hiện tượng co cơ phân tử ở cơ vân? B. Khi actin không lồng vào myosin thì cơ giãn A. Khi co cơ tất cả các sarcoma đều hoạt động D. Actin càng trượt sâu vào myosin thì cơ càng co mạnh C. Cầu nối của myosin đều được gắn lên tất cả các vị trí hoạt động của actin 19. Cơ nào dưới đây nổi rõ nhất vùng cổ? A. Cơ ức đòn chũm D. Cơ bám da cổ C. Cơ gối đầu B. Cơ thang 20. Cơ hoành cho tĩnh mạch đơn đi qua nó ở khe (lỗ) nào dưới đây? D. Khe trong trụ (Phải) cơ hoành C. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới A. Lỗ thực quản của cơ hoành B. Khe ngoài trụ (Phải) cơ hoành 21. Cấu trúc mô học của xương ngắn có đặc điểm nào khác với các loại xương khác? D. Các bè xương xen kẽ hốc tủy A. Các bè xương xen kẽ các lá xương đồng tâm C. Các lá xương xếp song song với nhau B. Các lá xương xếp đồng tâm quanh ống Havers 22. Bệnh nhân 45 tuổi bị vết thương do máy cưa ở phía trước trong cẳng tay. Khám vết thương thấy có tổn thương cơ thần kinh trụ. Sau đó bệnh nhân không thể gấp các khớp gian đốt ngón xa, vậy nguyên nhân là do liệt cơ nào dưới đây? A. Cơ gian cốt mu tay C. Cơ gấp các ngón sâu B. Cơ gấp các ngón nông D. Cơ gian cốt gan tay cơ 23. Vị trí nào sau đây là điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành? C. Thóp vành D. Thóp chẩm B. Thóp Bregma A. Thóp Lambda 24. Thành phần nào dưới đây được coi là một đơn vị vận động? A. Một tế bào thần kinh vận động và các sợi cơ của nó chi phối B. Tất cả các sợi cơ trong một cơ bắp D. Tất cả các tế bào thần kinh chi phối các tế bào cơ trong một bắp cơ C. Một nhánh của dây thần kinh vận động và tế bào cơ của nhánh đó chi phối 25. Cơ nào dưới đây tham gia cấu tạo trám mở khí quản: D. Cơ giáp móng C. Cơ nhẫn giáp A. Cơ vai móng B. Cơ ức giáp 26. Cơ chế chỉ định thuốc kháng Histamin H1 trong trường hợp? C. Glocom góc hẹp A. Phì đại tuyến tiền liệt B. Nhược cơ D. Say tàu xe 27. Màu sắc đặc trưng của mủ trong nhiễm trùng vết thương,vết bỏng do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa là do thành phần nào sau đây quyết định? A. Pyomelanin C. Pyoverdin D. Pyocyanine B. Pyorubin 28. Các thuốc nhóm azole có tính kìm nấm do? A. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm, từ đó làm tiêu diệt nấm C. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm, từ đó làm rối loạn chức năng màng và ức chế nấm tăng trưởng D. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp cholesterol của màng tế bào nấm, từ đó làm rối loạn chức năng màng và ức chế nấm tăng trưởng B. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp cholesterol của màng tế bào nấm, từ đó làm tiêu diệt nấm 29. Cơ chế nào gây đau ở bệnh nhân bị bỏng? A. Sung huyết động mạch gây thoát nhiều huyết tương C. Các hóa chất trung gian D. Các dây thần kinh cảm giác bị tổn thương B. Yếu tố thần kinh và thể dịch 30. Một bé trai 8 tuổi bị nước sôi đổ vào chân,người nhà đã rửa nước lạnh sau đó đưa trẻ đến viện. Trẻ đau rát vùng bỏng. 1/3 dưới cẳng chân phải của bệnh nhi có hiện tượng đỏ sẫm, xuất hiện những bọng nước rải rác, một số bọng bị vỡ bong mảnh bề mặt lộ lớp nền màu hồng nhạt. Biểu hiện tổn thương da màu đỏ sẫm là do? B. Tổn thương đến lớp cơ A. Đã tổn thương đến lớp hạ bì D. Bị tác động xuống đến lớp chân bì C. Tổn thương toàn bộ lớp biểu bì 31. Cơ thẳng to có đặc điểm nào dưới đây? C. Có nguyên ủy dọc theo bờ dưới xương sườn I A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa D. Được bọc toàn bộ trong bao cơ thẳng bụng B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới 32. Cơ nào sau đây tổn thương làm cho má không ép được vào răng? A. Cơ mút C. Cơ cắn B. Cơ cười D. Cơ thái dương 33. Những xét nghiệm tìm nấm ở râu, tóc, da, móng có sử dụng KOH 10-20% là xét nghiệm nào? B. Xét nghiệm trực tiếp D. Xét nghiệm miễn dịch A. Xét nghiệm nuôi cấy nấm C. Xét nghiệm phân lập nấm 34. Khi tổn thương dạng vảy nến, chức năng nào của da bị ảnh hưởng gây rối loạn điện giải? A. Tái hấp thu natri – cân nhắc C. Tiếp nhận kích thích B. Bảo vệ D. Điều nhiệt 35. Bệnh lý gây tổn thương khớp do cơ chế miễn dịch, Ngoại Trừ: C. Viêm khớp trong bệnh lý hệ thống D. Viêm cột sống dính khớp B. Viêm khớp dạng thấp A. Thoái hóa khớp người già 36. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở vị trí nào dưới đây? D. Ở trong thừng động mạch rốn C. Ở ngoài động mạch thượng vị dưới A. Giữa động mạch thượng vị dưới và thừng động mạch rốn B. Giữa nếp rốn giữa và thừng động mạch rốn 37. U sụn lành tính thường gặp ở các xương nào sau đây? B. Đầu xương dài C. Sụn ức sườn D. Đầu xương nhỏ A. Khớp ức đòn 38. Cơ nào sau đây vừa có tác dụng gấp đùi vừa có tác dụng duỗi cẳng chân? B. Cơ thẳng đùi A. Cơ bán màng C. Cơ may D. Cơ rộng trong 39. Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì có khối vùng lưng đã từ lâu, mấy ngày gần đây xuất hiện sưng, đau, vào phòng khám u bướu được chỉ định làm xét nghiệm tế bào chọc hút bằng kim nhỏ. Trên tiêu bản tế bào học thấy dày đặc bạch cầu hạt đa nhân trung tính thoái hóa, xen kẽ nhiều đại thực bào lẫn các tế bào đa diện, một số nhân teo, một số bào tương ưa toan. Tổn thương có thể gặp trên bệnh nhân này là? A. U dạng biểu bì bội nhiễm D. U nang tuyến bã B. U nang tuyến bã bội nhiễm C. U dạng biểu bì 40. Hình ảnh khớp trên phim X - Quang thường quy thấy được? B. Chỏm xương A. Sụn khớp D. Ống tủy C. Màng xương 41. Tế bào Merkel có khuynh hướng tập trung da ở vị trí nào sau đây? D. Da vùng mặt C. Da vùng bàn tay A. Da vùng mu tay B. Da vùng cẳng tay 42. Bệnh nhân nữ, 50 tuổi được đưa vào cấp cứu vì đau khớp háng Phải sau khi bị va nhẹ vào hành lang nhà cách 5 ngày. Hiện tại, bệnh nhân không thể đứng trên chân phải. Bệnh nhân được làm một số xét nghiệm với kết quả như sau: X-quang: Có hình ảnh gãy cổ xương đùi. Sinh hóa máu. P1NP: 50ng/mL (bình thường 15-58), Beta CTX: 1,5ng/mL (bình thường: 0,56): Đo mật độ xương cổ xương đùi: -3,1 (bình thường > -1). Nguyên nhân nào gây gãy xương ở bệnh nhân này? A. Viêm xương C. Loạn dưỡng xương B. Loãng xương D. Nhuyễn xương 43. Tính chất gây đông huyết tương dùng để phân biệt tụ cầu Staphylococcus aureus với? C. Vi khuẩn não mô cầu D. Vi khuẩn liên cầu B. Các loại vi khuẩn tụ cầu khác A. Vi khuẩn phế cầu 44. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương? B. Osteoblasts D. Chondrocytes C. Osteomesodasts A. Osteodasts 45. Đặc điểm dược động học của nystatin là? A. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chưa chuyển hóa B. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng đã chuyển hóa D. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng đã chuyển hóa C. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa 46. Loại ung thư da nào dễ di căn nhất? B. Carcinoma tế bào đáy A. U hắc tố ác tính C. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa D. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa 47. Có thể xác định nhanh vi khuẩn tụ cầu S.aureus dựa vào? B. Kết quả nhuộm soi và tính chất gây tan máu D. Kết quả nhuộm soi và khả năng lên men đường Manitol C. Kết quả nhuộm soi và phản ứng Catalase A. Kết quả nhuộm soi và tính chất gây đông huyết tương 48. Dây chằng chéo của khớp gối có vị trí như thế nào: B. Nằm ngoài bao hoạt dịch, trong bao khớp sợi D. Nằm trong bao hoạt dịch, ngoài bao khớp sợi C. Nằm trong bao hoạt dịch, trong bao khớp sợi A. Nằm ngoài bao khớp sợi, ngoài bao hoạt dịch 49. Bệnh nhân nữ 51 tuổi, gần đây thấy xuất hiện đau mỏi cơ bắp, tê chân tay, đau nhức trong xương.Bệnh nhân được làm xét nghiệm với kết quả như sau: Na:139,0 mmol/L; K: 3.67 mmol/L.Cl: 103.7 mmol/L: CaTP: 2.10mmol/L: Caion: 1.13mmol/L.Sự thay đổi nào dưới đây phù hợp với biểu hiện của bệnh nhân? D. Giảm PTH (Parathyroid hormone) C. Tăng PTH (Parathyroid hormone) B. Giảm GH (Human growth hormone) A. Tăng GH (Human growth hormone) 50. Hình ảnh vân ngang trong sợi cơ vân được hình thành nhờ đặc điểm nào sau đây? C. Các tơ cơ xếp song song,đoạn tối và đoạn sáng thẳng hàng nhau D. Các tơ cơ xếp chéo nhau,đoạn tối và đoạn sáng thẳng hàng nhau A. Các tơ cơ xếp song song,đoạn tối và đoạn sáng so le hàng nhau B. Các tơ cơ cuốn quanh nhau,đoạn tối và đoạn sáng so le hàng nhau 51. Thành phần nào dưới đây của khớp cổ chân có thể bị rách khi bong gân cổ chân do nghiêng bàn chân mạnh vào trong? B. Dây chằng chày thuyền A. Dây chằng chày mác trước C. Dây chằng gót mác D. Dây chằng chày gót 52. Xác định khớp xương thuộc khớp vảy ở hộp sọ? C. Khớp trán đỉnh A. Khớp trai đỉnh B. Khớp sống D. Khớp chẩm đỉnh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi