Đề cương ôn tập huyết học I – Phần 1FREEModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Bệnh thalassemia là bệnh gây ra do: A. Giảm và mất khả năng tổng hợp globin B. Mất khả năng tổng hợp globin D. Đột biến gen C. Thiếu men G6PD 2. Chỉ số MCV < 80 fl có thể gặp ở bệnh nhân mắc bệnh nào? D. Tan máu do bệnh lý màng hồng cầu B. Thalassemia A. Bệnh huyết sắc tố C. Tan máu tự miễn 3. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp: C. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới tăng B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới giảm A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới tăng D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới giảm 4. Nguyên nhân gây bệnh lơ xê mi cấp: C. Tia xạ B. Hóa chất A. Chưa rõ ràng D. Virus 5. Trong trường hợp vàng da tại gan, biểu hiện xét nghiệm: D. Tăng cả bilirubin tự do và liên hợp C. Nồng độ bilirubin máu bình thường A. Tăng bilirubin tự do B. Tăng bilirubin liên hợp 6. Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu, nếu không có nhóm A, lựa chọn thứ 2 là: D. Khối hồng cầu B A. Khối hồng cầu AB C. Máu toàn phần AB B. Khối hồng cầu O 7. Kháng nguyên Rh ở hồng cầu trẻ sơ sinh có khả năng: D. Phản ứng mạnh với kháng thể chống D A. Phản ứng yếu với kháng thể chống D B. Có thể phản ứng với kháng thể chống D C. Phản ứng rất yếu với kháng thể chống D 8. Nhóm máu Rh- để chỉ người: B. Không có kháng nguyên D trên màng hồng cầu C. Có kháng nguyên d, c, e trên màng hồng cầu A. Không có kháng nguyên hệ Rh trên màng hồng cầu D. Có kháng nguyên D trên màng hồng cầu 9. Kết quả xét nghiệm tế bào máu ngoại vi ở bệnh suy tủy xương có biểu hiện: B. Giảm số lượng tiểu cầu C. Giảm số lượng bạch cầu và bạch cầu hạt trung tính A. Giảm số lượng hồng cầu D. Tất cả đều đúng 10. Kết quả xét nghiệm sinh thiết tủy xương ở bệnh suy tủy xương là: B. Tủy nghèo tế bào A. Có thâm nhập nhiều hốc mỡ C. Có thể tăng sinh xơ D. Tất cả đều đúng 11. Trong truyền máu khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm là: B. Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân D. Cho truyền máu chậm lại và báo ngay cho bác sĩ C. Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9% A. Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra 12. Chọn máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp: D. O và Rh- C. A và Rh- A. B và Rh+ B. O và Rh+ 13. Kháng thể tự nhiên bị hủy diệt dễ dàng ở nhiệt độ: A. 37 độ/45 phút C. 70 độ/10 phút B. 80 độ/5 phút D. 63 độ/10 phút 14. Căn cứ để xác định có thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm: C. Đếm số lượng hồng cầu B. Định lượng huyết sắc tố D. Hematocrit A. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu 15. Điểm giống nhau về xét nghiệm giữa vàng da viêm gan và vàng da tắc mật: C. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu D. Bilirubin gián tiếp tăng cao trong máu A. Không có stercobilinogen trong phân B. Không có urobilinogen trong nước tiểu 16. Nguyên nhân gây vàng da sau gan: D. Tan máu A. Sỏi mật, u đầu tụy C. Viêm gan B. Xơ gan 17. Hợp chất nào sau đây có chứa ion Fe³⁺: B. HbO₂ C. HHb A. HbCO₂ D. MetHb 18. Các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán thiếu máu tán huyết miễn dịch, ngoại trừ: B. Haptoglobin, Coombs A. Bilirubin gián tiếp D. Huyết đồ, hồng cầu lưới C. Co cục máu, định lượng Ferritin 19. Bệnh tan máu tự miễn có nguyên nhân là: D. Do cơ thể sinh kháng thể phá hủy hồng cầu nên tan máu A. Do sinh tế bào hồng cầu dễ bị phá hủy C. Do chảy máu B. Do không sinh được máu 20. Được coi là thiếu máu hồng cầu to khi bệnh nhân thiếu máu có: A. MCV lớn hơn 100 fl B. MCV lớn hơn 90 fl D. MCHC lớn hơn 360 g/l C. MCHC lớn hơn 95 fl 21. Kháng thể gây tiêu huyết trong thiếu máu tán huyết do bất đồng giữa mẹ và con là kháng thể loại: B. IgD D. IgM A. IgA C. IgG 22. Một bệnh nhân nhóm máu B cần truyền máu, nếu không có nhóm máu B, lựa chọn thứ 2 là: D. Chỉ nhận Rh- C. Máu toàn phần AB B. Khối hồng cầu O A. Khối hồng cầu A 23. Các yếu tố gây suy tủy xương thứ phát: B. Hóa chất, thuốc D. Tất cả đều đúng C. Virus A. Phóng xạ 24. Nguyên tắc của kỹ thuật phân loại ABO trực tiếp: D. Dùng huyết thanh mẫu tác dụng với hồng cầu bệnh nhân A. Dùng để định nhóm máu của từng cá nhân B. Dùng hồng cầu mẫu tác dụng với huyết thanh bệnh nhân C. Xác định kháng nguyên nhóm máu hiện diện trong huyết thanh bệnh nhân 25. Bệnh HbS so với HbA ở vị trí 6 của chuỗi …. acid glutamic được thay thế bởi acid amin nào? B. Isoleucin A. Alanin C. Valin D. Leucin 26. Đặc điểm của thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc: A. MCV nhỏ hơn 85 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l D. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 320g/l B. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 300g/l C. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l 27. Thiếu máu trong suy tủy thường: A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ C. Thiếu máu hồng cầu to B. Thiếu máu bình sắc D. Tất cả đều sai 28. Trên tiêu bản máu ngoại vi nhuộm Giemsa của tan máu có thể gặp: D. Nguyên tiền hồng cầu C. Nguyên hồng cầu ưa đa sắc và axit A. Hồng cầu lưới B. Nguyên hồng cầu ưa base và đa sắc 29. Trong truyền máu hệ ABO, nguy hiểm nhất là: B. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgG C. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgE D. Do tác dụng của kháng thể tự nhiên với hồng cầu truyền vào khi truyền khác nhóm A. Vì kháng nguyên hệ ABO có tính sinh miễn dịch mạnh nhất 30. Sản phẩm thoái hóa của Hemoglobin: C. Muối mật D. Cholesterol B. Bilirubin A. Bilirubin và biliverdin 31. Hậu quả của thiếu máu trên lâm sàng của bệnh lơ xê mi cấp: A. Giảm sinh hồng cầu tủy C. Do xuất huyết D. Tất cả đều đúng B. Do tan máu 32. Nhiệt độ bảo quản máu toàn phần thường được sử dụng: B. -6 độ D. 2-6 độ A. 22 độ C. 4-37 độ 33. Căn cứ để phân mức độ thiếu máu ở bệnh nhân thiếu máu là dựa vào: B. Hematocrit A. Nồng độ huyết sắc tố C. Số lượng hồng cầu D. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) 34. Bệnh nhân thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: C. Tan máu tự miễn D. Chảy máu B. Suy tủy xương A. Bệnh huyết sắc tố 35. Biểu hiện xét nghiệm tế bào đặc trưng ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt là: A. MCV và MCHC giảm nặng B. Hematocrit giảm D. Số lượng hồng cầu giảm C. Nồng độ huyết sắc tố giảm 36. Những người nhóm máu Rh- khi truyền máu có thể: A. Nhận máu bất kì C. Chỉ nhận máu Rh- B. Chỉ nhận máy Rh+ D. Tất cả đều đúng 37. Để giảm tối đa nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên hồng cầu, người ra dùng: A. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu C. Hồng cầu rửa B. Hồng cầu chiếu xạ D. Hồng cầu cùng phenotype với bệnh nhân 38. Bilirubin tự do có tính chất: A. Độc, không tan trong nước B. Không độc D. Tan trong nước C. Màu xanh 39. Máu truyền trong Thalassemia nên là: D. Máu tươi toàn phần C. Hồng cầu rửa A. Hồng cầu lắng phenotype B. Máu toàn phần 40. Chẩn đoán thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường khi bệnh nhân thiếu máu và có kết quả xét nghiệm là: B. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-95 fl D. MCH > 28 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-100 fl A. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-100 fl C. MCH > 26 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-105 fl 41. Xét nghiệm chẩn đoán quyết định bệnh lơ xê mi cấp: A. Công thức máu D. Hóa học tế bào C. Sinh thiết tủy xương B. Tủy đồ 42. Khối hồng cầu được chỉ định: A. Cho bệnh nhân thiếu máu C. Bù thể tích tuần hoàn B. Bù yếu tố đông máu D. Bổ sung protein máu 43. Nguồn sắt chủ yếu để cơ thể bình thường tổng hợp huyết sắc tố hằng ngày: A. Hấp thu từ ruột non B. Đưa vào cơ thể bằng đường tiêm C. Tái hấp thu từ phân hủy hồng cầu già D. Từ nguồn sắt dự trữ 44. Minkowski Chauffard là bệnh mà hồng cầu có hình thái: D. Giọt nước B. Hình cầu A. Nhược sắc hồng cầu nhỏ C. Hình liềm 45. Hồng cầu lưới trong bệnh lý tan máu thường: A. Giảm < 1% C. Bình thường D. Tăng mạnh < 30% B. Tăng nhẹ < 5% 46. Nhân Hem của hemoglobin được cấu tạo bởi: D. 3 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ A. 4 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ C. 2 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ B. 1 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ 47. Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là: B. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh tăng C. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh giảm D. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh tăng A. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh giảm 48. Suy tủy xương là một bệnh: B. Hủy hoại tế bào tủy A. Nhiễm khuẩn D. Là một bệnh tạo máu ác tính C. Bất sản các tế bào tủy 49. Nguyên nhân nào dẫn đến sai lầm trong phân loại máu: B. Hồng cầu mẫu bị nhiễm trùng C. Có sự nhầm lẫn trong thủ tục hành chính A. Huyết thanh mẫu bị mất hiệu lực D. Tất cả đều đúng 50. Trong trường hợp vàng da trước gan, biểu hiện xét nghiệm: B. Sắc tố mật, Muối mật (+) trong nước tiểu C. Tăng bilirubin liên hợp A. Muối mật (+) trong nước tiểu D. Tăng bilirubin tự do 51. Biểu hiện xét nghiệm của vàng da sau gan: A. Sắc tố mật (-) trong nước tiểu B. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu D. Tăng bilirubin tự do C. Muối mật (-) trong nước tiểu 52. Sắc tố chính của phân: D. Tất cả đều sai B. Bilirubin C. Stercobilinogen A. Stercobilin 53. Căn cứ để phân loại thiếu máu dựa trên kích thước hồng cầu là: A. Số lượng hồng cầu B. Hematocrit C. Định lượng huyết sắc tố D. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu 54. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính D. Sự rối loạn hình thái của tế bào ác tính 55. Kháng thể tự nhiên chống A, chống B có thể phát triển hoàn thiện khi: B. Ngay sau khi sinh C. Còn trong bào thai A. Trẻ 5 tháng tuổi D. Trẻ 1 tháng tuổi 56. Nhóm máu Rh+ ở Việt Nam: A. Khoảng 5% D. 25% C. 1% B. Khoảng 99,9% 57. Hồng cầu đông lạnh phù hợp với tất cả những điều sau ngoại trừ: A. Phải truyền trong vòng 24h B. Đắt tiền C. Là sản phẩm cần thiết đối với nhóm máu hiếm D. Dùng cho những bệnh nhân bị thiếu hụt IgA 58. Thiếu vitamin B12 sẽ gây thiếu máu do thiếu enzyme xúc tác quá trình: B. Tạo Protoporphyrin IX C. Tạo vòng pyrol D. Tạo ALA A. Tạo Succinyl CoA 59. Sắc tố chính của nước tiểu: A. Urobilin C. Urobilinogen D. Bilirubin B. Stercobilin 60. Hậu quả của hiện tượng tăng sinh tế bào non ác tính trong lơ xê mi cấp: D. Tất cả đều đúng C. Lấn át các tế bào bình thường trong tủy B. Xâm lấn các tổ chức, cơ quan A. Phá vỡ hàng rào máu tủy và lan tỏa ra máu ngoại vi 61. Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ: D. Huyết tương giàu tiểu cầu C. Máu toàn phần B. Huyết tương tươi đông lạnh A. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho 62. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp: B. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm, có thể gặp tế bào non ác tính 63. Bilirubin liên hợp có tính chất: A. Tan trong nước B. Không tan trong nước D. Độc C. Màu xanh 64. Kháng thể miễn dịch có thể xuất hiện ở bệnh nhân nếu: B. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh+ D. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh- A. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh+ C. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh- 65. Một đơn vị máu toàn phần gồm: B. Ba phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) C. Hai phần (huyết tương, tế bào máu) A. Hai phần (hồng cầu, bạch cầu) D. Hai phần (huyết thanh, tế bào máu) 66. Bệnh nhân thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng, bilirubin gián tiếp tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: B. Tan máu D. Chảy máu C. Suy tủy xương A. Tủy xương bị ức chế 67. Trước khi truyền nên chiếu xạ khối hồng cầu nếu: A. Túi màu còn lạnh C. Nhóm máu không phù hợp D. Bệnh nhân đang được ghép tủy B. HLA của túi máu và bệnh nhân không hòa hợp 68. Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để: B. Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân D. Bù yếu tố đông máu C. Tăng nồng độ hemoglobin cho bệnh nhân A. Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân 69. Hemoglobin được cấu tạo bởi: D. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem B. 4 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem C. 1 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem A. 1 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem 70. Khi ngộ độc CO cần phải cho bệnh nhân thở hỗn hợp oxy và CO₂ theo tỷ lệ nào? C. 95%O₂ + 5%CO₂ B. 100%O₂ A. 80%O₂ + 20%CO₂ D. 90%O₂ + 10%CO₂ 71. Kháng thể chống A1 thuộc loại kháng thể: B. Miễn dịch D. Tự nhiên không hằng định A. Tự nhiên hằng định C. Tự nhiên 72. Xác định nhóm máu ABO bằng cách: D. Tất cả đều đúng C. Phương pháp hồng cầu mẫu A. Làm trên đá men B. Phương pháp huyết thanh mẫu 73. Kết quả xét nghiệm huyết tủy đồ ở bệnh suy tủy xương là: A. Tăng tế bào non đầu dòng B. Có xâm nhiễm các tế bào ung thư D. Có biểu hiện hoại tử tủy C. Giảm sinh tủy 74. Triệu chứng lâm sàng của suy tủy xương: D. Gan to, lách to B. Thiếu máu, xuất huyết, sốt, nhiễm khuẩn A. Gan to, lách to, sốt, xuất huyết C. Sốt, xuất huyết 75. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: A. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu D. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy C. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu B. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy 76. Xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán phân biệt giữa vàng da tan huyết và vàng da viêm gan: C. Urobilinogen trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng A. Bilirubin toàn phần B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu 77. Áp dụng tính chất nào của Hb để tìm máu trong nước tiểu: A. Tính chất kết hợp với CO C. Tính chất của enzym B. Tính chất oxy hóa D. Tính chất kết hợp với oxy 78. Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do: C. Do sự lây nhiễm virus, vi khuẩn trong đơn vị máu truyền A. Do hồng cầu người cho và huyết tương trong bệnh nhân không phù hợp D. Do bệnh lý ghép ký chủ vì hồng cầu được chiếu xạ B. Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh 79. Mục đích của nghiệm pháp Coombs trực tiếp: B. Tìm kháng thể miễn dịch trên bề mặt hồng cầu bệnh nhân A. Tìm kháng thể miễn dịch trong huyết thanh bệnh nhân D. Tìm kháng thể tự nhiên trong máu bệnh nhân C. Chẩn đoán bệnh thiếu máu tan máu 80. Các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong truyền máu: C. Chỉ định truyền máu đúng, truyền máu từng phần D. Tất cả đều đúng B. Lọc bạch cầu trước khi truyền máu A. Áp dụng các phương pháp khử trùng các thành phần máu 81. Bilirubin liên hợp là chất có cấu tạo: D. Bilirubin kết hợp với acid amin C. Bilirubin kết hợp với biliverdin A. Bilirubin kết hợp với acid glucuronic B. Bilirubin kết hợp với albumin 82. Chỉ được lấy máu tối đa của người cho máu trong mỗi lần là: A. 9ml/kg cân nặng C. 7ml/kg cân nặng B. 8ml/kg cân nặng D. 6ml/kg cân nặng 83. Tủa lạnh yếu tố VIII được giữ ở nhiệt độ: C. 2-6 độ D. 4-37 độ A. -35 độ B. 22 độ 84. Ái lực của khí CO với Hb mạnh gấp bao nhiêu lần ái lực của oxy: D. 210 lần B. 150 lần C. 250 lần A. 200 lần 85. Biểu hiện xét nghiệm sinh hóa của tan máu là: (1) Tăng bilirubin gián tiếp (2) Tăng LDH (3) Tăng sắt ferritin (4) Giảm haptoglobin Phát biểu ĐÚNG: A. 1, 2 B. 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 C. 3 86. Hemoglobin bất thường trong bệnh HbS sẽ gây hiện tượng: B. Tăng ái lực của Hb với oxy A. Tăng tính hòa tan của Hb C. Tăng ái lực của Hb với CO₂ D. Làm cho hồng cầu dễ vỡ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch