Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 1 – Bài 1FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Thành của tiểu phế quản có chứa: C. Bạch huyết D. Tất cả đều sai A. Sụn B. Tuyến 2. Bệnh hen phế quản gây khó thở thì: D. Tất cả đều sai A. Hít vào C. Cả 2 thì B. Thở ra 3. Có khoảng bao nhiêu tiểu phế quản tận làm chức năng dẫn khí? C. 40.000 D. 50.000 A. 20.000 B. 30.000 4. Các mảnh sụn trong của phế quản dần mất đi khi đường kính tiểu phế quản: B. Dưới 2 mm D. Dưới 4 mm A. Dưới 1 mm C. Dưới 3 mm 5. Phần cơ nào sau đây có tác dụng như một cơ thắt để làm cho không khí không vào thực quản: D. Phần chân bướm- hầu của cơ khít hầu trên C. Phần sụn của cơ khít hầu giữa B. Phần giáp hầu của cơ khít hầu dưới A. Phần nhẫn hầu của cơ khít hầu dưới 6. Ý đúng nói về giới hạn của hầu: D. Thông với hòm nhĩ qua vòi tai ở hai bên A. Ở trên là phần trước của thân xương bướm và phần nền của xương chẩm B. Ở dưới liên kết với thực quản tạo thành nơi rộng nhất của hầu C. Phần trước mở vào ổ mũi, miệng và khí quản 7. Cấu tạo của hầu gồm 4 lớp từ trong ra ngoài là: B. Lớp niêm mạc, lớp cơ, cân hầu trong và mạc hầu ngoài A. Lớp niêm mạc, cân hầu trong, lớp cơ, và mạc hầu ngoài D. Cân hầu trong, lớp cơ, lớp niêm mạc, và mạc hầu ngoài C. Cân hầu trong, lớp niêm mạc, lớp cơ và mạc hầu ngoài 8. Nhóm cơ có tác dụng mở rộng thanh môn? B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ ức giáp A. Cơ nhẫn phễu sau C. Cơ phễu bên 9. Thần kinh chi phối cho hầu tách từ: A. Thần kinh IX, X B. Thần kinh X, XI D. Thần kinh VIII, IX C. Thần kinh IX, XI 10. Vị trí chia khí quản thành 2 phế quản gốc: A. Ngang đốt sống cổ IV D. Ngang đốt sống ngực Th V B. Ngang đốt sống thắt lưng IV C. Ngang đốt sống ngực Th IV 11. Dị vật rơi từ khí quản vào thường mắc ở: D. Phế quản thùy bên trái C. Phế quản gốc phải B. Phế quản gốc trái A. Thành khí quản 12. Thần kinh nào sau đây chi phối hoạt động cho cơ nhẫn giáp? A. Thần kinh thanh quản trên B. Thần kinh thanh quản giữa C. Thần kinh thanh quản dưới D. Thần kinh thanh quản quặt ngược 13. Vùng nào sau đây khi bị tổn thương có nguy cơ gây ra chảy máu cam cao nhất: C. Thành ngoài ổ mũi B. Lỗ mũi sau nơi tiếp giáp với tỵ hầu A. Hai bên vách lá mía D. Thành dưới ổ mũi 14. Cơ quan đầu tiên có chức năng làm ẩm, làm ấm và làm sạch không khí đi qua: D. Khí quản C. Thanh quản A. Mũi B. Hầu 15. Giới hạn đoạn ngực của khí quản: C. Đốt sống ngực II đến đốt sống ngực IV D. Đốt sống ngực I đến đốt sống ngực IV A. Đốt sống ngực II đến đốt sống ngực V B. Đốt sống ngực I đến đốt sống ngực V 16. Cấu trúc nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: D. Khí quản A. Hầu C. Mũi B. Thanh quản 17. Bạch huyết của mũi đổ vào: D. Thân bạch huyết dưới đòn trái C. Ống ngực B. Các hạch cổ nông A. Các hạch cổ sâu 18. Thành phế quản từ trong ra ngoài có các lớp: A. Niêm mạc, lớp đệm, lớp cơ, lớp sụn và tuyến B. Niêm mạc, lớp cơ, lớp sụn và tuyến D. Lớp đệm, lớp cơ, niêm mạc và tuyến C. Lớp đệm, niêm mạc, lớp cơ, lớp sụn và tuyến 19. Vùng tiền đình của ổ mũi được lợp bởi: B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lông chuyển D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển A. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ đơn 20. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của mũi: C. Mũi trong A. Mũi ngoài D. Ổ mũi B. Các xoang cạnh mũi 21. Phân thùy phổi: C. Có hình tháp, đáy ở rốn phổi, đỉnh ở bề mặt phổi D. Có hình tháp, đáy ở bề mặt phổi, đỉnh ở rốn phổi A. Có hình trụ, đáy ở bề mặt phổi, đỉnh ở rốn phổi B. Có hình trụ, đáy ở rốn phổi, đỉnh ở bề mặt phổi 22. Lớp đệm phế quản có chứa nhiều: A. Sợi chun C. Sợi võng B. Sợi collagen D. Tế bào lympho 23. Các vùng khác của thanh quản, KHÔNG phải mặt trước, nửa trên sau nếp của thanh quản được lợp bởi? D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô lát tầng sừng hóa A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô trụ đơn 24. Cơ nào sau đây thuộc lớp ngoài của lớp cơ hầu: B. Cơ khẩu cái hầu C. Cơ vòi hầu D. Cơ khít hầu A. Cơ trâm hầu 25. Nói về phế quản gốc ý nào sau đây SAI: C. Phế quản gốc phải to và dốc hơn phế quản gốc trái A. Phế quản gốc trái chia thành 2 phế quản thùy B. Phế quản gốc trái bé và nằm ngang hơn so với phế quản gốc phải D. Phế quản gốc phải chia thành 2 phế quản thùy 26. Cơ nào sau đây KHÔNG có tác dụng làm hẹp thanh môn? C. Cơ nhẫn phễu sau B. Cơ giáp phễu trên A. Cơ liên phễu D. Cơ nhẫn phễu bên 27. Sụn nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của thanh quản? A. Sụn nhẫn D. Sụn giáp C. Sụn chêm B. Sụn lá mía 28. Nhóm nào sau đây thuộc nhóm cơ thớ dọc trong hầu? B. Cơ khẩu cái hầu, cơ khít hầu, cơ vòi hầu D. Ba cơ khít hầu C. Cơ vòi hầu, cơ trâm hầu, cơ khẩu cái hầu A. Cơ trâm hầu, cơ vòi hầu 29. Sự phân chia tạo thành cây phế quản: D. Phế quản chính → phế quản thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận B. Phế quản chính → phế quản phân thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận A. Phế quản chính → phế quản thùy → phế quản phân thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận C. Phế quản chính và phế quản thùy → phế quản trên phân thùy → phế quản dưới phân thùy → phế quản tiểu thùy → tiểu phế quản tận 30. Tiểu thùy phổi: A. Có hình tháp, đỉnh hướng về rốn phổi D. Có hình chóp, đỉnh hướng về bề mặt phổi B. Có hình tháp, đỉnh hướng về bề mặt phổi C. Có hình chóp, đỉnh hướng về rốn phổi 31. Chảy máu cam thường xảy ra ở: A. Nhánh vách mũi của động mạch mặt và nhánh vách mũi của động mạch môi trên D. Nhánh vách mũi của động mạch bướm khẩu cái và nhánh vách mũi của động mạch môi trên B. Nhánh vách mũi của động mạch mặt và nhánh vách mũi của động mạch môi dưới C. Nhánh vách mũi của động mạch bướm khẩu cái và nhánh vách mũi của động mạch môi dưới 32. Biểu mô niêm mạc phế quản: C. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô trụ đơn A. Biểu mô vuông đơn 33. Biểu mô các khoang mũi được cấu tạo bởi? C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển 34. Nhóm cơ có tác dụng làm căng dây thanh âm? A. Cơ liên phễu C. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn giáp D. Cơ ức giáp 35. Mặt trước, nửa trên sau nếp thanh quản và các dây thanh âm được lợp bởi: D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ đơn A. Biểu mô trụ giả tầng C. Biểu mô lát tầng sừng hóa 36. Biểu mô khí quản chủ yếu là: D. Biểu mô trụ đơn không có lông chuyển A. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển B. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển xen kẽ các tế bào hình đài, tế bào đáy C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển xen kẽ các tế bào hình đài, tế bào đáy 37. Động mạch nào sau đây KHÔNG có tác dụng cấp máu nuôi dưỡng cho hầu? C. Động mạch giáp dưới D. Động mạch hầu lên B. Động mạch chân bướm khẩu cái A. Động mạch hàm 38. Khí quản được cấu tạo bởi mấy lớp: B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 39. Biểu mô hầu được cấu tạo bởi: B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa A. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày 40. Vòng bạch huyết Waldeyer gồm: D. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 1 tuyến hạnh nhân vòi, 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 2 tuyến hạnh nhân lưỡi C. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 2 tuyến hạnh nhân vòi, 1 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 1 tuyến hạnh nhân lưỡi B. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 1 tuyến hạnh nhân vòi, 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 1 tuyến hạnh nhân lưỡi A. 1 tuyến hạnh nhân hầu, 2 tuyến hạnh nhân vòi, 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái, 1 tuyến hạnh nhân lưỡi 41. Vùng hô hấp của ổ mũi được lợp bởi: D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày A. Biểu mô vuông đơn 42. Hầu: B. Đi từ nền sọ tới ngang đốt sống cổ 6 ở phía sau, bờ dưới sụn nhẫn giáp ở phía trước A. Là ngã 3 gặp nhau của đường tiêu hóa và đường hô hấp C. Nơi hẹp nhất của hầu ở ngay dưới nền sọ D. Nơi rộng nhất là chỗ tiếp nối giữa hầu với thực quản 43. Giới hạn đoạn cổ của khí quản: A. Đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực II D. Đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực III C. Đốt sống cổ V đến đốt sống ngực II B. Đốt sống cổ VI đến đốt sống ngực I 44. Ổ mũi gồm có mấy thành, gồm những thành nào? A. Trên, dưới, trong, ngoài C. Trên, giữa, trong, ngoài B. Trên, giữa, dưới D. Trên, trong, ngoài 45. Động mạch cấp máu cho thanh quản nào sau đây đi qua màng nhẫn giáp? B. Động mạch thanh quản giữa D. Động mạch quặt ngược thanh quản A. Động mạch thanh quản trên C. Động mạch thanh quản dưới 46. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ ngoại lai thanh quản? C. Cơ nhẫn phễu bên B. Cơ nhẫn giáp A. Cơ liên phễu D. Cơ ức giáp và giáp móng 47. Động mạch nào sau đây có tác dụng cấp máu nuôi dưỡng cho hầu? B. Động mạch chân bướm khẩu cái, động mạch giáp dưới, động mạch hầu lênh D. Động mạch bướm khẩu cái C. Động mạch giáp dưới A. Động mạch hàm, động mạch chân bướm khẩu cái, động mạch hầu lên 48. Lớp đệm phế quản được tạo thành bởi? A. Mô liên kết dày đặc D. Mô sụn B. Mô liên kết thưa C. Mô cơ 49. Cấu tạo vi thể của khí quản từ trong ra ngoài lần lượt là: D. Niêm mạc, áo ngoài, tầng dưới niêm mạc A. Niêm mạc, tầng dưới niêm mạc, áo ngoài C. Áo ngoài, tầng dưới niêm mạc, niêm mạc B. Tầng dưới niêm mạc, niêm mạc, áo ngoài 50. Liệt dây thần kinh nào sau đây gây mất tiếng ở người: A. Thần kinh thanh quản trên C. Thần kinh thanh quản bên D. Thần kinh thanh quản quặt ngược, thần kinh thanh quản dưới B. Thần kinh thanh quản giữa 51. Vi sinh vật gây bệnh đi từ vùng khứu giác đến não qua con đường nào? C. Dây thần kinh khứu giác A. Động mạch thái dương nông B. Động mạch màng não giữa D. Qua thành trên của ổ mũi 52. Động mạch cấp máu chủ yếu cho mũi là? A. Động mạch mặt C. Động mạch sàng sau, động mạch lưỡi D. Động mạch thái dương nông B. Động mạch bướm khẩu cái, động mạch sàng trước 53. Tại sao viêm mũi lại dẫn đến viêm xoang? B. Các tác nhân gây viêm theo tĩnh mạch sẽ thoát mạch khi đến các xoang gây ra viêm C. Các tác nhân gây viêm theo động mạch sẽ thoát mạch khi đến các xoang gây ra viêm A. Do ổ mũi có các vách thông với các xoang D. Do lớp niêm mạc của ổ mũi và các xoang cạnh mũi liên tiếp với nhau 54. Phân chia nhỏ dần của cây phế quản, chọn ý ĐÚNG NHẤT: D. Phế quản gốc, phế quản thùy, phế quản phân thùy, phế quản dưới phân thùy, phế quản trên tiểu thùy, phế quản trong tiểu thùy, tiểu phế quản tận C. Phế quản gốc, phế quản phân thùy, phế quản phân thùy trên và phế quản phân thùy dưới B. Phế quản gốc, phế quản phân thùy và phế quản dưới phân thùy A. Phế quản gốc, phế quản thùy, phế quản phân thùy và phế quản dưới phân thùy 55. Phế quản thùy dưới phải tách thành: B. 4 phế quản phân thùy D. 6 phế quản phân thùy C. 5 phế quản phân thùy A. 3 phế quản phân thùy 56. Nhóm cơ có tác dụng làm nâng và hạ thanh quản? D. Cơ ức giáp, giáp móng B. Cơ nhẫn giáp C. Cơ nhẫn phễu bên A. Cơ liên phễu 57. Vùng khứu giác của ổ mũi được lợp bởi: D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển và 3 loại tế bào B. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô trụ có lông chuyển, tế bào tiết nhày A. Biểu mô vuông đơn 58. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nội tại thanh quản? D. (4) Cơ ức giáp và giáp móng B. (2) Cơ nhẫn giáp A. (1) Cơ liên phễu C. (3) Cơ nhẫn phễu bên E. (1), (2) và (3) đúng 59. Cơ nào sau đây có tác dụng làm hẹp thanh môn? D. Tất cả đều đúng C. Cơ nhẫn giáp, nhẫn phễu sau A. Cơ liên phễu, cơ giáp phễu trên, cơ nhẫn phễu bên B. Cơ ức giáp, giáp móng 60. Nhóm nào sau đây thuộc nhóm cơ thớ vòng trong hầu? C. Cơ vòi hầu, cơ trâm hầu, cơ khẩu cái hầu B. Cơ khẩu cái hầu, cơ khít hầu, cơ vòi hầu D. Ba cơ khít hầu A. Cơ trâm hầu, cơ vòi hầu, cơ khẩu cái hầu 61. Thành phế quản gồm có mấy lớp áo: D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 62. Tiểu phế quản được cấu tạo bởi mấy lớp: A. 2 B. 3 D. 5 C. 4 63. Lớp cơ phế quản có mấy lớp: D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 64. Eo tuyến giáp: A. Phủ trước các vòng sụn khí quản 1, 2, 3 B. Phủ trước các vòng sụn khí quản 2, 3, 4 C. Phủ trước các vòng sụn khí quản 3, 4, 5 D. Phủ trước các vòng sụn khí quản 1, 2 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi