Test dược lýFREEModule Hệ tim mạch Y Dược Thái Bình 1. Sử dụng thuốc nào để điều trị đau thắt ngực kèm suy tim? B. Isosorbid D. Dipyridamol A. Trasicor C. Verapamil 2. Noradrenalin thường không được dùng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Sốc C. Đái tháo đường B. Loạn nhịp tim D. Phụ nữ có thai 3. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: D. Amilorid A. Lợi tiểu Thiazid B. Spironolacton C. Furosemid 4. Tác dụng chủ yếu của các glycoside trên tim là: B. Giảm trương lực cơ tim A. Kích thích dẫn truyền trong nhĩ C. Kích thích cơ nhĩ D. Tim đập mạnh, chậm, đều 5. Sự chuyển hóa glycoside trợ tim liên quan đến các phản ứng, NGOẠI TRỪ: D. Glucuronyl hóa B. Oxy hóa khử C. Hydrogen hóa A. Thủy phân 6. Tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài nitrat hữu cơ là: A. Hạ huyết áp C. Dung nạp thuốc D. Đỏ bừng mặt B. Tim nhanh 7. Dược động học của Dopamin: B. Tác dụng 2 - 4 phút sau tiêm D. Gắn 90% protein huyết tương A. Đào thải chủ yếu qua đường tiêu hóa C. Tác dụng kéo dài 24 giờ 8. Các phối hợp thuốc hạ áp sau đây là được chấp nhận, NGOẠI TRỪ: D. β - blocker + ACEI A. Lợi tiểu + ACEI C. CCB + ACEI B. Lợi tiểu + CCb 9. So với Adrenalin thì Noradrenalin có tác dụng làm co mạch: A. Bằng Adrenalin D. Mạnh gấp Adrenalin 2,5 lần B. Yếu hơn Adrenalin C. Mạnh gấp Adrenalin 1,5 lần 10. Tác dụng của hệ giao cảm sau khi ức chế receptor beta là, NGOẠI TRỪ: C. Dãn tử cung A. Giảm lưu lượng tim B. Co phế quản D. Co tử cung 11. Hạ huyết áp thông qua trung tâm vận mạch là đặc điểm của nhóm thuốc: D. Ức chế men chuyển A. Ức chế alpha C. Ức chế calci B. Ức chế beta 12. Digitalis được chiết xuất từ cây nào sau đây? A. Trúc đào B. Thông thiên C. Dương địa hoàng D. Hành biển 13. Glycoside trợ tim làm tim đập chậm là do, NGOẠI TRỪ: B. Giảm tính tự động nút xoang D. Giảm dẫn truyền trong nút nhĩ thất A. Ức chế thần kinh phế vị C. Giảm dẫn truyền trong nhĩ 14. Thuốc làm hạ kali máu là: B. Mannitol A. Digitalis D. Kháng histamin C. Isoniazid 15. Bệnh nhân nữ 40 tuổi được chẩn đoán thay van 2 lá cơ học. Bác sĩ chỉ định dùng thuốc chống đông. Thuốc chống đông nào bị ảnh hưởng nhiều bởi chế độ ăn? D. Heparin A. Aspirin B. Clopidogrel C. Sintrom 16. Cơ chế tác dụng của Aspirin: C. Ức chế enzyme cyclooxygenase B. Hoạt hóa enzyme thromboxane synthase A. Hoạt hóa enzyme phosphodiesterase D. Ức chế enzyme thromboxane synthase 17. Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế trên receptor (ở tim mạch): A. Alpha 1 B. Beta 1 C. Beta 2 D. Cả ba 18. Sau đây là chỉ định glycosid tim, NGOẠI TRỪ: D. Viêm cơ tim cấp (bạch hầu, thương hàn) C. Nhịp nhanh trên thất B. Nhịp nhanh nhĩ kịch phát A. Suy tim sung huyết 19. Các thuốc làm kéo dài thời gian tác dụng của Digoxin là: A. Phenobarbital D. IMAO C. Neomycin B. Phenylbutazone 20. Chỉ định của glycoside trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ: B. Rung nhĩ D. Nghẽn nhĩ thất A. Suy tim sung huyết C. Nhịp nhanh kịch phát trên thất 21. Thời gian bán hủy của Digoxin: B. 34 giờ A. 33 giờ C. 35 giờ D. 36 giờ 22. Khi bị thủy phân glycoside chia làm mấy phần? A. 6 C. 5 B. 3 D. 2 23. Điều nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin: C. Gây methemoglobin huyết A. Tim tăng nhanh do phản xạ B. Tăng co cơ tim D. Giãn mạch não gây nhức đầu 24. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp là của các: B. Receptor alpha 2 A. Receptor alpha 1 D. Receptor beta 2 C. Receptor beta 1 25. Dựa vào cơ chế tác dụng, thuốc điều trị tăng huyết áp bao gồm: C. 5 nhóm B. 4 nhóm A. 3 nhóm D. 6 nhóm 26. Glycoside tim hấp thu qua đường tiêu hóa phụ thuộc vào các yếu tố dưới đây, NGOẠI TRỪ: B. Bệnh lý tại ruột A. Tính hòa tan thuốc trong lipid D. Bệnh lý tim mạch C. Tương tác thuốc 27. Thuốc nào KHÔNG gây hạ huyết áp tư thế? A. Thuốc liệt hạch C. Thuốc giãn mạch D. α - blocker B. β - blocker 28. Sau đây là những chống chỉ định của thuốc ức chế beta, NGOẠI TRỪ: B. Suy tim D. Đái tháo đường A. Đau thắt ngực C. Nghẽn dẫn truyền và nhịp xoang chậm 29. Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? A. Spironolacton B. Propranolol C. Captopril D. Diazoxid 30. Ở liều trung bình, dopamin có tác dụng: C. Giảm co bóp cơ tim và giảm nhịp tim D. Không ảnh hưởng lên sức co bóp cơ tim A. Tăng co bóp cơ tim nhưng ít làm tăng nhịp tim B. Ít tăng co bóp cơ tim nhưng làm tăng nhịp tim 31. Cần thận trọng khi sử dụng digoxin cho các trường hợp sau đây vì tăng độc tính, ngoại trừ: C. Phối hợp quinidin D. Dùng chung với Spironolacton B. Người gầy ốm A. Tăng calci huyết 32. Các thuốc chống đông máu bằng đường uống, CHỌN CÂU SAI: A. Dicoumarol B. Aspirin C. Warfarin D. Heparin 33. Glycoside trợ tim nào sau đây thải trừ được qua đường tiểu? C. Ouabain A. Digoxin D. A, B, C đều đúng B. Digitoxin 34. Cơ chế tác dụng của heparin: A. Chống ngưng tập tiểu cầu C. Tạo phức hợp phản ứng với thrombin D. Kích thích enzyme epoxide - reductase B. Tạo phức hợp với fibrin 35. Thuốc nào sau đây được sử dụng chủ yếu để điều trị cơn tăng huyết áp, ít sử dụng trong bệnh tăng huyết áp? D. Captopril A. Amlodipine C. Diazoxide B. Propranolol 36. Tránh điều gì khi bắt đầu trị suy tim bằng thuốc ức chế men chuyển? C. Bắt đầu liều thấp trong 3 - 7 ngày đầu A. Ngưng thuốc lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ACEI B. Phối hợp ACEI với eplerenon D. Thử ure hay creatinin huyết sau 2 tuần 37. Tác dụng của thuốc trị tăng lipid và lipoprotein huyết nào là sai? A. Niacin làm tăng HDL - C tốt nhất B. Acid fibric làm giảm triglyceride tốt nhất D. Statin làm giảm LDL - C tốt nhất C. Ezetimid làm giảm cholesterol toàn phần tốt nhất 38. Bệnh nhân nữ 60 tuổi vào viện vì rung nhĩ, hẹp van 2 lá, bệnh nhận được chỉ định dùng Sintrom. Xét nghiệm nào sau đây cần theo dõi cho bệnh nhân này? B. INR A. VS C. aPTT D. TC 39. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế giao cảm? A. Methyldopa D. Dopamin C. Dobutamin B. Phenylephrine 40. Thuốc hạ áp ưu tiên kiểm soát huyết áp lâu dài cho thai phụ là: C. Atenolol D. Methyldopa A. Captopril B. Nifedipin 41. Cách sử dụng nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ: B. Theo dõi huyết áp trước trong và sau khi dùng thuốc A. Sau khi ngậm 3 viên nitroglycerin cách 5 phút, nếu không giảm đau thì ngậm tiếp đến tối đa 8 viên D. Đặt viên thuốc dưới lưỡi chờ thuốc hòa tan C. Khi dùng nitrat hữu cơ nên ngồi hoặc nằm 42. Tác dụng của glycosid tim trên thận: A. Tăng tiết aldosterone B. Gây thiểu niệu D. Tăng thải K⁺, Na⁺ C. Tăng tái hấp thu Na⁺ 43. Các thuốc tiêu fibrin: B. Urokinase, Anistreplase D. Aspirin, Heparin C. Clopidogrel, Anistreplase A. Fleparin, Reteplase 44. Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: C. Verapamil D. Thực phẩm có Tyramin A. Alcol B. Propranolol 45. Chống chỉ định chẹn beta: B. Thiếu máu cơ tim cục bộ C. Tim chậm A. Tăng huyết áp D. Tăng nhãn áp 46. Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh giao cảm bao gồm: A. 3 nhóm D. 5 nhóm B. 2 nhóm C. 6 nhóm 47. Cơ chế trị suy tim của thuốc Digitalis: C. Làm tăng Ca⁺⁺ nội bào trong thì tâm thu B. ức chế trao đổi Na⁺/Ca⁺⁺ A. Làm tăng lượng myosin D. Kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ - thất 48. Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế men chuyển có tác dụng: D. Tăng hoạt Aldosteron B. Giảm tạo Angiotensin 2 từ Angiotensin 1 C. Tăng hủy Bradykinin A. Giảm tạo Angiotensin 1 từ Angiotensinogen 49. Thuốc trị loạn nhịp tim làm giảm dẫn truyền và kéo dài thời kỳ trơ của nút nhĩ thất không thuộc 4 phân nhóm thuốc trị loạn nhịp tim: A. Adenosin C. Diltiazem B. Propranolol D. Verapamil 50. Sau khi uống Digoxin, bắt đầu có tác dụng từ: A. 30 phút - 1 giờ C. 1 giờ - 2 giờ B. 30 phút - 2 giờ D. 2 giờ - 3 giờ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình