RHM20 – Đề ôn CKFREEModule Hệ Thần Kinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Tác dụng nào sau đây không đúng với sự kích thích hệ phó giao cảm? B. Co phế quản C. Co túi mật A. Co đồng tử D. Co cơ tim 2. Tam chứng Cushing gồm: D. Mạch giảm, HA tăng, nhịp thở chậm A. Mạch tăng, HA giảm, nhịp thở chậm B. Mạch giảm, HA giảm, nhịp thở nhanh C. Mạch tăng, HA tăng, nhịp thở nhanh 3. Trong quá trình phát triển vỏ não, tế bào thần kinh có thể dịch chuyển từ: A. Trong ventricle ra ngoài vỏ não C. Ngoài vỏ não vào trong ventricle D. Ngang trục dọc giữa các lớp trong vỏ não B. Đảo hippocampus đến vỏ não 4. Synap gồm những thành phần sau đây, trừ một: D. Đầu tận cùng tiền synap B. Đầu tận cùng hậu synap C. Chất dẫn truyền thần kinh A. Khe synap 5. Theo phân loại của Denis gãy vững là gãy ở: A. Cột trước D. Cột trước và sau C. Cột sau B. Cột giữa 6. Theo phân loại của Denis gãy không vững là gãy: C. Cột giữa A. Từ 1 cột trở lên D. Từ 2 cột trở lên và cột giữa B. Từ 2 cột trở lên 7. Acetaminophen không được xem là NSAIDs vì: B. Không ức chế men cyclooxygenase A. Không có tính kháng viêm và hạ sốt D. Không có tính kháng viêm C. Không có tính hạ sốt 8. Tế bào oligodendrocytes cung cấp: C. Dưỡng chất cho neuron B. Bảo vệ miễn dịch cho hệ thần kinh D. Bao myelin cho neuron A. Bao myelin và dưỡng chất cho neuron 9. Triệu chứng nào KHÔNG thuộc hội chứng màng não? D. Đau đầu vùng gáy C. Nôn vọt A. Liệt nửa người B. Táo bón 10. Điều nào sau đây đúng với chất dẫn truyền thần kinh norepinephrine? B. Gắn vào thụ thể nicotinic ở tế bào sau synap C. Được tiết bởi hệ thần kinh đối giao cảm A. Gắn vào thụ thể muscarinic ở tế bào sau synap D. Được tiết bởi hệ thần kinh giao cảm 11. Acetylcholine được phóng thích tại các nơi nào, ngoại trừ: D. Neuron trước hạch giao cảm C. Neuron sau hạch giao cảm A. Neuron sau hạch phó giao cảm B. Neuron trước hạch phó giao cảm 12. Các dấu hiệu theo dõi máu tụ trong sọ tăng sau chấn thương sọ não: D. Tri giác giảm, đồng tử, sinh hiệu B. Tri giác xấu, đau đầu, yếu liệt vận động A. Tri giác giảm, đau đầu, nhìn mờ, dấu hiệu thần kinh khu trú C. Tri giác xấu, đồng tử, yếu liệt vận động 13. Ức chế mở kênh calcium cho phép: D. Chống neuropathic pain và động kinh C. Chống động kinh B. Chống neuropathic pain A. Chống visceral pain 14. Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng lơ mơ, bác sĩ cấp cứu khám ghi nhận bệnh nhân gọi mở mắt, nói ú ớ không hiểu nghĩa, không thực hiện y lệnh, đáp ứng đau chính xác. Hỏi bệnh nhân này có điểm Glasgow là bao nhiêu? B. 10 A. 11 D. 8 C. 9 15. Hàng rào máu não có chức năng: D. Chỉ ngăn được sự xâm nhập của virus và vi nấm B. Tính thấm cao A. Chỉ có hoạt động trao đổi khí C. Ngăn một số kháng sinh, các chất hóa học, vi khuẩn và các chất độc từ mạch máu đi vào mô thần kinh 16. Các tác nhân gây nhiễm trùng thần kinh trung ương: D. Vi trùng sinh mủ và không sinh mủ B. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, và các tác nhân khác C. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, herpes virus A. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, lao 17. Phân lớp tế bào thần kinh đồi hải mã chưa trưởng thành 1 lớp chứa tế bào gốc nào? D. Astrocytes C. Hippocampal neuron CA3 A. Glial cells B. Hippocampal neuron CA1 18. Hình thức synap chính của các neuron gồm các dạng sau đây, trừ một: B. Synap nhánh – thân C. Synap trục – trục D. Synap trục – thân A. Synap trục – nhánh 19. Các lớp cấu tạo của vỏ tiểu não theo thứ tự từ ngoài vào trong: C. Ngoài cùng là lớp phân tử và tế bào Purkinje, giữa là lớp tế bào thần kinh đệm, trong cùng là lớp hạt D. Ngoài cùng là lớp hạt, giữa là lớp phân tử, trong cùng là tế bào Purkinje A. Ngoài cùng là lớp tế bào Purkinje, giữa là lớp phân tử, trong cùng là lớp hạt B. Ngoài cùng là lớp phân tử, giữa là lớp tế bào Purkinje, trong cùng là lớp hạt 20. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng cách: B. Dựa vào áp lực nội sọ và huyết áp động mạch trung bình C. Dựa vào áp lực nội sọ (ICP) D. Dựa vào huyết áp động mạch trung bình (MAP) A. Dựa vào công thức máu, lưu lượng máu 21. Xử trí CTSN nặng: A. Xử trí chủ yếu ở khoa cấp cứu B. Quan trọng nhất vừa xảy ra tai nạn D. Xử trí ngay từ lúc xảy ra tai nạn, lúc vận chuyển, tại khoa cấp cứu, tại khoa hồi sức C. Xử trí ở khoa hồi sức 22. Dịch não tuỷ chứa trong khoang nào? B. Giữa màng nuôi và mô não C. Giữa màng xương sọ và màng cứng D. Giữa màng mềm và màng nuôi A. Giữa màng chính và màng mềm 23. Thay đổi dịch não tuỷ (DNT) đặc trưng của viêm màng não mủ: C. Mờ đục, tăng bạch cầu chủ yếu đa nhân trung tính, tăng protein, giảm glucose B. Tăng protein trong DNT, tăng đường và tăng lactate A. DNT mờ, tăng bạch cầu lymphocyte, tăng protein và giảm glucose D. DNT màu vàng chanh, tăng bạch cầu, tăng đạm 24. Thuốc chống trầm cảm là: D. Alprazolam A. Fluoxetine B. Tetrazepam C. Acetaminophen 25. Chlorpromazine, fluphenazine, thiothixene, clozapine là các thuốc: B. Điều trị đau C. Điều trị kháng viêm D. Điều trị trầm cảm A. Điều trị tâm thần (antipsychotics) 26. Điều trị KHÔNG đúng trong tăng áp lực nội sọ: B. Tăng thông khí A. Nằm đầu bằng D. Dùng Manitol 25% C. Dùng Corticosteroids 27. Thần kinh nào không đi qua khe ổ mắt trên? B. Thần kinh hàm trên C. Thần kinh ròng rọc A. Thần kinh vận nhãn ngoài D. Thần kinh mắt 28. U não nguyên phát thường gặp nhất là: A. U màng não B. U neuron vận động C. U neuron cảm giác D. U thần kinh đệm 29. Tính chất nào KHÔNG phải của dịch não tủy? D. Được tạo ra từ đám rối màng mạch ở não thất 3 C. Lượng tạo ra mỗi ngày khoảng 500mL A. Bình thường không có hồng cầu trong dịch não tủy B. Lượng đường trong dịch não tủy bình thường bằng với đường huyết 30. VLPO là nhân xám khởi phát: D. Hiện tượng đau C. Hiện tượng ngủ B. Hiện tượng trầm cảm A. Hiện tượng rối loạn tâm thần 31. Chấn thương gãy cột sống lưng – thắt lưng: D. Chỉ có thể gây tổn thương tuỷ sống B. Có thể cùng lúc gây tổn thương tuỷ sống và rễ thần kinh A. Chỉ gây tổn thương rễ thần kinh C. Không gây tổn thương rễ thần kinh 32. Cơ chế để giải thích cho những rối loạn ý thức tri giác là: D. Rối loạn chức năng thân não A. Rối loạn chức năng vỏ não 2 bên và rối loạn chức năng thân não C. Chưa tìm ra cơ chế phù hợp B. Rối loạn chức năng vỏ não 2 bên 33. Chlorpromazine, Fluphenazine, Thiothixene, Clozapine là các thuốc: C. Điều trị kháng viêm D. Điều trị trầm cảm A. Điều trị tâm thần B. Điều trị đau 34. Cảm giác vị thế khớp trong không gian (proprioception), điều nào SAI? D. Thuộc về nhóm cảm giác bản thể (somatosensation) C. Có thụ thể ở da, gân cơ, khớp, dây chằng B. Có sự phối hợp với cơ quan tiền đình ốc tai A. Có thụ thể Krause ở da 35. Thần kinh sọ nào sau đây là thần kinh vận động nhãn cầu? D. Thần kinh III, IV, VI, V1 C. Thần kinh III, IV, V1 B. Thần kinh III, IV, VI, V1, V2 A. Thần kinh III, IV, VI 36. Dựa theo chức năng, các neuron gồm các loại sau, TRỪ MỘT: A. Neuron vận động B. Neuron liên hiệp hay trung gian C. Neuron cảm giác D. Neuron giao cảm 37. Nhóm tế bào gốc nào được đặc trưng cho thu nhận từ zygote (hợp tử)? D. Tế bào gốc đa năng B. Tế bào gốc toàn năng C. Tế bào gốc người trưởng thành A. Tế bào gốc đơn năng 38. Chọn câu sai về áp lực nội sọ: A. ALNS tăng hay HA thấp có thể gây thiếu máu não lan toả B. Khi ALNS qua mức 20 mmHg thì áp lực tưới máu giảm D. ALNS tăng khi lớn hơn 20 mmHg C. ALNS bình thường của người lớn là 8-18 mmHg 39. Bệnh nhân gồng mất não là khi bệnh nhân: C. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân co, bàn chân hướng vào trong D. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong B. Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài A. Đầu ngửa ra sau, tay co áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay duỗi và xoay ngoài 40. Ở người trưởng thành chóp tuỷ thường không vượt quá bờ dưới của đốt sống: A. L2 D. L1 C. L3 B. D12 41. Thần kinh sọ nào sau đâu là thần kinh hỗn hợp? C. Thần kinh XI, XII D. Thần kinh IX, X, XI A. Thần kinh IX, X, XI, XII B. Thần kinh IX, X 42. Tổn thương vùng hố yên hoặc trên yên gây giảm thị lực 2 mắt và bán manh thái dương là do chèn ép cấu trúc giải phẫu nào? A. Vỏ não thị giác B. Giao thoa thị giác D. Dây thị giác 2 bên C. Dài thị 2 mắt 43. Phân lớp tế bào thần kinh vỏ não trưởng thành chia thành: D. 3 lớp C. 7 lớp B. 5 lớp A. 6 lớp 44. Một bệnh nhân có bán manh thái dương 2 bên, tổn thương nằm ở: B. Giao thoa thị giác C. Dải thị A. Tia thị D. Dây thần kinh thị giác 45. Khi cho hai mắt của bệnh nhân nhìn về phía dưới và bên (P), các cơ vận nhãn nào sau đây đang được khám? B. Cơ thẳng trên bên (T) và cơ chéo dưới bên (P) D. Cơ thẳng trên bên (P) và cơ chéo dưới bên (T) A. Cơ thẳng dưới bên (T) và cơ chéo trên bên (P) C. Cơ thẳng dưới bên (P) và cơ chéo trên bên (T) 46. Các bước tiếp cận chẩn đoán động kinh: C. Mô tả đặc điểm và tính chất các biểu hiện cơn, đo điện não và làm xét nghiệm gen A. Hỏi bệnh sử, khám lâm sàng, đo điện não và xét nghiệm tìm nguyên nhân B. Mô tả đặc điểm cơn, khám lâm sàng, xét nghiệm máu và đo điện não D. Hỏi đặc điểm cơn co giật và các triệu chứng đi kèm, chụp cộng hưởng từ sọ não 47. Sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh từ tận cùng thần kinh vào khe synap: B. Ở một người bình thường luôn luôn khiến điện thế màng sau synap vượt ngưỡng D. Giảm nhiều khi tận cùng thần kinh bị khử cực A. Là một hiện tượng “tất cả hoặc không” C. Kết hợp với sự di chuyển của ion Ca2+ vào màng trước synap trong lúc đang diễn ra điện thế động trong tận cùng thần kinh 48. Dấu hiệu nào KHÔNG CÓ trong hội chứng màng não? B. Dấu cứng gáy D. Dấu Kernig A. Dấu Lasègue C. Dấu Brudzinski 49. Tại tế bào thụ thể, sự cảm biến kích thích thành xung động thần kinh cảm giác dựa trên cơ sở nào sau đây? A. Sự bất hoạt đáp ứng liên quan đến protein G C. Sự thay đổi tính thấm ion của màng tế bào thụ thể B. Sự tổng hợp protein D. Sự khởi sinh điện thể động 50. Khi bơm thuốc tê vào vùng cằm phía dưới răng tiền cối thứ nhất, nha sĩ đang muốn tiếp cận thần kinh nào sau đây? D. Thần kinh huyệt răng dưới A. Thần kinh hàm móng C. Thần kinh hàm dưới B. Thần kinh cằm 51. Tế bào thần kinh đệm gồm các tế bào sau, TRỪ MỘT: C. Tế bào sao B. Tế bào ít nhánh A. Tế bào nội mô D. Tế bào Schwann 52. Trong chấn thương sọ não, triệu chứng gợi ý có tăng áp lực trong sọ do máu tụ, chọn câu SAI: D. Tri giác giảm, có khoảng tỉnh A. Mạch giảm, huyết áp tăng C. Nhức đầu, ói mửa B. Mạch tăng, huyết áp giảm 53. Tế bào thần kinh tăng kích cỡ và số lượng trong 3-6 tháng đầu đời của trẻ: C. Nguy cơ động kinh A. Nguy cơ Parkinson khi già D. Nguy cơ Alzheimer về già B. Nguy cơ tự kỷ tăng động 54. Đơn vị vận động gồm có: C. 1 neuron + các sợi cơ mà neuron chi phối B. 1 nhóm neuron + các sợi cơ nhóm mà neuron chi phối D. Bó cơ + các cơ quan chi phối bó cơ đó A. 1 neuron + 1 sợi cơ mà neuron chi phối 55. Tế bào gốc trưởng thành trong vùng hippocampus có đặc điểm sau: D. Nằm trong vùng lớp tế bào hạt (dentate gyrus) trưởng thành C. Nằm trong vùng sub-granular zone (SGZ) A. Lớp phân tử nằm trong, kế chất trắng B. Nằm trong vùng tế bào CA trưởng thành 56. Dựa theo kích thước và hình dạng các nhánh bào tương, tế bào thần kinh (neuron) gồm các loại sau đây, TRỪ MỘT: D. Neuron 2 cực C. Neuron hình tháp B. Neuron đa cực A. Neuron 1 cực giả 57. Thần kinh nào sau đây có nguyên uỷ hư nằm phía sau trám hành? D. Thần kinh vận nhãn ngoài C. Thần kinh thiệt hầu A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh trung gian 58. Khi khảo sát động tác nâng vai, bác sĩ đang muốn thăm khám thần kinh nào sau đây? A. Thần kinh hạ nhiệt B. Thần kinh vai D. Thần kinh trên gai C. Thần kinh phụ 59. Một bệnh nhân có triệu chứng mất nếp nhăn trán (P), mắt (P) không nhắm kín, nếp mũi má (P) mờ, méo miệng qua (T), liệt nửa người (T), babinski (T). Triệu chứng thần kinh sọ trên là gì? B. Thần kinh VII ngoại biên (P) C. Thần kinh ngoại biên (T) A. Thần kinh III (P) D. Thần kinh 7 trung ương (P) 60. Thông tin sai khi nói về dây IX: D. Cho nhánh nhĩ đi vào hòm nhĩ C. Nguyên uỷ thật là phần vận động là 2/3 trên nhân hoài nghi, nhân bọt dưới B. Cho các nhánh vận động cơ hầu A. Nguyên uỷ thật phần cảm giác là hạch trên và hạch dưới 61. Tại tế bào thụ thể, sự cảm biến kích thích thành xung động thần kinh cảm giác dựa trên cơ sở nào? A. Sự bất hoạt đáp ứng liên quan đến protein G B. Sự tổng hợp protein C. Sự thay đổi tính thấm ion của màng tế bào thụ thể D. Sự khởi sinh điện thế động 62. Định nghĩa động kinh theo ILAE năm 2014 khi có tình huống sau: B. Có cơn không yếu tố kích gợi và khả năng tái phát là chắc chắn A. Nhiều cơn liên tiếp nếu không điều trị D. Có ít nhất hai cơn không yếu tố kích gợi cách nhau trên 24 giờ C. Có ít nhất hai cơn động kinh trong ngày 63. Dịch não tủy bình thường có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Glucose từ 80 – 110 mg/dl B. Protein từ 15 – 50 mg/dl A. Tế bào không quá 5 tế bào lympho hoặc bạch cầu đơn nhân C. Màu sắc dịch não tủy trong suốt, không màu 64. Tế bào astrocytes là: D. Tế bào cung cấp bao dưỡng chất cho neuron C. Tế bào cung cấp bao myelin B. Tế bào cung cấp dưỡng chất cho sợi thần kinh ngoại biên A. Tế bào cung cấp bao myelin cho sợi thần kinh ngoại biên 65. Phân lớp tế bào thần kinh đồi hải mã trưởng thành chia thành: C. 6 lớp D. 7 lớp A. 5 lớp B. 3 lớp 66. Bệnh nhân bị chấn thương cột sống được sơ cứu và vận chuyển tốt nhất bằng cách: C. Nằm trên ván cứng D. Nằm sấp với gối dưới cằm B. Nằm nghiêng thân A. Nằm trên nẹp cột sống bằng ván cứng, có đai buộc đầu thân mình và 2 chi dưới 67. Triệu chứng nào KHÔNG có trong hội chứng tăng áp lực nội sọ? C. Nhìn đôi D. Động kinh B. Phù gai thị A. Liệt mặt 1 bên 68. Một bệnh nhân mắt bên (T) bị lé trong, khi nhìn sang trái thấy một hình thành hai hình. Như vậy bệnh nhân bị liệt: B. Thần kinh VI (P) D. Thần kinh III (P) C. Thần kinh III (T) A. Thần kinh VI (T) 69. Chọn câu đúng. Thời gian vàng sau chấn thương sọ não nặng: C. 1 giờ - 2 giờ sau chấn thương sọ não B. 6 giờ - 8 giờ D. 4 giờ - 6 giờ A. 2 giờ - 4 giờ 70. Nguyên nhân nào KHÔNG gây tăng áp lực nội sọ? D. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ C. Suy tim A. Nhồi máu não B. Viêm thần kinh thị giác 71. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với tác dụng của hệ giao cảm? C. Co cơ trơn phế quản A. Giãn đồng tử D. Co cơ bàng quang B. Giảm cử động cơ trơn tiêu hóa 72. Nguyên tắc điều trị động kinh: C. Điều trị khi có chẩn đoán xác định, điều trị nguyên nhân nếu xác định được, lựa chọn thuốc chống động kinh phù hợp, kiểm soát cơn động kinh và hạn chế tác dụng phụ của thuốc A. Điều trị ngay khi có cơn động kinh B. Phối hợp nhiều phương pháp điều trị ngay khi có chẩn đoán xác định D. Dùng thuốc chống động kinh và phẫu thuật chống động kinh 73. Bệnh nhân khám ghi nhận có gồng mất vỏ, khi đó có thể đánh giá bệnh nhân có tổn thương não ngang mức nào? B. Trên nhân đỏ A. Dưới nhân đỏ (gồng mất não) D. Trên nhân tiền đình C. Dưới nhân tiền đình 74. Trong chấn thương sọ não, triệu chứng gợi ý có tăng áp lực nội sọ do máu tụ, chọn câu sai: D. Tri giác giảm, có khoảng tĩnh B. Mạch tăng, huyết áp giảm C. Nhức đầu, ói mửa A. Mạch giảm, huyết áp tăng 75. NSAIDs và acetaminophen chỉ có tác động giảm đau: C. Visceral nociceptive D. Neuropathic pain B. Somatic nociceptive A. Nociceptive pain 76. Biểu hiện lâm sàng gợi ý nhiều nhất viêm màng não mủ: B. Đau đầu, rối loạn tri giác A. Đau đầu, co giật, dấu thần kinh định vị D. Sốt, hc màng não, co giật C. Co giật, đau đầu, nôn ói 77. Ở người sau 40 tuổi, tế bào thần kinh đồi hải mã tăng lượng tế bào gốc trưởng thành trong điều kiện nào? B. Sử dụng chất tạo máu A. Sử dụng chất kích thích tăng trưởng D. Hoạt động công việc hàng ngày C. Học thêm ngôn ngữ 78. Nguyên nhân không gây hội chứng màng não: C. Viêm não do vi trùng A. Xuất huyết dưới nhện B. Áp xe não D. Nhồi máu não 79. Bệnh nhân gồng mất vỏ là khi bệnh nhân: B. Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay co và xoay ngoài D. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong C. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân co, bàn chân hướng vào trong A. Đầu ngửa ra sau, tay co áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay duỗi và xoay ngoài 80. Tế bào gốc trong vùng hippocampus hướng biệt hoá chức năng cho: C. Lớp tế bào glial trưởng thành B. Lớp tế bào thần kinh vỏ não (cortex) D. Lớp tế bào hạt (dentate gyrus) trưởng thành A. Lớp thần kinh đệm tiểu não 81. U có nguồn gốc từ thần kinh đệm thường gặp nhất là: B. U tế bào ống nội tủy C. U tế bào ít nhánh D. U nguyên bào tủy sống A. U tế bào hình sao 82. Thành phần cấu tạo của hàng rào máu não gồm: B. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào thần kinh bao quanh các mạch máu C. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của vi đệm bao quanh các mạch máu A. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào thần kinh đệm bao quanh các mạch máu D. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào schwann bao quanh các mạch máu 83. Trong vỏ não cảm giác, các vùng khác nhau của bề mặt thân thể bên đối diện được biểu hiện bởi các vùng đại diện có kích thước khác nhau, kích thước này tùy thuộc: C. Kích thước tương đối của các vùng khác nhau của thân thể A. Mật độ các thụ thể ngoại biên chuyên biệt B. Tốc độ dẫn truyền của những dây thần kinh cảm giác thứ nhất (first-order neuron) D. Kích thước các cơ tại các vùng khác nhau của thân thể Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM