Test 2023 – Chẩn đoán hình ảnh tim mạchFREEModule Hệ Tim Mạch Y Hải Phòng 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về hẹp van 2 lá đơn thuần: C. Là một bệnh tim bẩm sinh thường gặp A. Phì đại nhĩ trái B. Phì đại thất trái D. Không gây ra biến đổi kích thước các buồng tim bên phải 2. Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của: B. Bệnh cơ tim phì đại A. Cường giáp D. Bệnh van tim C. Bệnh thiếu máu cơ tim 3. Nguyên nhân của bóc tách động mạch chủ thường gặp nhất là: C. Tăng huyết áp D. Xơ vữa động mạch A. Bắt sản lớp trung mạc B. Di truyền 4. Buồng nào của tim khi tăng kích thước thì đẩy vào đoạn chẻ đôi của khí quản làm phế quản gốc trái nằm ngang? D. Nhĩ phải A. Thất phải B. Thất trái C. Nhĩ trái 5. Chụp phim X-quang, tim phổi thẳng khi: A. Bệnh nhân thở ra D. Bệnh nhân thở ra tối đa và nín thở B. Bệnh nhân hít vào tối đa và nín thở C. Bệnh nhân hít vào 6. Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế: D. Chếch trước phải B. Nghiêng trái C. Nghiêng phải A. Chếch trước trái 7. Khi có tràn khí màng phổi lượng nhiều: A. Bóng tim bị kéo D. Bóng tim bị biến dạng C. Bóng tim bị đẩy B. Bóng tim thay đổi tương quan 8. Trên phim x-quang tim phổi thẳng cung dưới trái là hình của: B. Tâm nhĩ trái A. Đỉnh tim C. Thân động mạch phổi trái D. Tâm thất trái 9. Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là: D. Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET, SPECT) A. Chụp cắt lớp vi tính B. Chụp cộng hưởng từ C. Siêu âm doppler tim 10. Phân chia bóc tách động mạch chủ theo Stanford có mấy loại? B. 2 D. 4 A. 3 C. 1 11. Dấu hiệu trên phim X quang gợi ý của hẹp eo động mạch chủ là: C. Tim to toàn bộ A. Phì đại thất phải B. Khuyết nham nhở bờ dưới các cung sườn D. Cung giữa trái lồi 12. Thất phải thấy rõ nhất ở trên tư thế: C. Nghiêng phải B. Nghiêng trái D. Chếch trước phải A. Thẳng 13. Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị giãn trước tiên: A. Thất trái D. Thất phải C. Nhĩ phải B. Nhĩ trái 14. Phình động mạch chủ có thể gặp ở: A. Đoạn ngực lên B. Đoạn ngang C. Đoạn ngực xuống D. Gặp ở tất cả các đoạn 15. Chụp x-quang tim phổi thẳng tư thế đứng đúng kỹ thuật khi: B. Khoảng cách bóng tim 100cm D. Chụp khi bệnh nhân hít vào A. Lưng sát phim C. Ngực sát phim 16. Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế: B. Chếch trước trái A. Thẳng D. Nghiêng phải C. Nghiêng trái 17. Trên phim x-quang tim phổi thẳng cung giữa trái là hình của: C. Tiểu nhĩ trái D. Tĩnh mạch phổi trái B. Động mạch phổi phải A. Thân động mạch phổi 18. Trên phim x-quang tim phổi thẳng cung dưới phải là hình của: D. Động mạch phổi B. Tâm nhĩ phải C. Tĩnh mạch chủ trên A. Quai động mạch chủ 19. Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể: A. Nhỏ C. Nhỏ và tim phải to B. Tim phải to D. To toàn bộ 20. Chụp x-quang tim phổi thẳng đúng kỹ thuật thấy được: A. Đầu sau của 6 xương sườn D. Thấy được 6 xương sườn sau C. Thấy được đầu trước của 6 xương sườn B. Thấy được 6 xương sườn trước 21. Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là: D. Thân động mạch phổi nổi rõ C. Rốn phổi giãn lớn A. Xuất hiện cung của tiểu nhĩ trái B. Nút mạch chủ nổi rõ 22. Trên phim chụp x-quang tim phổi nghiêng trái, bờ trước gồm có bao nhiêu cung? D. 5 B. 4 A. 3 C. 2 23. Trên phim x-quang tim phổi thẳng cung trên phải là hình của: A. Quai động mạch chủ B. Tĩnh mạch chủ trên C. Động mạch phổi D. Tâm nhĩ phải 24. Trên phim x-quang tim phổi thẳng cung trên trái là hình của: A. Tâm thất trái B. Tâm nhĩ trái C. Động mạch phổi D. Quai động mạch chủ 25. Trên phim chụp x-quang tim phổi nghiêng trái bờ sau gồm có bao nhiêu cung? B. 2 A. 5 C. 3 D. 4 26. Đối với phim chụp X quang quy ước tim phổi thẳng khoảng cách bóng tim tối thiểu: D. 120 cm C. 140 cm B. 130 cm A. 150 cm 27. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhĩ phải trên phim chụp x-quang tim phổi thẳng? D. Khi tăng kích thước thì đẩy vào đoạn chẻ đôi của khí quản làm phế quản gốc trái nằm ngang A. Làm mỏm tim ở dưới cơ hoành dù hít vào sâu B. Khi tăng kích thước đẩy tim sang bên đối diện C. Tạo ra cung dưới phải 28. Bóng tim nhỏ gặp trong: A. Thông liên thất D. Khí thũng phổi B. Suy tim C. Tăng áp động mạch phổi 29. Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường: A. Bị thay đổi tùy theo vị trí u D. Không thay đổi theo bất kỳ vị trí nào B. Thất trái to C. Thất phải to 30. Bệnh tim to toàn bộ và còn hình các cung tim có trong? A. Suy tim trái B. Tràn dịch màng ngoài tim C. Suy tim phải D. Suy tim toàn bộ 31. Bệnh lý tâm phế mạn ta thường thấy: A. Thất phải to C. Tim to toàn bộ B. Thất trái to D. Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to 32. Chụp x-quang tim phổi thẳng đúng kỹ thuật: B. Tách được hình của hai khớp ức đòn ra khỏi hai trường phổi A. Tách được hai góc tâm hoành rõ ràng D. Tách được hình của hai xương bả vai ra khỏi hai trường phổi C. Tách được hình của hai cơ ngực to ra khỏi hai trường phổi 33. Khoảng sáng sau tim liên quan tới: B. Vòm hoành C. Tâm nhĩ trái A. Tâm thất phải D. Tâm thất trái 34. Trong bệnh hẹp van 2 lá sẽ dẫn đến: C. Phân bố lại tưới máu phổi D. Rối loạn tưới máu phổi tùy giai đoạn B. Ứ trệ tuần hoàn phổi A. Rối loạn tưới máu phổi 35. Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là: B. Tăng áp động mạch phổi do hẹp van 2 lá D. Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mãn tính C. Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi A. Tăng áp động mạch phổi do shunt thông động tĩnh mạch phổi 36. Sử dụng hình ảnh dòng trào ngược trên siêu âm doppler tim giúp chẩn đoán bệnh lý nào của tim? C. Hẹp van động mạch chủ đơn thuần D. Hẹp, hở van 2 lá A. Hở van 2 lá đơn thuần B. Hẹp van 2 lá đơn thuần 37. Tim hình bầu nậm có trong bệnh: A. Hẹp hở van 3 lá D. Tràn dịch màng ngoài tim B. Hẹp hở van 2 lá C. Suy tim toàn bộ 38. Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy: D. Phân bố lại tưới máu B. Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phổi sáng A. Phổi có những đám sáng bất thường C. Phổi bình thường, mạch phổi thưa 39. Đường kính lớn nhất của tim trên phim chụp X quang phổi: C. Đường kính ngang A. Đường kính thẳng B. Đường kính dọc D. Đường kính chéo 40. Đường kính ngang tim được xác định trên phim chụp nào: B. XQ tim phổi nghiêng trái A. XQ tim phổi nghiêng phải D. XQ tim phổi chếch trước trái C. XQ tim phổi thẳng 41. Chụp x-quang tim phổi thẳng đúng kỹ thuật: C. Bệnh nhân đứng, lưng sát phim D. Bệnh nhân nằm, lưng sát phim A. Bệnh nhân đứng, ngực sát phim B. Bệnh nhân nằm, ngực sát phim 42. Động mạch chủ cưỡi ngựa trên vách liên thất xuất hiện trong bệnh lý nào sau đây? B. Tứ chứng Fallot C. Bệnh Ebstein D. Hội chứng Eisenmenger A. Thông liên nhĩ 43. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phình động mạch chủ là: A. Chụp cắt lớp vi tính nhiều dãy C. Siêu âm doppler B. Chụp mạch máu D. Siêu âm đen trắng 44. Điều nào sau đây đúng khi miêu tả về thất trái trên chụp X-quang tim phổi: A. Khi tăng thể tích làm mỏm tim nâng lên cao và tách khỏi cơ hoành trên phim chụp x-quang tim phổi thẳng B. Có thể phát triển lên cao đẩy vào đoạn chẻ đôi của khí quản và làm phế quản gốc trái nằm ngang C. Tạo ra cung dưới của bờ sau trên phim chụp nghiêng trái D. Mỏm tim ở dưới cơ hoành dù hít vào sâu khi tăng kích thước 45. Tổn thương rối loạn nào sau đây thuộc tứ chứng Fallot? A. Hở van 2 lá D. Thông liên nhĩ C. Thông liên thất B. Hẹp van 2 lá 46. Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của: A. Dày giãn thất phải C. Dày thất phải D. Dày thất trái B. Dày giãn thất trái 47. Khoảng sáng trước tim liên quan tới: D. Ngành lên quai động mạch chủ C. Tâm nhĩ phải A. Tâm thất phải B. Tuyến ức 48. Điều nào sau đây đúng khi miêu tả về thất phải trên chụp X-quang tim phổi: B. Nhìn thấy được trên phim chụp x-quang tim phổi thẳng ở người khỏe mạnh chụp đúng kỹ thuật C. Tạo ra hình ảnh cung dưới phải trên phim chụp x-quang tim phổi thẳng D. Khi thất phải to làm mỏm tim ở dưới cơ hoành dù hít vào sâu A. Thất phải tăng thể tích làm mỏm tim nâng lên cao và tách khỏi cơ hoành trên phim chụp x-quang tim phổi thẳng 49. Để chẩn đoán tốt các vôi hóa vùng tim dùng phương pháp nào sau đây? C. Chụp cộng hưởng từ D. Cắt lớp vi tính A. Siêu âm B. X-quang 50. Phim x-quang tim phổi thẳng đúng kỹ thuật: B. Phải đặt dấu P và T lên bên trái và phải của tờ phim A. Phải đặt dấu P lên góc trên phải của tờ phim D. Giấu P hoặc T lên góc trên trái hoặc phải của tờ phim C. Phải đặt dấu T lên góc trên trái của tờ phim 51. Giảm lưu lượng máu qua phổi thường gặp trong trường hợp sau: A. Hẹp động mạch phổi C. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ D. Hẹp động mạch chủ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi