Test dược lýFREEModule Hệ tim mạch Y Dược Thái Bình 1. Glycoside trợ tim làm tim đập chậm là do, NGOẠI TRỪ: B. Giảm tính tự động nút xoang C. Giảm dẫn truyền trong nhĩ A. Ức chế thần kinh phế vị D. Giảm dẫn truyền trong nút nhĩ thất 2. Bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán thay van 2 lá cơ học. Bác sĩ chỉ định dùng thuốc chống đông. Thuốc chống đông nào bị ảnh hưởng nhiều bởi chế độ ăn? C. Sintrom D. Heparin B. Clopidogrel A. Aspirin 3. Các thuốc chống đông máu bằng đường uống, CHỌN CÂU SAI: C. Warfarin B. Aspirin D. Heparin A. Dicoumarol 4. Các thuốc làm kéo dài thời gian tác dụng của Digoxin là: C. Neomycin B. Phenylbutazone A. Phenobarbital D. IMAO 5. Ở liều trung bình, dopamin có tác dụng: B. Ít tăng co bóp cơ tim nhưng làm tăng nhịp tim A. Tăng co bóp cơ tim nhưng ít làm tăng nhịp tim D. Không ảnh hưởng lên sức co bóp cơ tim C. Giảm co bóp cơ tim và giảm nhịp tim 6. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển? A. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI B. Phối hợp ACEI với eplerenon D. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần C. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu 7. Bệnh nhân nữ 60 tuổi vào viện vì rung nhĩ, hẹp van 2 lá, bệnh nhận được chỉ định dùng Sintrom. Xét nghiệm nào sau đây cần theo dõi cho bệnh nhân này? B. INR D. TC C. aPTT A. VS 8. Chỉ định của glycoside trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim sung huyết C. Nhịp nhanh kịch phát trên thất B. Rung nhĩ D. Nghẽn nhĩ thất 9. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalis: D. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ - thất B. ức chế trao đổi Na⁺/Ca⁺⁺ A. Làm tăng lượng myosin C. Làm tăng Ca⁺⁺ nội bào trong thì tâm thu 10. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin: A. Tim tăng nhanh do phản xạ B. Tăng co cơ tim C. Gây methemoglobin huyết D. Giãn mạch não gây nhức đầu 11. Sau đây là những chống chỉ định của thuốc ức chế beta, NGOẠI TRỪ: C. Nghẽn dẫn truyền và nhịp xoang chậm D. Đái tháo đường A. Đau thắt ngực B. Suy tim 12. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, NGOẠI TRỪ: D. β - blocker + ACEI C. CCB + ACEI A. Lợi tiểu + ACEI B. Lợi tiểu + CCb 13. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? B. Propranolol C. Captopril A. Spironolacton D. Diazoxid 14. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc tính, ngoại trừ: C. Phối hợp quinidin A. Tăng calci huyết D. Dùng chung với Spironolacton B. Người gầy ốm 15. Noradrenalin thường không được dùng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: C. Đái tháo đường B. Loạn nhịp tim D. Phụ nữ có thai A. Sốc 16. Thuốc nào sau đây được sử dụng chủ yếu để điều trị cơn tăng huyết áp, ít sử dụng trong bệnh tăng huyết áp? C. Diazoxide D. Captopril B. Propranolol A. Amlodipine 17. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai? C. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất B. Acid fibric làm giảm triglyceride tốt nhất D. Statin làm giảm LDL - C tốt nhất A. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất 18. So với Adrenalin thì Noradrenalin có tác dụng làm co mạch: B. Yếu hơn Adrenalin D. Mạnh gấp Adrenalin 2,5 lần C. Mạnh gấp Adrenalin 1,5 lần A. Bằng Adrenalin 19. Dựa vào cơ chế tác dụng, thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm: B. 4 nhóm A. 3 nhóm D. 6 nhóm C. 5 nhóm 20. Hạ huyết áp thông qua trung tâm vận mạch là đặc điểm của nhóm thuốc: C. Ức chế calci A. Ức chế alpha B. Ức chế beta D. Ức chế men chuyển 21. Glycoside trợ tim nào sau đây thải trừ được qua đường tiểu? C. Ouabain D. A, B, C đều đúng B. Digitoxin A. Digoxin 22. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển có tác dụng: A. Giảm tạo Angiotensin 1 từ Angiotensinogen C. Tăng hủy Bradykinin B. Giảm tạo Angiotensin 2 từ Angiotensin 1 D. Tăng hoạt Aldosteron 23. Dược động học của Dopamin: A. Đào thải chủ yếu qua đường tiêu hóa B. Tác dụng 2 - 4 phút sau tiêm C. Tác dụng kéo dài 24 giờ D. Gắn 90% protein huyết tương 24. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là: A. Hạ huyết áp B. Tim nhanh C. Dung nạp thuốc D. Đỏ bừng mặt 25. Thời gian bán hủy của Digoxin: A. 33 giờ B. 34 giờ C. 35 giờ D. 36 giờ 26. Sau khi uống Digoxin, bắt đầu có tác dụng từ: B. 30 phút - 2 giờ D. 2 giờ - 3 giờ C. 1 giờ - 2 giờ A. 30 phút - 1 giờ 27. Tác dụng của glycosid tim trên thận: C. Tăng tái hấp thu Na⁺ D. Tăng thải K⁺, Na⁺ B. Gây thiểu niệu A. Tăng tiết aldosterone 28. Digitalis được chiết xuất từ cây nào sau đây? B. Thông thiên A. Trúc đào D. Hành biển C. Dương địa hoàng 29. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm A. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan B. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc 30. Glycoside tim hấp thu qua đường tiêu hóa phụ thuộc vào các yếu tố dưới đây, NGOẠI TRỪ: B. Bệnh lý tại ruột D. Bệnh lý tim mạch C. Tương tác thuốc A. Tính hòa tan thuốc trong lipid 31. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: D. Thực phẩm có Tyramin C. Verapamil A. Alcol B. Propranolol 32. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là: C. Atenolol A. Captopril B. Nifedipin D. Methyldopa 33. Cơ chế tác dụng của heparin: B. Tạo phức hợp với fibrin C. Tạo phức hợp phản ứng với thrombin D. Kích thích enzyme epoxide - reductase A. Chống ngưng tập tiểu cầu 34. Thuốc làm hạ kali máu là: B. Mannitol A. Digitalis C. Isoniazid D. Kháng histamin 35. Các thuốc tiêu fibrin: B. Urokinase, Anistreplase C. Clopidogrel, Anistreplase D. Aspirin, Heparin A. Fleparin, Reteplase 36. Cơ chế tác dụng của Aspirin: A. Hoạt hóa enzyme phosphodiesterase B. Hoạt hóa enzyme thromboxane synthase D. Ức chế enzyme thromboxane synthase C. Ức chế enzyme cyclooxygenase 37. Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế trên receptor (ở tim mạch): A. Alpha 1 D. Cả ba B. Beta 1 C. Beta 2 38. Khi bị thủy phân glycoside chia làm mấy phần? D. 2 A. 6 C. 5 B. 3 39. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim? C. Verapamil D. Dipyridamol B. Isosorbid A. Trasicor 40. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp là của các: C. Receptor beta 1 A. Receptor alpha 1 D. Receptor beta 2 B. Receptor alpha 2 41. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: D. Verapamil A. Adenosin B. Propranolol C. Diltiazem 42. Chống chỉ định chẹn beta: A. Tăng huyết áp C. Tim chậm D. Tăng nhãn áp B. Thiếu máu cơ tim cục bộ 43. Sự chuyển hóa glycoside trợ tim liên quan đến các phản ứng, NGOẠI TRỪ: A. Thủy phân D. Glucuronyl hóa B. Oxy hóa khử C. Hydrogen hóa 44. Sau đây là chỉ định glycosid tim, NGOẠI TRỪ: A. Suy tim sung huyết B. Nhịp nhanh nhĩ kịch phát D. Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn) C. Nhịp nhanh trên thất 45. Thuốc nào KHÔNG gây hạ huyết áp tư thế? D. α - blocker B. β - blocker A. Thuốc liệt hạch C. Thuốc giãn mạch 46. Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh giao cảm bao gồm: A. 3 nhóm B. 2 nhóm D. 5 nhóm C. 6 nhóm 47. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: B. Spironolacton C. Furosemid D. Amilorid A. Lợi tiểu Thiazid 48. Tác dụng chủ yếu của các glycoside trên tim là: C. Kích thích cơ nhĩ D. Tim đập mạnh, chậm, đều B. Giảm trương lực cơ tim A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ 49. Tác dụng của hệ giao cảm sau khi ức chế receptor beta là, NGOẠI TRỪ: D. Co tử cung C. Dãn tử cung A. Giảm lưu lượng tim B. Co phế quản 50. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế giao cảm? C. Dobutamin B. Phenylephrine A. Methyldopa D. Dopamin Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình