Ôn tập giữa kỳ 2022 – Bài 2FREEModule Hệ hô hấp Y Dược Thái Bình 1. Đặc điểm của ổ màng phổi? D. Nằm giữa màng phổi và màng tim C. Có áp suất dương A. Là một khoang ảo B. Thông nối giữa hai bên màng phổi 2. Chi tiết nào không nằm ở phổi trái? B. Khuyết tim C. Ấn tim D. Lưỡi phổi A. Hố tim 3. Mô tả nào sau đây không đúng khi nói về phổi? B. Rốn phổi nằm ở mặt trong của phổi C. Đỉnh phổi nằm ngay phía dưới xương đòn D. Đáy phổi lõm và liên quan với mặt hoành A. Phổi phải có ba thùy, phổi trái có 2 thùy 4. Vị trí thường vỡ mạch gây chảy máu mũi là? C. Điểm mạch A. Hạch nhân hầu D. Cửa mũi B. Điểm tựa 5. Cơ nhẫn phễu sau và cơ nhẫn phễu bên lần lượt thực hiện các động tác? B. Mở dây thanh âm và đóng dây thanh âm C. Chùng dây thanh âm và khép dây thanh âm D. Mở thanh dây âm và chùng dây thanh âm A. Duỗi, căng và khép dây thanh âm 6. Tác dụng phụ nào sau đây thường gặp nhất của thuốc Acetylcystein? A. Buồn nôn, nôn C. Phát ban D. Co thắt phế quản kèm phản ứng dạng phản vệ B. Ù tai 7. Khẩu hầu thông với ổ miệng bởi cơ quan nào? D. Thực quản C. Eo họng A. Cửa mũi sau B. Ổ miệng 8. Ngách sườn trung thất nằm giữa hai lá màng phổi? C. Màng phổi sườn - màng phổi hoành D. Màng phổi trung thất - màng phổi hoành A. Màng phổi thành - màng phổi tạng B. Màng phổi trung thất - màng phổi sườn 9. Thành phần nào không thuộc đường dẫn khí đơn thuần? C. Dây thanh D. Thanh quản B. Miệng A. Hầu 10. Câu nào đúng về vận chuyển oxy và cacbonic? B. pCO2 trong tế bào là 45mmHg, ở dịch kẽ là 46mmHg C. CO2 ở dạng gắn với hemoglobin (HbCO2) là dạng chính trong vận chuyển D. Quá trình gắn kết O2 của hemoglobin là không thuận nghịch A. 97-98% oxy trong máu được chuyên chở dưới dạng kết hợp hemoglobin 11. Trung tâm hô hấp ở: A. Não giữa và cầu não B. Cầu não và hành não C. Hành não và tiểu não D. Tiểu não và cầu não 12. Sụn nào của thanh quản có nhiệm vụ ngăn dị vật rơi vào đường thở? D. Sụn phễu B. Sụn nhẫn C. Sụn nắp thanh môn A. Sụn giáp 13. Động mạch nào sau đây là động mạch dinh dưỡng của phổi? A. Động mạch phổi B. Động mạch khí quản D. Tất cả đều đúng C. Động mạch phế quản 14. Phát biểu nào dưới đây sai về phổi? C. Hai màng phổi tạng và thành áp sát nhau tại rốn phổi tại nên dây chằng phổi A. Phổi áp sát thành ngực cùng với màng phổi, để lại khoảng không gian bên trong gọi là trung thất D. Khe chếch chỉ hiện diện ở phổi phải tạo nên thùy giữa của phổi B. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn số 1 nằm ngay trên nền cổ 15. Câu nào sai? C. Lồng ngực gồm các bộ phận cố định (cột sống), di chuyển được (xương sườn, xương ức) và cử động ( các cơ hít vào và thở ra) A. Giai đoạn 1, 2, 3 là hô hấp ngoại bào, 4 là hô hấp nội bào B. Các giai đoạn hô hấp luôn được điều hòa bởi trung tâm hô hấp D. Lồng ngực là một lồng kín 16. Vị trí cạnh bờ trái xương ức khoảng gian sườn hai là điểm nghe của ổ van nào? D. Van động mạch phổi A. Van nhĩ thất phải B. Van động mạch chủ C. Van nhĩ thất trái 17. Mô tả nào sau đây là không đúng khi nói về hai lá màng phổi? A. Màng phổi tạng bọc sát và dính chặt vào nhu mô phổi B. Màng phổi tạng lách vào các khe gian thùy phổi C. Màng phổi tạng liên tiếp với màng phổi thành tạo nên dây chằng phổi D. Màng phổi thành có 3 ngách màng phổi: ngách sườn, ngách hoành, ngách trung thất 18. Câu nào sau đây là sai khi nói về các thành phần của cuống phổi? C. Hai tĩnh mạch phổi nằm sau và dưới phế quản chính A. Động mạch phổi phải nằm ở phía trước phế quản chính phải D. Các thành phần của cuống phổi được bao quanh bởi một lớp vỏ mô liên kết B. Động mạch phổi trái nằm ở phía trên phế quản chính trái 19. Đâu không phải dẫn chất của Benzylamin? A. Bromhexin D. Tất cả đều đúng C. Dornase alfa B. Ambroxol 20. Thuốc nào sau đây thường được dùng như một chất bổ trợ với kháng sinh khi nhiễm khuẩn đường hô hấp? D. Guaifenesin B. Natri benzoate C. Ipecacuanha A. Bromhexin 21. Đơn vị cơ sở của phổi gồm các thành phần, ngoại trừ: A. Thùy phổi B. Ống phế nang D. Phế nang C. Túi phế nang 22. Vị trí liên tiếp giữa màng phổi thành và màng phổi tạng là? D. Khe gian thùy phổi A. Đỉnh phổi C. Rốn phổi B. Đáy phổi 23. Mô tả nào không đúng khi nói về hình thể ngoài của phổi? C. Phổi phải có lưỡi phổi D. Mặt trung thất có ấn tim, hố tim B. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn 1 A. Đáy phổi nằm áp sát vòm hoành 24. Chọn câu SAI khi nói về thuốc long đàm Bromhexin: D. Tác dụng phụ gây đau dạ dày, rối loạn tiêu hóa, khô miệng B. Chuyển hóa chủ yếu trong nhu mô phổi C. Phần lớn được bài tiết qua thận A. Hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa 25. Ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi là? B. Bờ trước của phổi A. Bờ dưới của phổi D. Bờ ngoài của phổi C. Bờ sau của phổi 26. Thành phần nào sau đây liên quan đến phía trên với phế quản chính bên trái? A. Thực quản và tâm thất trái D. Động mạch phổi trái và cung động mạch chủ B. Tâm thất trái và nhĩ trái C. Cung động mạch chủ và tâm thất trái 27. Phát biểu nào dưới đây sai? C. Vùng hầu là ngã tư của đường hô hấp và đường tiêu hóa D. Niêm mạc mũi được phủ từ mũi trong liên tục với niêm mạc ở hầu và các xoang cạnh mũi có duy nhất nhiệm vụ để hô hấp B. Nhánh phế quản phải to và ít dốc hơn nên dị vật thường lọt vào phổi phải A. Rốn phổi gồm có phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi 28. Thành phần nào sau đây không nằm trong cuống phổi? D. Khí quản B. Động mạch phổi C. Tĩnh mạch phổi A. Động mạch và tĩnh mạch phế quản 29. Ở bệnh nhân có tổn thương ở cơ nhẫn giáp, nghĩ đến dây thần kinh nào chèn ép hay tổn thương sau phẫu thuật tuyến giáp? D. Nhánh sau thần kinh thanh quản quặt ngược C. Nhánh trước thần kinh thanh quản quặt ngược B. Nhánh trong thần kinh thanh quản trên A. Nhánh ngoài thần kinh thanh quản trên 30. Trung tâm hô hấp không có phần nào sau đây? A. Trung tâm hít vào nằm ở phần lưng hành não C. Trung tâm thở ra nằm ở phía trước và sau nhóm lưng B. Trung tâm kích thích hô hấp ở gần trung tâm hít vào D. Trung tâm thông khí 31. Vị trí liên tiếp giữa màng phổi thành và màng phổi tạng? A. Đỉnh phổi B. Đáy phổi D. Khe gian thùy phổi C. Rốn phổi 32. Cơ chế của thuốc long đàm Bromhexin: C. Hoạt hóa sự tổng hợp sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid A. Cắt đứt cầu nối oligosaccharide của đàm làm loãng đàm và long đàm B. Làm giảm độ quánh của đàm bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein D. Thủy phân ADN trong đàm mủ, chất nhầy trở nên lỏng lẻo 33. Tuần hoàn máu không có chức năng nào sau đây? B. Dự trữ máu A. Dự trữ năng lượng C. Là bộ phận lọc D. Cơ quan chuyển hóa 34. Phân áp của oxy trong gian mô tự nhiên là? D. 42mmHg C. 44mmHg B. 40mmHg A. 46mmHg 35. Câu nào sai về tuần hoàn phổi? D. Ngoài trao đổi khí, tuần hoàn phổi còn có chức năng: bộ phận lọc, cơ quan chuyển hóa và dự trữ máu C. Chức năng chủ yếu của tuần hoàn phổi là mang khí ở tĩnh mạch chủ trên và dưới vào tiếp xúc với phế nang để trao đổi khí B. Tuần hoàn phổi tương đồng với tuần hoàn toàn thân do nhận toàn bộ cung lượng tim A. Tuần hoàn phổi mang máu ở động mạch từ tim lên phổi và mang máu tĩnh mạch ở phổi về tim 36. Đâu không phải cơ quan thuộc đường hô hấp dưới? C. Phế quản D. Phổi B. Khí quản A. Thanh quản 37. Đặc điểm hình thể ngoài của phổi là? D. Phổi phải 3 khe, phổi trái 2 khe C. Gồm bờ trước và bờ dưới A. Có dạng hình tròn B. Gồm một đỉnh, một đáy và 3 mặt 38. Chi tiết nào sau đây không có mặt ở phổi phải? C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên D. Hố tim A. Rãnh động mạch dưới đòn B. Rãnh tĩnh mạch đơn 39. Vị trí thường dùng để chọc dò và dẫn lưu dịch màng phổi là? C. Khoang gian sườn 8 đường nách trước B. Khoang gian sườn 6 đường nách giữa D. Khoang gian sườn 8 đường nách giữa A. Khoang gian sườn 6 đường nách trước 40. Liều cao hay phối hợp ephedrine/pseudoephedrine có liên quan đến sỏi thận là tác dụng phụ của: C. Acetylcystein B. Guaifenesin A. SSKI D. Dornase alfa 41. Tĩnh mạch phổi nào sau đây sẽ nhận máu từ thùy giữa phổi phải? B. Tĩnh mạch phổi phải dưới D. Tất cả đều sai A. Tĩnh mạch phổi phải trên C. Cả hai tĩnh mạch phổi phải trên và dưới 42. Động mạch nào là động mạch dinh dưỡng của phổi? D. Tất cả đều đúng B. Động mạch phế quản A. Động mạch phổi C. Động mạch khí quản 43. Thuốc long đàm nào được FDA chấp thuận? C. Acetylcystein A. Super Saturated Potassium Iodide (SSIK) B. Guaifenesin D. Bromhexin 44. Chọn câu SAI khi nói về dược động học của Guaifenesin: B. Kém hấp thu từ đường tiêu hóa A. Tăng hiệu quả của phản xạ ho và dễ tống đàm ra ngoài D. Thời gian bán hủy là 1h C. Chất chuyển hóa không còn hoạt tính được thải qua thận 45. Pulmozyme là biệt dược của loại thuốc nào sau đây? C. Bromhexin B. Dornase alfa A. Guaifenesin D. Terpin 46. Một bệnh nhân có tình trạng ngộ độc Acetaminophen, thuốc nào được chỉ định ở bệnh nhân này? D. SSKI B. Bromhexin A. Acetylcystein C. Ambroxol 47. Với cùng thông khí phút là 6L/phút thì kiểu thở nào sau đây có thông khí phế nang tốt nhất? B. Tần số hô hấp 15 lần/phút, thể tích lưu thông 400 mL D. Tần số hô hấp 25 lần/phút, thể tích lưu thông 500 mL A. Tần số hô hấp 10 lần/phút, thể tích lưu thông 600 mL C. Tần số hô hấp 20 lần/phút, thể tích lưu thông 300 mL 48. Câu nào đúng về chuyên chở oxy? D. Phân áp O2 trong máu động mạch là 100mmHg B. Hệ tuần hoàn phải nhờ hệ hô hấp để vận chuyển khí oxy và cacbonic cần thiết C. Thể tích O2 trong 1dL máu là 20,3mL A. Globulin trong máu tăng khả năng vận chuyển oxy lên tới 70 lần và khí cacbonic lên tới 17 lần so với dạng hòa tan trong huyết tương 49. Động mạch vành phải nằm giữa thân động mạch phổi với cấu trúc nào sau đây? C. Tiểu nhĩ phải B. Tâm nhĩ trái D. Tiểu nhĩ trái A. Tâm nhĩ phải 50. Thành phần nào không tham gia giới hạn trung thất? C. Đốt sống ngực A. Sụn sườn B. Lá tạng màng phổi trung thất D. Cơ ngang ngực 51. Ở rốn phổi phải, vị trí động mạch phổi so với phế quản chính như thế nào? B. Ở trước phế quản chính A. Ở trên phế quản chính D. Ở sau phế quản chính C. Ở dưới phế quản chính 52. Vị trí của vùng khứu giác ở đâu? C. Phần trên cùng của xương xoăn trên B. Phần tiền đình ở trước mũi D. Phần hạnh nhân hầu phía trên tỵ hầu A. Phần đuôi của ngách mũi giữa 53. Về quá trình trao đổi khí ở phổi, câu nào đúng? C. Thời gian máu chảy trong mao mạch là 0.75s nhưng chỉ cần 0.5s là trao đổi khí hoàn tất B. Trao đổi khí qua màng phế nang-mao mạch là hiện tượng chủ động A. Khi muốn xuyên qua màng phế nang-mao mạch phải xuyên qua 8 lớp D. Tất cả đều đúng 54. Câu nào nói về cơ hô hấp là đúng? C. Khi thở ra bình thường chỉ cần giãn các cơ lúc hít vào D. Thở ra gắng sức gồm: cơ liên sườn trong, cơ thành bụng trước B. Cơ hít vào gắng sức gồm : cơ liên sườn ngoài, cơ thành bụng trước (thẳng, ngang, chéo bụng) A. Cơ hít vào bình thường: cơ hoành và liên sườn trong 55. Câu nào là đúng? C. Chia theo chức năng: đường dẫn khí đơn thuần: mũi, miệng, hầu và thanh quản, khí quản và 16 thế hệ đầu của phế quản; đơn vị hô hấp: tiểu phế quản hô hấp, ống phế nang, phế nang A. Màng phổi gồm phúc mạc thành và phúc mạc tạng B. Chia theo cấu trúc: đường hô hấp trên gồm mũi, hầu, thanh quản và phế quản; đường hô hấp dưới gồm đường hô hấp trung tâm và các đường hô hấp nhỏ D. Đường dẫn khí đơn thuần kết thúc ở tiểu khí quản tận cùng 56. Đặc điểm của màng phổi - ổ màng phổi là? B. Là một khoang ảo C. Lá thành, lá tạng không liên tục với nhau A. Chứa dịch nhầy D. Giới hạn dưới của phổi cũng là của ổ màng phổi 57. Lỗ ống lệ tỵ đổ vào: D. Vách ngăn mũi B. Ngách mũi giữa C. Ngách mũi dưới A. Ngách mũi trên 58. Động tác chùng (ngắn) dây thanh âm là nhiệm vụ của cơ nào? D. Cơ giáp phễu B. Cơ nhẫn-phễu sau C. Cơ nhẫn-phễu bên A. Cơ nhẫn giáp 59. Chọn câu ĐÚNG khi nói về thuốc Dornase ALFA: D. Là một enzyme biến đổi gen tạo ra để phân hủy ARN A. Là một enzyme biến đổi gen tạo ra để phân hủy mARN C. Là một enzyme biến đổi gen tạo ra để phân hủy ADN B. Là một enzyme biến đổi gen tạo ra để phân hủy tARN 60. Cơ chế tác dụng của thuốc Cromolyn là: D. Ức chế phosphodiesterase và làm thoái giáng cAMP thành AMP A. Cắt đứt cầu nối oligosaccharide của đàm làm loãng đàm và long đàm C. Đi xuyên màng tế bào và tạo phức hợp gắn vào thụ thể trong nhân tế nào để tương tác gen B. Thay đổi chức năng của các kênh chloride và ức chế hoạt động của các tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình