Y19 – Tổng hợp câu hỏi ôn tập – Bài 2FREEModule Hệ Da Cơ Xương Khớp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Đặc điểm viêm xương? B. Có lỗ rò dịch C. Có bã đậu A. Vùng xương biến dạng D. Tất cả đều đúng 2. Biểu hiện loãng xương trên phim chụp Xquang? A. Hình ảnh kính B. Vỏ xương dày C. Thớ xương dày D. Mật độ xương tăng 3. Hưng phấn thần kinh co mạch khi? D. Co mạch chớp nhoáng A. Xung huyết động mạch C. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch 4. Phân loại gãy cổ xương đùi? A. Loại 1: < 30 C. Loại 3: > 60 B. Loại 2: 30 - 60 D. Tất cả đều đúng 5. Dịch gặp nhiều trong ung thư? B. Dịch thanh huyết D. Viêm mủ C. Dịch xuất huyết A. Dịch tơ huyết 6. Co cơ cứng? D. Co cơ liên tục, cộng tần số, co cơ đơn, co cứng A. Co cơ đơn, co cơ liên tục, cộng tần số, co cứng C. Co cơ đơn, cộng tần số, co cơ liên tục, co cứng B. Co cơ liên tục, co cơ đơn, cộng tần số, co cứng 7. Biểu hiện chắc chắn trong gãy di lệch hoàn toàn? C. Sờ thấy mất liên tục B. Lạo xạo xương D. Tất cả đều đúng A. Biến dạng chi 8. Dấu hiệu chắc chắn gãy, di lệch hoàn toàn? D. Tất cả đều đúng A. Lạo xạo C. Biến dạng trục B. Cử động bất thường 9. Các nang kén nổi to ở khớp do phình bao khớp? C. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khớp gối A. Kén Baker ở khuỷu tay, kén Hygroma ở khoeo chân B. Kén Baker ở khoeo chân, kén Hygroma ở khuỷu tay D. Tất cả đều sai 10. Tuổi hay bị trật khớp háng? D. 15 - 20 A. < 5 C. 10 -15 B. 5 - 10 11. Ổ viêm thiếu oxy gây rối loạn dinh dưỡng khi? A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ trệ máu 12. Yếu tố tự miễn trong viêm khớp dạng thấp? B. HLADR4 (2) A. HLAB27 (1) D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng 13. Đặc điểm cơ trơn? C. Có 1 nhân nằm giữa tế bào B. Tế bào nhỏ A. Không có ống T D. Tất cả đều đúng 14. Bệnh nhược cơ? A. Bệnh tự miễn C. Nhanh mỏi B. Mỏi cơ trong ngày D. Tất cả đều đúng 15. Sau khi nắm chặt thì khó mở bàn tay ra là triệu chứng? A. Nhược cơ B. Loạn trương lực cơ C. Viêm khớp dạng thấp D. Thoái hóa khớp 16. Điều trị gãy xương hở với vết thương nhiễm trùng lan rộng? C. Cắt lọc khẩn cấp D. Cắt lọc tùy theo mức độ A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào B. Cắt lọc trì hoãn 17. Biểu hiện liệt Balley 2 chi trên cao trên đầu là thương tổn? A. Khoang tủy C5 B. Khoang tủy C6 D. Tất cả đều đúng C. Khoang tủy C7 18. Hội chứng co cơ giảm Ca⁺⁺ máu là? C. Ngộ độc Schychnos B. Động kinh A. Tetani D. Uốn ván 19. Loại dịch nhiều Fibrin, kháng thể, bổ thể? A. Dịch tơ huyết D. Viêm mủ B. Dịch thanh huyết C. Dịch xuất huyết 20. Các giai đoạn co cơ đơn của co cơ đơn độc? A. Tiềm tàng, co cơ, cơ giãn D. Co cơ, cơ giãn, tiềm tàng C. Tiềm tàng, cơ giãn, co cơ B. Cơ giãn, tiềm tàng, co cơ 21. Đặc điểm hội chứng Tetani? C. Bàn chân duỗi thẳng B. Bàn tay kiểu đỡ đẻ D. Tất cả đều đúng A. Co cứng, đau các cơ 22. Vùng chiếm tỷ lệ cao trong vết thương sọ não? B. Trán, đỉnh, thái dương C. Trán, chẩm, thái dương A. Trán, đỉnh, chẩm D. Chẩm, đỉnh, thái dương 23. Đặc điểm viêm cột sống dính khớp, TRỪ: B. Canxi hóa A. Hình ảnh cầu xương D. HLAB27 (-) C. HLAB27 (+) 24. Lỏng lẻo khớp trong bệnh? D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng tiểu não B. Bệnh Tabes C. Viêm khớp dạng thấp 25. Cơ trơn thành mạch bị kích thích khi? B. Xung huyết tĩnh mạch A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu 26. Các bước điều trị gãy xương? A. Bất động xương, nắn xương, tập vận động sớm D. Nắn xương, bất động xương, tập vận động sớm B. Tập vận động sớm, nắn xương, bất động xương C. Tập vận động sớm, bất động xương, nắn xương 27. Mục đích điện cơ? B. Đánh giá dẫn truyền kích thích của cơ D. Tất cả đều đúng C. Theo dõi tiến triển bệnh A. Đánh giá sự vận động của cơ 28. Nguyên tắc điều trị gãy xương hở? C. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván D. Xử lý tốt da - phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh B. Xử lý tốt da - phần mềm, cố định xương chắc chắn, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh, phòng ngừa uốn ván A. Cố định xương chắc chắn, xử lý tốt da - phần mềm, phòng ngừa uốn ván, phòng ngừa nhiễm khuẩn bằng kháng sinh 29. Hình cầu gai trong Xquang? A. Thấp khớp cấp B. Viêm cột sống dính khớp D. Lao cột sống C. Viêm khớp dạng thấp 30. Điều kiện liền vết thương phần mềm? D. Tất cả đều đúng A. Vết thương dưỡng tốt C. Không có máu tụ, mô hoại tử, dị vật B. Không nhiễm trùng 31. Biểu hiện gãy xương ở các đốt sống? B. Xẹp đốt sống D. Hẹp khe khớp A. Phình đốt sống C. Gai xương, cầu xương 32. Hình ảnh hẹp khe khớp trong Xquang? B. Hẹp khu trú trong thoái hóa, hẹp toàn bộ trong viêm (2) A. Hẹp khu trú trong viêm, hẹp toàn bộ trong thoái hóa (1) C. (1) và (2) đúng D. (1) và (2) sai 33. Bệnh khớp gây tổn thương van tim? C. Thấp khớp cấp B. Lupus ban đỏ D. Viêm khớp dạng thấp A. Gout 34. Định nghĩa gãy Pouteau-Colles? B. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau C. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau D. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau A. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau 35. Teo cơ khu trú từng vùng do? D. Tất cả đều đúng B. Tổn thương thần kinh A. Loạn dưỡng cơ C. Ít vận động, nằm lâu 36. Trật khớp háng kiểu mu? B. Trật lên trên, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau A. Trật lên trên, ra sau D. Trật xuống dưới, ra trước 37. Dịch khớp cổ chân, cổ tay? D. 0,3 - 0,5 ml C. 0,2 - 0,5 ml A. 0,1 - 0,2 ml B. 0,2 - 0,4 ml 38. Điều kiện liền xương? D. Tất cả đều đúng A. Lưu thông máu B. Để lại máu tụ C. Xuyên đinh Kirschner 39. Trật khớp háng kiểu chậu? C. Trật xuống dưới, ra sau A. Trật lên trên, ra sau D. Trật xuống dưới, ra trước B. Trật lên trên, ra trước 40. Hạt dưới da thường gặp ở? B. Xương trụ gần khớp khuỷu C. Xương mác gần khớp cổ chân A. Xương trụ gần khớp cổ tay D. Xương quay gần khớp cổ tay 41. Các hạt nổi quanh dưới da? A. Hạt Tophi trong bệnh Gout D. Tất cả đều đúng C. Hạt dưới da trong bệnh viêm khớp dạng thấp B. Hạt Meynet trong bệnh thấp khớp cấp 42. Chụp CT cột sống có ích lợi trong chẩn đoán thoát vj đĩa đệm vì? B. Chi tiết xương rất rõ (2) A. Thấy được thoát vị đĩa đệm ở xa (1) D. (1) và (2) sai C. (1) và (2) đúng 43. Có bao nhiêu kiểu di lệch khớp? B. 3 D. 5 C. 4 A. 2 44. Gãy 2 xương cẳng chân là gãy? A. Dưới nếp gấp gối 3 cm, trên nếp gấp cổ chân 3 cm B. Dưới nếp gấp gối 4 cm, trên nếp gấp cổ chân 4 cm D. Dưới nếp gấp gối 6 cm, trên nếp gấp cổ chân 6 cm C. Dưới nếp gấp gối 5 cm, trên nếp gấp cổ chân 5 cm 45. Teo cơ rõ rệt ở vùng quanh khớp tổn thương? D. Tất cả đều đúng B. Cơ ở đùi A. Cơ liên đốt, cơ giun bàn tay C. Cơ cẳng chân 46. Triệu chứng sốc tủy? B. Rối loạn cơ trơn C. Liệt hoàn toàn A. Mất cảm giác, phản xạ D. Tất cả đều đúng 47. Bệnh Duchenne là? D. Loạn dưỡng cơ tái phát B. Loạn dưỡng cơ có loạn trương lực A. Loạn dưỡng cơ tiến triển C. Loạn dưỡng cơ không có loạn trương lực 48. Tiến triển vết thương sọ não hở gồm mấy giai đoạn? B. 3 A. 2 D. 5 C. 4 49. Loại có tính chất phản xạ? A. Xung huyết động mạch D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu B. Xung huyết tĩnh mạch 50. Đặc điểm bệnh Duchenne? D. Tất cả đều đúng B. Teo cơ ở gốc chi tăng dần C. Đối xứng A. Loạn dưỡng cơ bẩm sinh 51. Vai trò các tế bào nội mạch trong hàn gắn vết thương? D. Tất cả đều đúng C. Dọn sạch ổ viêm A. Tạo mô xơ B. Tân tạo mạch máu 52. Hưng phấn thần kinh giãn mạch khi? D. Co mạch chớp nhoáng B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ trệ máu A. Xung huyết động mạch 53. Cách bất động xương hở? D. Tất cả đều đúng A. Bó bột C. Kết hợp xương bên trong B. Kéo liên tục 54. Loại dịch trong viêm mạn với nhiều bạch cầu thoái hóa? A. Dịch tơ huyết B. Dịch thanh huyết D. Viêm mủ C. Dịch xuất huyết 55. Điều trị gãy xương hở đến muộn, nhiễm trùng vừa? D. Cắt lọc tùy theo mức độ C. Cắt lọc khẩn cấp B. Cắt lọc trì hoãn A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào 56. Viêm cột sống dính khớp thì đau ở? D. Tất cả đều đúng B. Khớp nhỏ 2 bàn tay C. Khớp cùng chậu A. Ngón chân cái 57. Điện cơ là kỹ thuật chẩn đoán? B. Tổn thương thần kinh ngoại biên C. Tổn thương thần kinh đệm A. Tổn thương tủy sống D. Tất cả đều sai 58. Vai trò chủ yếu trong hàn gắn vết thương? D. Hồng cầu B. Tế bào nội mạch A. Nguyên bào xơ C. Bạch cầu 59. Hiệu suất co cơ nào thấp nhất trong các trường hợp sau? 1. Co cơ rất chậm 2. Co cơ vừa 3. Co cơ tạo vận động 4. Co rất nhanh Chọn ý đúng? D. 3, 4 B. 2, 3 A. 1, 3 C. 1, 4 60. Biểu hiện liệt Balley 2 chi trên dọc thân là thương tổn? C. Khoang tủy C7 A. Khoang tủy C5 B. Khoang tủy C6 D. Tất cả đều đúng 61. Loại dịch có ít thành phần hữu hình? D. Viêm mủ C. Dịch xuất huyết A. Dịch tơ huyết B. Dịch thanh huyết 62. Cấu trúc Synap gồm mấy phần? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 63. Điều trị gãy xương hở độ 1 đến sớm ở trẻ cần phải? B. Cắt lọc trì hoãn A. Cắt lọc sớm dù ở bất kỳ mức độ nào D. Cắt lọc tùy theo mức độ C. Cắt lọc khẩn cấp 64. Hiệu quả hiện tượng nợ oxy trong co cơ? B. Hồi phục sau thời gian nghỉ A. Mỏi cơ C. Lực co cơ tối đa giảm D. Tất cả đều đúng 65. Màu dịch khớp trắng sữa có trong? D. Gout A. Lao khớp B. Viêm nhiễm khuẩn C. Viêm khớp dạng thấp 66. Trật khớp háng kiểu bịt? C. Trật xuống dưới, ra sau B. Trật lên trên, ra trước D. Trật xuống dưới, ra trước A. Trật lên trên, ra sau 67. Thành phần dịch rỉ viêm? C. Thành phần hòa tan như kinin, histamin D. Tất cả đều đúng A. Nước B. Thành phần hữu hình như protein, muối 68. Dấu hiệu lao khớp háng? A. Tổn thương trước tiên là sụn khớp C. Áp xe phần mềm cạnh khớp B. Hoại tử bã đậu D. Tất cả đều đúng 69. Nguyên nhân gây teo cơ? 1. Tích tụ glycogen 2. Cơ không hoặc giảm vận động 3. Protein thoái hóa nhanh 4. Thần kinh tổn thương Chọn ý đúng? A. 2, 4 D. 3, 4 C. 1, 2 B. 1, 3 70. Phản xạ cơ khi kích thích mà cơ nổi thành cục kéo dài vài chục giây hay gặp trong? C. Viêm khớp dạng thấp B. Loạn trương lực cơ D. Thoái hóa khớp A. Nhược cơ 71. Khuyết xương bờ khớp gặp trong? B. Thoái hóa khớp D. Viêm mạn tính bao hoạt dịch A. Viêm khớp C. Thoát vị đĩa đệm 72. Thần kinh chi phối cẳng tay trước? A. Thần kinh trụ B. Nhánh nông thần kinh quay D. Tất cả đều đúng C. Thần kinh giữa 73. Bệnh khớp gây tổn thương thận? A. Gout C. Viêm khớp dạng thấp D. Tất cả đều đúng B. Lupus ban đỏ 74. Diễn biến viêm khớp trong bệnh Gout? C. Tái phát D. Cố định A. Di chuyển B. Tiến triển 75. Trật khớp vai tái diễn? A. < 5 lần C. < 10 lần B. > 5 lần D. > 10 lần 76. Đặc điểm lao đốt sống? D. Tất cả đều đúng B. Ổ khuyết ở xương dưới mặt khớp A. Khe khớp hẹp C. Áp xe cạnh cột sống 77. Đặc điểm viêm khớp dạng thấp? A. Hình nho B. Đau tăng về đêm D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương màng hoạt dịch, đầu xương dưới sụn 78. Đau ở xương dài và cột sống gặp trong? D. U xương C. Bệnh máu A. Viêm xương B. Loãng xương 79. Chất gây đau? A. Histamin D. Protein C. Kinin B. Serotonin 80. Xử lý gãy xương hở? A. Làm sạch đầu xương rồi nắn B. Không bỏ mảnh gãy C. Bất động thích hợp D. Tất cả đều đúng 81. Gãy thân xương cánh tay là gãy? C. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay B. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay D. Dưới chỗ bám cơ ngực to tới đoạn trên lồi cầu xương cổ tay A. Dưới chỗ bám cơ ngực bé tới đoạn trên lồi cầu xương cánh tay 82. Yếu tố ức chế thực bào? D. Tất cả đều đúng A. pH 6,6 C. Thuốc ngủ B. Tia phóng xạ mạnh 83. Teo cơ đồng đều và đối xứng do? C. Ít vận động, nằm lâu B. Tổn thương thần kinh A. Loạn dưỡng cơ D. Tất cả đều đúng 84. Chỉ mất đi khi quá trình thực bào kết thúc? D. Co mạch chớp nhoáng C. Ứ trệ máu A. Xung huyết động mạch B. Xung huyết tĩnh mạch 85. Kích thích trực tiếp lên cơ hoặc dây thần kinh vận động của cơ bằng kích thích riêng lẻ với cường độ đủ mạnh? C. Co cơ đẳng trương B. Co cơ đơn độc D. Co cơ đẳng trường A. Co cơ trương lực 86. Trật khớp háng kiểu ngồi? D. Trật xuống dưới, ra trước A. Trật lên trên, ra sau B. Trật lên trên, ra trước C. Trật xuống dưới, ra sau 87. Sơ cứu khi gãy xương? B. Bất động trên 1 khớp và dưới 1 khớp C. Bất động theo tư thế cơ năng A. Phòng chống sốc D. Tất cả đều đúng 88. Thoái hóa màng ngoài xương? A. Màng xương bong ra (1) C. Thành xương mỏng (3) D. (1) và (2) đúng B. Thành xương dày (2) 89. Trật khớp vai cũ khi? B. > 2 tuần A. > 1 tuần D. Tất cả đều sai C. > 3 tuần Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi