Khí máu động mạchFREEModule Hệ Hô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chỉ định làm khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: A. Đa chấn thương D. Rối loạn đông máu C. Choáng và suy đa cơ quan B. Suy tim 2. Dụng cụ lấy khí máu động mạch: B. Cồn 70 độ, gòn, gạc sạch để sát trùng da C. Ly nhỏ hoặc túi nhựa dẻo đựng nước đá đập vụn D. Tất cả đều đúng A. Nút cao su hoặc sáp nến để đậy đầu kim 3. Chỉ định làm khí máu động mạch: B. Chẩn đoán suy hô hấp C. Đánh giá chức năng hô hấp tiền phẫu phẫu thuật lồng ngực A. Ngộ độc D. Tất cả đều đúng 4. Công thức tính phân áp oxy phế nang: PAO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R Trong đó, FiO₂ là: B. Nồng độ phân suất oxy trong khí hít vào A. Áp suất khí quyển C. Áp suất phần của hơi nước D. Nồng độ phân suất oxy trong khí thở ra 5. Thông số HCO₃⁻St trên mẫu khí máu động mạch là: A. Nồng độ HCO₃ thật sự C. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa D. Kiềm dư B. Kiềm đệm 6. Vị trí thường dùng để lấy khí máu động mạch: C. Động mạch quay D. Động mạch trụ A. Động mạch cánh tay B. Động mạch đùi 7. Tăng sản xuất CO₂ từ quá trình chuyển hóa mà không có khả năng bù trừ bằng tăng thông khí phế nang có thể do nguyên nhân nào sau đây? C. Động kinh B. Nhiễm trùng A. Sốt D. Tất cả đều đúng 8. Công thức tính phân áp oxy phế nang là: C. PAO₂= (PB + PH₂0) × FiO₂ + PaCO₂/R B. PaO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R A. PAO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R D. PaO₂= (PB + PH₂0) × FiO₂ + PaCO₂/R 9. Vị trí lấy khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: A. Động mạch cánh tay D. Động mạch trụ B. Động mạch đùi C. Động mạch quay 10. Lấy khí máu động mạch tại động mạch quay: B. Vị trí đâm kim khoảng 1,3 – 2,5 cm trên nếp gấp cổ tay C. Vị trí đâm kim tại nếp lằn bẹn A. Vị trí đâm kim hơi cao hơn nếp gấp khuỷu D. Vị trí đâm kim thấp hơn nếp gấp khuỷu 11. Biến chứng thường gặp khi lấy khí máu động mạch là: A. Thuyên tắc khí C. Khối máu tụ B. Tổn thương thần kinh D. Tất cả đều sai 12. Khi có giảm oxy máu, nên xem xét thêm chỉ số nào sau đây? D. TCO₂ C. HCO₃⁻A A. HCO₃⁻St B. AaDPO₂ 13. Giảm oxy máu có thể do: A. Lên vùng cao D. Tất cả đều đúng B. COPD C. Tai biến mạch máu não 14. Khí máu động mạch cung cấp thông tin về: A. pH B. Phân áp và nồng độ của oxy D. Tất cả đều đúng C. Phân áp và nồng độ của CO₂ 15. Toan hô hấp xảy ra khi: A. PACO₂ trên 45 mmHg B. PaCO₂ trên 45 mmHg D. PACO₂ trên 60 mmHg C. PaCO₂ trên 60 mmHg 16. Nếu bệnh nhân thở khí phòng và ở ngang mực nước biển thì PAO₂ bằng: A. 200 C. 10 D. 100 B. 20 17. Khi thực hiện test Allen nếu bàn tay bệnh nhân hồng trở lại trong vòng bao nhiêu giây thì có thể lấy máu ở động mạch quay an toàn? A. 6 giây C. 30 giây B. 10 giây D. 1 phút 18. Suy hô hấp cấp được định nghĩa: B. PaCO₂ > 50 mmHg C. FiO₂ ≥ 0,6 D. Tất cả đều đúng A. PaO₂ < 60 mmHg 19. Công thức tính phân áp oxy phế nang: PAO₂= (PB – PH₂0) × FiO₂ – PaCO₂/R Trong đó, R có giá trị là: A. 0,8 C. 0,12 B. 0,6 D. 0,16 20. Trong thông số của khí máu động mạch, trị số tính toán lượng acid hay base mạnh cần phải thêm vào máu (trong điều kiện hô hấp chuẩn PaCO₂= 40 mmHg) để đưa pH máu về 7,4 là: A. HCO₃⁻St B. HCO₃⁻A D. BE (base excess) C. BB (base buffer) 21. Chỉ định làm khí máu động mạch: C. Rối loạn đông máu A. Suy gan B. Viêm da nặng D. Dự định dùng thuốc tiêu sợi huyết 22. Thông số AaDPO₂ trên mẫu khí máu động mạch là: C. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch B. Phân áp oxy trong máu động mạch A. Phân áp CO₂ trong máu động mạch D. Khuynh áp oxy qua màng phế nang mao mạch 23. Dụng cụ lấy khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: C. Lidocain 1% có pha epinephrine để gây tê B. Nút cao su hoặc sáp nến để đậy đầu kim D. Ly nhỏ hoặc túi nhựa dẻo đựng nước đá đập vụn A. Ống tiêm 1 ml, kim 25G 24. Cơ chế giảm oxy máu: C. Shunt phải - trái trong phổi A. Giảm thông khí phế nang D. Tất cả đều đúng B. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào 25. Thông số BEecf (base excess of extracellular fluid) trên mẫu khí máu động mạch là: A. Kiềm đệm D. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch C. Lượng carbon dioxide tổng cộng B. Kiềm dư trong dịch ngoại bào 26. Dụng cụ lấy khí máu động mạch: A. Lidocain 1% không pha epinephrine để gây tê D. Tất cả đều đúng C. Heparin 1000 đơn vị/ml B. Cồn 70 độ, gòn, gạc sạch để sát trùng da 27. Bệnh nhân có PaCO₂ < 35, chứng tỏ bệnh nhân đang mắc phải: D. Kiềm chuyển hóa B. Kiềm hô hấp A. Toan hô hấp C. Toan chuyển hóa 28. Thực hiện test Allen: (1) Bệnh nhân xòe và nắm bàn tay nhiều lần, sau đó nắm lại thật chặt để dồn máu ra khỏi bàn tay. (2) Bệnh nhân xòe bàn tay ra. (3) Khi thấy lòng bàn tay bệnh nhân trắng, người lấy khí máu sẽ buông ngón tay đè ép động mạch trụ. (4) Nếu bàn tay bệnh nhân hồng trở lại trong vòng 6 giây thì có thể lấy máu ở động mạch quay an toàn. (5) Người lấy khí máu dùng hai ngón tay cái đè ép chặt hai động mạch quay và trụ ở cổ tay bệnh nhân. Thứ tự đúng là: A. (1) → (5) → (2) → (3) → (4) C. (2) → (5) → (1) → (2) → (4) B. (1) → (5) → (3) → (2) → (4) D. (1) → (4) → (3) → (2) → (5) 29. Trong trường hợp toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG, nếu ΔAG < ΔHCO₃, tức là: A. HCO₃ tăng nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion B. HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion C. HCO₃ giảm ít hơn sự tăng khoảng trống anion D. HCO₃ giảm ít hơn sự giảm khoảng trống anion 30. Trong trường hợp toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG, nếu ΔAG > ΔHCO₃ thì nguyên nhân có thể là: C. Tất cả đều đúng A. Nhiễm ceton do tiểu đường kèm tiêu chảy B. Nhiễm ceton do tiểu đường kèm nôn ói D. Tất cả đều sai 31. Test Allen: D. Tất cả đều đúng C. Nếu bàn tay bệnh nhân hồng trở lại trong vòng 6 giây thì có thể lấy máu ở động mạch quay an toàn A. Người lấy khí máu dùng hai ngón tay cái đè ép chặt hai động mạch quay và trụ ở cổ tay bệnh nhân B. Bệnh nhân xòe và nắm bàn tay nhiều lần, sau đó nắm lại thật chặt để dồn máu ra khỏi bàn tay 32. Thông số HCO₃⁻A trên mẫu khí máu động mạch là: D. Kiềm dư A. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa B. Nồng độ HCO₃ thật sự C. Là tổng số những anion đệm 33. Thông số BB (base buffer) trên mẫu khí máu động mạch: C. Kiềm dư (3) D. (2), (3) đúng B. Là tổng số những anion đệm trong một lít máu (2) A. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa (1) 34. Toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG: D. Khi ΔAG < ΔHCO₃ tức là HCO₃ giảm ít hơn sự tăng khoảng trống anion C. Nếu ΔAG ≤ ΔHCO₃ tức HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion B. Nếu ΔAG > ΔHCO₃ tức HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion A. Để chẩn đoán trường hợp này, ta sẽ dựa vào ΔAG/ΔHCO₃ 35. CHỌN CÂU SAI. Suy hô hấp cấp được định nghĩa: B. PaCO₂ > 50 mmHg D. pH > 8 A. PaO₂ < 60 mmHg C. FiO₂ ≥ 0,6 36. Khí máu động mạch, CHỌN CÂU SAI: D. Có vai trò quan trọng trong chẩn đoán suy hô hấp A. Là xét nghiệm thường quy C. Cung cấp thông tin về pH, phân áp và nồng độ của oxy và CO₂ trong máu động mạch B. Giúp chẩn đoán các rối loạn thăng bằng toan kiềm trong cơ thể 37. Dụng cụ lấy khí máu động mạch, NGOẠI TRỪ: A. Ống tiêm 1 ml, kim 14G D. Cồn 70 độ , gòn, gạc sạch để sát trùng da C. Lidocain 1% không pha epinephrine để gây tê B. Heparin 1000 đơn vị/ml 38. PaO₂ bình thường là: D. 80 - 100 mmHg B. 45 - 59 mmHg A. 60 - 79 mmHg C. Dưới 45 mmHg 39. Giảm oxy máu do nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: B. Thuyên tắc phổi A. Hen phế quản C. Phù phổi D. Sốt 40. Thông số TCO₂ trên mẫu khí máu động mạch là: A. Kiềm đệm D. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch C. Lượng carbon dioxide tổng cộng B. Kiềm dư trong dịch ngoại bào 41. Trong điều chỉnh thăng bằng toan kiềm trong cơ thể, mức độ bù trừ của thận: C. Tối đa trong vòng 12 giờ D. Xảy ra chậm, sau vài ngày B. Tối đa trong vòng 3 - 5 ngày A. Xảy ra rất nhanh chỉ sau vài phút 42. Khí máu động mạch: D. Tất cả đều đúng C. Là một xét nghiệm không thể thiếu, nhất là trong các khoa bệnh nặng A. Là một xét nghiệm cung cấp thông tin về pH, phân áp và nồng độ của oxy và CO₂ trong máu động mạch B. Là một trong những xét nghiệm chính giúp chẩn đoán các rối loạn thăng bằng toan kiềm trong cơ thể 43. PaO₂ bình thường khoảng B. 90 mmHg D. 80 - 100 mmHg A. 79 mmHg C. 60 - 79 mmHg 44. Thông số HCO₃⁻St trên mẫu khí máu động mạch là: D. (1), (3) đúng C. Là HCO₃⁻ khi PaCO₂ = 40 mmHg (3) A. Nồng độ HCO₃ thật sự (1) B. Nồng độ HCO₃ chuẩn hóa (2) 45. Trong trường hợp toan chuyển hóa tăng AG phối hợp với toan chuyển hóa không tăng AG, nếu ΔAG > ΔHCO₃, tức là: A. HCO₃ tăng nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion B. HCO₃ giảm nhiều hơn sự tăng khoảng trống anion C. HCO₃ giảm ít hơn sự tăng khoảng trống anion D. HCO₃ giảm ít hơn sự giảm khoảng trống anion 46. Chỉ định khí máu động mạch chủ yếu tập trung vào bệnh lý: B. Đa chấn thương D. Đánh giá tưới máu mô trong hồi sức C. Suy hô hấp A. Hôn mê 47. Cơ chế giảm oxy máu, NGOẠI TRỪ: D. Rối loạn khuếch tán qua màng phế nang - mao mạch A. Bất tương hợp thông khí - tưới máu B. Giảm phân áp CO₂ trong khí thở ra C. Shunt phải - trái trong phổi 48. Thông số SaO₂ trên mẫu khí máu động mạch là: D. Khuynh áp oxy qua màng phế nang mao mạch B. Phân áp oxy trong máu động mạch A. Phân áp CO₂ trong máu động mạch C. Độ bão hòa oxy của hemoglobine trong máu động mạch 49. Nhìn hình và cho biết đây là nghiệm pháp gì? C. Allen A. Trendelenburg D. Schwartz B. Pether 50. Bệnh nhân có HCO₃ < 22, chứng tỏ bệnh nhân đang mắc phải: B. Kiềm hô hấp C. Toan chuyển hóa A. Toan hô hấp D. Kiềm chuyển hóa 51. Vị trí đâm kim khi lấy khí máu động mạch ở động mạch cánh tay: C. Hơi cao hơn nếp gấp khuỷu D. Thấp hơn nếp gấp khuỷu A. Khoảng 2,5 – 3 cm trên nếp gấp cổ tay B. Khoảng 1,3 – 2,5 cm trên nếp gấp cổ tay 52. Giảm oxy máu mức độ nhẹ khi: D. PaO₂ bằng 69 - 72 mmHg C. PaO₂ bằng 70 - 90 mmHg A. PaO₂ bằng 80 - 90 mmHg B. PaO₂ bằng 60 - 79 mmHg 53. Dụng cụ lấy khí máu động mạch: D. Nút cao su hoặc sáp nến để đậy đầu kim B. Heparin 100 đơn vị/ml C. Lidocain 1% pha epinephrine để gây tê A. Ống tiêm 1 ml, kim 22G 54. Nguyên nhân thông thường nhất gây toan hô hấp là: C. Giảm phân áp CO₂ trong khí thở vào A. Tăng sản xuất CO₂ từ quá trình chuyển hóa D. Tất cả đều đúng B. Giảm thông khí phế nang 55. Bệnh cảnh lâm sàng có cả toan hô hấp và toan chuyển hóa là: A. Suy thận kèm nôn ói nhiều C. COPD kèm ói nhiều D. Tất cả đều sai B. Nhiễm trùng huyết Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM