Đề thi cuối học phần – Đề 1 – Bài 2FREEModule Da cơ xương khớp Y Dược Thái Nguyên 1. Thành phần nào dưới đây của khớp cổ chân có thể bị rách khi bong gân cổ chân do nghiêng bàn chân mạnh vào trong? D. Dây chằng chày gót C. Dây chằng gót mác B. Dây chằng chày thuyền A. Dây chằng chày mác trước 2. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào tạo xương? A. Osteodasts B. Osteoblasts D. Chondrocytes C. Osteomesodasts 3. Cơ nào sau đây tổn thương làm cho má không ép được vào răng? C. Cơ cắn D. Cơ thái dương B. Cơ cười A. Cơ mút 4. Thành phần nào dưới đây được coi là một đơn vị vận động? D. Tất cả các tế bào thần kinh chi phối các tế bào cơ trong một bắp cơ C. Một nhánh của dây thần kinh vận động và tế bào cơ của nhánh đó chi phối A. Một tế bào thần kinh vận động và các sợi cơ của nó chi phối B. Tất cả các sợi cơ trong một cơ bắp 5. Một bệnh nhân có tình trạng nhược cơ.Hãy cho biết,Bệnh lý nào dưới đây có thể làm xuất hiện dấu hiệu bệnh của bệnh nhân D. Tổn thương bao Myelin của thần kinh vận động B. U tuyến ức C. Cường giáp A. Tổn thương sợi trục của thần kinh vận động 6. Cơ nào dưới đây tham gia cấu tạo trám mở khí quản: C. Cơ nhẫn giáp B. Cơ ức giáp A. Cơ vai móng D. Cơ giáp móng 7. Bệnh nhân nam 45 tuổi vào viện vì có khối vùng lưng đã từ lâu, mấy ngày gần đây xuất hiện sưng, đau, vào phòng khám u bướu được chỉ định làm xét nghiệm tế bào chọc hút bằng kim nhỏ. Trên tiêu bản tế bào học thấy dày đặc bạch cầu hạt đa nhân trung tính thoái hóa, xen kẽ nhiều đại thực bào lẫn các tế bào đa diện, một số nhân teo, một số bào tương ưa toan. Tổn thương có thể gặp trên bệnh nhân này là? D. U nang tuyến bã A. U dạng biểu bì bội nhiễm B. U nang tuyến bã bội nhiễm C. U dạng biểu bì 8. Hãy cho biết hoạt động nào dưới đây xảy ra ngay sau khi xung thần kinh lan truyền đến tế bào cơ vân? B. Calcium được phóng ra từ lưới nội bào D. Acetylcholine bị phân hủy bởi acetylcholinesterase A. Các xung thần kinh đến màng tế bào cơ theo mọi hướng C. Liên kết actin với myosin 9. Những xét nghiệm tìm nấm ở râu, tóc, da, móng có sử dụng KOH 10-20% là xét nghiệm nào? D. Xét nghiệm miễn dịch C. Xét nghiệm phân lập nấm B. Xét nghiệm trực tiếp A. Xét nghiệm nuôi cấy nấm 10. Đặc điểm dược động học của nystatin là? D. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng đã chuyển hóa C. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa A. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chưa chuyển hóa B. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng đã chuyển hóa 11. Loại ung thư da nào dễ di căn nhất? C. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa A. U hắc tố ác tính D. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa B. Carcinoma tế bào đáy 12. Cơ chế nào gây đau ở bệnh nhân bị bỏng? A. Sung huyết động mạch gây thoát nhiều huyết tương C. Các hóa chất trung gian D. Các dây thần kinh cảm giác bị tổn thương B. Yếu tố thần kinh và thể dịch 13. Khi tổn thương dạng vảy nến, chức năng nào của da bị ảnh hưởng gây rối loạn điện giải? B. Bảo vệ C. Tiếp nhận kích thích A. Tái hấp thu natri – cân nhắc D. Điều nhiệt 14. Các cơ run ở bàn tay có đặc điểm nào dưới đây? A. Bám vào bờ ngoài gân các cơ ở ô mô cái C. Bám vào bờ ngoài gân các cơ ô mô út D. Bám vào các xương đốt bàn ngón tay B. Có 4 cơ giun và chỉ bám vào các gân gấp chung 15. Xét nghiệm miễn dịch có giá trị giúp chẩn đoán xơ cứng bì? C. Định lượng kháng thể D. Anti - CCP A. Kháng thể kháng nhân B. Định lượng bổ thể 16. Các thuốc nhóm azole có tính kìm nấm do? A. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm, từ đó làm tiêu diệt nấm D. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp cholesterol của màng tế bào nấm, từ đó làm rối loạn chức năng màng và ức chế nấm tăng trưởng B. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp cholesterol của màng tế bào nấm, từ đó làm tiêu diệt nấm C. Ức chế 14a – demetylase nên ngăn tổng hợp ergosterol của màng tế bào nấm, từ đó làm rối loạn chức năng màng và ức chế nấm tăng trưởng 17. Hình ảnh khớp trên phim X - Quang thường quy thấy được? C. Màng xương B. Chỏm xương D. Ống tủy A. Sụn khớp 18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về nấm da: D. Nấm da mọc được ở môi trường có Sabouraud B. Nấm da mọc được ở một số môi trường không có Keratin C. Nấm da mọc được ở môi trường có Keratin A. Nấm da không mọc được ở môi trường không có Keratin 19. Có thể xác định nhanh vi khuẩn tụ cầu S.aureus dựa vào? C. Kết quả nhuộm soi và phản ứng Catalase A. Kết quả nhuộm soi và tính chất gây đông huyết tương B. Kết quả nhuộm soi và tính chất gây tan máu D. Kết quả nhuộm soi và khả năng lên men đường Manitol 20. Khoảng Howship là nguồn gốc hình thành cấu trúc nào sau đây? B. Ống tủy C. Ống Havers A. Xương lưới D. Hốc chứa tủy tạo cốt 21. Tính chất gây đông huyết tương dùng để phân biệt tụ cầu Staphylococcus aureus với? B. Các loại vi khuẩn tụ cầu khác D. Vi khuẩn liên cầu C. Vi khuẩn não mô cầu A. Vi khuẩn phế cầu 22. Những cơ nào dưới đây thuộc khu cánh tay trước? A. Cơ tam đầu cánh tay và cơ dưới đòn B. Cơ tam đầu cánh tay và cơ cánh tay trước D. Cơ quạ cánh tay,cơ nhị đầu cánh tay,cơ cánh tay trước C. Chỉ có cơ nhị đầu cánh tay và cơ tam đầu cánh tay 23. Vị trí nào sau đây là điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành? D. Thóp chẩm C. Thóp vành A. Thóp Lambda B. Thóp Bregma 24. Bệnh lý gây tổn thương khớp do cơ chế miễn dịch, Ngoại Trừ: A. Thoái hóa khớp người già D. Viêm cột sống dính khớp B. Viêm khớp dạng thấp C. Viêm khớp trong bệnh lý hệ thống 25. Tế bào Merkel có khuynh hướng tập trung da ở vị trí nào sau đây? A. Da vùng mu tay C. Da vùng bàn tay D. Da vùng mặt B. Da vùng cẳng tay 26. Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào hủy xương? C. Osteomesodasts A. Osteodasts D. Chondrocytes B. Osteoblasts 27. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ở vị trí nào dưới đây? A. Giữa động mạch thượng vị dưới và thừng động mạch rốn B. Giữa nếp rốn giữa và thừng động mạch rốn C. Ở ngoài động mạch thượng vị dưới D. Ở trong thừng động mạch rốn 28. Cơ chế chỉ định thuốc kháng Histamin H1 trong trường hợp? A. Phì đại tuyến tiền liệt D. Say tàu xe B. Nhược cơ C. Glocom góc hẹp 29. Cơ nào dưới đây nổi rõ nhất vùng cổ? C. Cơ gối đầu A. Cơ ức đòn chũm D. Cơ bám da cổ B. Cơ thang 30. Cơ hoành cho tĩnh mạch đơn đi qua nó ở khe (lỗ) nào dưới đây? D. Khe trong trụ (Phải) cơ hoành A. Lỗ thực quản của cơ hoành B. Khe ngoài trụ (Phải) cơ hoành C. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới 31. Bệnh nhân nữ 51 tuổi, gần đây thấy xuất hiện đau mỏi cơ bắp, tê chân tay, đau nhức trong xương.Bệnh nhân được làm xét nghiệm với kết quả như sau: Na:139,0 mmol/L; K: 3.67 mmol/L.Cl: 103.7 mmol/L: CaTP: 2.10mmol/L: Caion: 1.13mmol/L.Sự thay đổi nào dưới đây phù hợp với biểu hiện của bệnh nhân? D. Giảm PTH (Parathyroid hormone) C. Tăng PTH (Parathyroid hormone) B. Giảm GH (Human growth hormone) A. Tăng GH (Human growth hormone) 32. Chọn ý đúng nhất: Chụp phim X-Quang THƯỜNG QUY xương ở tư thế nào là đúng: B. Tư thế chếch D. Tư thế thẳng C. Tư thế thẳng – nghiêng A. Tư thế nghiêng 33. Một bé trai 8 tuổi bị nước sôi đổ vào chân,người nhà đã rửa nước lạnh sau đó đưa trẻ đến viện. Trẻ đau rát vùng bỏng. 1/3 dưới cẳng chân phải của bệnh nhi có hiện tượng đỏ sẫm, xuất hiện những bọng nước rải rác, một số bọng bị vỡ bong mảnh bề mặt lộ lớp nền màu hồng nhạt. Biểu hiện tổn thương da màu đỏ sẫm là do? C. Tổn thương toàn bộ lớp biểu bì D. Bị tác động xuống đến lớp chân bì A. Đã tổn thương đến lớp hạ bì B. Tổn thương đến lớp cơ 34. Loại nào là kháng nguyên gây viêm da tiếp xúc quá mẫn muộn? D. Kim loại, Niken, vàng A. Kháng nguyên bạch cầu C. Kháng nguyên tế bào B. Bụi phấn hoa 35. Cấu trúc mô học của xương ngắn có đặc điểm nào khác với các loại xương khác? D. Các bè xương xen kẽ hốc tủy C. Các lá xương xếp song song với nhau B. Các lá xương xếp đồng tâm quanh ống Havers A. Các bè xương xen kẽ các lá xương đồng tâm 36. Xác định khớp xương thuộc khớp vảy ở hộp sọ? A. Khớp trai đỉnh D. Khớp chẩm đỉnh B. Khớp sống C. Khớp trán đỉnh 37. Đặc điểm dược động học của Amphotericin B là? A. Ít hấp thụ qua ruột,đào thải chủ yếu qua thận D. Hấp thu tốt qua ruột,đào thải chủ yếu qua thận B. Ít hấp thu qua ruột,đào thải chủ yếu qua mật C. Hấp thu tốt qua ruột,đào thải chủ yếu qua mật 38. Khi cơ vân co rút mạnh, sự biến đổi của các vạch và đĩa trong sợi cơ diễn ra như thế nào? D. Đĩa I và vạch H thu hẹp lại B. Đĩa I biến mất A. Đĩa A ngắn lại tối đa C. Đĩa I và vạch H biến mất 39. Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây khác với các tuyến khác? C. Tế bào chế tiết ở trung tâm tuyến B. Phần bài tiết đổ trực tiếp lên bề mặt da A. Tế bào cơ- biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết D. Tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết 40. Hiện tượng cơ bắp to lên trong quá trình tập luyện gym là do nguyên nhân nào dưới đây? D. Tăng số lượng và kích thước tế bào cơ vân B. Tăng số lượng tế bào cơ vân và tăng chuyển hóa A. Tăng kích thước tế bào cơ vân và số lượng ion calci C. Tăng kích thước tế bào cơ vân và số sợi thần kinh vận động 41. Bệnh nhân nữ, 50 tuổi được đưa vào cấp cứu vì đau khớp háng Phải sau khi bị va nhẹ vào hành lang nhà cách 5 ngày. Hiện tại, bệnh nhân không thể đứng trên chân phải. Bệnh nhân được làm một số xét nghiệm với kết quả như sau: X-quang: Có hình ảnh gãy cổ xương đùi. Sinh hóa máu. P1NP: 50ng/mL (bình thường 15-58), Beta CTX: 1,5ng/mL (bình thường: 0,56): Đo mật độ xương cổ xương đùi: -3,1 (bình thường > -1). Nguyên nhân nào gây gãy xương ở bệnh nhân này? A. Viêm xương B. Loãng xương D. Nhuyễn xương C. Loạn dưỡng xương 42. Ý nào sau đây đúng với hiện tượng co cơ phân tử ở cơ vân? B. Khi actin không lồng vào myosin thì cơ giãn C. Cầu nối của myosin đều được gắn lên tất cả các vị trí hoạt động của actin A. Khi co cơ tất cả các sarcoma đều hoạt động D. Actin càng trượt sâu vào myosin thì cơ càng co mạnh 43. Cơ nào sau đây vừa có tác dụng gấp đùi vừa có tác dụng duỗi cẳng chân? B. Cơ thẳng đùi D. Cơ rộng trong C. Cơ may A. Cơ bán màng 44. Hình ảnh vân ngang trong sợi cơ vân được hình thành nhờ đặc điểm nào sau đây? A. Các tơ cơ xếp song song,đoạn tối và đoạn sáng so le hàng nhau D. Các tơ cơ xếp chéo nhau,đoạn tối và đoạn sáng thẳng hàng nhau C. Các tơ cơ xếp song song,đoạn tối và đoạn sáng thẳng hàng nhau B. Các tơ cơ cuốn quanh nhau,đoạn tối và đoạn sáng so le hàng nhau 45. Chỏm xương cánh tay nằm trước ngực dưới mỏm quạ là hình ảnh tổn thương nào? B. Trật khớp vai D. Vỡ xương bả vai C. Gãy cổ xương cánh tay không kèm theo trật khớp A. Gãy mỏm cùng vai 46. U sụn lành tính thường gặp ở các xương nào sau đây? C. Sụn ức sườn B. Đầu xương dài D. Đầu xương nhỏ A. Khớp ức đòn 47. Cơ thẳng to có đặc điểm nào dưới đây? A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa C. Có nguyên ủy dọc theo bờ dưới xương sườn I D. Được bọc toàn bộ trong bao cơ thẳng bụng B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới 48. Màu sắc đặc trưng của mủ trong nhiễm trùng vết thương,vết bỏng do vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa là do thành phần nào sau đây quyết định? D. Pyocyanine A. Pyomelanin B. Pyorubin C. Pyoverdin 49. Bệnh nhân 45 tuổi bị vết thương do máy cưa ở phía trước trong cẳng tay. Khám vết thương thấy có tổn thương cơ thần kinh trụ. Sau đó bệnh nhân không thể gấp các khớp gian đốt ngón xa, vậy nguyên nhân là do liệt cơ nào dưới đây? B. Cơ gấp các ngón nông D. Cơ gian cốt gan tay cơ C. Cơ gấp các ngón sâu A. Cơ gian cốt mu tay 50. Dây chằng chéo của khớp gối có vị trí như thế nào: A. Nằm ngoài bao khớp sợi, ngoài bao hoạt dịch B. Nằm ngoài bao hoạt dịch, trong bao khớp sợi D. Nằm trong bao hoạt dịch, ngoài bao khớp sợi C. Nằm trong bao hoạt dịch, trong bao khớp sợi 51. Cơ chế biểu hiện sưng, nóng, đỏ, đau trong tổn thương da do viêm: D. Thực bào và rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm C. Kết quả của rối loạn vận mạch tại ổ viêm B. Sung huyết động tĩnh mạch gây ứ máu tại ổ viêm A. Kết quả của rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm 52. Mô tả nào dưới đây đúng về dây chằng chéo trước của khớp gối? D. Cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày A. Dây chằng chéo trước bám vào diện ròng rọc xương đùi C. Cản lại sự gấp quá mức của cẳng chân B. Dây chằng chéo trước bám vào lồi cầu trong xương đùi Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi