Giữa kỳ phần mô phôi 2021FREEModule Hệ tiết niệu Y Dược Thái Bình 1. Áp lực trong khoang bowman bằng bao nhiêu thì hệ số lọc bằng 0? A. <40 D. 50 - 70 C. >100 B. 70 - 90 2. Dị tật không có thận nguyên nhân? C. Do sự ngừng phát triển hoặc hoại tử của thận A. Do sự ngừng phát triển hoặc thoái hóa sớm của mầm niệu quản D. Tất cả đều đúng B. Do sự hoại tử của thận 3. Mầm niệu quản chia nhánh lần mấy ra đài thận nhỏ? C. Lần thứ 4 A. Lần đầu tiên D. Lần thứ 9 B. Lần thứ hai 4. Cấu trúc nào thuộc tủy thận? C. Trụ Bertin D. Tháp Malpighi B. Cột thận A. Mê đạo 5. Màng đáy quyết định: B. Khả năng hấp thu glucose D. Khả năng hấp thu natri và glucose A. Tính lọc cầu thận C. Cho các chất lớn hơn 80000 UI và bé hơn 200000 UI đi qua 6. Đặc điểm biểu mô niệu đạo tiền liệt đoạn gần ống phóng tinh? C. Biểu mô lát tầng A. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô trụ giả tầng B. Biểu mô trụ tầng 7. Mầm niệu quản chia nhánh lần thứ mấy ra bể thận? C. Lần thứ 4 B. Lần thứ hai A. Lần đầu tiên D. Lần thứ 9 8. Lỗ lọc thuộc: D. Tế bào không chân B. Tế bào gian mao mạch C. Tế bào dẹt A. Tế bào có chân 9. Đặc điểm của dải sinh thận? D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng B. Từ đoạn đuôi của dải sinh thận sẽ không chia đốt và tạo ra mầm sinh hậu thận A. Nguồn gốc từ trung bì trung gian 10. Hậu thân xuất hiện tuần thứ mấy? B. Tuần thứ 3 C. Tuần thứ 4 A. Tuần thứ 2 D. Tuần thứ 5 11. Lá trong của bao Bowman là: B. Biểu mô lát đơn D. Màng đáy C. Lớp tế bào nội mô A. Tế bào có chân 12. Đài bể thận nhỏ là phân chia: B. 5, 6, 7, 8 D. Không câu nào đúng A. 6, 7, 8, 9 C. 3, 4, 5, 6 13. Trụ hạt gồm albumin và gì? B. Mảnh vụn tế bào ống thận C. Hồng cầu lọt xuống A. Tế bào biểu mô ống thận bong ra D. Albumin 14. Dị tật thừa thận nguyên nhân? C. Do mầm niệu quản thoái hóa sớm D. Do sự ngừng phát triển của mầm niệu quản A. Do mầm sinh hậu thận nhân đôi B. Do mầm niệu quản nhân đôi 15. Ống lượn xa được tạo ra từ đoạn nào: A. Nụ niệu quản C. Tiền thận B. Mầm sinh hậu thận D. Trung thận 16. Bể thận là nhánh phân chia cấp mấy? B. Phân chia lần thứ 2 D. Phân chia lần thứ 4 C. Phân chia lần thứ 3 A. Phân chia lần đầu 17. Bệnh thận móng ngựa nguyên nhân là gì? C. Do mầm sinh hậu thận nhân đôi D. Do sai sót của thận khi di cư khiến hai thận gắn vào nhau B. Nối 2 cực trên A. Nối 2 cực dưới của mầm sinh hậu thận 18. Thứ tự các lớp của màng lọc: B. Nội mô, tế bào gian mạch, màng đáy, tế bào có chân C. Màng đáy, tế bào nội mô, tế bào có chân D. Tế bào có chân, tế bào nội mô, màng đáy A. Nội mô - màng đáy - tế bào biểu mô (tế bào có chân) 19. Thành phần cận cầu thận do ....... tạo thành? C. Ống lượn gần và các tế bào lưới cận tiểu cầu D. Ống lượn gần và tiểu động mạch đi, đến B. Ống lượn gần và tiểu động mạch đi A. Ống lượn xa và tiểu động mạch đến 20. Trong quá trình hình thành và phát triển của hệ tiết niệu, đặc điểm nào của mầm niệu quản? C. Tạo thành ống lượn xa B. Tạo thành ống lượn gần A. Mở vào xoang niệu sinh dục D. Tạo thành ống lượn gần và xa 21. Hình thể trong của thận: B. Đầu là động mạch bán cung C. Đầu là động mạch nan hoa D. Tất cả đều đúng A. Đầu là động mạch quanh tháp 22. Tế bào gian mao mạch có nhiệm vụ gì? A. Thực bào, ẩm bào và tu bổ lại màng lọc D. Thực bào, ẩm bào, xuất bào B. Xuất bào, tu bổ lại màng lọc C. Thực bào, ẩm bào, xuất bào và tu bổ lại màng lọc 23. Đặc điểm của trung thận dọc: B. Di chuyển sát vào nhau mở thông vào đài thận A. Di chuyển sát vào nhau và mở vào phần trên niệu đạo D. Di chuyển sát vào thành bụng C. Di chuyển dọc theo thành bụng 24. Đặc điểm lớp biểu mô bàng quang? B. Biểu mô lát đơn D. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô chuyển tiếp 25. Đặc điểm ống sinh niệu: B. Lớn thẳng tạo thành từ tiểu cầu thận ống lượn gần trung gian lượn xa A. Nhỏ cong nhiều đoạn tạo thành từ tiểu cầu thận ống lượn gần trung gian lượn xa C. Nhỏ cong ít nhánh thành từ tiểu cầu thận ống lượn gần trung gian lượn xa D. Nhỏ cong nhiều đoạn tạo thành từ tiểu cầu thận ống lượn gần trung gian ống góp 26. Mầm niệu quản sinh ra gì? B. Tháp thận, cầu thận D. Đài thận bé, tháp thận A. Bể thận, đài thận lớn và bé, ống góp C. Vùng tủy 27. Vết đặc: C. Nằm ở phía cực niệu của tiểu cầu thận A. Biệt hoá từ biểu mô ống lượn xa D. Cực đáy tế bào có nhiều vi nhung mao B. Là đám tế bào thuộc ống lượn gần 28. Hệ sinh dục phát triển từ: B. Nội bì A. Trung bì trung gian D. Nội bì và trung bì C. Ngoại bì 29. Tiểu cầu thận được tạo ra từ đâu? B. Tháp thận D. Ống thận C. Nang cầu thận A. Mầm sinh hậu thận 30. Niệu quản tạo thành gì của buồng trứng ở nữ? C. Thành giữa D. Thành trên B. Thành trước A. Thành sau Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình