Ôn tập giải phẫuFREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Trong tràn dịch màng phổi, người ta thường chọc dò màng phổi ở đâu? D. Khoang liên sườn XII trên đường nách sau B. Khoang liên sườn X trên đường nách sau C. Khoang liên sườn XI trên đường nách sau A. Khoang liên sườn IX trên đường nách sau 2. Vị trí nào sau đây khi bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng chảy máu mũi? A. Động mạch hàm D. Động mạch bướm khẩu cái C. Điểm mạch (thành trong) B. Động mạch cảnh ngoài 3. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: D. Nằm trên phế quản chính phải A. Nằm trên khí quản B. Nằm dưới phế quản chính phải C. Nằm dưới phế quản thùy trên 4. Cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc đường hô hấp dưới: B. Thanh quản C. Phổi D. Màng phổi A. Khí quản 5. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải 6. Nói về các phân thùy của phổi, phát biểu sai là: D. Thùy trên phổi phải gồm các phân thùy S1, S2, S3 B. Phân thùy 1 và 2 được nhập lại ở phổi phải C. Phân thùy 7 và 8 được nhập lại ở phổi trái A. Mỗi bên phổi có 10 phân thùy 7. Đoạn nào sau đây của đường dẫn khí mà trong cấu trúc không có thành phần sụn? D. Phế quản tiểu thùy chính thức C. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy A. Phế quản thùy 8. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu C. Rãnh động mạch dưới đòn B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu D. Ấn tim 9. Nhận định nào về thanh quản sai? A. Thanh quản chỉ có 5 sụn: giáp, nhẫn, phễu, nắp thanh môn, sụn sừng B. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất trong các sụn của thanh quản C. Sụn nhẫn và sụn nắp thanh môn là sụn đơn D. Mặt trong thanh quản là các lớp niêm mạc 10. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy C. Phế quản tiểu thùy A. Phế quản phân thùy 11. Phổi là cơ quan chính của ...., nằm cạnh...và ngăn cách với các tạng bụng bởi.... C. Hệ hô hấp, trung thất, phúc mạc A. Hệ hô hấp, tim, cơ hoành D. Lồng ngực, phế quản, cơ hoành B. Hệ hô hấp, tim, phúc mạc 12. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? B. Tâm thất trái và nhĩ trái D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái A. Thực quản và tâm thất trái 13. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo đường hô hấp trên: D. Các xoang mũi có vai trò làm cấu trúc xương mặt nhẹ hơn C. Chức năng duy nhất và quan trọng nhất của mũi là khứu giác B. Mũi có 3 xoăn mũi lần lượt là: trên, giữa, dưới A. Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi sụn tứ giác và xương lá mía phía sau 14. Đơn vị cơ sở của phổi gồm các thành phần, ngoại trừ: C. Túi phế nang A. Thùy phổi D. Phế nang B. Ống phế nang 15. Khi ra khỏi lồng ngực thì phổi: D. Xẹp xuống rồi phồng lên C. Xẹp xuống A. Giữ nguyên hình B. Phồng lên 16. Cảm nhận được khứu giác chủ yếu vào thì nào? A. Thì hít vào B. Thì thở ra D. Thì hít vào nhiều hơn thì thở ra C. Cả thì hít vào và thở ra 17. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? B. Thanh hầu C. Thanh quản A. Tỵ hầu D. Khẩu hầu 18. Hầu được chia thành các đoạn, ngoại trừ? C. Khẩu hầu D. Tất cả đều đúng A. Thanh hầu B. Hạnh nhân hầu 19. Động tác chính của cơ nhẫn giáp là: D. Chùng dây thanh âm C. Đóng dây thanh âm B. Duỗi, căng và khép dây thanh âm A. Mở dây thanh âm 20. Cơ nhẫn – phễu bên có tác động chính làm? B. Đóng dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm C. Khép dây thanh âm 21. Cấu trúc nào sau đây có chức năng gia tăng bề mặt khí ở mũi giúp sưởi ấm khí? B. Thành ngoài mũi A. Tiền đình mũi D. Tất cả đều đúng C. Xoang cạnh mũi 22. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? B. Giáp phễu C. Nhẫn giáp A. Nhẫn – phễu sau D. Phễu ngang, chéo ngang 23. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: D. Phế nang B. Ống phế nang C. Túi phế nang A. Phế quản tiểu thùy 24. Nếu lấy rốn phổi làm mốc thì: B. Phía dưới là hố tim C. Phía trên rốn bên phải có rãnh động mạch cánh tay đầu A. Trước trên bên phải có rãnh tĩnh mạch chủ trên D. Sau rốn có tĩnh mạch đơn lớn bên phải rãnh động mạch chủ ngực ở bên trái 25. Phát biểu nào dưới đây sai về phổi A. Phổi áp sát thành ngực cùng với màng phổi, để lại khoảng không gian bên trong gọi là trung thất D. Khe chếch chỉ hiện diện ở phổi phải tạo nên thùy giữa của phổi C. Hai màng phổi tạng và thành áp sát nhau tại rốn phổi tại nên dây chằng phổi B. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn số 1 nằm ngay trên nền cổ 26. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? C. Cơ nhẫn – phễu bên D. Cơ phễu ngang A. Cơ nhẫn giáp B. Cơ nhẫn – phễu sau 27. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: D. Hầu B. Thanh quản A. Khí quản E. Tất cả đều đúng C. Mũi 28. Vị trí thường vỡ mạch gây chảy máu mũi là? D. Cửa mũi C. Điểm mạch B. Điểm tựa A. Hạch nhân hầu 29. Sụn nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự chun dãn của dây thanh? B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn C. Sụn phễu A. Sụn khí quản 30. Nhận định nào sau đây SAI về các mặt của phổi: B. Mặt trong cong, ở giữa có rốn phổi C. Mặt hoành lõm úp vào 2 vòm hoành A. Mặt sườn lồi úp vào mặt trong lòng ngực D. Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi 31. Ổ mũi có mấy thành? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 32. Ngách mũi dưới là nơi đổ vào của: A. Ống lệ mũi D. Tuyến nhầy C. Tuyến mang tai B. Tĩnh mạch mặt 33. Đâu không phải cơ quan thuộc đường hô hấp dưới? B. Khí quản A. Thanh quản D. Phổi C. Phế quản 34. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: B. Thần kinh lang thang A. Thần kinh khứu giác C. Thần kinh mặt D. Thần kinh thiệt hầu 35. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? C. Phế quản tiểu thùy A. Phế quản chính D. Tiểu thùy phổi B. Phế quản thùy 36. Nguyên ủy bám tận của thần kinh khứu giác lần lượt là: C. Nhân khứu trước, hành khứu D. Hành khứu, niêm mạc khứu A. Hành khứu, đài khứu B. Niêm mạc khứu giác, hành khứu 37. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? C. Cơ nhẫn-phễu bên B. Cơ nhẫn-phễu sau D. Cơ giáp phễu A. Cơ nhẫn giáp 38. Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường hô hấp trên, khả năng cao KHÔNG liên quan: C. Thanh quản B. Khí quản A. Tỵ hầu D. Thanh hầu 39. Màu sắc của phổi theo từng độ tuổi: C. Trưởng thành màu đỏ D. Người già màu xanh biếc và có nhiều chấm đen do hắc tố đọng lại B. Trẻ em màu hồng A. Thai nhi màu đỏ nâu 40. Cuống phổi gồm có 2 loại: D. Cuống phổi ngắn- cuống phổi dài A. Cuống phổi trong - cuống phổi ngoài C. Cuống phổi vận chuyển - cuống phổi lưu dưỡng B. Cuống phổi chức phận - cuống phổi dinh dưỡng 41. Mô tả nào sau đây về thanh quản là đúng? D. Nằm dưới xương móng, xô đẩy dễ dàng B. Là cơ quan của tiếng nói và hô hấp A. Là nơi thức ăn đi qua C. Nằm ngang với 3 đốt sống cổ III, IV, V 42. Phát biểu nào dưới đây sai? C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi 43. Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát? B. Xoang bướm A. Xoang trán C. Xoang sàng D. Xoang hàm trên 44. Cấu trúc số 2 là: B. Xương móng D. Sụn nhẫn A. Sụn giáp C. Sụn nắp thanh môn 45. Chi tiết nào sau đây không có mặt ở phổi phải? A. Rãnh động mạch dưới đòn C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên B. Rãnh tĩnh mạch đơn D. Hố tim 46. Phổi có: D. Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh A. Hình tam giác, 2 cực 3 mặt 3 bờ C. Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh B. Hình lăng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy 47. Sụn nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự đóng mở của dây thanh? A. Sụn khí quản C. Sụn phễu D. Sụn nhẫn B. Sụn giáp 48. Sụn nào của thanh quản có nhiệm vụ ngăn dị vật rơi vào đường thở? A. Sụn giáp D. Sụn phễu B. Sụn nhẫn C. Sụn nắp thanh môn 49. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? C. Xương móng B. Sụn nhẫn A. Sụn giáp D. Nắp thanh môn 50. Ở bệnh nhân có tổn thương ở cơ nhẫn giáp, nghĩ đến dây thần kinh nào chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên 51. Rốn phổi: C. Hình cái vợt, cán ở dưới D. Trong rốn phổi có các thành phần của rốn phổi A. Hình tam giác, nền trên, đỉnh dưới B. Hình cái chảo, cán ở dưới 52. Đơn vị nhỏ nhất nơi xảy ra quá trình trao đổi khí là: D. Phế nang A. Tiểu phân thùy phổi B. Tiểu thùy phổi C. Phế quản 53. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vậy vị trí chảy mũi thường gặp ở bệnh nhân này ở vùng nào của mũi? D. Thành ngoài mũi B. Sàn ổ mũi A. Trần ổ mũi C. Vách ngăn mũi 54. Mô tả nào sau đây về đỉnh phổi là đúng: C. Có hạch trăng ở sát sau đỉnh phổi A. Là phần cao nhất của đỉnh phổi D. Có hạch sao ở sát sau đỉnh phổi B. Là phần thấp nhất của phổi 55. Vòi tai là ống thông tỵ hầu với: D. Ốc tai B. Rãnh xoang hang xương đá C. Hòm nhĩ A. Lỗ tai trong 56. Cấu trúc số 5 là: D. Sụn phễu B. Sụn nhẫn A. Sụn giáp C. Sụn khí quản 57. Tại sao khi chấn thương lồng ngực cần cố định tốt trong xương sườn? B. Vì xương sườn đâm thủng màng phổi C. Vì xương sườn có thể làm tràn khí màng phổi D. Tất cả đều đúng A. Vì xương sườn đâm vào phổi gây chảy máu phổi 58. Nhận định nào sau đây sai về tỉ trọng của phổi? B. Phổi phải nặng hơn phổi trái C. Phổi trái nặng hơn phổi phải D. Dung tích chứa 4,5 - 5 lít A. Tỷ trọng lúc chưa thở nặng hơn nước 59. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? D. Cơ nhẫn – phễu bên A. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn – phễu sau B. Cơ nhẫn giáp 60. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi trái: B. Nằm trên khí quản C. Nằm dưới phế gốc D. Nằm sau phế quản gốc E. Nằm trên phế quản gốc A. Nằm trước khí quản 61. Giới hạn chiều dài của hầu: C. Từ nền sọ tới đầu trên thực quản, 13-15cm A. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ V, 11-13cm D. Từ mỏm chân bướm tới ngang mức đs cổ V, 11-13cm B. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ VI, 12-14cm 62. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? C. Niêm mạc bọc ngoài D. Tất cả đều đúng B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) 63. Góc nào có nhiều ứng dụng và là nơi thấp nhất của khoang màng phổi? C. Góc sườn trung thất ngoài A. Góc sườn hoành B. Góc sườn trung thất trong D. Góc hoành trung thất 64. Xoang nào thường bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc? C. Xoang sàng B. Xoang bướm D. Xoang hàm trên A. Xoang trán 65. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên 66. Nhu mô phổi được tạo nên từ: B. Phế quản phân thùy C. Tiểu phân thùy A. Phế nang D. Phân thùy phổi 67. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: D. Nhánh vách mũi sau A. Nhánh ngoài trước C. Nhánh vách mũi trước B. Nhánh ngoài sau 68. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? C. Eo họng D. Thực quản A. Cửa mũi sau B. Ổ miệng 69. Nhận định sai về các sụn ở thanh quản: C. Ở bờ sau ngoài màng giáp móng là sụn thóc A. Sụn phễu là sụn duy nhất có 2 sụn khớp D. Tất cả đều sai B. Sụn chêm, sụn thóc không thuộc các sụn chính của thanh quản 70. Chặng đường ngoại biên của đường khứu giác gồm: C. Hồi hải mã B. Tế bào hành khứu D. Các sợi qua lỗ mảnh sàng A. Niêm mạc khứu giác trong mũi 71. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: C. Ngách mũi dưới A. Ngách mũi trên D. Vách ngăn mũi B. Ngách mũi giữa 72. Màng phổi có: C. Lá thành lót mặt trong thành ngực A. Lá trong lót mặt trong thành ngực B. Lá ngoài bọc sát mặt ngoài phổi D. Lá tạng bọc mặt ngoài phổi 73. Vị trí của vùng khứu giác ở đâu? D. Phần hạnh nhân hầu phía trên tỵ hầu A. Phần đuôi của ngách mũi giữa C. Phần trên cùng của xương xoăn trên B. Phần tiền đình ở trước mũi 74. Lá tạng của phổi do dây thần kinh nào chi phối? A. Dây thần kinh hoành D. Dây thần kinh phế vị B. Dây thần kinh gian sườn C. Dây thần kinh giao cảm 75. Cơ nhẫn phễu sau và cơ nhẫn phễu bên lần lượt thực hiện các động tác? B. Mở dây thanh âm và đóng dây thanh âm C. Chùng dây thanh âm và khép dây thanh âm D. Mở thanh dây âm và chùng dây thanh âm A. Duỗi, căng và khép dây thanh âm 76. Các xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang trước của mũi, NGOẠI TRỪ: A. Xoang sàng trước D. Xoang trán B. Xoang hàm C. Xoang bướm 77. Chọn câu SAI khi nói về phân thùy trong phổi: C. Bệnh viêm phổi thùy chủ yếu là do phế cầu gây ra A. Phân thùy phế quản phải có S1+2 dính chặt D. Tất cả đều đúng B. Phân thùy phế quản trái có S7+8 dính chặt 78. Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi trái? B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu A. Rãnh động mạch chủ xuống D. Ấn tim C. Rãnh động mạch dưới đòn 79. Thành phần nào sau đây không thuộc đơn vị chính của phổi: D. Phế nang C. Tiểu phân thùy phổi A. Phân thùy phổi B. Tiểu thùy phổi 80. Màng phổi là: C. Bao nội mạc bọc mặt ngoài phổi A. Bao bọc mặt ngoài phổi B. Bao bọc mạc bọc mặt ngoài phổi D. Bao thanh mạc bọc mặt ngoài phổi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình