Y19 – Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEModule Hệ Da Cơ Xương Khớp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Trật khớp vai hay gặp? A. Gãy cổ cánh tay D. Vỡ củ bé C. Vỡ củ lớn B. Vỡ ổ chảo 2. Thân mình chia làm những vùng nào? A. Ngực B. Bụng D. Tất cả đều đúng C. Lưng 3. Thoái hóa khớp có triệu chứng? D. Phá gỉ khớp > 60 phút C. Phá gỉ khớp < 60 phút B. Phá gỉ khớp > 30 phút A. Phá gỉ khớp < 30 phút 4. Phương pháp xác định yếu tố dạng thấp, TRỪ: C. Kháng nguyên kháng thể B. Waaler Rose A. Latex D. Kháng nguyên bạch cầu HLAB27 5. Hẹp khe khớp hay gặp trong bệnh? A. Viêm khớp dạng thấp B. Lao khớp C. Thoái hóa khớp D. Tất cả đều đúng 6. Thoái hóa khớp có triệu chứng? B. Lạo xạo lục xục khi vận động (2) C. (1) và (2) đúng A. Phá gỉ khớp (1) D. (1) và (2) sai 7. Đặc điểm quan trọng của đốt sống ngực? C. Mỏm gai dài, hình chữ nhật D. Mỏm gai lên trên A. Mỏm gai nằm ngang B. Mỏm gai xuống dưới 8. Dùng thuốc vào thời điểm nào là tốt nhất trong viêm? C. Co mạch chớp nhoáng D. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch 9. Cơ không thuộc vùng đùi trong? C. Tứ đầu đùi B. Lược A. Thon D. Khép nhỡ 10. Cơ mác ba thuộc nhóm? D. Cẳng chân trong B. Cẳng chân sau C. Cẳng chân ngoài A. Cẳng chân trước 11. Bệnh nhân đến khám lại xương cũ bị gãy, vận động khó khăn là do? B. Khớp giả D. Tất cả đều sai C. Xương chưa liền hoàn toàn A. Can lệch 12. Hướng của xương quay khi lệch? C. Xuống dưới ra trước D. Xuống dưới ra ngoài B. Lên trên ra ngoài A. Lên trên ra trước 13. Trong dịch khớp gối bình thường có? B. Mucin, albumin, glucosamine C. Bạch cầu đa nhân D. Tất cả đều đúng A. Tế bào màng hoạt dịch, acid hyaluroic 14. Trật khớp háng? C. Ra trước A. Trung tâm D. Ra sau B. Sang bên 15. Chân hình chữ X hoặc chữ O ở trẻ em do? B. Thiếu vitamin D C. Thiếu vitamin K A. Thiếu vitamin PP D. Thiếu vitamin C 16. Cơ ở mặt sau cẳng chân? C. Tam đầu A. Mác dài B. Mác ngắn D. Tất cả đều sai 17. Đau xương lan tỏa và khu trú? C. Loãng xương B. U xương D. Chấn thương A. Viêm xương 18. Thần kinh chi phối cẳng tay trước? A. Thần kinh trụ C. Thần kinh mũ B. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì 19. Giai đoạn đầu của viêm cột sống dính khớp? A. Mệt mỏi, trì trệ, suy nhược D. Tất cả đều đúng B. Đau nhức toàn thân khi vận động nhẹ C. Tay chân nhiều mồ hôi, tê bì đầu chi 20. Xương vùng mặt có? C. Các xương lẻ là xương lệ, xương xoăn mũi dưới B. Các xương lẻ là xương hàm dưới, xương lá mía A. 14 xương gồm 5 xương chẵn, 4 xương lẻ D. Các xương lẻ là xương hàm dưới, xương lá mía, xương lệ, xương xoăn mũi dưới 21. Xương thuộc sọ thần kinh? D. Gò má A. Mũi B. Chẩm C. Thần kinh 22. Chất dẫn truyền thần kinh tác động lên Synap mở kênh, TRỪ: A. K⁺ D. Cl⁻ C. Ca⁺⁺ B. Na⁺ 23. Phần trăm năng lượng tiêu hao được chuyển thành công cơ học là? B. Tần suất co cơ A. Điện cơ C. Hiệu suất co cơ D. Công co cơ 24. Viêm khớp dạng thấp? B. Tự kháng thể là IgM D. Tất cả đều đúng A. Kết hợp quá trình quá mẫn và tự miễn C. Hạt dưới da là do lắng đọng các yếu tố trung gian gây viêm 25. Triệu chứng cơ năng điển hình khi bị bệnh lý khớp? C. Cứng khớp buổi sáng B. Sưng khớp D. Tất cả đều đúng A. Đau khớp 26. Đau xương lan tỏa và khu trú? A. Viêm xương C. Ung thư di căn xương D. Gãy xương B. U xương 27. Yếu tố quan trọng nhất tạo dịch rỉ viêm? B. Tăng áp lực thủy tĩnh A. Tăng tính thấm thành mạch D. Tất cả đều đúng C. Tăng áp lực thẩm thấu ổ viêm 28. Chẩn đoán tốt nhất gãy cung tiếp gò má? A. Sọ thẳng C. Hirtz B. Sọ thẳng và nghiêng D. Nghiêng 29. Diễn biến viêm khớp trong nhiễm lao, tụ cầu? B. Cố định A. Tiến triển C. Di chuyển D. Tái phát 30. Thần kinh giữa chi phối? C. Cơ sấp tròn D. Cơ gấp cổ tay trụ A. Cơ nhị đầu B. Cơ tam đầu 31. Bệnh Gout hay gặp ở? A. Ngón tay cái, khớp nhỏ, đầu chi B. Ngón chân cái, khớp lớn, khớp vai C. Ngón chân cái, khớp nhỏ, đầu chi D. Ngón tay cái, khớp lớn, khớp vai 32. Thời gian phá gỉ khớp có ý nghĩa chẩn đoán? B. Trên 30 phút C. 60 phút D. Trên 60 phút A. 15-30 phút 33. Dấu hiệu chắc chắn gãy xương, TRỪ: A. Lạo xạo C. Sưng B. Biến dạng D. Cử động bất thường 34. Loãng xương lan tỏa gặp trong? B. Còi xương, nhuyễn xương A. Rối loạn chuyển hóa như cường cận giáp, thiểu dưỡng C. Bất động lâu ngày D. Tất cả đều đúng 35. Thóp trẻ em liên quan đến xương? D. Thái dương A. Sàng C. Trán B. Lá mía 36. Xương đậm đặc? D. Đặc xương phần dưới sụn do ung thư xương A. Tập trung một phần ở xương do hư khớp C. Tập trung một phần ở xương do ung thư di căn B. Tập trung một phần ở xương do ung thư nguyên phát 37. Thần kinh đùi chi phối cơ? C. Cơ khép dài A. Cơ vùng đùi trước D. Tất cả đều đúng B. Cơ lược 38. Hình ảnh lao cột sống? D. (1) và (2) sai B. Bờ 2 bên nham nhở (2) A. Bờ nham nhở (1) C. (1) và (2) đúng 39. Viêm khớp dạng thấp? C. Là bệnh tự miễn B. Có kháng thể IgM D. Tất cả đều đúng A. Không thể chữa khỏi 40. Bạch cầu bám mạch tăng gây cản trở tốc độ máu ở giai đoạn? D. Cuối xung huyết tĩnh B. Đầu xung huyết tĩnh C. Cuối xung huyết động A. Đầu xung huyết động 41. Trật khớp vai? A. Ra trước, vào trong B. Không ra trước, vào trong C. Lên trên D. Xuống dưới 42. Chụp Xquang khe khớp hẹp là chụp? A. Thẳng C. Chếch 3/4 D. Thẳng và nghiêng B. Nghiêng 43. Đặc điểm sưng không do viêm? C. Nóng, không đỏ, ít đau A. Sưng to D. Tất cả đều đúng B. Lồi lõm không đều 44. Đau xương lan tỏa và khu trú? B. U xương A. Viêm xương C. Bệnh máu D. Chấn thương 45. Gãy xương? D. Gãy Pouteau-Colles là gãy mắt cá trong và 1/3 dưới xương mác A. Di lệch chồng lấp 2 đầu xương di lệch theo trục ngang và dọc B. Gãy Dupytren là gãy đầu trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ C. Di lệch sang bên là 2 đầu xương gãy di lệch theo chiều ngang 46. Gây ứ trệ máu trong quá trình viêm? A. Bạch cầu bám dính thành mạch B. Tế bào nội mô phì đại, xuất hiện các phân tử bám dính D. Tất cả đều đúng C. Dịch rỉ viêm chèn ép thành mạch 47. Viêm đa cơ tự miễn? C. Sưng đau A. Có thể hóa mủ D. Tât cả đều sai B. Không thể hóa mủ 48. Tỷ lệ trật khớp vai dưới mỏm quạ? C. 80% B. 75% A. 70% D. 85% 49. Mô cơ vân chiếm bao nhiêu % khối lượng cơ thể? B. 40-50% D. 60-70% C. 50-60% A. 30-40% 50. Mô cơ chiếm bao nhiêu % cơ thể? B. 40% A. 30% D. 60% C. 50% 51. Cần theo dõi gì trong 24 giờ đầu khi kéo nắn bó bột gãy xương? C. Theo dõi bột D. Tất cả đều đúng B. Theo dõi tuần hoàn đầu chi A. Chụp Xquang liên tục để theo dõi sự hồi phục của xương 52. Màng trước Synap là màng của? C. Thân neuron D. Tế bào cơ hoặc tuyến A. Cúc tận cùng B. Đuôi gai 53. Trong loạn dưỡng cơ, khi co cơ mạnh, đột ngột thì cơ giãn? B. Nhanh A. Khó D. Vừa phải C. Dễ 54. Khi nào thì được rạch vết thương? D. Bầm tím C. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết tĩnh mạch B. Xung huyết động mạch 55. Cơ có tác dụng thở ra? C. Răng trước B. Ngực bé A. Ngực lớn D. Răng to 56. Viêm thấp khớp kiểu di chuyển gặp trong? C. Thấp khớp cấp A. Thoái hóa khớp D. Viêm khớp dạng thấp B. Lao khớp 57. Teo cơ? B. Khối lượng cơ giảm D. Tất cả đều đúng C. Thoái hóa protein A. Số lượng xơ cơ, tơ cơ giảm 58. Hình ảnh cây tre xuất hiện trong? B. Thoái hóa khớp A. Lao khớp D. Viêm khớp dạng thấp C. Viêm cột sống dính khớp 59. Trường hợp không phải gãy xương tự nhiên? B. K xương C. Suy tuyến thượng thận A. Loãng xương D. U tủy xương 60. Đặc điểm vỡ xương bánh chè? A. Thấy rõ trên phim chụp gối thẳng D. Gân cơ bán mạc kéo các mảnh vỡ gần nhau C. Gân cơ tứ đầu đùi kéo các mảnh vỡ gần nhau B. Thấy rõ trên phim chụp gối nghiêng 61. Đặc điểm xung huyết tĩnh mạch? A. Ổ viêm bớt nóng B. Màu tím sẫm D. Tất cả đều đúng C. Đau âm ỉ 62. Biến dạng khớp gặp trong? D. (1) và (2) sai A. Bẩm sinh (1) B. Còi xương (2) C. (1) và (2) đúng 63. Không phải gãy xương bệnh lý? D. Xương bị cong trục lành A. Bệnh lý có loãng xương B. Viêm C. U xương 64. Điều trị viêm? C. Dùng luôn kháng sinh vì viêm cơ xảy ra nhanh chóng D. Tất cả đều sai A. Tôn trọng phản ứng viêm, khi quá mức chịu đựng mới dùng thuốc B. Dùng kháng sinh ngay chống bội nhiễm 65. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne do? B. Thiếu Ca⁺⁺ A. Thiếu K⁺ D. Thiếu Dystrophin C. Thiếu Na⁺ 66. Phì đại cơ sinh lý? B. Tế bào cơ to ra nhưng không tăng số lượng A. Tế bào cơ to ra và tăng số lượng D. Tế bào cơ to ra do tích tụ các chất bất thường như collagen, sợi cơ C. Tế bào cơ to ra vĩnh viễn 67. Phản ứng màng xương? B. Biểu hiện bằng nhiều đường vôi hóa C. Biểu hiện bằng đường vôi hóa chạy song song mặt ngoài thân xương A. Biểu hiện bằng đường vôi hóa ngoài màng xương D. Tất cả đều đúng 68. Đặc điểm viêm cơ tự miễn? D. Tất cả đều đúng B. Đau cơ vùng gốc chi, đối xứng, sưng, yếu cơ tăng dần rồi teo cơ A. Không bao giờ thoái hóa mủ C. Xâm nhập lympho bào, thoái hóa dạng tơ huyết 69. Gãy xương tự nhiên, TRỪ: B. U tủy xương A. Chấn thương D. Cứng, teo khớp C. Đa u tủy xương 70. Cơ có nhiều thân? D. Cơ chéo bụng ngoài B. Cơ ngang bụng A. Cơ thẳng bụng C. Cơ chéo bụng trong 71. Xương nào có 2 lồi cầu? D. Xương đòn A. Xương cánh tay C. Xương mác B. Xương trụ 72. Phương pháp nắn xương Hypocrat? A. Dễ thực hiện C. Dễ biến chứng B. Phức tạp D. Tất cả đều đúng 73. Viêm cột sống dính khớp có đặc điểm? C. Hình ảnh cầu xương, gai xương, HLA B27 (+) A. Hình ảnh cầu xương, gai xương, HLA B27 (-) D. Hình ảnh cầu xương, canxi hóa, HLA B27 (+) B. Hình ảnh gai xương, canxi hóa, HLA B27 (-) 74. Loạn trương lực cơ tăng khi? C. Vận động B. Stress A. Lạnh D. Tất cả đều sai 75. Cơ có tác dụng hít vào là? D. Cơ ngực bé A. Cơ ngực lớn C. Cơ ngang ngực B. Cơ răng trước 76. Xương không thuộc chi dưới? B. Ghe C. Quay D. Chày A. Mác 77. Máy giật và run thớ cơ? D. Tất cả đều đúng C. Máy giật hay gặp trong tổn thương thần kinh ngoại biên A. Máy giật là hiện tượng co giật một phần của cơ, không đau B. Run thớ cơ hay gặp trong tổn thương thần kinh ngoại biên 78. Hình ảnh 2 bờ nham nhở? B. Lao cột sống D. Viêm cột sống dính khớp C. Viêm khớp dạng thấp A. Thoái hóa khớp 79. Nguyên nhân gây mỏi cơ hàng đầu? B. Vận động nhiều C. Tăng acid lactic A. Thiếu oxy D. Tất cả đều đúng 80. Quá trình thực bào diễn ra ở giai đoạn nào của viêm? A. Xung huyết động mạch C. Ứ trệ máu D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch 81. Xương thuộc mặt? B. Lệ D. Tất cả đều đúng C. Xoăn mũi dưới A. Gò má 82. Xét nghiệm nào ít có vai trò trong chẩn đoán viêm? B. Tốc độ lắng máu tăng D. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng C. Chỉ tốc độ lắng máu tăng A. Protein C (+) 83. U xương ác tính? C. Sarcoma Ewing D. Tất cả đều đúng A. Sarcoma xương B. Sarcoma sụn 84. Biến chứng thường gặp do gãy xương, TRỪ: A. Do thời gian cố định không đủ D. Do vận chuyển sau hậu phẫu B. Do cố định không tốt C. Do nắn xương không hết 85. Cột sống thắt lưng có mấy đốt sống và ký hiệu? B. Có 5 đốt sống LI đến LV A. Có 5 đốt sống L1 đến L5 C. Có 7 đốt sống L1 đến L7 D. Có 7 đốt sống LI đến LVII 86. Có bao nhiêu đốt sống cùng? D. 5, SI đến SV A. 5, L1 đến L5 B. 5, CI đến CV C. 5, S1 đến S5 87. Bệnh có sưng không viêm, TRỪ: B. Suy tuyến yên (2) A. Suy giáp (1) C. Di chứng hư khớp (3) D. (1) và (2) đúng 88. Cơ mỏi nhiều và yếu cơ do? C. Hoạt động nhiều B. Ngủ D. Tất cả đều đúng A. Nghỉ ngơi 89. Chuột rút thường không xuất hiện khi? A. Nghỉ ngơi B. Gắng sức C. Rối loạn điện giải D. Lạnh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi