Ôn tập giải phẫuFREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Động tác chính của cơ nhẫn giáp là: D. Chùng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm C. Đóng dây thanh âm B. Duỗi, căng và khép dây thanh âm 2. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? A. Sụn giáp D. Nắp thanh môn B. Sụn nhẫn C. Xương móng 3. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: A. Ngách mũi trên D. Vách ngăn mũi B. Ngách mũi giữa C. Ngách mũi dưới 4. Giới hạn chiều dài của hầu: D. Từ mỏm chân bướm tới ngang mức đs cổ V, 11-13cm C. Từ nền sọ tới đầu trên thực quản, 13-15cm B. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ VI, 12-14cm A. Từ nền sọ tới ngang mức đốt sống cổ V, 11-13cm 5. Chi tiết nào sau đây không có mặt ở phổi phải? B. Rãnh tĩnh mạch đơn C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên D. Hố tim A. Rãnh động mạch dưới đòn 6. Chặng đường ngoại biên của đường khứu giác gồm: B. Tế bào hành khứu D. Các sợi qua lỗ mảnh sàng A. Niêm mạc khứu giác trong mũi C. Hồi hải mã 7. Đâu không phải cơ quan thuộc đường hô hấp dưới? B. Khí quản C. Phế quản D. Phổi A. Thanh quản 8. Các xoang nào được coi là nơi chứa mủ thứ phát? A. Xoang trán B. Xoang bướm C. Xoang sàng D. Xoang hàm trên 9. Đoạn nào sau đây của đường dẫn khí mà trong cấu trúc không có thành phần sụn? B. Phế quản hạ phân thùy C. Phế quản hạ phân thùy nhỏ D. Phế quản tiểu thùy chính thức A. Phế quản thùy 10. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? C. Thanh quản A. Tỵ hầu D. Khẩu hầu B. Thanh hầu 11. Vị trí của vùng khứu giác ở đâu? D. Phần hạnh nhân hầu phía trên tỵ hầu C. Phần trên cùng của xương xoăn trên B. Phần tiền đình ở trước mũi A. Phần đuôi của ngách mũi giữa 12. Phát biểu nào dưới đây sai về phổi D. Khe chếch chỉ hiện diện ở phổi phải tạo nên thùy giữa của phổi B. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn số 1 nằm ngay trên nền cổ A. Phổi áp sát thành ngực cùng với màng phổi, để lại khoảng không gian bên trong gọi là trung thất C. Hai màng phổi tạng và thành áp sát nhau tại rốn phổi tại nên dây chằng phổi 13. Nhận định sai về các sụn ở thanh quản: D. Tất cả đều sai A. Sụn phễu là sụn duy nhất có 2 sụn khớp B. Sụn chêm, sụn thóc không thuộc các sụn chính của thanh quản C. Ở bờ sau ngoài màng giáp móng là sụn thóc 14. Khi ra khỏi lồng ngực thì phổi: C. Xẹp xuống D. Xẹp xuống rồi phồng lên B. Phồng lên A. Giữ nguyên hình 15. Đơn vị nhỏ nhất nơi xảy ra quá trình trao đổi khí là: B. Tiểu thùy phổi C. Phế quản D. Phế nang A. Tiểu phân thùy phổi 16. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? D. Cơ giáp phễu A. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn-phễu bên B. Cơ nhẫn-phễu sau 17. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? D. Tất cả đều đúng C. Niêm mạc bọc ngoài A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) 18. Góc nào có nhiều ứng dụng và là nơi thấp nhất của khoang màng phổi? D. Góc hoành trung thất B. Góc sườn trung thất trong C. Góc sườn trung thất ngoài A. Góc sườn hoành 19. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? A. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn – phễu bên D. Cơ phễu ngang B. Cơ nhẫn – phễu sau 20. Nói về các phân thùy của phổi, phát biểu sai là: B. Phân thùy 1 và 2 được nhập lại ở phổi phải D. Thùy trên phổi phải gồm các phân thùy S1, S2, S3 A. Mỗi bên phổi có 10 phân thùy C. Phân thùy 7 và 8 được nhập lại ở phổi trái 21. Nguyên ủy bám tận của thần kinh khứu giác lần lượt là: D. Hành khứu, niêm mạc khứu A. Hành khứu, đài khứu C. Nhân khứu trước, hành khứu B. Niêm mạc khứu giác, hành khứu 22. Ở bệnh nhân có tổn thương ở cơ nhẫn giáp, nghĩ đến dây thần kinh nào chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên 23. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: D. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang C. Thần kinh mặt A. Thần kinh khứu giác 24. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái 25. Sụn nào của thanh quản có nhiệm vụ ngăn dị vật rơi vào đường thở? A. Sụn giáp C. Sụn nắp thanh môn D. Sụn phễu B. Sụn nhẫn 26. Cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc đường hô hấp dưới: B. Thanh quản D. Màng phổi A. Khí quản C. Phổi 27. Ngách mũi dưới là nơi đổ vào của: B. Tĩnh mạch mặt D. Tuyến nhầy A. Ống lệ mũi C. Tuyến mang tai 28. Vị trí nào sau đây khi bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng chảy máu mũi? A. Động mạch hàm C. Điểm mạch (thành trong) D. Động mạch bướm khẩu cái B. Động mạch cảnh ngoài 29. Chọn câu SAI khi nói về phân thùy trong phổi: C. Bệnh viêm phổi thùy chủ yếu là do phế cầu gây ra D. Tất cả đều đúng A. Phân thùy phế quản phải có S1+2 dính chặt B. Phân thùy phế quản trái có S7+8 dính chặt 30. Trong tràn dịch màng phổi, người ta thường chọc dò màng phổi ở đâu? B. Khoang liên sườn X trên đường nách sau C. Khoang liên sườn XI trên đường nách sau D. Khoang liên sườn XII trên đường nách sau A. Khoang liên sườn IX trên đường nách sau 31. Rốn phổi: D. Trong rốn phổi có các thành phần của rốn phổi B. Hình cái chảo, cán ở dưới C. Hình cái vợt, cán ở dưới A. Hình tam giác, nền trên, đỉnh dưới 32. Cấu trúc nào sau đây có chức năng gia tăng bề mặt khí ở mũi giúp sưởi ấm khí? D. Tất cả đều đúng A. Tiền đình mũi B. Thành ngoài mũi C. Xoang cạnh mũi 33. Cảm nhận được khứu giác chủ yếu vào thì nào? A. Thì hít vào C. Cả thì hít vào và thở ra D. Thì hít vào nhiều hơn thì thở ra B. Thì thở ra 34. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? A. Nhẫn – phễu sau B. Giáp phễu C. Nhẫn giáp D. Phễu ngang, chéo ngang 35. Phổi là cơ quan chính của ...., nằm cạnh...và ngăn cách với các tạng bụng bởi.... A. Hệ hô hấp, tim, cơ hoành D. Lồng ngực, phế quản, cơ hoành B. Hệ hô hấp, tim, phúc mạc C. Hệ hô hấp, trung thất, phúc mạc 36. Cơ nhẫn – phễu bên có tác động chính làm? B. Đóng dây thanh âm A. Mở dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm C. Khép dây thanh âm 37. Nếu lấy rốn phổi làm mốc thì: A. Trước trên bên phải có rãnh tĩnh mạch chủ trên B. Phía dưới là hố tim C. Phía trên rốn bên phải có rãnh động mạch cánh tay đầu D. Sau rốn có tĩnh mạch đơn lớn bên phải rãnh động mạch chủ ngực ở bên trái 38. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: B. Nhánh ngoài sau D. Nhánh vách mũi sau A. Nhánh ngoài trước C. Nhánh vách mũi trước 39. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi trái: E. Nằm trên phế quản gốc A. Nằm trước khí quản C. Nằm dưới phế gốc B. Nằm trên khí quản D. Nằm sau phế quản gốc 40. Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường hô hấp trên, khả năng cao KHÔNG liên quan: B. Khí quản A. Tỵ hầu C. Thanh quản D. Thanh hầu 41. Tại sao khi chấn thương lồng ngực cần cố định tốt trong xương sườn? D. Tất cả đều đúng C. Vì xương sườn có thể làm tràn khí màng phổi A. Vì xương sườn đâm vào phổi gây chảy máu phổi B. Vì xương sườn đâm thủng màng phổi 42. Sụn nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự đóng mở của dây thanh? B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn A. Sụn khí quản C. Sụn phễu 43. Ổ mũi có mấy thành? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 44. Nhận định nào sau đây sai về tỉ trọng của phổi? D. Dung tích chứa 4,5 - 5 lít C. Phổi trái nặng hơn phổi phải A. Tỷ trọng lúc chưa thở nặng hơn nước B. Phổi phải nặng hơn phổi trái 45. Cấu trúc số 5 là: A. Sụn giáp C. Sụn khí quản D. Sụn phễu B. Sụn nhẫn 46. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? C. Eo họng D. Thực quản B. Ổ miệng A. Cửa mũi sau 47. Nhu mô phổi được tạo nên từ: C. Tiểu phân thùy A. Phế nang D. Phân thùy phổi B. Phế quản phân thùy 48. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? D. Cơ nhẫn – phễu bên B. Cơ nhẫn giáp A. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn – phễu sau 49. Hầu được chia thành các đoạn, ngoại trừ? B. Hạnh nhân hầu A. Thanh hầu D. Tất cả đều đúng C. Khẩu hầu 50. Sụn nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự chun dãn của dây thanh? A. Sụn khí quản C. Sụn phễu B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn 51. Vòi tai là ống thông tỵ hầu với: D. Ốc tai A. Lỗ tai trong B. Rãnh xoang hang xương đá C. Hòm nhĩ 52. Màu sắc của phổi theo từng độ tuổi: D. Người già màu xanh biếc và có nhiều chấm đen do hắc tố đọng lại A. Thai nhi màu đỏ nâu B. Trẻ em màu hồng C. Trưởng thành màu đỏ 53. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: A. Nằm trên khí quản C. Nằm dưới phế quản thùy trên D. Nằm trên phế quản chính phải B. Nằm dưới phế quản chính phải 54. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vậy vị trí chảy mũi thường gặp ở bệnh nhân này ở vùng nào của mũi? C. Vách ngăn mũi A. Trần ổ mũi B. Sàn ổ mũi D. Thành ngoài mũi 55. Các xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang trước của mũi, NGOẠI TRỪ: B. Xoang hàm D. Xoang trán A. Xoang sàng trước C. Xoang bướm 56. Chi tiết nào sau đây không có ở mặt trong phổi trái? C. Rãnh động mạch dưới đòn D. Ấn tim A. Rãnh động mạch chủ xuống B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu 57. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo đường hô hấp trên: A. Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi sụn tứ giác và xương lá mía phía sau C. Chức năng duy nhất và quan trọng nhất của mũi là khứu giác D. Các xoang mũi có vai trò làm cấu trúc xương mặt nhẹ hơn B. Mũi có 3 xoăn mũi lần lượt là: trên, giữa, dưới 58. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: D. Ấn tim C. Rãnh động mạch dưới đòn A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu 59. Đơn vị cơ sở của phổi gồm các thành phần, ngoại trừ: C. Túi phế nang B. Ống phế nang A. Thùy phổi D. Phế nang 60. Nhận định nào về thanh quản sai? D. Mặt trong thanh quản là các lớp niêm mạc A. Thanh quản chỉ có 5 sụn: giáp, nhẫn, phễu, nắp thanh môn, sụn sừng C. Sụn nhẫn và sụn nắp thanh môn là sụn đơn B. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất trong các sụn của thanh quản 61. Mô tả nào sau đây về đỉnh phổi là đúng: D. Có hạch sao ở sát sau đỉnh phổi B. Là phần thấp nhất của phổi C. Có hạch trăng ở sát sau đỉnh phổi A. Là phần cao nhất của đỉnh phổi 62. Vị trí thường vỡ mạch gây chảy máu mũi là? B. Điểm tựa D. Cửa mũi A. Hạch nhân hầu C. Điểm mạch 63. Cơ nhẫn phễu sau và cơ nhẫn phễu bên lần lượt thực hiện các động tác? B. Mở dây thanh âm và đóng dây thanh âm A. Duỗi, căng và khép dây thanh âm C. Chùng dây thanh âm và khép dây thanh âm D. Mở thanh dây âm và chùng dây thanh âm 64. Phổi có: A. Hình tam giác, 2 cực 3 mặt 3 bờ D. Nửa hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh C. Hình nón, 3 mặt, 3 bờ, 1 đỉnh B. Hình lăng trụ tam giác, 3 bờ, 3 mặt, 1 đỉnh, 1 đáy 65. Mô tả nào sau đây về thanh quản là đúng? C. Nằm ngang với 3 đốt sống cổ III, IV, V B. Là cơ quan của tiếng nói và hô hấp D. Nằm dưới xương móng, xô đẩy dễ dàng A. Là nơi thức ăn đi qua 66. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược 67. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ A. Thực quản và tâm thất trái C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái B. Tâm thất trái và nhĩ trái 68. Xoang nào thường bị nhiễm khuẩn mãn tính dẫn đến mất lông niêm mạc? B. Xoang bướm C. Xoang sàng D. Xoang hàm trên A. Xoang trán 69. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: E. Tất cả đều đúng C. Mũi D. Hầu B. Thanh quản A. Khí quản 70. Lá tạng của phổi do dây thần kinh nào chi phối? D. Dây thần kinh phế vị C. Dây thần kinh giao cảm A. Dây thần kinh hoành B. Dây thần kinh gian sườn 71. Cấu trúc số 2 là: C. Sụn nắp thanh môn B. Xương móng A. Sụn giáp D. Sụn nhẫn 72. Thành phần nào sau đây không thuộc đơn vị chính của phổi: C. Tiểu phân thùy phổi B. Tiểu thùy phổi D. Phế nang A. Phân thùy phổi 73. Màng phổi là: A. Bao bọc mặt ngoài phổi C. Bao nội mạc bọc mặt ngoài phổi B. Bao bọc mạc bọc mặt ngoài phổi D. Bao thanh mạc bọc mặt ngoài phổi 74. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: B. Ống phế nang A. Phế quản tiểu thùy C. Túi phế nang D. Phế nang 75. Nhận định nào sau đây SAI về các mặt của phổi: D. Mặt trung thất hơi phẳng ở giữa có rốn phổi A. Mặt sườn lồi úp vào mặt trong lòng ngực C. Mặt hoành lõm úp vào 2 vòm hoành B. Mặt trong cong, ở giữa có rốn phổi 76. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? A. Phế quản chính D. Tiểu thùy phổi C. Phế quản tiểu thùy B. Phế quản thùy 77. Phát biểu nào dưới đây sai? D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa 78. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? B. Phế quản hạ phân thùy C. Phế quản tiểu thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ A. Phế quản phân thùy 79. Màng phổi có: A. Lá trong lót mặt trong thành ngực C. Lá thành lót mặt trong thành ngực D. Lá tạng bọc mặt ngoài phổi B. Lá ngoài bọc sát mặt ngoài phổi 80. Cuống phổi gồm có 2 loại: D. Cuống phổi ngắn- cuống phổi dài A. Cuống phổi trong - cuống phổi ngoài B. Cuống phổi chức phận - cuống phổi dinh dưỡng C. Cuống phổi vận chuyển - cuống phổi lưu dưỡng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình