Đề cương ôn tập 2024 – Đề cương số 2 – Bài 2FREEModule Hô hấp Y Dược Thái Nguyên 1. Phân áp CO₂ giữa máu và phế nang là bao nhiêu? A. 40/60 mmHg B. 100/40 mmHg C. 46/40 mmHg D. 40/100 mmHg 2. Kỹ thuật thăm dò chức năng hô hấp có vai trò quan trọng trong việc chẩn đoán sớm, đánh giá độ nặng, tiên lượng và theo dõi điều trị: B. Phát hiện nguy cơ trong phẫu thuật C. Đánh giá mức độ thương tật của đường hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Hen, COPD 3. Đường kính mao mạch phổi là bao nhiêu? C. 6 μm D. 7 μm A. 4 μm B. 5 μm 4. Trung tâm thở ra tác động đến nhịp thở như thế nào? D. Ở thì thở ra gắng sức, co cơ thành bụng C. Ở thì thở ra A. Ở thì hít vào gắng sức, co cơ hoành B. Ở thì hít vào gắng sức, co cơ hoành và cơ liên sườn 5. Động tác hít vào hết sức: C. Cơ hoành nâng cao 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút B. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút D. Cơ hoành nâng cao 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút A. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút 6. Động tác hít vào làm tăng thể tích lồng ngực theo cả ba chiều là: D. Chiều trên dưới, chiều thẳng đứng, chiều ngang B. Chiều trên dưới, chiều trước sau, chiều thẳng đứng C. Chiều thẳng đứng, chiều trước sau, chiều ngang A. Chiều thẳng đứng, chiều trước sau, chiều dọc 7. Khi hít vào: C. Cơ hoành hạ xuống, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích A. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích B. Cơ hoành hạ xuống, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích D. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích 8. Lượng máu chứa trong hệ mao mạch phổi khoảng: C. 60-140 ml D. 70-140 ml B. 70-100 ml A. 60-70 ml 9. Rối loạn cơ quan hô hấp tới hậu quả gì: A. Hẹp, tắc nghẽn B. Hạn chế thông khí C. Suy gan D. Thiếu máu 10. Tính không ổn định của phế nang: D. Phế nang to có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang nhỏ hơn B. Phế nang nhỏ có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang nhỏ hơn C. Phế nang to có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang to hơn A. Phế nang nhỏ có xu hướng xẹp lại, bơm khí sang phế nang to hơn 11. Chất Surfactant được hình thành vào thời kì nào của thai kỳ: C. <37 tuần D. >37 tuần B. <36 tuần A. <34 tuần 12. Nồng độ CO₂ trong không khí sẽ kích thích hô hấp: A. 5% C. 15% B. 10% D. 20% 13. Động tác thở ra thông thường gồm: C. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi tăng D. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, tăng thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi giảm A. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm ngang đưa ra trước, tăng thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi giảm B. Cơ hoành nâng lên, cơ liên sườn giãn, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi, áp suất phổi tăng 14. Có mấy động tác hô hấp đặc biệt: B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 15. Ở thì hít vào thì khoang màng phổi lúc đó? D. Áp suất âm hơn, thể tích giảm hơn C. Áp suất âm hơn, thể tích giảm hơn B. Áp suất dương hơn, thể tích tăng hơn A. Áp suất âm hơn, thể tích tăng hơn 16. Tăng CO₂ máu trong lúc ngủ là điển hình với: C. Rối loạn khuếch tán phế nang A. Shunt trái-phải D. Ngộ độc CO B. Giảm thông khí 17. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 18. Cắt hoàn toàn hai dây X thì hô hấp: C. Tăng rất nhanh D. Tăng xong lại giảm A. Giảm rất thấp B. Bình thường 19. Ở cuối kỳ thở ra, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: C. -30 mmHg B. -4 mmHg D. -1 mmHg A. -7 mmHg 20. Diện tích tiếp xúc giữa phế nang và mao mạch khoảng bao nhiêu: D. 70-130 m² C. 90-120 m² A. 70-120 m² B. 80-120 m² 21. Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán? B. Bề dày màng hô hấp C. Diện tích màng hô hấp A. Sự chênh lệch phân áp khí D. Hệ số khuếch tán E. Nồng độ lipid máu 22. Khi hít vào gắng sức, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: B. -4 mmHg A. -7 mmHg C. -30 mmHg D. -1 mmHg 23. Định luật Laplace về điều hòa sức căng bề mặt phế nang: D. T=2r/P C. T=2P/r A. P=2T/r B. P=2r/T 24. Áp suất khoang màng phổi so với áp suất phổi bình thường: D. Lúc âm hơn lúc dương hơn C. Bằng nhau B. Luôn dương hơn A. Luôn âm hơn 25. Khi thở ra: D. Tất cả đều đúng B. Cơ hoành hạ xuống, lồng tăng kích, khoang màng phổi tăng thể tích Cơ hoành hạ xuống, lồng giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích A. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực tăng kích thước, khoang màng phổi tăng thể tích C. Cơ hoành nâng lên, lồng ngực giảm kích thước, khoang màng phổi giảm thể tích 26. Trung tâm điều hòa hô hấp của người nằm ở: D. Quai động mạch chủ C. Hành não và cầu não B. Cầu não A. Hành não 27. Phản ứng gắn oxy của hemoglobin diễn ra trong thời gian bao lâu? D. 0,1s A. 0,01s C. 0,03s B. 0,02s 28. Khi lượng CO₂ giảm dưới 5% thì: C. Trung tâm hít vào gắng sức ngừng hoạt động A. Trung tâm thở ra ngừng hoạt động B. Trung tâm hít vào ngừng hoạt động D. Trung tâm thở ra gắng sức ngừng hoạt động 29. Bác sĩ cần giải thích cho bệnh nhân cách thở như thế nào: B. Thở hết, thở mạnh C. Hít vào nhanh thở ra từ từ D. Hít vào từ từ, thở ra từ từ A. Hít sâu, thở ra từ từ 30. Rối loạn đường dẫn khí dẫn tới hậu quả gì: B. Hạn chế thông khí D. Thiếu máu C. Suy gan A. Hẹp, tắc nghẽn 31. Ảnh hưởng của dây X: D. Khi hít vào, ức chế dây X làm tăng trung tâm thở ra đồng thời ức chế trung tâm hít vào C. Khi hít vào, ức chế dây X làm tăng trung tâm hít vào đồng thời ức chế trung tâm hít vào B. Khi hít vào, kích thích dây X làm tăng trung tâm hít vào ra đồng thời ức chế trung tâm thở ra A. Khi hít vào, kích thích dây X làm tăng trung tâm thở ra đồng thời ức chế trung tâm hít vào 32. Các cơ liên sườn góp phần chủ yếu làm tăng chiều nào của lồng ngực ở thì hít vào: B. Chiều trên dưới C. Chiều ngang A. Chiều thẳng đứng D. Chiều ngang và chiều trước sau 33. Ở cuối kỳ hít vào, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu? D. -1 mmHg B. -4 mmHg A. -7 mmHg C. -30 mmHg 34. Ưu điểm của hô hấp ký: A. Thực hiện được rất ít cho các đối tượng B. Để chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở bệnh viện D. Là tiêu chuẩn vàng góp phần chẩn đoán và theo dõi bệnh C. Có thể sử dụng chung bộc lộ ống thở cho các đối tượng 35. Động tác hít vào thông thường gồm: D. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, tăng thể tích khoang màng phổi B. Cơ hoành nâng lên, cơ liên sườn giãn, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi A. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm ngang đưa ra trước, tăng thể tích khoang màng phổi C. Cơ hoành hạ xuống, cơ liên sườn co, xương sườn nằm chếch đưa xuống dưới, giảm thể tích khoang màng phổi 36. Oxy ở dạng hòa tan được vận chuyển trong máu chiếm bao nhiêu % tổng lượng oxy trong máu? C. 79% D. 97% B. 3% A. 5% 37. Màng hô hấp là: D. Nơi tiếp giáp của phế nang với tiểu phế quản C. Nơi tiếp giáp của mao mạch với khí quản B. Nơi tiếp giáp của phế nang và mao mạch A. Nơi tiếp giáp của phế quản và phế nang 38. Bình thường, lúc nghỉ ngơi, nhịp thở là bao nhiêu: D. 18-24 lần/phút C. 12-16 lần/phút A. 15-20 lần/phút B. 14-18 lần/phút 39. Nguyên nhân giảm PCO₂ máu động mạch thường gặp: D. Tăng thông khí phổi A. Tăng bài tiết acid trong nước tiểu B. Tăng bài tiết base trong nước tiểu C. Giảm bài tiết base trong nước tiểu 40. Trong cơ thể, CO₂ chủ yếu tác động vào những vùng nào để điều hòa hô hấp? C. (3) Receptor cảm nhận hóa học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ D. (1) và (3) đúng B. (2) Vùng cảm nhận áp suất ở trung tâm hô hấp A. (1) Vùng cảm nhận hóa học ở trung tâm hô hấp 41. Khi hít vào hết sức, dung tích khí vào phổi tăng thêm khoảng: B. 1500-2000 ml A. 1000-1500 ml D. 2000-2500 ml C. 1200-1500 ml 42. Xét nghiệm khí máu động mạch thường lấy máu ở: C. Động mạch khoeo B. Động mạch trụ A. Động mạch quay D. Động mạch mu chân 43. Cơ hoành góp phần chủ yếu làm tăng chiều nào của lồng ngực ở thì hít vào: B. Chiều trước sau A. Chiều thẳng đứng D. Chiều ngang và chiều trước sau C. Chiều ngang 44. Phân áp oxy giảm dưới bao nhiêu thì tác dụng làm tăng thông khí: D. Tất cả đều sai B. 70 mmHg C. 60 mmHg A. 80 mmHg 45. Màng hô hấp có bề dày trung bình là bao nhiêu? A. 0,4 μm D. 0,7 μm C. 0,6 μm B. 0,5 μm 46. Oxy ở dạng kết hợp được vận chuyển trong máu chiếm bao nhiêu % tổng lượng oxy trong máu? A. 5% C. 79% D. 97% B. 3% 47. Chênh lệch áp suất không khí tối thiểu là bao nhiêu để diễn ra hiện tượng trao đổi khí trong và ngoài phổi: D. <3mmHg A. <1 mmHg C. <2 mmHg B. <0,5 mmHg 48. Cách đo VC 2 thì: D. Cả 2 đều sai A. Sau khi hít vào bệnh nhân thở ra bình thường vài nhịp sau đó mới thở ra hết sức C. Cả 2 đều đúng B. Áp dụng cho bệnh nhân già, yếu không thở liên tục được 49. Khi thở ra gắng sức, áp suất âm trong khoang màng phổi còn khoảng bao nhiêu: A. -7 mmHg D. -1 mmHg B. -4 mmHg C. -30 mmHg 50. Động tác thở ra hết sức: D. Cơ hoành nâng cao một chút, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút A. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo cao thêm một chút B. Cơ hoành hạ thấp 7-8 cm, xương sườn bị kéo thấp thêm một chút C. Cơ hoành nâng cao một chút, xương sườn bị kéo cao thêm một chút 51. Diện tích tiếp xúc của màng hô hấp ở người trưởng thành là bao nhiêu: B. 60-100m² tùy thì thở ra hay hít vào A. 50-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào C. 70-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào D. 80-100 m² tùy thì thở ra hay hít vào 52. Ở hành não có trung tâm nào: C. Trung tâm thở ta B. Trung tâm hít vào D. Trung tâm hít vào và thở ra A. Trung tâm điều chỉnh thở 53. Để đo chức năng hô hấp được chính xác nhất ta cần chuẩn bị bệnh nhân: E. Không hút thuốc 24h trước đó B. Không uống rượu 4h trước khi đo D. Không vận động nặng A. Mặc quần áo rộng rãi, tháo khăn quàng cổ nếu có C. Không sử dụng thuốc giãn phế quản trước khi đo 4-12h F. Tất cả đều đúng 54. Ở cầu não có trung tâm nào? A. Trung tâm điều chỉnh thở B. Trung tâm hít vào C. Trung tâm thở ra D. Trung tâm hít vào và thở ra 55. Các trung tâm hô hấp, TRỪ: B. Trung tâm hít vào tăng dần C. Trung tâm điều chỉnh thở A. Trung tâm hít vào D. Trung tâm thở ra 56. Ý nghĩa KHÔNG phải của áp suất âm trong khoang màng phổi: D. Làm cho phổi co lại B. Giúp máu dễ dàng về tim A. Làm cho phổi không bị xẹp C. Tăng hiệu quả trao đổi khí máu 57. Phân áp oxy giữa phế nang và máu là bao nhiêu? D. 40/100 mmHg B. 100/40 mmHg C. 46/40 mmHg A. 40/60 mmHg 58. Khí máu động mạch là 1 xét nghiệm cung cấp về: D. Tất cả đều đúng B. Phân áp và nồng độ CO₂ C. Phân áp và nồng độ O₂ A. pH máu 59. CO₂ tác động vào đâu trong điều hòa hô hấp, TRỪ: C. Receptor nhận cảm hóa học ở xoang động mạch cảnh và quai động mạch chủ B. Vùng nhận cảm áp suất ở trung tâm hô hấp A. Vùng nhận cảm hóa học ở trung tâm hô hấp D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi