Hô hấp kýFREEModule Hệ Hô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Điều kiện chấp nhận hoặc sử dụng được hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: A. Phải không ho trong giây thở ra đầu tiên C. Phải không có bằng chứng cho thấy ống ngậm hay hô hấp kế bị nghẹt D. Phải không có bằng chứng bị rò khí B. Phải đóng nắp thanh môn trong 1 giây đầu tiên 2. Tắc nghẽn mức độ nhẹ theo ATS/ERS 2005 khi % FEV1 so với trị số dự đoán là: C. FEV1 > 70 D. FEV1 < 35 A. 35 ≤ FEV1 < 49 B. 50 ≤ FEV1 < 59 3. Ứng dụng của hô hấp ký: A. Xác định tắc nghẽn đường dẫn khí D. Tất cả đều đúng C. Đánh giá độ nặng COPD B. Chẩn đoán COPD 4. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi thực hiện hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: C. Không hút thuốc trong vòng 3 giờ A. Không mặc quần áo quá chật D. Không sử dụng các thuốc dãn phế quản B. Không hoạt động gắng sức trong vòng 30 phút 5. Chống chỉ định của hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: D. Người lao động môi trường khói bụi B. Mới phẫu thuật mắt A. Tràn khí màng phổi C. Ho ra máu không rõ nguồn gốc 6. Chất lượng hô hấp ký đạt chuẩn khi: D. Tất cả đều đúng B. Đường đo FVC có bình nguyên < 1 giây trước khi hít vào trở lại A. Khi gắng sức đường biểu diễn thể tích theo thời gian của dung tích sống chậm SVC phải tà đầu ở cả hai thì hít vào và thở ra C. Khởi đầu thổi ra của FVC phải chậm, đều 7. Chỉ định của hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: B. Lượng giá nguy cơ trước khi phẫu thuật A. Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp C. Lượng giá mức độ thương tật D. Tràn khí màng phổi 8. Điều kiện chấp nhận hoặc sử dụng được hô hấp ký là: A. Phải không đóng nắp thanh môn sau 1 giây đầu thở ra D. Tất cả đều đúng B. Phải không đóng nắp thanh môn trong 1 giây đầu tiên C. Phải không ho trong giây thở ra đầu tiên 9. Test dãn phế quản đáp ứng khi thỏa tiêu chuẩn của ATS/ERS 2005: B. FEV1 tăng > 12% và 400 mL sau thử thuốc dãn phế quản A. FEV1 tăng > 12% và 200 mL sau thử thuốc dãn phế quản D. FEV1 tăng > 24% và 400 mL sau thử thuốc dãn phế quản C. FEV1 tăng > 24% và 200 mL sau thử thuốc dãn phế quản 10. Chống chỉ định của hô hấp ký: B. Mới phẫu thuật mắt A. Tràn khí màng phổi D. Tất cả đều đúng C. Ho ra máu không rõ nguồn gốc 11. FEF25 - 75%: C. Bình thường phải lớn hơn 60% trị số dự đoán D. Là thể tích lớn nhất được thở trong 1 phút khi gắng sức chủ động, đơn vị là lít/phút B. Xác định tình trạng nghẽn tắc sớm đường dẫn khí A. Là lưu lượng khí tối đa một người có thể thở ra 12. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi thực hiện hô hấp ký, NGOẠI TRỪ: C. Không ăn quá no 2 giờ trước khi đo A. Không uống rượu trong vòng 1 giờ B. Không sử dụng các thuốc dãn phế quản D. Không hút thuốc trong vòng 1 giờ 13. Trong hô hấp ký, SVC là: A. Dung tích sống gắng sức B. Dung tích sống chậm D. Lưu lượng thở ra gắng sức trong 25 - 75% của dung tích sống C. Thể tích thở ra gắng sức ở giây thứ nhất 14. CHỌN CÂU SAI. Hô hấp ký đạt chuẩn: C. Không có hiện tượng ho, đóng thanh môn đột ngột A. Đường thở trơn tru ở tất cả các đường biểu diễn B. Đường đo FVC có bình nguyên < 1 giây trước khi hít vào trở lại D. Khởi đầu thổi ra của FVC phải nhanh, mạnh 15. PEF: C. Bình thường phải nhỏ hơn 60% trị số dự đoán A. Bình thường phải lớn hơn 80% trị số dự đoán D. Bình thường phải nhỏ hơn 80% trị số dự đoán B. Bình thường phải lớn hơn 60% trị số dự đoán 16. Chỉ định của hô hấp ký: C. Lượng giá mức độ thương tật B. Lượng giá nguy cơ trước khi phẫu thuật D. Tất cả đều đúng A. Đo ảnh hưởng của bệnh lên chức năng hô hấp 17. Trong hô hấp ký, FVC là: C. Thể tích thở ra gắng sức ở giây thứ nhất B. Dung tích sống chậm A. Dung tích sống gắng sức D. Lưu lượng thở ra gắng sức trong 25 - 75% của dung tích sống 18. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi thực hiện hô hấp ký: A. Không hút thuốc trong vòng 4 giờ C. Không mặc quần áo quá chật B. Không uống rượu trong vòng 1 giờ D. Không ăn quá no 6 giờ trước khi đo 19. FEF25 – 75: D. Tất cả đều đúng B. Xác định tình trạng nghẽn tắc sớm đường dẫn khí C. Đánh giá tổng quát cơ học hô hấp A. Bình thường phải lớn hơn 80% trị số dự đoán 20. Tắc nghẽn mức độ nặng theo ATS/ERS 2005 khi % FEV1 so với trị số dự đoán là: D. 60 ≤ FEV1 < 69 A. 50 ≤ FEV1 < 59 C. 35 ≤ FEV1 < 49 B. FEV1 < 35 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM