Ôn tập giữa kỳ 2022 – Bài 1FREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Phát biểu sai về tác dụng chuyển hóa của glucocorticoid? A. Tăng dự trữ mỡ và phân phối mỡ không đồng đều C. Mất mỡ ở chi, da mỏng dễ xuất huyết dưới da B. Mặt bệnh nhân đầy đặn như mặt trăng D. Tất cả đều đúng 2. Thuốc nào có tác dụng vừa kháng viêm vừa dãn cơ trơn phế quản? D. Tiotropium C. Zileuton A. Terbutaline B. Salmeterol 3. Đâu không phải thuốc thuộc nhóm LABA? D. Indacaterol B. Formoterol A. Salmeterol C. Terbutaline 4. Sợi dây thanh được cấu tạo bởi? D. Tất cả đều đúng C. Niêm mạc bọc ngoài A. Dây chằng thanh âm (từ sụn phễu đến sụn giáp) B. Cơ thanh âm (bám, treo dây thanh âm) 5. Cơ nhẫn – phễu bên có tác động chính làm? C. Khép dây thanh âm A. Mở dây thanh âm B. Đóng dây thanh âm D. Chùng dây thanh âm 6. Corticosteroids tác dụng làm giảm leukotrienes theo cơ chế nào? D. Gắn vào thụ thể của IgE trên màng tế bào Mast gây giảm việc phóng thích leukotriene và các hóa chất trung gian C. Khử acetyl của lõi histone làm NST xoắn trở lại dẫn đến không tổng hợp được protein gây viêm A. Phức hợp glucocorticoid – thụ thể (GR) ức chế cạnh tranh với AP1 và NF κB B. Phức hợp glucocorticoid – thụ thể (GR) hoạt hóa các yếu tố phản ứng glucocorticoid trong nhân làm tổng hợp các chất ức chế phospholipase A2 7. Dù đã được phê duyệt trong năm 2003 cho các dự phòng và quản lý hen suyễn, kinh nghiệm với Omalizumab vẫn còn hạn chế vì các nguyên nhân, ngoại trừ: A. Mắc tiền C. Chỉ có tác dụng phòng ngừa B. Phản ứng dị ứng D. Sử dụng đường tiêm 8. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Ở bệnh nhân khàn tiếng này, nghĩ nhiều đến dây thần kinh nào bị chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên 9. Cơ nào sau đây tham gia hoạt động của dây thanh âm và được chi phối bởi nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên? C. Nhẫn giáp B. Giáp phễu A. Nhẫn – phễu sau D. Phễu ngang, chéo ngang 10. Đâu là tác dụng phụ của Cromolyn? B. Kích thích cổ họng, ho, khô miệng, khò khè, tức ngực C. Đau đầu, chóng mặt, đau tai, rụng tóc A. Xuất huyết, tê hay yếu bất thường D. Phát ban, nổi mẩn, khò khè, tức ngực 11. Omalizumab là một kháng thể đơn dòng liên kết cấu trúc nào? D. Thụ thể của IgE trên tế bào Mast A. Thụ thể của IgG trên tế bào Mast C. Liên kết với IgE tự do trong huyết tương B. Liên kết với IgG tự do trong huyết tương 12. Chọn câu ĐÚNG khi nói về giải phẫu phổi: D. Phổi phải có 2 khe còn phổi trái chỉ có 1 khe C. Rãnh cung động mạch chủ chỉ có ở phổi phải B. Rãnh tĩnh mạch cánh tay đầu chỉ có ở phổi trái A. Rãnh động mạch dưới đòn chỉ có ở phổi phải 13. Cấu tạo nào sau đây KHÔNG thuộc đường hô hấp dưới: B. Thanh quản D. Màng phổi C. Phổi A. Khí quản 14. Thành phần nào sau đây trong cấu trúc đường dẫn khí phổi mà không có sụn? C. Phế quản tiểu thùy A. Phế quản phân thùy B. Phế quản hạ phân thùy D. Phế quản hạ phân thùy nhỏ 15. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vậy vị trí chảy mũi thường gặp ở bệnh nhân này ở vùng nào của mũi? D. Thành ngoài mũi A. Trần ổ mũi C. Vách ngăn mũi B. Sàn ổ mũi 16. Đâu là kháng thể đơn dòng chuột nhân bản IgE con người, liên kết với IgE ngăn ngừa kích hoạt bệnh hen phế quản và phóng thích hóa chất trung gian gây viêm? C. Montelukast B. Nedocromil D. Zafirlukast A. Omalizumab 17. Ngã tư đường hô hấp và tiêu hóa là cấu trúc nào sau đây? B. Thanh hầu D. Khẩu hầu C. Thanh quản A. Tỵ hầu 18. Cấu trúc nào sau đây có chức năng gia tăng bề mặt khí ở mũi giúp sưởi ấm khí? B. Tất cả đều sai D. Xoang cạnh mũi C. Thành ngoài mũi A. Tiền đình mũi 19. Thuốc nào có tác dụng trong việc đảo ngược độc tính tim mạch nặng từ Theophylline? C. Zileuton D. Salbutamol A. Formoterol B. Propranolol 20. Trong điều kiện sinh lý bình thường, nồng độ Glucocorticoid sẽ thay đổi theo nhịp ngày đêm. Nồng độ cortisol trong máu tăng cao trong khoảng thời gian nào? A. 8 pm – 12 am B. 12 am – 8 pm D. 12 am – 4 am C. 4 am – 12 pm 21. Các xoang nào sau đây thuộc nhóm xoang trước của mũi, NGOẠI TRỪ: B. Xoang hàm A. Xoang sàng trước D. Xoang trán C. Xoang bướm 22. Sụn nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự chun dãn của dây thanh? C. Sụn phễu D. Sụn nhẫn A. Sụn khí quản B. Sụn giáp 23. Đâu không phải cơ chế phân tử gây dãn phế quản của các thuốc đồng vận β? C. Ức chế hoạt hóa myosin chuỗi nhẹ (MLCK) B. Ức chế nhanh chóng con đường PLC – IP3 và sự huy động ion Ca của tế bào A. Giảm nồng độ Ca bằng cách ngăn dòng ion Ca từ bào tương vào kho dự trữ nội bào và ra ngoài tế bào D. Gắn vào các thụ thể Muscarinic trên tế bào cơ trơn 24. Một bệnh nhân nữ khàn tiếng ngày càng nhiều sau phẫu thuật tuyến giáp trước đó 3 tháng. Khám và soi thanh quản thấy hình dạng dây thanh bình thường (không phù nề, không sần sùi) nhưng dây thanh không căng được và khép không kín khi phát âm cao. Vậy cơ nào sau đây có tác dụng vừa làm căng, vừa khép được dây thanh âm? D. Cơ phễu ngang C. Cơ nhẫn – phễu bên A. Cơ nhẫn giáp B. Cơ nhẫn – phễu sau 25. Thuốc nào thuộc ICS (corticosteroid sử dụng đường hít)? D. Hydrocortisone A. Prednison B. Budesonide C. Prednisolon 26. Đoạn nào sau đây của đường dẫn khí mà trong cấu trúc không có thành phần sụn? D. Phế quản tiểu thùy chính thức C. Phế quản hạ phân thùy nhỏ B. Phế quản hạ phân thùy A. Phế quản thùy 27. Đơn vị cơ sở của phổi KHÔNG gồm: C. Túi phế nang D. Phế nang B. Ống phế nang A. Phế quản tiểu thùy 28. Cơ chế hoạt động của thuốc đồng vận β? A. Hoạt hóa thụ thể β1 → ức chế cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí C. Hoạt hóa thụ thể β2 → ức chế cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí D. Hoạt hóa thụ thể β1 → kích hoạt cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí B. Hoạt hóa thụ thể β2 → kích hoạt cAMP → giãn cơ trơn phế quản → giãn phế quản và tăng thông khí 29. Vị trí nào sau đây khi bị ảnh hưởng gây ra hiện tượng chảy máu mũi? B. Động mạch cảnh ngoài C. Điểm mạch (thành trong) D. Động mạch bướm khẩu cái A. Động mạch hàm 30. Nếu cho bệnh nhân uống Corticosteroids vào chiều tối làm tuyến thượng thận bị ức chế suốt ngày dẫn đến tình trạng này kéo dài nhiều ngày sẽ gây suy teo vỏ thượng thận dẫn đến hội chứng nào sau đây? B. Hội chứng Cushing A. Lupus ban đỏ D. Cường giáp C. Cường Aldosteron 31. Cấu trúc hóa học của thuốc đồng vận β phát triển dựa trên cấu trúc của phân tử nào? C. ATP D. Acetylcholine A. Adenosine B. Catecholamine 32. Đóng dây thanh âm là động tác chính được điều khiển bởi cơ nào? A. Cơ giáp phễu C. Cơ nhẫn – phễu sau B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ nhẫn – phễu bên 33. Cảm nhận được khứu giác chủ yếu vào thì nào? C. Cả thì hít vào và thở ra B. Thì thở ra A. Thì hít vào D. Thì hít vào nhiều hơn thì thở ra 34. Đơn vị cơ sở của phổi là gì? D. Tiểu thùy phổi A. Phế quản chính C. Phế quản tiểu thùy B. Phế quản thùy 35. Khi bắt đầu điều trị bệnh nhân hen với Antileukotrienes cần chú ý? C. Bệnh lý về tim D. Bệnh lý về thận A. Tiền sử loét tá tràng B. Bệnh lý về gan 36. Một bệnh nhân nam nhập viện vì chảy máu mũi sau đợt sốt và cúm trước đó 2 ngày. Hỏi tiền sử bệnh nhân không có va chạm hay chấn thương thời gian trước nhập viện. Vị trí chảy mũi thường gặp ở BN này thuộc nhánh nào của động mạch bướm khẩu cái: C. Nhánh vách mũi trước B. Nhánh ngoài sau D. Nhánh vách mũi sau A. Nhánh ngoài trước 37. Khi bệnh nhân dùng thuốc xịt liều, khoảng bao nhiêu % thuốc vào phổi? C. 30 – 40 % B. 50 – 60 % D. 80 – 90 % A. 10 – 20 % 38. Đâu không phải thuốc thuộc nhóm SABA? B. Terbutaline A. Albuterol D. Tiotropium C. Levabuterol 39. Các thuốc dãn phế quản nhóm Methylxanthine bao gồm: B. Theobromine A. Caffeine C. Theophylline D. Tất cả đều đúng 40. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi phải: A. Nằm trên khí quản B. Nằm dưới phế quản chính phải D. Nằm trên phế quản chính phải C. Nằm dưới phế quản thùy trên 41. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược là nhánh của: C. Thần kinh mặt A. Thần kinh khứu giác D. Thần kinh thiệt hầu B. Thần kinh lang thang 42. Để giảm nguy cơ ức chế tuyến thượng thận, cần sử dụng glucocorticoid như thế nào? A. Dùng 1 lần duy nhất vào trước khi đi ngủ C. Nếu dùng liều cao thì dùng 1/3 liều vào buổi sáng và 2/3 vào buổi chiều B. Dùng 1 lần duy nhất vào khoảng 8h sáng D. Tất cả đều đúng 43. Đâu là thuốc kháng viêm đầu tay trong điều trị hen, COPD? A. Corticosteroids C. Omalizumab B. Nedocromil D. Cromolyn 44. Thuốc nào có tác dụng ức chế 5 – Lipoxygenase và giảm tổng hợp Leukotrienes? D. Theophylline C. Zafirlukast B. Zileuton A. Montelukast 45. Đâu không phải tác dụng chuyển hóa của glucocorticoid ở ngoại biên? D. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ lúc đói B. Tăng thoái hóa protein ở cơ C. Chuyển glucose thành glycogen A. Giảm sử dụng glucose 46. Enzyme phosphodiesterase có tác dụng xúc tác cho quá trình: B. Giáng hóa cGMP A. Giáng hóa ATP C. Giáng hóa cAMP D. Tổng hợp cAMP 47. Thuốc nào không có tác dụng cho cơn hen cấp? D. Terbutaline A. Albuterol B. Montelukast C. Atrovent 48. Ứng dụng lâm sàng quan trọng nhất đối với cromolyn và nedocromil là: B. Điều trị COPD đặc biệt ở người lớn A. Điều trị COPD đặc biệt ở trẻ em C. Điều trị hen suyễn đặc biệt ở người lớn D. Điều trị hen suyễn đặc biệt ở trẻ em 49. Chống chỉ định của các thuốc nhóm Methylxanthine? D. Lupus ban đỏ A. Bệnh tim C. Tiền sử loét dạ dày B. Bệnh lý gan 50. Đường hô hấp trên bao gồm các cơ quan sau, ngoại trừ: C. Mũi A. Khí quản D. Hầu B. Thanh quản 51. Ở bệnh nhân dùng liều prednisone giữa 40 và 20mg/ngày chế độ giảm liều như thế nào? B. Giảm 5 mg/ngày mỗi 1 – 2 tuần A. Giảm 5 - 10 mg/ngày mỗi 1 – 2 tuần C. Giảm 2,5 mg/ngày mỗi 2 – 3 tuần D. Giảm 1 mg/ngày mỗi 2 – 4 tuần 52. Sụn nào sau đây liên quan trực tiếp đến sự đóng mở của dây thanh? B. Sụn giáp D. Sụn nhẫn A. Sụn khí quản C. Sụn phễu 53. Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo đường hô hấp trên: B. Mũi có 3 xoăn mũi lần lượt là: trên, giữa, dưới D. Các xoang mũi có vai trò làm cấu trúc xương mặt nhẹ hơn A. Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi sụn tứ giác và xương lá mía phía sau C. Chức năng duy nhất và quan trọng nhất của mũi là khứu giác 54. Thanh quản và khí quản ngăn cách với nhau bởi cấu trúc nào? B. Sụn nhẫn A. Sụn giáp D. Nắp thanh môn C. Xương móng 55. Chi tiết nào sau đây không có mặt trong phổi phải: C. Rãnh động mạch dưới đòn D. Ấn tim A. Rãnh động mạch thân cánh tay đầu B. Rãnh tĩnh mạch thân cánh tay đầu 56. Trong trường hợp hen cấp tính, không được sử dụng đơn trị liệu anticholinergics mà phải kết hợp với loại thuốc nào sau đây? D. Corticosteroid C. Antileukotrienes B. Methylxanthine A. Đồng vận β 57. Vị trí của động mạch phổi tại rốn phổi trái: B. Nằm dưới phế gốc C. Nằm sau phế quản gốc A. Nằm trước khí quản D. Nằm trên phế quản gốc 58. Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm đường hô hấp trên, khả năng cao KHÔNG liên quan: A. Tỵ hầu C. Thanh quản D. Thanh hầu B. Khí quản 59. Chọn câu SAI khi nói về phân thùy trong phổi: A. Phân thùy phế quản phải có S1+2 dính chặt C. Tất cả đều sai B. Phân thùy phế quản trái có S7+8 dính chặt D. Bệnh viêm phổi thùy chủ yếu là do phế cầu gây ra 60. Các triệu chứng hen suyễn thông qua dị nguyên là của? B. Tăng đáp ứng adrenergic trên đường dẫn khí C. Tăng tính thấm thành mạch của mô khí quản D. Giảm tổng hợp prostaglandin A. Tăng phóng thích chất trung gian từ tế bào Mast Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình