Y19 – Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEModule Hệ Da Cơ Xương Khớp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Trật khớp háng kiểu chậu? A. Trật lên trên, ra sau D. Trật xuống dưới, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau B. Trật lên trên, ra trước 2. Bệnh Duchenne là? D. Loạn dưỡng cơ tái phát B. Loạn dưỡng cơ có loạn trương lực C. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực A. Loạn dưỡng cơ tiến triển 3. Xử lý gãy xương hở? B. Không bỏ mảnh gãy D. Tất cả đều đúng A. Làm sạch đầu xương rồi nắn C. Bất động thích hợp 4. Các hạt nổi quanh dưới da? B. Hạt Meynet trong bệnh thấp khớp cấp D. Tất cả đều đúng C. Hạt dưới da trong bệnh viêm khớp dạng thấp A. Hạt Tophi trong bệnh Gout 5. Biểu hiện chắc chắn trong gãy di lệch hoàn toàn? B. Lạo xạo xương C. Sờ thấy mất liên tục A. Biến dạng chi D. Tất cả đều đúng 6. Tuổi hay bị trật khớp háng? C. 10 -15 B. 5 - 10 A. < 5 D. 15 - 20 7. Chụp CT cột sống có ích lợi trong chẩn đoán thoát vj đĩa đệm vì? D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng B. Chi tiết xương rất rõ (2) A. Thấy được thoát vị đĩa đệm ở xa (1) 8. Teo cơ rõ rệt ở vùng quanh khớp tổn thương? A. Cơ liên đốt, cơ giun bàn tay C. Cơ cẳng chân D. Tất cả đều đúng B. Cơ ở đùi 9. Nguyên tắc điều trị gãy xương hở? C. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván B. Xử lý tốt da - phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván D. Xử lý tốt da - phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh A. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh 10. Loại dịch có ít thành phần hữu hình? B. Dịch thanh huyết D. Viêm mủ A. Dịch tơ huyết C. Dịch xuất huyết 11. Chất gây đau? B. Serotonin D. Protein A. Histamin C. Kinin 12. Cách bất động xương hở? C. Kết hợp xương bên trong D. Tất cả đều đúng B. Kéo liên tục A. Bó bột 13. Sơ cứu khi gãy xương? D. Tất cả đều đúng B. Bất động trên 1 khớp và dưới 1 khớp A. Phòng chống sốc C. Bất động theo tư thế cơ năng 14. Định nghĩa gãy Pouteau-Colles? B. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau D. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau A. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau C. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau 15. Hình ảnh hẹp khe khớp trong Xquang? B. Hẹp khu trú trong thoái hóa, hẹp toàn bộ trong viêm (2) A. Hẹp khu trú trong viêm, hẹp toàn bộ trong thoái hóa (1) C. (1) và (2) đúng D. (1) và (2) sai 16. Ổ viêm thiếu oxy gây rối loạn dinh dưỡng khi? C. Ứ trệ máu A. Xung huyết động mạch B. Xung huyết tĩnh mạch D. Co mạch chớp nhoáng 17. Thành phần dịch rỉ viêm? D. Tất cả đều đúng A. Nước C. Thành phần hòa tan như kinin, histamin B. Thành phần hữu hình như protein, muối 18. Dịch gặp nhiều trong ung thư? C. Dịch xuất huyết B. Dịch thanh huyết A. Dịch tơ huyết D. Viêm mủ 19. Phản xạ cơ khi kích thích mà cơ nổi thành cục kéo dài vài chục giây hay gặp trong? D. Thoái hóa khớp B. Loạn trương lực cơ A. Nhược cơ C. Viêm khớp dạng thấp 20. Biểu hiện loãng xương trên phim chụp Xquang? C. Thớ xương dày D. Mật độ xương tăng B. Vỏ xương dày A. Hình ảnh kính 21. Yếu tố ức chế thực bào? C. Thuốc ngủ D. Tất cả đều đúng A. pH 6,6 B. Tia phóng xạ mạnh 22. Hưng phấn thần kinh co mạch khi? C. Ứ trệ máu A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch 23. Đau ở xương dài và cột sống gặp trong? B. Loãng xương C. Bệnh máu D. U xương A. Viêm xương 24. Hạt dưới da thường gặp ở? B. Xương trụ gần khớp khuỷu D. Xương quay gần khớp cổ tay A. Xương trụ gần khớp cổ tay C. Xương mác gần khớp cổ chân 25. Biểu hiện liệt Balley 2 chi trên cao trên đầu là thương tổn? A. Khoang tủy C5 C. Khoang tủy C7 B. Khoang tủy C6 D. Tất cả đều đúng 26. Trật khớp háng kiểu bịt? A. Trật lên trên, ra sau D. Trật xuống dưới, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau B. Trật lên trên, ra trước 27. Dấu hiệu chắc chắn gãy, di lệch hoàn toàn? D. Tất cả đều đúng B. Cử động bất thường C. Biến dạng trục A. Lạo xạo 28. Bệnh khớp gây tổn thương thận? B. Lupus ban đỏ D. Tất cả đều đúng A. Gout C. Viêm khớp dạng thấp 29. Gãy 2 xương cẳng chân là gãy? B. Dưới nếp gấp gối 4 cm, trên nếp gấp cổ chân 4 cm C. Dưới nếp gấp gối 5 cm, trên nếp gấp cổ chân 5 cm A. Dưới nếp gấp gối 3 cm, trên nếp gấp cổ chân 3 cm D. Dưới nếp gấp gối 6 cm, trên nếp gấp cổ chân 6 cm 30. Mục đích điện cơ? C. Theo dõi tiến triển bệnh D. Tất cả đều đúng B. Đánh giá dẫn truyền kích thích của cơ A. Đánh giá sự vận động của cơ 31. Có bao nhiêu kiểu di lệch khớp? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 32. Hưng phấn thần kinh giãn mạch khi? A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ trệ máu 33. Triệu chứng sốc tủy? A. Mất cảm giác, phản xạ C. Liệt hoàn toàn D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn cơ trơn 34. Thoái hóa màng ngoài xương? B. Thành xương dày (2) A. Màng xương bong ra (1) C. Thành xương mỏng (3) D. (1) và (2) đúng 35. Hiệu quả hiện tượng nợ oxy trong co cơ? C. Lực co cơ tối đa giảm B. Hồi phục sau thời gian nghỉ A. Mỏi cơ D. Tất cả đều đúng 36. Đặc điểm viêm xương? C. Có bã đậu D. Tất cả đều đúng A. Vùng xương biến dạng B. Có lỗ rò dịch 37. Điều trị gãy xương hở với vết thương nhiễm trùng lan rộng? B. Cắt lọc trì hoãn C. Cắt lọc khẩn cấp D. Cắt lọc tùy theo mức độ A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào 38. Loại dịch trong viêm mạn với nhiều bạch cầu thoái hóa? C. Dịch xuất huyết B. Dịch thanh huyết D. Viêm mủ A. Dịch tơ huyết 39. Vùng chiếm tỷ lệ cao trong vết thương sọ não? C. Trán, chẩm, thái dương D. Chẩm, đỉnh, thái dương B. Trán, đỉnh, thái dương A. Trán, đỉnh, chẩm 40. Trật khớp vai tái diễn? B. > 5 lần D. > 10 lần C. < 10 lần A. < 5 lần 41. Biểu hiện gãy xương ở các đốt sống? B. Xẹp đốt sống A. Phình đốt sống C. Gai xương, cầu xương D. Hẹp khe khớp 42. Điều kiện liền vết thương phần mềm? D. Tất cả đều đúng A. Vết thương dưỡng tốt C. Không có máu tụ, mô hoại tử, dị vật B. Không nhiễm trùng 43. Gãy thân xương cánh tay là gãy? A. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay D. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay B. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay C. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay 44. Loại dịch nhiều Fibrin, kháng thể, bổ thể? D. Viêm mủ A. Dịch tơ huyết C. Dịch xuất huyết B. Dịch thanh huyết 45. Tiến triển vết thương sọ não hở gồm mấy giai đoạn? B. 3 D. 5 A. 2 C. 4 46. Dịch khớp cổ chân, cổ tay? D. 0,3 - 0,5 ml C. 0,2 - 0,5 ml B. 0,2 - 0,4 ml A. 0,1 - 0,2 ml 47. Đặc điểm bệnh Duchenne? B. Teo cơ ở gốc chi tăng dần D. Tất cả đều đúng C. Đối xứng A. Loạn dưỡng cơ bẩm sinh 48. Trật khớp vai cũ khi? D. Tất cả đều sai B. > 2 tuần A. > 1 tuần C. > 3 tuần 49. Đặc điểm lao đốt sống? A. Khe khớp hẹp B. Ổ khuyết ở xương dưới mặt khớp D. Tất cả đều đúng C. Áp xe cạnh cột sống 50. Teo cơ khu trú từng vùng do? B. Tổn thương thần kinh D. Tất cả đều đúng A. Loạn dưỡng cơ C. Ít vận động, nằm lâu 51. Phân loại gãy cổ xương đùi? D. Tất cả đều đúng A. Loại 1: < 30 C. Loại 3: > 60 B. Loại 2: 30 - 60 52. Hình cầu gai trong Xquang? A. Thấp khớp cấp C. Viêm khớp dạng thấp D. Lao cột sống B. Viêm cột sống dính khớp 53. Điều kiện liền xương? D. Tất cả đều đúng A. Lưu thông máu B. Để lại máu tụ C. Xuyên đinh Kirschner 54. Thần kinh chi phối cẳng tay trước? C. Thần kinh giữa A. Thần kinh trụ B. Nhánh nông thần kinh quay D. Tất cả đều đúng 55. Cơ trơn thành mạch bị kích thích khi? C. Ứ trệ máu D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch 56. Hội chứng co cơ giảm Ca⁺⁺ máu là? B. Động kinh A. Tetani D. Uốn ván C. Ngộ độc Schychnos 57. Đặc điểm hội chứng Tetani? D. Tất cả đều đúng B. Bàn tay kiểu đỡ đẻ A. Co cứng, đau các cơ C. Bàn chân duỗi thẳng 58. Điều trị gãy xương hở đến muộn, nhiễm trùng vừa? D. Cắt lọc tùy theo mức độ A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào C. Cắt lọc khẩn cấp B. Cắt lọc trì hoãn 59. Các bước điều trị gãy xương? B. Tập vận động sớm, nắn xương, bất động xương A. Bất động xương, nắn xương, tập vận động sớm C. Tập vận động sớm, bất động xương, nắn xương D. Nắn xương, bất động xương, tập vận động sớm 60. Diễn biến viêm khớp trong bệnh Gout? B. Tiến triển A. Di chuyển C. Tái phát D. Cố định 61. Loại có tính chất phản xạ? D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch 62. Đặc điểm cơ trơn? D. Tất cả đều đúng A. Không có ống T B. Tế bào nhỏ C. Có 1 nhân nằm giữa tế bào 63. Đặc điểm viêm khớp dạng thấp? A. Hình nho C. Tổn thương màng hoạt dịch, đầu xương dưới sụn B. Đau tăng về đêm D. Tất cả đều đúng 64. Các nang kén nổi to ở khớp do phình bao khớp? B. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khuỷu tay A. Kén Baker ở khuỷu tay, kén Hygroma ở khoeo chân D. Tất cả đều sai C. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khớp gối 65. Yếu tố tự miễn trong viêm khớp dạng thấp? A. HLAB27 (1) D. (1) và (2) sai B. HLADR4 (2) C. (1) và (2) đúng 66. Vai trò chủ yếu trong hàn gắn vết thương? B. Tế bào nội mạch C. Bạch cầu A. Nguyên bào xơ D. Hồng cầu 67. Bệnh nhược cơ? B. Mỏi cơ trong ngày A. Bệnh tự miễn D. Tất cả đều đúng C. Nhanh mỏi 68. Teo cơ đồng đều và đối xứng do? C. Ít vận động, nằm lâu A. Loạn dưỡng cơ D. Tất cả đều đúng B. Tổn thương thần kinh 69. Lỏng lẻo khớp trong bệnh? B. Bệnh Tabes C. Viêm khớp dạng thấp A. Hội chứng tiểu não D. Tất cả đều đúng 70. Vai trò các tế bào nội mạch trong hàn gắn vết thương? B. Tân tạo mạch máu D. Tất cả đều đúng A. Tạo mô xơ C. Dọn sạch ổ viêm 71. Đặc điểm viêm cột sống dính khớp, TRỪ: A. Hình ảnh cầu xương D. HLAB27 (-) B. Canxi hóa C. HLAB27 (+) 72. Kích thích trực tiếp lên cơ hoặc dây thần kinh vận động của cơ bằng kích thích riêng lẻ với cường độ đủ mạnh? A. Co cơ trương lực D. Co cơ đẳng trường C. Co cơ đẳng trương B. Co cơ đơn độc 73. Biểu hiện liệt Balley 2 chi trên dọc thân là thương tổn? A. Khoang tủy C5 B. Khoang tủy C6 D. Tất cả đều đúng C. Khoang tủy C7 74. Hiệu suất co cơ nào thấp nhất trong các trường hợp sau? 1. Co cơ rất chậm 2. Co cơ vừa 3. Co cơ tạo vận động 4. Co rất nhanh Chọn ý đúng? D. 3, 4 C. 1, 4 A. 1, 3 B. 2, 3 75. Co cơ cứng? B. Co cơ liên tục, co cơ đơn, cộng tần số, co cứng A. Co cơ đơn, co cơ liên tục, cộng tần số, co cứng C. Co cơ đơn, cộng tần số, co cơ liên tục, co cứng D. Co cơ liên tục, cộng tần số, co cơ đơn, co cứng 76. Điều trị gãy xương hở độ 1 đến sớm ở trẻ cần phải? A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào B. Cắt lọc trì hoãn D. Cắt lọc tùy theo mức độ C. Cắt lọc khẩn cấp 77. Trật khớp háng kiểu mu? A. Trật lên trên, ra sau B. Trật lên trên, ra trước D. Trật xuống dưới, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau 78. Trật khớp háng kiểu ngồi? B. Trật lên trên, ra trước D. Trật xuống dưới, ra trước A. Trật lên trên, ra sau C. Trật xuống dưới, ra sau 79. Nguyên nhân gây teo cơ? 1. Tích tụ glycogen 2. Cơ không hoặc giảm vận động 3. Protein thoái hóa nhanh 4. Thần kinh tổn thương Chọn ý đúng? D. 3, 4 B. 1, 3 A. 2, 4 C. 1, 2 80. Cấu trúc Synap gồm mấy phần? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 81. Các giai đoạn co cơ đơn của co cơ đơn độc? B. Cơ giãn, tiềm tàng, co cơ C. Tiềm tàng, cơ giãn, co cơ A. Tiềm tàng, co cơ, cơ giãn D. Co cơ, cơ giãn, tiềm tàng 82. Điện cơ là kỹ thuật chẩn đoán? B. Tổn thương thần kinh ngoại biên D. Tất cả đều sai C. Tổn thương thần kinh đệm A. Tổn thương tủy sống 83. Khuyết xương bờ khớp gặp trong? D. Viêm mạn tính bao hoạt dịch A. Viêm khớp C. Thoát vị đĩa đệm B. Thoái hóa khớp 84. Chỉ mất đi khi quá trình thực bào kết thúc? B. Xung huyết tĩnh mạch D. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết động mạch C. Ứ trệ máu 85. Màu dịch khớp trắng sữa có trong? C. Viêm khớp dạng thấp D. Gout B. Viêm nhiễm khuẩn A. Lao khớp 86. Dấu hiệu lao khớp háng? D. Tất cả đều đúng C. Áp xe phần mềm cạnh khớp B. Hoại tử bã đậu A. Tổn thương trước tiên là sụn khớp 87. Viêm cột sống dính khớp thì đau ở? D. Tất cả đều đúng C. Khớp cùng chậu A. Ngón chân cái B. Khớp nhỏ 2 bàn tay 88. Sau khi nắm chặt thì khó mở bàn tay ra là triệu chứng? C. Viêm khớp dạng thấp D. Thoái hóa khớp A. Nhược cơ B. Loạn trương lực cơ 89. Bệnh khớp gây tổn thương van tim? B. Lupus ban đỏ A. Gout D. Viêm khớp dạng thấp C. Thấp khớp cấp Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi