Update 2025 – Mô học hệ Tiêu hóa – Đề 1FREEModule Hệ tiêu hóa Y Dược Thái Bình 1. Thành phần nào không nằm trong khoảng Disse? A. Tế bào gan B. Mao mạch nan hoa D. Bè Remak C. Túi mật 2. Nụ tụy phát triển thành phần nào của tụy? C. Đuôi tụy A. Thân tụy D. Ống tụy B. Đầu tụy 3. Quai ruột nguyên thủy xuất hiện khi phôi dài bao nhiêu? D. 7 mm C. 6 mm A. 4 mm B. 5 mm 4. Tế bào tiết propepsin thuộc loại nào? D. Tế bào mầm khía A. Tế bào tiết nhầy C. Tế bào viền B. Tế bào chính 5. Tuyến Brunner xuất hiện vào tháng thứ mấy của thai kỳ? C. Tháng 3 A. Tháng 1 B. Tháng 2 D. Tháng 4 6. Tế bào chính trong dạ dày có vai trò gì? B. Tiết pepsinogen C. Hấp thụ chất dinh dưỡng D. Bảo vệ niêm mạc A. Tiết nhầy 7. Lớp biểu mô của thực quản thuộc loại nào? C. Lát tầng không sừng hóa B. Trụ đơn mầm khía A. Trụ đơn tiết nhầy D. Mỏng, phân nhánh 8. Sa dạ dày lên trên lồng ngực do nguyên nhân nào? C. Phình túi mật B. Tắc ruột giữa D. Hẹp thực quản A. Thoát vị cơ hoành 9. Lớp đệm của thực quản có tuyến gì? B. Thực quản VI D. Tuyến mầm khía C. Tuyến Brunner A. Tuyến tiết nhầy 10. Đại tràng lên sinh ra từ đoạn ruột nào? B. Ruột giữa C. Ruột sau A. Ruột trước D. Túi mật 11. Mao mạch nan hoa của gan phát triển từ đâu? C. Thành mạch trung tâm D. Ruột giữa A. Túi mật B. Bè Remak 12. Lớp biểu mô lót của ruột non thuộc loại? C. Trụ đơn tiết nhầy B. Trụ đơn mầm khía A. Lát tầng không sừng hóa D. Mỏng, phân nhánh 13. Thoát vị dạ dày có thể do nguyên nhân nào sau đây? C. Tiết nhầy quá mức B. Phân nhánh bất thường A. Yếu cơ hoành D. Hình thành mầm khía 14. Lớp cơ niêm của dạ dày có đặc điểm gì? A. Mỏng, phân nhánh D. Lát tầng không sừng hóa B. Dày, tạo dải phẳng liên tục C. Trụ đơn tiết nhầy 15. Lớp biểu mô của tá tràng có đặc điểm gì? D. Lát tầng không sừng hóa A. Trụ đơn mầm khía B. Trụ đơn tiết nhầy C. Lát phẳng liên tục 16. Lớp biểu mô lót của dạ dày thuộc loại nào? D. Lát phẳng liên tục C. Trụ đơn mầm khía B. Trụ đơn tiết nhầy A. Lát tầng không sừng hóa 17. Lớp biểu mô lót thực quản có đặc điểm nào sau đây? D. Mầm khía dày A. Không có lớp sừng C. Phân nhánh mỏng B. Tiết nhầy liên tục 18. Tế bào gan thuộc phần nào của tiểu thùy gan? A. Túi mật D. Thành mạch trung tâm C. Khoảng cửa B. Bè Remak 19. Liềm Gianuzzi thuộc cơ quan nào? B. Túi mật C. Tuyến nước bọt D. Dạ dày A. Gan 20. Gan chiếm 10% trọng lượng cơ thể vào tuần thứ mấy? D. Tuần thứ 6 A. Tuần thứ 8 C. Tuần thứ 12 B. Tuần thứ 10 21. Ống gan được biệt hóa từ phần nào của đường dẫn mật? C. Túi mật B. Mầm gan nguyên thủy D. Ruột sau A. Ruột giữa 22. Hoạt động chủ yếu trong quá trình hình thành dạ dày là gì? A. Bờ sau thành bờ cong lớn D. Hình thành mâm khía C. Tiết nhầy liên tục B. Phân nhánh biểu mô 23. Lớp cơ niêm của tá tràng có đặc điểm nào? D. Trụ đơn mầm khía C. Phẳng liên tục A. Dày, tạo dải B. Mỏng, phân nhánh 24. Khoảng cửa không chứa thành phần nào? C. Ống dẫn mật D. Tĩnh mạch trung tâm B. Động mạch gan A. Tĩnh mạch cửa 25. Khoảng Disse nằm ở vị trí nào? A. Túi mật B. Thành mạch máu và tế bào gan D. Đầu tụy C. Ruột trước 26. Khi phôi dài bao nhiêu thì dạ dày bắt đầu hình thành? C. 6 mm B. 5 mm D. 7 mm A. 4 mm 27. Túi mật sinh ra từ đoạn nào của ống tiêu hóa? A. Ruột giữa D. Tá tràng C. Ruột sau B. Ruột trước 28. Vùng Resse của gan được tạo bởi tế bào nào? C. Tế bào chính D. Tế bào viền B. Tế bào nội mô A. Tế bào tiết nhầy Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình
2025 – Nguyên tắc xây dựng bài tập điều hợp và thăng bằng – Bài 3 FREE, Vận động trị liệu Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng