RHM20 – Đề ôn CKFREEModule Hệ Thần Kinh Y Dược Hồ Chí Minh 1. Theo phân loại của Denis gãy không vững là gãy: C. Cột giữa B. Từ 2 cột trở lên A. Từ 1 cột trở lên D. Từ 2 cột trở lên và cột giữa 2. Thuốc chống trầm cảm là: A. Fluoxetine D. Alprazolam B. Tetrazepam C. Acetaminophen 3. Thần kinh nào không đi qua khe ổ mắt trên? D. Thần kinh mắt B. Thần kinh hàm trên A. Thần kinh vận nhãn ngoài C. Thần kinh ròng rọc 4. Tế bào thần kinh tăng kích cỡ và số lượng trong 3-6 tháng đầu đời của trẻ: B. Nguy cơ tự kỷ tăng động A. Nguy cơ Parkinson khi già C. Nguy cơ động kinh D. Nguy cơ Alzheimer về già 5. Tế bào astrocytes là: B. Tế bào cung cấp dưỡng chất cho sợi thần kinh ngoại biên D. Tế bào cung cấp bao dưỡng chất cho neuron A. Tế bào cung cấp bao myelin cho sợi thần kinh ngoại biên C. Tế bào cung cấp bao myelin 6. Chlorpromazine, fluphenazine, thiothixene, clozapine là các thuốc: D. Điều trị trầm cảm A. Điều trị tâm thần (antipsychotics) C. Điều trị kháng viêm B. Điều trị đau 7. Định nghĩa động kinh theo ILAE năm 2014 khi có tình huống sau: C. Có ít nhất hai cơn động kinh trong ngày A. Nhiều cơn liên tiếp nếu không điều trị D. Có ít nhất hai cơn không yếu tố kích gợi cách nhau trên 24 giờ B. Có cơn không yếu tố kích gợi và khả năng tái phát là chắc chắn 8. Tác dụng nào sau đây không đúng với sự kích thích hệ phó giao cảm? A. Co đồng tử C. Co túi mật B. Co phế quản D. Co cơ tim 9. Triệu chứng nào KHÔNG có trong hội chứng tăng áp lực nội sọ? C. Nhìn đôi B. Phù gai thị A. Liệt mặt 1 bên D. Động kinh 10. Thành phần cấu tạo của hàng rào máu não gồm: C. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của vi đệm bao quanh các mạch máu D. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào schwann bao quanh các mạch máu B. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào thần kinh bao quanh các mạch máu A. Bào tương tế bào nội mô không có lỗ thủng và nhánh bào tương của tế bào thần kinh đệm bao quanh các mạch máu 11. Điều trị KHÔNG đúng trong tăng áp lực nội sọ: B. Tăng thông khí A. Nằm đầu bằng D. Dùng Manitol 25% C. Dùng Corticosteroids 12. Một bệnh nhân có triệu chứng mất nếp nhăn trán (P), mắt (P) không nhắm kín, nếp mũi má (P) mờ, méo miệng qua (T), liệt nửa người (T), babinski (T). Triệu chứng thần kinh sọ trên là gì? D. Thần kinh 7 trung ương (P) B. Thần kinh VII ngoại biên (P) C. Thần kinh ngoại biên (T) A. Thần kinh III (P) 13. Xử trí CTSN nặng: D. Xử trí ngay từ lúc xảy ra tai nạn, lúc vận chuyển, tại khoa cấp cứu, tại khoa hồi sức A. Xử trí chủ yếu ở khoa cấp cứu C. Xử trí ở khoa hồi sức B. Quan trọng nhất vừa xảy ra tai nạn 14. Hình thức synap chính của các neuron gồm các dạng sau đây, trừ một: B. Synap nhánh – thân C. Synap trục – trục D. Synap trục – thân A. Synap trục – nhánh 15. Trong chấn thương sọ não, triệu chứng gợi ý có tăng áp lực trong sọ do máu tụ, chọn câu SAI: B. Mạch tăng, huyết áp giảm D. Tri giác giảm, có khoảng tỉnh A. Mạch giảm, huyết áp tăng C. Nhức đầu, ói mửa 16. Ở người sau 40 tuổi, tế bào thần kinh đồi hải mã tăng lượng tế bào gốc trưởng thành trong điều kiện nào? C. Học thêm ngôn ngữ B. Sử dụng chất tạo máu D. Hoạt động công việc hàng ngày A. Sử dụng chất kích thích tăng trưởng 17. Phân lớp tế bào thần kinh đồi hải mã trưởng thành chia thành: C. 6 lớp A. 5 lớp B. 3 lớp D. 7 lớp 18. Dịch não tủy bình thường có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Glucose từ 80 – 110 mg/dl A. Tế bào không quá 5 tế bào lympho hoặc bạch cầu đơn nhân C. Màu sắc dịch não tủy trong suốt, không màu B. Protein từ 15 – 50 mg/dl 19. Trong chấn thương sọ não, triệu chứng gợi ý có tăng áp lực nội sọ do máu tụ, chọn câu sai: D. Tri giác giảm, có khoảng tĩnh C. Nhức đầu, ói mửa A. Mạch giảm, huyết áp tăng B. Mạch tăng, huyết áp giảm 20. Dựa theo chức năng, các neuron gồm các loại sau, TRỪ MỘT: D. Neuron giao cảm A. Neuron vận động C. Neuron cảm giác B. Neuron liên hiệp hay trung gian 21. Tế bào oligodendrocytes cung cấp: C. Dưỡng chất cho neuron A. Bao myelin và dưỡng chất cho neuron B. Bảo vệ miễn dịch cho hệ thần kinh D. Bao myelin cho neuron 22. Nguyên tắc điều trị động kinh: D. Dùng thuốc chống động kinh và phẫu thuật chống động kinh B. Phối hợp nhiều phương pháp điều trị ngay khi có chẩn đoán xác định C. Điều trị khi có chẩn đoán xác định, điều trị nguyên nhân nếu xác định được, lựa chọn thuốc chống động kinh phù hợp, kiểm soát cơn động kinh và hạn chế tác dụng phụ của thuốc A. Điều trị ngay khi có cơn động kinh 23. Cơ chế để giải thích cho những rối loạn ý thức tri giác là: C. Chưa tìm ra cơ chế phù hợp D. Rối loạn chức năng thân não A. Rối loạn chức năng vỏ não 2 bên và rối loạn chức năng thân não B. Rối loạn chức năng vỏ não 2 bên 24. Tế bào gốc trong vùng hippocampus hướng biệt hoá chức năng cho: B. Lớp tế bào thần kinh vỏ não (cortex) D. Lớp tế bào hạt (dentate gyrus) trưởng thành C. Lớp tế bào glial trưởng thành A. Lớp thần kinh đệm tiểu não 25. U não nguyên phát thường gặp nhất là: A. U màng não D. U thần kinh đệm C. U neuron cảm giác B. U neuron vận động 26. Trong vỏ não cảm giác, các vùng khác nhau của bề mặt thân thể bên đối diện được biểu hiện bởi các vùng đại diện có kích thước khác nhau, kích thước này tùy thuộc: B. Tốc độ dẫn truyền của những dây thần kinh cảm giác thứ nhất (first-order neuron) D. Kích thước các cơ tại các vùng khác nhau của thân thể A. Mật độ các thụ thể ngoại biên chuyên biệt C. Kích thước tương đối của các vùng khác nhau của thân thể 27. Hàng rào máu não có chức năng: A. Chỉ có hoạt động trao đổi khí C. Ngăn một số kháng sinh, các chất hóa học, vi khuẩn và các chất độc từ mạch máu đi vào mô thần kinh B. Tính thấm cao D. Chỉ ngăn được sự xâm nhập của virus và vi nấm 28. Thần kinh sọ nào sau đây là thần kinh vận động nhãn cầu? A. Thần kinh III, IV, VI B. Thần kinh III, IV, VI, V1, V2 C. Thần kinh III, IV, V1 D. Thần kinh III, IV, VI, V1 29. Nguyên nhân nào KHÔNG gây tăng áp lực nội sọ? C. Suy tim D. Huyết khối tĩnh mạch nội sọ A. Nhồi máu não B. Viêm thần kinh thị giác 30. Trong quá trình phát triển vỏ não, tế bào thần kinh có thể dịch chuyển từ: D. Ngang trục dọc giữa các lớp trong vỏ não A. Trong ventricle ra ngoài vỏ não C. Ngoài vỏ não vào trong ventricle B. Đảo hippocampus đến vỏ não 31. Biểu hiện lâm sàng gợi ý nhiều nhất viêm màng não mủ: A. Đau đầu, co giật, dấu thần kinh định vị B. Đau đầu, rối loạn tri giác D. Sốt, hc màng não, co giật C. Co giật, đau đầu, nôn ói 32. Tế bào thần kinh đệm gồm các tế bào sau, TRỪ MỘT: A. Tế bào nội mô D. Tế bào Schwann C. Tế bào sao B. Tế bào ít nhánh 33. Tổn thương vùng hố yên hoặc trên yên gây giảm thị lực 2 mắt và bán manh thái dương là do chèn ép cấu trúc giải phẫu nào? A. Vỏ não thị giác B. Giao thoa thị giác C. Dài thị 2 mắt D. Dây thị giác 2 bên 34. Chọn câu sai về áp lực nội sọ: B. Khi ALNS qua mức 20 mmHg thì áp lực tưới máu giảm D. ALNS tăng khi lớn hơn 20 mmHg C. ALNS bình thường của người lớn là 8-18 mmHg A. ALNS tăng hay HA thấp có thể gây thiếu máu não lan toả 35. Chlorpromazine, Fluphenazine, Thiothixene, Clozapine là các thuốc: D. Điều trị trầm cảm C. Điều trị kháng viêm B. Điều trị đau A. Điều trị tâm thần 36. Bệnh nhân gồng mất não là khi bệnh nhân: A. Đầu ngửa ra sau, tay co áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay duỗi và xoay ngoài B. Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài C. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân co, bàn chân hướng vào trong D. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong 37. Khi khảo sát động tác nâng vai, bác sĩ đang muốn thăm khám thần kinh nào sau đây? D. Thần kinh trên gai B. Thần kinh vai A. Thần kinh hạ nhiệt C. Thần kinh phụ 38. Nguyên nhân không gây hội chứng màng não: B. Áp xe não D. Nhồi máu não C. Viêm não do vi trùng A. Xuất huyết dưới nhện 39. Triệu chứng nào KHÔNG thuộc hội chứng màng não? D. Đau đầu vùng gáy B. Táo bón C. Nôn vọt A. Liệt nửa người 40. Đơn vị vận động gồm có: C. 1 neuron + các sợi cơ mà neuron chi phối D. Bó cơ + các cơ quan chi phối bó cơ đó B. 1 nhóm neuron + các sợi cơ nhóm mà neuron chi phối A. 1 neuron + 1 sợi cơ mà neuron chi phối 41. Thần kinh sọ nào sau đâu là thần kinh hỗn hợp? A. Thần kinh IX, X, XI, XII C. Thần kinh XI, XII B. Thần kinh IX, X D. Thần kinh IX, X, XI 42. Tế bào gốc trưởng thành trong vùng hippocampus có đặc điểm sau: B. Nằm trong vùng tế bào CA trưởng thành C. Nằm trong vùng sub-granular zone (SGZ) D. Nằm trong vùng lớp tế bào hạt (dentate gyrus) trưởng thành A. Lớp phân tử nằm trong, kế chất trắng 43. Sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh từ tận cùng thần kinh vào khe synap: D. Giảm nhiều khi tận cùng thần kinh bị khử cực C. Kết hợp với sự di chuyển của ion Ca2+ vào màng trước synap trong lúc đang diễn ra điện thế động trong tận cùng thần kinh A. Là một hiện tượng “tất cả hoặc không” B. Ở một người bình thường luôn luôn khiến điện thế màng sau synap vượt ngưỡng 44. Khi bơm thuốc tê vào vùng cằm phía dưới răng tiền cối thứ nhất, nha sĩ đang muốn tiếp cận thần kinh nào sau đây? B. Thần kinh cằm A. Thần kinh hàm móng C. Thần kinh hàm dưới D. Thần kinh huyệt răng dưới 45. Tại tế bào thụ thể, sự cảm biến kích thích thành xung động thần kinh cảm giác dựa trên cơ sở nào sau đây? B. Sự tổng hợp protein A. Sự bất hoạt đáp ứng liên quan đến protein G D. Sự khởi sinh điện thể động C. Sự thay đổi tính thấm ion của màng tế bào thụ thể 46. Acetylcholine được phóng thích tại các nơi nào, ngoại trừ: D. Neuron trước hạch giao cảm A. Neuron sau hạch phó giao cảm C. Neuron sau hạch giao cảm B. Neuron trước hạch phó giao cảm 47. Bệnh nhân khám ghi nhận có gồng mất vỏ, khi đó có thể đánh giá bệnh nhân có tổn thương não ngang mức nào? A. Dưới nhân đỏ (gồng mất não) C. Dưới nhân tiền đình B. Trên nhân đỏ D. Trên nhân tiền đình 48. Thông tin sai khi nói về dây IX: B. Cho các nhánh vận động cơ hầu C. Nguyên uỷ thật là phần vận động là 2/3 trên nhân hoài nghi, nhân bọt dưới A. Nguyên uỷ thật phần cảm giác là hạch trên và hạch dưới D. Cho nhánh nhĩ đi vào hòm nhĩ 49. Một bệnh nhân mắt bên (T) bị lé trong, khi nhìn sang trái thấy một hình thành hai hình. Như vậy bệnh nhân bị liệt: B. Thần kinh VI (P) D. Thần kinh III (P) C. Thần kinh III (T) A. Thần kinh VI (T) 50. Khi cho hai mắt của bệnh nhân nhìn về phía dưới và bên (P), các cơ vận nhãn nào sau đây đang được khám? B. Cơ thẳng trên bên (T) và cơ chéo dưới bên (P) C. Cơ thẳng dưới bên (P) và cơ chéo trên bên (T) D. Cơ thẳng trên bên (P) và cơ chéo dưới bên (T) A. Cơ thẳng dưới bên (T) và cơ chéo trên bên (P) 51. Synap gồm những thành phần sau đây, trừ một: D. Đầu tận cùng tiền synap A. Khe synap B. Đầu tận cùng hậu synap C. Chất dẫn truyền thần kinh 52. Các bước tiếp cận chẩn đoán động kinh: C. Mô tả đặc điểm và tính chất các biểu hiện cơn, đo điện não và làm xét nghiệm gen B. Mô tả đặc điểm cơn, khám lâm sàng, xét nghiệm máu và đo điện não A. Hỏi bệnh sử, khám lâm sàng, đo điện não và xét nghiệm tìm nguyên nhân D. Hỏi đặc điểm cơn co giật và các triệu chứng đi kèm, chụp cộng hưởng từ sọ não 53. NSAIDs và acetaminophen chỉ có tác động giảm đau: B. Somatic nociceptive D. Neuropathic pain C. Visceral nociceptive A. Nociceptive pain 54. Tại tế bào thụ thể, sự cảm biến kích thích thành xung động thần kinh cảm giác dựa trên cơ sở nào? A. Sự bất hoạt đáp ứng liên quan đến protein G B. Sự tổng hợp protein C. Sự thay đổi tính thấm ion của màng tế bào thụ thể D. Sự khởi sinh điện thế động 55. Ức chế mở kênh calcium cho phép: A. Chống visceral pain B. Chống neuropathic pain D. Chống neuropathic pain và động kinh C. Chống động kinh 56. Chọn câu đúng. Thời gian vàng sau chấn thương sọ não nặng: A. 2 giờ - 4 giờ B. 6 giờ - 8 giờ D. 4 giờ - 6 giờ C. 1 giờ - 2 giờ sau chấn thương sọ não 57. Thần kinh nào sau đây có nguyên uỷ hư nằm phía sau trám hành? A. Thần kinh lang thang D. Thần kinh vận nhãn ngoài B. Thần kinh trung gian C. Thần kinh thiệt hầu 58. Tính chất nào KHÔNG phải của dịch não tủy? C. Lượng tạo ra mỗi ngày khoảng 500mL A. Bình thường không có hồng cầu trong dịch não tủy B. Lượng đường trong dịch não tủy bình thường bằng với đường huyết D. Được tạo ra từ đám rối màng mạch ở não thất 3 59. Phân lớp tế bào thần kinh vỏ não trưởng thành chia thành: B. 5 lớp A. 6 lớp D. 3 lớp C. 7 lớp 60. Một bệnh nhân có bán manh thái dương 2 bên, tổn thương nằm ở: B. Giao thoa thị giác C. Dải thị D. Dây thần kinh thị giác A. Tia thị 61. VLPO là nhân xám khởi phát: D. Hiện tượng đau A. Hiện tượng rối loạn tâm thần C. Hiện tượng ngủ B. Hiện tượng trầm cảm 62. U có nguồn gốc từ thần kinh đệm thường gặp nhất là: D. U nguyên bào tủy sống A. U tế bào hình sao C. U tế bào ít nhánh B. U tế bào ống nội tủy 63. Các tác nhân gây nhiễm trùng thần kinh trung ương: A. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, lao C. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, herpes virus B. Vi trùng, virus, nấm, ký sinh trùng, và các tác nhân khác D. Vi trùng sinh mủ và không sinh mủ 64. Phân lớp tế bào thần kinh đồi hải mã chưa trưởng thành 1 lớp chứa tế bào gốc nào? C. Hippocampal neuron CA3 B. Hippocampal neuron CA1 A. Glial cells D. Astrocytes 65. Thay đổi dịch não tuỷ (DNT) đặc trưng của viêm màng não mủ: C. Mờ đục, tăng bạch cầu chủ yếu đa nhân trung tính, tăng protein, giảm glucose B. Tăng protein trong DNT, tăng đường và tăng lactate D. DNT màu vàng chanh, tăng bạch cầu, tăng đạm A. DNT mờ, tăng bạch cầu lymphocyte, tăng protein và giảm glucose 66. Dựa theo kích thước và hình dạng các nhánh bào tương, tế bào thần kinh (neuron) gồm các loại sau đây, TRỪ MỘT: D. Neuron 2 cực A. Neuron 1 cực giả B. Neuron đa cực C. Neuron hình tháp 67. Một bệnh nhân nhập viện trong tình trạng lơ mơ, bác sĩ cấp cứu khám ghi nhận bệnh nhân gọi mở mắt, nói ú ớ không hiểu nghĩa, không thực hiện y lệnh, đáp ứng đau chính xác. Hỏi bệnh nhân này có điểm Glasgow là bao nhiêu? A. 11 C. 9 D. 8 B. 10 68. Điều nào sau đây đúng với chất dẫn truyền thần kinh norepinephrine? C. Được tiết bởi hệ thần kinh đối giao cảm B. Gắn vào thụ thể nicotinic ở tế bào sau synap D. Được tiết bởi hệ thần kinh giao cảm A. Gắn vào thụ thể muscarinic ở tế bào sau synap 69. Bệnh nhân gồng mất vỏ là khi bệnh nhân: C. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân co, bàn chân hướng vào trong B. Đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay co và xoay ngoài D. Hai tay co, nắm chặt trước ngực, chân duỗi, bàn chân hướng vào trong A. Đầu ngửa ra sau, tay co áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay duỗi và xoay ngoài 70. Ở người trưởng thành chóp tuỷ thường không vượt quá bờ dưới của đốt sống: B. D12 D. L1 C. L3 A. L2 71. Chấn thương gãy cột sống lưng – thắt lưng: C. Không gây tổn thương rễ thần kinh B. Có thể cùng lúc gây tổn thương tuỷ sống và rễ thần kinh A. Chỉ gây tổn thương rễ thần kinh D. Chỉ có thể gây tổn thương tuỷ sống 72. Theo phân loại của Denis gãy vững là gãy ở: C. Cột sau A. Cột trước D. Cột trước và sau B. Cột giữa 73. Bệnh nhân bị chấn thương cột sống được sơ cứu và vận chuyển tốt nhất bằng cách: B. Nằm nghiêng thân A. Nằm trên nẹp cột sống bằng ván cứng, có đai buộc đầu thân mình và 2 chi dưới C. Nằm trên ván cứng D. Nằm sấp với gối dưới cằm 74. Nhóm tế bào gốc nào được đặc trưng cho thu nhận từ zygote (hợp tử)? B. Tế bào gốc toàn năng D. Tế bào gốc đa năng A. Tế bào gốc đơn năng C. Tế bào gốc người trưởng thành 75. Các dấu hiệu theo dõi máu tụ trong sọ tăng sau chấn thương sọ não: A. Tri giác giảm, đau đầu, nhìn mờ, dấu hiệu thần kinh khu trú D. Tri giác giảm, đồng tử, sinh hiệu B. Tri giác xấu, đau đầu, yếu liệt vận động C. Tri giác xấu, đồng tử, yếu liệt vận động 76. Dịch não tuỷ chứa trong khoang nào? A. Giữa màng chính và màng mềm C. Giữa màng xương sọ và màng cứng B. Giữa màng nuôi và mô não D. Giữa màng mềm và màng nuôi 77. Tam chứng Cushing gồm: D. Mạch giảm, HA tăng, nhịp thở chậm C. Mạch tăng, HA tăng, nhịp thở nhanh A. Mạch tăng, HA giảm, nhịp thở chậm B. Mạch giảm, HA giảm, nhịp thở nhanh 78. Cảm giác vị thế khớp trong không gian (proprioception), điều nào SAI? D. Thuộc về nhóm cảm giác bản thể (somatosensation) C. Có thụ thể ở da, gân cơ, khớp, dây chằng A. Có thụ thể Krause ở da B. Có sự phối hợp với cơ quan tiền đình ốc tai 79. Các lớp cấu tạo của vỏ tiểu não theo thứ tự từ ngoài vào trong: A. Ngoài cùng là lớp tế bào Purkinje, giữa là lớp phân tử, trong cùng là lớp hạt D. Ngoài cùng là lớp hạt, giữa là lớp phân tử, trong cùng là tế bào Purkinje C. Ngoài cùng là lớp phân tử và tế bào Purkinje, giữa là lớp tế bào thần kinh đệm, trong cùng là lớp hạt B. Ngoài cùng là lớp phân tử, giữa là lớp tế bào Purkinje, trong cùng là lớp hạt 80. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với tác dụng của hệ giao cảm? A. Giãn đồng tử B. Giảm cử động cơ trơn tiêu hóa C. Co cơ trơn phế quản D. Co cơ bàng quang 81. Acetaminophen không được xem là NSAIDs vì: C. Không có tính hạ sốt D. Không có tính kháng viêm B. Không ức chế men cyclooxygenase A. Không có tính kháng viêm và hạ sốt 82. Áp lực tưới máu não (CPP) được tính bằng cách: B. Dựa vào áp lực nội sọ và huyết áp động mạch trung bình C. Dựa vào áp lực nội sọ (ICP) D. Dựa vào huyết áp động mạch trung bình (MAP) A. Dựa vào công thức máu, lưu lượng máu 83. Dấu hiệu nào KHÔNG CÓ trong hội chứng màng não? A. Dấu Lasègue D. Dấu Kernig C. Dấu Brudzinski B. Dấu cứng gáy Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM