Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 1 – Bài 2FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Phổi trái có ít hơn phổi phải 1-2 phân thùy do các phân thùy nào có thể dính vào nhau? C. 1-2;7-8 D. 3-4;5-6 A. 1-2;5-6 B. 3-4;7-8 2. Trung thất trên: A. Nằm phía dưới mặt phẳng đi ngang qua ngay phía trên màng ngoài tim D. Phía sau ngang mức góc ức C. Chứa tuyến ức, khí quản, các mạch máu lớn của tim, các dây thần kinh lang thang và thần kinh hoành B. Phía trước ngang mức khe đốt sống ngực IV và V 3. Màng phổi gọi là gì? C. Tâm mạc D. Ngoại phế mạc A. Phế mạc B. Ổ phế mạc 4. Xương ức và các sụn sườn cấu tạo nên thành nào của lồng ngực: C. Thành bên A. Thành trước D. Thành dưới B. Thành sau 5. Thành phần chính có trong chất Surfactant là: D. Tất cả đều sai A. Protein, cholesterol, phospholipid không bão hòa B. Protein, cholesterol C. Phospholipid không bão hòa, protein 6. Màng phổi gồm mấy lá: D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 7. Bờ nào của khoang liên sườn người ta dùng để chọc hút? B. Bờ dưới C. Khoảng giữa D. Bờ trên của xương sườn dưới A. Bờ trên 8. Biểu mô lợp trong của thành phế nang: D. Biểu mô lát tầng C. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô hô hấp 9. Phế quản gốc phải khi vào phổi chia làm mấy phế quản phân thùy? C. 7 B. 5 A. 3 D. 10 10. Biểu mô đoạn đầu của tiểu phế quản? D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô vuông đơn A. Biểu mô trụ đơn 11. Bình thường lồng ngực có tỉ số đường kính trước sau/đường kính ngang bằng: A. 0,5 B. 0,7 C. 0,9 D. 1,2 12. Lá tạng là: B. Lá bao mặt ngoài của thành ngực và cơ hoành A. Lá bao bọc mặt ngoài phổi D. La bao bọc mặt trong phổi C. Lá bao mặt trong của thành ngực và cơ hoành 13. Chiều hướng của các xương sườn: B. Mặt lõm quay ra ngoài D. Đường cong xương sườn không đồng đều A. Cong từ trước ra sau C. Xương sườn có 4 đường cong 14. Phần hô hấp của phổi: A. Phế quản gốc, phế quản thùy, phế nang C. Phế quản thùy, ống phế nang, tiền đình phế nang B. Ống phế nang, tiền đình phế nang, túi phế nang D. Phế quản gốc, phế quản thùy, ống phế nang phế nang 15. Các phế nang mở vào túi phế nang không còn thành phần: B. Mô liên kết A. Sụn C. Sợi chun D. Cơ trơn 16. Đám rối thần kinh phổi được hình thành từ? C. Nhánh phổi của thần kinh lang thang và thân phó giao cảm D. Nhánh ngực của thần kinh lang thang và thân phó giao cảm A. Nhánh phổi của thần kinh lang thang và thân giao cảm B. Nhánh ngực của thần kinh lang thang và thân giao cảm 17. Đường dẫn khí ngoài phổi theo thứ tự gồm các thành phần nào? A. Mũi → Hầu → Thanh quản → Khí quản → Phế quản gốc D. Mũi → Hầu → Thanh quản → Khí quản → Phế quản gốc trái, phải B. Mũi → Hầu → Thanh quản → Phế quản gốc → Khí quản C. Mũi → Hầu → Khí quản → Phế quản gốc → Thanh quản 18. Lá thành là: A. Lá bao bọc mặt ngoài phổi B. Lá bao mặt ngoài của thành ngực và cơ hoành D. La bao bọc mặt trong phổi C. Lá bao mặt trong của thành ngực và cơ hoành 19. Bề mặt trong của thành phế nang được lợp bởi biểu mô: A. Vuông đơn B. Trụ đơn C. Hô hấp D. Trụ giả tầng 20. Liên quan của khí quản trong trung thất trên: A. Mặt sau liên quan tới khí quản đoạn ngực C. Bên phải liên quan với phần ngang của quai động mạch chủ B. Bên trái liên quan với quai tĩnh mạch đơn lớn D. Bên phải liên quan tới động mạch dưới đòn trái 21. Có bao nhiêu đơn vị phổi chính? C. 3 A. 1 D. 4 B. 2 22. Lá thành và lá tạng của màng phổi liên tiếp với nhau qua D. Thân động mạch phổi A. Cuống phổi C. Phế nang B. Rốn phổi 23. Lớp ngoài thành ngực có các thành phần: B. Lớp mỡ C. Tổ chức dưới da và mạc nông E. Tất cả đều đúng A. Da D. Các cơ: ngực to, dưới đòn, ngực bé, nguyên ủy cơ thẳng bụng 24. Thành phần cấu tạo lồng ngực, TRỪ: B. Xương sườn D. Xương chậu C. Xương ức A. 12 đốt sống ngực 25. Tràn dịch màng phổi là: C. Sự tích tụ chất dịch có chọn lọc ở trong khoang màng phổi B. Sự tràn máu ở trong phổi D. Sự tích tụ bất thường nước ở trong khoang màng phổi A. Sự tích tụ bất thường của chất lỏng trong khoang màng phổi 26. Trung thất là: A. Khoang trong lồng ngực, giữa hai ổ màng phổi C. Phía sau là mặt sau cột sống ngực B. Phía trước được giới hạn bởi mặt trước tấm ức sườn D. Ở trên là cơ hoành 27. Cuống phổi là: C. Các động mạch và tĩnh mạch đi vào và ra khỏi phổi B. Các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi A. Nơi các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi D. Tất cả đều sai 28. Đơn vị phổi nhỏ nhất? A. Tiểu thùy phổi C. Phân thùy phổi D. Thùy phổi B. Phế nang 29. Mỗi tiểu phế quản tận chứa khoảng bao nhiêu tiểu phế quản hô hấp? A. 40 C. 60 B. 50 D. 70 30. Hàng rào khí máu gồm mấy lớp? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 31. Các mạch bạch huyết trong nhu mu mô phổi đổ về đâu? D. Tuyến ức A. Hạch phế quản phổi ở rốn phổi B. Ống ngực C. Hạch bạch huyết phổi nằm gần những chỗ chia nhánh của phế quản 32. Cơ nào KHÔNG tham gia động tác thở ra gắng sức: A. Cơ chéo to B. Cơ chéo bé D. Cơ ức đòn chũm, cơ ngực C. Cơ ngang bụng 33. Động tác hít vào: C. (3) Là một động tác chủ động A. (1) Là một động tác thụ động D. (2) và (3) đúng B. (2) Tiêu tốn năng lượng cho sự co cơ hô hấp 34. Thể tích của một tiểu thùy phổi? B. 2 cm³ D. 4 cm³ A. 1 cm³ C. 3 cm³ 35. So với nam giới, lồng ngực nữ giới: D. Đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước sau B. Xương ức dài hơn A. Có dung tích nhỏ hơn C. Bờ trên xương ức ngang mức với thân đốt sống ngực 2 36. Cả phổi có khoảng bao nhiêu phế nang? C. 300 triệu D. 320 triệu A. 200 triệu B. 250 triệu 37. Nguồn gốc của đại thực bào phế nang hay tế bào bụi: D. Bạch cầu ưa bazơ C. Bạch cầu đa nhân B. Bạch cầu ưa acid A. Bạch cầu đơn nhân 38. Ý SAI về khoang ngực: B. Lỗ trên lồng ngực thông với cổ A. Do các thành của lồng ngực giới hạn nên một khoang rỗng D. Có 2 lỗ mở lên trên và xuống dưới C. Lỗ dưới lồng ngực có đường kính ngang ngắn hơn đường kính trước sau 39. Đặc điểm KHÔNG có ở tiểu phế quản tận? E. Biểu mô trụ đơn D. Niêm mạc không có nếp gấp C. Biểu mô vuông đơn B. Tế bào Clara chiếm 80% A. Thành khá mỏng 40. Khoang màng phổi gọi là gì? A. Phế mạc C. Tâm mạc B. Ổ phế mạc D. Ngoại phế mạc 41. Rốn phổi là: C. Các động mạch và tĩnh mạch đi vào và ra khỏi phổi A. Nơi các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi D. Tất cả đều sai B. Các thành phần đi ra ngoài và đi vào trong phổi 42. Liên quan của cuống phổi trái ở phía trước: C. Thực quản, thần kinh X trái A. Động mạch chủ, thần kinh X trái B. Thần kinh quặt ngược trái, cung động mạch chủ D. Phổi và màng phổi trái 43. Chọn phát biểu đúng: D. Tất cả đều đúng A. Trung thất trước là một khoảng hẹp nằm ngay trước màng tim và xương ức B. Trung thất giữa chứa tim và màng tim C. Trung thất sau nằm sau tim và màng ngoài tim 44. Hiện tượng thoát vị hoành: C. Là một bệnh thường xuyên xảy ra ở trẻ nhỏ A. Sự nhô lên của phần trên của dạ dày thông qua cơ hoành B. Nguyên nhân thoát vị hoành có thể gây ra bởi: tổn thương khu vực cơ hoành D. Tất cả đều đúng 45. Từ phế quản chính, phế quản phân chia bao nhiêu lần để đến tiểu phế quản tận? A. 10-15 lần B. 15-20 lần C. 15-25 lần D. 25-30 lần 46. Đặc điểm SAI về lồng ngực: A. Hình nón cụt C. Đường kính ngang nhỏ hơn đường kính trước sau D. Có phía sau cao hơn phía trước B. 4 thành 2 lỗ 47. Đặc điểm KHÔNG phải của cơ hoành: C. Nằm ngăn cách giữa lồng ngực và ổ bụng A. Một cơ rộng dẹt D. Có lỗ để cho tạng và mạch máu, thần kinh từ ngực xuống bụng hoặc bụng lên ngực B. Do nhiều cơ nhị thân hợp lại, 2 đầu là gân 48. Tại sao khi viêm phổi thường lan rộng, lan nhanh trong phổi vì: B. Phổi có ít tế bào miễn dịch C. Phổi giàu oxy nên thích hợp cho vi khuẩn sinh sôi D. Tất cả đều đúng A. Các phế nang thông với nhau qua các lỗ trên vách gian phế nang 49. Xương sườn có đường cong theo trục nghĩa là: B. Đường cong khi ta nhìn nghiêng hay khi đặt xương trên mặt phẳng A. Xương sườn xoắn vặn để mặt ngoài của đoạn sau nhìn xuống và ra sau C. Đường cong từ trước ra sau, mặt lõm quay vào trong D. Đường cong rõ nhất 50. Mỗi tiểu phế quản hô hấp chứa bao nhiêu phế nang? B. 150 D. 250 C. 200 A. 100 51. Chức năng của tế bào phế nang loại II: B. Thực bào C. Không làm gì cả D. Trao đổi chất A. Chế tiết, bảo tồn, sửa chữa 52. Thành ngực trước bên được cấu tạo bởi: D. 5 lớp C. 4 lớp A. 2 lớp B. 3 lớp 53. Các tĩnh mạch phổi cuối cùng đổ về đâu? A. Nhĩ trái D. Tĩnh mạch chủ dưới C. Tĩnh mạch chủ trên B. Nhĩ phải 54. Cơ nào KHÔNG tham gia động tác hít vào? D. Cơ liên sườn B. Cơ bậc thang C. Cơ răng to E. Cơ ngang bụng A. Cơ hoành 55. Biểu mô đoạn cuối của tiểu phế quản(phế quản tận): C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô trụ giả tầng không có lông chuyển A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn 56. Màng phổi có các góc nào: C. Góc sườn hoành, góc sườn trung thất trước, góc sườn trung thất sau, góc hoành trung thất A. Góc sườn hoành, góc trung thất, góc hoành trung thất D. Góc sườn trung thất, góc hoành, góc sườn trung thất trái, góc sườn trung thất phải B. Góc sườn hoành, góc sườn trung thất trước, góc sườn trung thất trên, góc trung thất 57. Lớp trong thành ngực hay lớp dưới xương có: B. Cơ ngang ngực C. Phế mạc ngực A. Mạc nội ngực D. Tất cả đều đúng 58. Thành bên lồng ngực được tạo nên bởi: B. Các xương sườn và sụn sườn ngăn cách nhau bởi khoang gian sườn D. Cột sống ngực cong A. Xương ức C. Phần sau của xương sườn 59. Phế quản gốc trái khi vào phổi chia làm mấy phế quản phân thùy? C. 5 A. 2 D. 8-9 B. 3 60. Ngoài các cơ chính, ở động tác hít vào gắng sức còn có sự tham gia của những cơ phụ nào: D. Cơ ức đòn chũm, cơ ngực A. Cơ chéo to B. Cơ chéo bé C. Cơ ngang bụng 61. Chất surfactant được chế tiết từ đâu: D. (2) và (3) đúng C. (3) Tế bào Clara A. (1) Phế bào I B. (2) Phế bào II 62. Động mạch nuôi dưỡng cho cây phế quản và mô phổi gồm? B. (2) Các nhánh phế nang A. (1) Các nhánh phế quản, nhánh của động mạch chủ ngực C. (3) Nhánh của động mạch chủ ngực D. (2) và (3) đúng 63. Surfactant có tác dụng: D. Làm ấm C. Điều chỉnh sức căng bề mặt hay giảm sức căng bề mặt B. Vận chuyển khí A. Tiêu diện vi khuẩn 64. Nếu ta hít vào gắng sức thì có một số cơ phụ tham gia vào động tác hít vào đó là: A. Cơ ức đòn chũm B. Cơ ngực lớn D. Tất cả đều đúng C. Cơ ngực bé Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi