2023 – Ôn tập giải phẫu – Phần 1 – Bài 1FREEModule Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng 1. Ruột non: B. Các khúc ruột trên nằm ở bên trái ổ bụng A. Dài trung bình khoảng 3 cm C. Các khúc ruột dưới nằm ở bên phải ổ bụng D. Nằm dưới kết tràng ngang và mạc treo kết tràng 2. Khi thăm khám dạ dày bình thường phần nào có thể sờ thấy qua thành bụng trước: A. Đáy vị C. Tâm vị D. Phần ngang (hang vị) B. Thân vị 3. Ở rốn gan, tĩnh mạch cửa, động mạch gan và ống gan: C. Tĩnh mạch cửa nông nhất A. Xếp 2 lớp D. Xếp 3 lớp B. Động mạch nằm nông nhất 4. Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng: B. Ống sinh tinh xoăn A. Ống sinh tinh thẳng D. Lưới tinh C. Ống xuất 5. Tam giác Labbe: A. Bên phải là thùy trái gan D. Tất cả đều sai C. Bên trái là bờ sườn trái B. Bên dưới là dạ dày 6. Động mạch tử cung là nhánh của: C. Động mạch bàng quang dưới D. Động mạch trực tràng giữa B. Động mạch chậu ngoài A. Động mạch chậu trong 7. Để chia thận thành các phân thùy dựa vào: A. Cấu trúc của nhu mô thận B. Sự phân bố của động mạch thận C. Sự phân bố của tĩnh mạch thận D. Sự phân bố của các đài thận 8. Thần kinh đi trong ống bẹn? B. Thần kinh sinh dục đùi, thần kinh gian sườn A. Thần kinh thẹn trong, thần kinh thẹn ngoài D. Thần kinh chậu bẹn, thần kinh sinh dục đùi C. Thần kinh chậu hạ vị, thần kinh chậu bẹn 9. Tử cung: D. Lỗ tử cung ở đỉnh mõm cá mè C. Có âm đạo bám vào giữa cổ tử cung B. Ngả ra trước 120 độ A. Có chiều cao khoảng 10cm lúc bình thường 10. Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa: A. Thường ở hố chậu phải D. Tất cả đều đúng B. Góc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa, đường nối từ gai chậu trước đến rốn C. Bất thường có thể ở dưới gan hoặc hố chậu trái hoặc dưới chậu hông 11. Tá tràng: C. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vì bị dính vào thành bụng sau và coi như nằm sau phúc mạc B. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới, phần lên A. Hình chữ C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống D. Không thuộc ruột non 12. Thành phần sau không đúng với ống dẫn tinh: B. Nơi dự trữ tinh dịch D. Tất cả đều đúng C. Thành ống mỏng A. Nơi sản xuất tinh trùng 13. Phần nào dưới đây của kết tràng không có đặc điểm hình thể ngoài chung của kết tràng: D. Kết tràng chậu hông A. Trực tràng C. Kết tràng ngang B. Manh tràng 14. Các tiểu thể thận (vi cầu thận) chủ yếu nằm trong: B. Cột thận A. Phần tia của vỏ thận D. Cột thận và tủy thận C. Tủy thận 15. Thành sau ống bẹn từ nông vào sâu: C. Mạc ngang, dây chằng gian hố, dây chằng Henle A. Dây chằng gian hố, dây chằng Hesselbach, mạc ngang B. Dây chằng Gimbernat, dây chằng Poupart, dây chằng Henle D. Tam giác bẹn, mạc ngang, dây chằng gian hố 16. Giữa trụ trong và trụ ngoài của lỗ bẹn nông có? B. Sợi gian trụ C. Dây chằng bẹn Poupart D. Dây chằng lược Cooper A. Cơ tháp 17. Lách: C. Nằm trong vùng mạng sườn trái D. Nằm trong ổ bụng nhưng chiếu lên thành ngực A. Là một tuyến tiêu hóa B. Bờ dưới có nhiều khía 18. Câu nào dưới đây đúng: B. Thân vị nối hang vị với phình vị lớn C. Dạ dày gồm 3 lớp A. Môn vị ngang mức L2 D. Hai phần của bờ cong bé hợp thành một góc là góc dạ dày 19. Khoang Traube được giới hạn bởi: A. Bên phải là thùy phải gan D. Phía dưới là đường nối 2 sụn sườn IX C. Phía trên là tim, phổi, màng phổi B. Bên trái bờ sườn trái 20. Chọn câu đúng: C. Dây chằng liềm, dây chằng vành, dây chằng tam giác là những dây chằng liên tục với nhau B. Gan có 2 mặt: mặt tạng và mặt hoành và 1 bờ A. Gan được chia làm 4 thùy: phải, trái, vuông, đuôi dựa vào sự phân bố của đường mật trong gan D. Tất cả đều đúng 21. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào: D. Vòi tử cung B. Mặt sau dây chằng rộng A. Thành bên chậu hông C. Mặt trước dây chằng rộng 22. Động mạch nào không cho nhánh đến nuôi đại tràng? C. Động mạch mạc treo tràng trên A. Động mạch chậu ngoài D. Động mạch mạc treo tràng dưới B. Động mạch chậu trong 23. Bao xơ của thận là lớp mô xơ: B. Bao bọc bên ngoài bao mỡ A. Bao bọc mặt ngoài thận C. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận D. Còn gọi là mạc thận 24. Động mạch đến nuôi tụy nào dưới đây là động mạch mạc treo tràng trên: C. Động mạch tá tụy trên trước A. Động mạch tụy lớn D. Động mạch tá tụy dưới B. Động mạch tụy dưới 25. Câu nào sai khi nói về cấu tạo dạ dày? A. Lớp cơ dạ dày gồm 3 lớp C. Lớp thớ vòng dày nhất ở môn vị B. Lớp thanh mạc dạ dày bao phủ toàn bộ dạ dày D. Đường dạ dày nằm dọc theo bờ cong bé 26. Thành phần nào dưới đây đều là thành phần giữ dạ dày? B. Tĩnh mạch chủ dưới, mạc nối nhỏ, mạc nối lớn D. Hậu cung mạc nối, dây chằng vị hoành C. Động mạch chủ bụng, tá tràng, mạc nối vị lách A. Thực quản, dây chằng môn vị-tụy, dây chằng vị hoành 27. Phúc mạc ở bờ cong lớn dạ dày? C. (3) Mạc nối vị lách A. (1) Mạc nối lớn D. (1) và (3) đúng B. (2) Mạc nối vị hoành 28. Âm đạo: C. Thành trước liên quan với niệu quản, bàng quang, niệu đạo D. Tất cả đều đúng B. Chạy chếch xuống dưới và ra trước, hợp 1 góc 70 độ với đường ngang A. Là ống cơ mạc rất đàn hồi khoảng 8 cm 29. Ống tĩnh mạch dẫn máu từ tĩnh mạch cửa về: B. Tĩnh mạch chủ dưới A. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch thận phải C. Tĩnh mạch thận trái 30. Tá tràng: A. Là phần đầu của ruột non B. Dài khoảng 25cm D. Tất cả đều đúng C. Có đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng 31. Bám tận của cơ hoành? C. Mỏm ức D. Xương sườn XII B. Đốt sống thắt lưng L1,2,3 A. Gân trung tâm 32. Sau khi sinh tĩnh mạch rốn trở thành: D. Dây chằng liềm C. Dây chằng tĩnh mạch A. Dây chằng động mạch B. Dây chằng trên gan 33. Chọn câu đúng: B. Đài thận là đỉnh các tháp thận A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận C. Tủy thận là nhu mô tạo nên bởi các tháp thận D. Cốt thận là phần tủy thận nằm ở giữa các tháp thận 34. Tạng nào sau đây không liên quan với lách: A. Dạ dày D. Góc kết tràng trái C. Đuôi tụy B. Thùy gan trái 35. Động mạch thượng vị dưới là ngành bên của: C. Động mạch gian sườn D. Động mạch thẹn trong B. Động mạch chậu trong A. Động mạch chậu ngoài 36. Rễ mạc treo ruột non: A. Dài khoảng 25cm D. Dài hơn bờ ruột của mạc treo C. Là nơi động mạch mạc treo tràng dưới đi vào để đến ruột B. Đi chéo từ bờ bên trái đốt sống thắt lưng 2 đến khớp cùng chậu (P) 37. Tạng nào sau đây không liên quan với mặt sau dạ dày: A. Cơ hoành C. Gan B. Lách D. Thận 38. Tuyến tiền liệt là 1 tuyến có đặc điểm: C. Nặng khoảng 20g A. Góp phần tiết ra tinh dịch D. Tất cả đều đúng B. Nằm trên hoành chậu và dưới bàng quang, sau xương mu, trước trực tràng 39. Rễ mạc treo ruột non không đi qua: D. Tụy C. Niệu quản (P) A. Động mạch chủ bụng B. Tĩnh mạch chủ dưới 40. Đối chiếu lên thành bụng, ống bẹn tương ứng với: D. Nửa trong đường từ gai mu đến điểm ở ngang phía trong cách gai chậu trước dưới 1cm B. Đường nối từ mào chậu tới gai mu C. Nửa trong đường từ gai mu đến điểm ở ngang phía trong cách gai chậu trước trên 1cm A. Rãnh cung đùi 41. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy: B. Phần xuống A. Phần trên D. Phần lên C. Phần ngang 42. Tuyến thượng thận nằm ở: B. (2) Phần trên bờ ngoài thận C. (3) Phần trên bờ trong thận D. (1) và (3) đúng A. (1) Cực trên thận 43. Trong thời kì bào thai, khe nào dưới đây là chỗ thông từ ngực xuống bụng: B. Khe Larrey C. Khe ngoài cơ hoành A. Khe trong cơ hoành D. Khe tam giác thắt lưng sườn 44. Một trong những chỗ phình của niệu đạo nam là: A. Lỗ niệu đạo ngoài B. Xoang tiền liệt C. Niệu đạo đoạn xốp D. Niệu đạo đoạn màng 45. Đối chiếu lên cột sống tâm vị và môn vị ở ngang mức: C. N11 và TL2 A. N10 và TL1 III B. N11 và TL1 D. N12 và TL2 46. Niệu quản có các chỗ hẹp là: A. Nơi nối giữa bể thận và niệu quản, nơi niệu quản bắt chéo động mạch chậu, đoạn niệu quản trong thành bàng quang D. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch sinh dục, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh, đoạn niệu quản sau bàng quang C. Nơi niệu quản bắt chéo động mạch tử cung, giữa đoạn bụng, đoạn niệu quản trong thành bàng quan B. Nơi nối giữa đoạn bụng và đoạn chậu, giữa đoạn chậu, nơi niệu quản bắt chéo ống dẫn tinh 47. Trục lớn của lách song song ở ngang mức: A. Xương sườn 8 B. Xương sườn 9 D. Xương sườn 11 C. Xương sườn 10 48. Những chi tiết giải phẫu nào dưới đây đều là điểm yếu của thành bụng trước bên? D. Tất cả đều sai B. Rốn, đường trắng, tam giác thắt lưng A. Tam giác Hesselbach, đường trắng, hai ô bạch huyết ở nền tam giác Scarpa C. Đường trắng, tứ giác thắt lưng, tam giác Scarpa 49. Vị trí của lỗ tâm vị: C. Sau xương sườn VI trái cách bờ ức 2,5-3 cm D. Bên trái D10, D11 B. Bên phải D12, L1 A. Bên trái D12, L1 50. Vị trí cơ hoành? D. Trụ phải bám vào L1, L2; Trụ trái bám vào L2, L3 A. Vòm hoành trái ngang mức khoang gian sườn V, vòm phải ngang mức IV B. Vòm hoành trái ngang mức khoang gian sườn IV, vòm phải ngang mức V C. Vòm hoành trái cao hơn vòm hoành phải 51. Ở mặt tạng của gan, thùy vuông liên quan với: C. (3) Góc kết tràng phải D. (1) và (2) đúng A. (1) Dạ dày B. (2) Đoạn đầu tá tràng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi