2023 – Ôn tập giải phẫu – Phần 1 – Bài 2FREEModule Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng 1. Tĩnh mạch nào đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa? C. Tĩnh mạch vị ngắn A. Tĩnh mạch vị mạc nối phải D. Tĩnh mạch vị mạc nối trái B. Tĩnh mạch vị trái 2. Ở gan có bao nhiêu chuỗi hạch bạch huyết? C. 3 chuỗi D. 4 chuỗi A. 2 chuỗi B. 1 chuỗi 3. Tam giác gánh chủ được giới hạn bởi: C. Tĩnh mạch cửa, khúc I tá tràng, ống mật chủ D. Động mạch vị tá tràng, tĩnh mạch cửa, khúc I tá tràng A. Tĩnh mạch cửa, ống gan chung, động mạch vị tá tràng B. Tĩnh mạch cửa, động mạch chủ, ống mật chủ 4. Câu nào sau đây sai? C. Manh tràng và ruột thừa có thể ở các vị trí khác nhau tùy theo sự quay của quai ruột D. Ruột thừa dài 2-20 cm, có dải dọc cơ, bờm mỡ B. Mốc chắc chắn nhất để tìm ruột thừa là chỗ hội tụ của 3 dải dọc cơ A. Lớp niêm mạc đại tràng có các vân ngang tương ứng với các nếp ở các bướu 5. Phần nào của tá tràng dễ bị tổn thương nhất khi va chạm ở bụng? B. Hành tá tràng C. Khúc II A. Khúc I D. Khúc III 6. Câu nào sau đây sai khi nói về phẫu thuật ruột thừa? C. Chỉ tìm được ruột thừa qua việc tìm điểm tụ của 3 dải dọc cơ A. Khi bị viêm ruột thừa, hồi tràng hay mạc nối lớn hay dính vào manh tràng gây khó khăn trong việc tìm ruột thừa D. Có thể rạch ở rãnh thành đại tràng phải, bóc tách manh tràng để tìm ruột thừa B. Khi ruột thừa dính vào mạch chậu ngoài, tách ra rất nguy hiểm 7. Động mạch thân tạng tách ra từ động mạch chủ bụng ở? C. Ngang mức D12 A. Ngang mức L1 D. Dưới lỗ động mạch chủ 3 cm B. Ngang mức đĩa gian D12 và L1 8. Mặt sau manh tràng, ruột thừa liên quan đến? B. Cơ vuông thắt lưng, ống bẹn D. Khoang Bogros, cơ ngang bụng C. Cơ hình lê, khoang Bogros A. Cơ thắt lưng chậu, khoang Bogros 9. Vòng nối cửa chủ quanh rốn nối giữa? A. Giữa tĩnh mạch thượng vị, tĩnh mạch vú trong với tĩnh mạch dây chằng tròn C. Giữa tĩnh mạch vú trong với tĩnh mạch mạc treo tràng B. Giữa tĩnh mạch rốn và tĩnh mạch thượng vị trên D. Giữa tĩnh mạch thượng vị dưới với tĩnh mạch thượng vị trên và tĩnh mạch cạnh rốn 10. Câu nào sai về bạch huyết dạ dày: C. Chuỗi hạch vị mạc nối phải dẫn 1/2 bạch huyết trái thân vị và 1/2 dưới phần ngang dạ dày dọc bờ cong lớn A. Chuỗi hạch vị trái nhận bạch huyết của 1/2 trái phần đứng dạ dày và 1/2 trên phần ngang dạ dày, qua các hạch cạnh tâm vị và bờ cong nhỏ dạ dày D. Tất cả chuối hạch dạ dày đều tập trung vào các hạch bạch huyết tạng bụng B. Chuỗi hạch nách dẫn lưu bạch huyết 1/2 trái đáy vị và phần trên thân vị, qua các hạch nằm dọc theo các mạch ở phần trên bờ cong lớn dạ dày 11. Động mạch gan trái cấp máu cho: D. 1/2 gan trái bao gồm phân thùy giữa, phân thùy bên B. Thùy vuông, thùy trái C. 1/2 gan trái A. Thùy đuôi, thùy trái 12. Câu nào sau đây sai về bạch mạch của tá tụy? D. Các hạch bạch huyết tụy dưới đổ qua hạch mạc treo tràng trên bên trái , rồi đổ vào hạch bạch huyết thắt lưng trái trước động mạch chủ bụng B. Từ đầu tụy và tá tràng, bạch mạch đổ vào hạch mạc treo tràng trên trung tâm ở bên phải, nối với bạch huyết thắt lưng, nằm giữa tĩnh mạch chủ dưới và tĩnh mạch cửa A. Bạch mạch tá tụy chia là 4 nhóm C. Các hạch bạch huyết tụy trên đổ qua các hạch bạch huyết lách 13. Câu nào sau đây sai về gan? C. Thùy vuông gan có vết ấn của môn vị dạ dày D. Ống tĩnh mạch Arantius chỉ hoạt động trong thời kì bào thai nối tĩnh mạch cửa và tĩnh mạch chủ dưới A. Mặt trên thùy trái gan có vết lõm của tim B. Gan và cơ hoành áp sát và dính vào nhau bởi mạc chằng vành 14. So sánh ống gan phải và trái? C. Ống gan trái có giá trị đặc biệt trong phẫu thuật, ống gan phải ít có giá trị về mặt phẫu thuật B. Ống gan phải nằm sát mép các tổ chức gan, ống gan trái nằm sâu trong nhu mô gan D. Ống gan phải dùng trong việc phẫu thuật Heep (phẫu thuật nối mật ruột khi ống mật chủ bị chít hẹp) A. Ống gan trái ngắn và to hơn ống gan phải 15. Quai Hjortsjo tạo thành từ? D. Ống mật phân thùy giữa vòng ra bên phải cuống phân thùy trước đổ ra sau của phân thùy sau A. Ống mật phân thùy sau đi vòng ra sau cuống phân thùy trước đổ ra trước của phân thùy sau C. Ống gan phải chạy vào trong gan vòng qua tĩnh mạch cửa B. Ống mật phân thùy trước đi vòng ra sau cuống phân thùy sau đổ ra trước của phân thùy trước 16. Câu nào sau đây đúng với động mạch gan chung? D. Đội phúc mạc lên thành liềm động mạch gan A. Phía trên động mạch liên quan đến thùy vuông gan C. Phía trước là hậu cung chính B. Phía dưới là bờ cong bé dạ dày 17. Những phần nào đều liên quan đến mặt sau gan? D. Cơ hoành, động mạch chủ bụng, ống tĩnh mạch Arantius B. Dạ dày, thận, hậu cung mạc nối A. Thực quản, rãnh sườn cột sống, đám rối dương C. Thực quản, động mạch chủ bụng, kết tràng ngang 18. Thùy phải gan có ấn của tạng nào? D. Thận C. Ruột non A. Góc kết tràng trái B. Dạ dày 19. Sỏi ống mật chủ thường dừng lại ở? B. Đoạn sau cổ tụy C. Đoạn trong cuống gan A. Đoạn sau tá tràng D. Đoạn sau đầu tụy 20. Sợi cảm giác lách chui vào bộ phận nào của lách? B. Chất tủy A. Bao xơ C. Các vách liên kết D. Các sợi cơ trong lách 21. Câu nào sau đây đúng: C. Thân tụy cố định, có 3 chiều cong A. Trước khuyết trên tụy có củ tụy trước, sau có củ tụy sau ở ngay trước mạc nối nhỏ B. Khuyết dưới có động mạch mạc treo tràng dưới chạy qua D. Mặt dưới tụy hẹp, ở phía sau mạc treo kết tràng ngang 22. Bạch huyết của lách? A. Bạch huyết nông bắt nguồn từ lớp bao riêng của lách, bạch huyết sâu bắt nguồn từ bạch huyết đi trong các bè xơ trong lách đi cùng các mạch máu D. Tất cả đều sai B. Bạch huyết nông nằm ngay ngoài phúc mạc lách C. Bạch huyết nông và sâu đều đổ trực tiếp các hạch nằm dọc bó mạch lách ở bờ trên tụy 23. Thần kinh chi phối gan? A. Thần kinh phó giao cảm từ đám rối dương D. Thần kinh giao cảm từ dây X C. Thần kinh giao cảm từ các chuỗi hạch giao cảm B. Thần kinh phó giao cảm từ dây X 24. Thần kinh chi phối tiểu tràng? A. Đám rối mạc treo tràng trên B. Đám rối dương D. Đám rối mạc treo tràng dưới C. Đám rối hạ vị 25. Thoát vị trong do tiểu tràng chui vào: C. Hố chậu, sau trực tràng B. Túi cùng Douglas A. Hố liên sigma dưới mạc treo kết tràng sigma D. Góc hồi manh tràng, qua van Bauhin 26. Câu nào sau đây sai về túi mật? B. Có một nếp phúc mạc treo túi mật vào gan, trong đó có động mạch túi mật đi qua D. Cổ túi mật phình ở giữa thành bể nhỏ gọi là bể Hartman C. Van Heister là những niêm mạc nhô cao thành nếp gấp ở cổ túi mật, giúp mật từ ống mật chủ đổ vào dự trữ ở túi mật A. Cổ túi mật có hình chữ S nằm ở bờ tự do của dây chằng gan vị, tạo thành một góc với thân túi mật 27. Câu nào sau đây sai? A. Tuần hoàn bàng hệ là một triệu chứng của tăng áp lực tĩnh mạch cửa D. Điều trị hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa bằng phẫu thuật nối tĩnh mạch lách và tĩnh mạch thận B. Biểu hiện của tuần hoàn bàng hệ là các tĩnh mạch ngoài nông màu xanh nổi lên và phát triển các nhánh dưới da bụng C. Chỉ có tuần hoàn bàng hệ cửa-chủ 28. Phía trên đầu tụy là động mạch nào? D. Động mạch tá tụy phải trên C. Động mạch thân tạng A. Động mạch mạc treo tràng trên B. Động mạch mạc treo tràng dưới 29. Câu nào sai về tĩnh mạch cửa? B. Chỉ có một nhánh tĩnh mạch cửa đi kèm một động mạch gan A. Không có van, ở 2 đầu gan và ruột là hệ thống mao mạch D. Đến núm gan, chia 2 ngành: ngành phải to ngắn vào thùy phải, ngành trái dài nhỏ vào thùy trái, vuông và đuôi C. Do tĩnh mạch lách mạc treo tràng và tĩnh mạch mạc treo tràng trên hợp lại sau cổ tụy 30. Câu nào không đúng về mạc treo tiểu tràng: B. Hai lá mạc treo ở bờ ruột không dính sát với nhau, xếp hình nan quạt D. Khúc ruột đầu nhiều mỡ ở rễ, giữa dày ở khoảng giữa, cuối có nhiều mỡ ở ruột C. Ở 2 đầu bờ ruột và rễ sát nhau nhưng càng vào giữa càng xa nhau A. Rễ mạc treo cong hình chữ S, dài 15 cm, bắt đầu ở bên trái đĩa sun L1,L2 cách 2-3 cm, đi chếch xuống dưới sang phải ngang mức mào chậu phải 31. Mạch máu nào không nuôi phình vị lớn dạ dày: C. Động mạch vị trước tách ra từ động mạch thực quản tâm vị D. Động mạch gan chung tách ra từ động mạch thân tạng B. Động mạch vị sau tách ra từ động mạch lách A. Các nhánh vị ngắn tách ra từ động mạch lách và động mạch vị mạc nối trái 32. Vị trí của góc tá hỗng tràng? B. Ngang đĩa sụn L1, L2 C. Ngang đĩa sun L2,L3 D. Ngang L4 A. Ngang mức L1 33. Vị trí chọc kim thăm dò lách hoặc bơm thuốc cản quang vào lách: B. Khoang gian sườn IX trên đường nách giữa D. Khoang gian sườn XII trên đường bả vai A. Khoang gian sườn V trên đường giữa đòn C. Khoang gian sườn X trên đường nách giữa 34. Dây chằng hoành lách treo lách ở điểm nào? B. Rốn lách D. Bờ sau trong A. Đỉnh C. Bờ trước trong 35. Chỗ hợp của ống gan chung với ống túi mật tạo thành ống mật chủ? C. Sau cổ tụy D. Chỗ tách của động mạch mạc treo tràng trên với động mạch chủ B. Sau môn vị dạ dày A. Bờ trên khúc I tá tràng 36. Vị trí của kết tràng lên? A. Nằm ở bên trái B. Trên cơ vuông thắt lưng và cơ thắt lưng lớn C. Đi gai chậu trước trên đến ngang xương sườn X D. Đi từ mào chậu đến xương sườn X 37. Câu nào sau đây đúng về đường dẫn mật trong gan? D. Mật vùng đuôi và lưng của thùy đuôi chảy vào ống gan trái, các ống mật vùng bụng đổ vào ống gan phải B. Các đường dẫn mật trong gan thường đi trên ngành của tĩnh mạch cửa A. Ống gan trái tạo bởi sự hợp lại của 2 ống mật: 1 ống mật phân thùy giữa, 1 ống phân thùy bên C. Mật tiết ra từ các tế bào gan đổ trực tiếp vào 2 ống gan 38. Phía trên kết tràng ngang liên quan với: C. Thận A. Bờ cong vị lớn dạ dày, hậu cung mạc nối D. Động mạch gan chung, bờ cong vị bé dạ dày B. Tá tràng, ruột non 39. Vị trí của gan: B. Phía dưới gan xuống tận khoang gian sườn X trên đường nách giữa A. Phía trên gan lên tới khoang gian sườn V trên đường giữa đòn D. Bên trái gan sang quá bờ ức trái 1 cm C. Bờ trước gan chạy dọc theo bờ sườn phải bắt chéo vùng thượng vị theo một đường vạch từ sụn sườn VII phải sang sụn IX trái 40. Động mạch không bao quanh khúc I tá tràng? B. Động mạch gan A. Động mạch lách D. Động mạch vị tá tràng C. Động mạch môn vị 41. Thần kinh tá tụy từ? A. (1) Đám rối dương C. (3) Dây X D. (1) và (3) đúng B. (2) Đám rối mạc treo tràng trên 42. Đối chiếu điểm túi mật lên thành bụng? A. Cách rốn 5cm trên đường nối từ rốn tới nách phải B. 1/3 bên phải trên đường nối 2 sụn sườn IX D. Điểm giữa trên đường nối từ rốn tới gai chậu trước trên C. Điểm gặp của bờ sườn phải vời bờ ngoài cơ thẳng bụng 43. Động mạch mạc treo tràng trên tách từ động mạch chủ bụng ở đâu? B. Ngang mức L1, trên động mạch thận A. Ngang mức đĩa sụn L1,L2, dưới động mạch thân tạng 1cm D. Ngang mức L2 ngay sau cổ tụy C. Ngang mức đĩa sụn D12, L1, dưới động mạch thân tạng 1 cm 44. Đại tràng chậu hông đi từ bờ trong cơ thắt lưng chậu đến: D. Ụ nhô C. S4 A. S2 B. S3 45. Kích thước nào của ống mật chủ sẽ kết luận giãn do tắc: A. Đường kính trên 5,7mm D. Đường kính trên 10,8mm B. Kích thước từ 5,7-10,8 mm C. Đường kính dưới 5,7mm 46. Câu nào sau đây về phúc mạc của gan là sai? B. Dây chằng tròn nằm ở bờ tự do của mạc chằng liềm A. Mạc chằng vành gồm 1 lá thành phúc mạc quặt xuống phủ mặt trên và mặt dưới gan, mặt sau không có phúc mạc che phủ dính trực tiếp vào cơ hoành bởi dây chằng hoành gan D. Bờ phải của mạc nối nhỏ có cuống gan C. Dây chằng tròn là dấu tích của tĩnh mạch rốn 47. Ống mật chủ liên quan gần nhất thời đốt sống nào? C. L2 B. L1 D. L3 A. D12 48. Mặt bên trực tràng liên quan với: B. Túi cùng Douglas D. 2 túi bịt phúc mạc C. Tử cung hoặc túi tinh A. Bàng quang 49. Cấu trúc nào không có trong lớp niêm mạc tá tràng? D. Đảo Langerhan B. Tuyến Lieberkuhn A. Tuyến Brunner C. Các nang bạch huyết 50. Câu nào sau đây không đúng với liên quan của ống mật chủ sau tụy tạng? C. Phía sau có mạc dính Treiz D. Phía sau còn liên quan với cuống thận và tĩnh mạch chủ dưới B. Đầu tụy có mạng lưới tĩnh mạch dày đặc, bạch huyết và các động mạch: động mạch lách, động mạch môn vị, động mạch vị tá tràng A. Động mạch tá tụy trên phải ôm lấy ống mật chủ từ trước ra sau 51. Đối chiếu điểm chỗ ống mật chủ đổ vào tá tràng trên thành bụng là điểm? A. Điểm cách rốn 5cm trên đường từ rốn tới đỉnh nách phải B. Điểm cách rốn 5cm trên đường từ rốn tới đỉnh nách trái D. Điểm cạnh rốn C. Điểm cách rốn 1/3 trên đường nối rốn với gai chậu trước trên Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Giải phẫu phúc mạc và hệ thống nâng đỡ ống tiêu hóa PRO, Module Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng
Đề thuộc bài – Giải phẫu ruột non, ruột già, trực tràng, hậu môn – Bài 2 PRO, Module Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng
Đề thuộc bài – Giải phẫu ruột non, ruột già, trực tràng, hậu môn – Bài 1 PRO, Module Hệ Tiêu Hóa Y Hải Phòng