Đề cương ôn tập huyết học I – Phần 1FREEModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Căn cứ để phân mức độ thiếu máu ở bệnh nhân thiếu máu là dựa vào: A. Nồng độ huyết sắc tố D. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) C. Số lượng hồng cầu B. Hematocrit 2. Áp dụng tính chất nào của Hb để tìm máu trong nước tiểu: D. Tính chất kết hợp với oxy A. Tính chất kết hợp với CO C. Tính chất của enzym B. Tính chất oxy hóa 3. Thiếu máu trong suy tủy thường: D. Tất cả đều sai C. Thiếu máu hồng cầu to A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ B. Thiếu máu bình sắc 4. Chẩn đoán thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường khi bệnh nhân thiếu máu và có kết quả xét nghiệm là: B. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-95 fl D. MCH > 28 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-100 fl C. MCH > 26 pg, MCHC > 320 g/l, MCV từ 80-105 fl A. MCH > 28 pg, MCHC > 300 g/l, MCV từ 80-100 fl 5. Kháng thể tự nhiên chống A, chống B có thể phát triển hoàn thiện khi: D. Trẻ 1 tháng tuổi C. Còn trong bào thai B. Ngay sau khi sinh A. Trẻ 5 tháng tuổi 6. Sản phẩm thoái hóa của Hemoglobin: A. Bilirubin và biliverdin C. Muối mật D. Cholesterol B. Bilirubin 7. Kháng thể chống A1 thuộc loại kháng thể: D. Tự nhiên không hằng định A. Tự nhiên hằng định C. Tự nhiên B. Miễn dịch 8. Bilirubin liên hợp là chất có cấu tạo: A. Bilirubin kết hợp với acid glucuronic C. Bilirubin kết hợp với biliverdin D. Bilirubin kết hợp với acid amin B. Bilirubin kết hợp với albumin 9. Kết quả xét nghiệm sinh thiết tủy xương ở bệnh suy tủy xương là: C. Có thể tăng sinh xơ B. Tủy nghèo tế bào D. Tất cả đều đúng A. Có thâm nhập nhiều hốc mỡ 10. Ái lực của khí CO với Hb mạnh gấp bao nhiêu lần ái lực của oxy: C. 250 lần B. 150 lần D. 210 lần A. 200 lần 11. Kháng thể miễn dịch có thể xuất hiện ở bệnh nhân nếu: B. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh+ D. Bệnh nhân Rh+ được truyền máu Rh- C. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh- A. Bệnh nhân Rh- được truyền máu Rh+ 12. Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu, nếu không có nhóm A, lựa chọn thứ 2 là: B. Khối hồng cầu O D. Khối hồng cầu B C. Máu toàn phần AB A. Khối hồng cầu AB 13. Chỉ được lấy máu tối đa của người cho máu trong mỗi lần là: C. 7ml/kg cân nặng A. 9ml/kg cân nặng B. 8ml/kg cân nặng D. 6ml/kg cân nặng 14. Nguyên tắc của kỹ thuật phân loại ABO trực tiếp: C. Xác định kháng nguyên nhóm máu hiện diện trong huyết thanh bệnh nhân A. Dùng để định nhóm máu của từng cá nhân B. Dùng hồng cầu mẫu tác dụng với huyết thanh bệnh nhân D. Dùng huyết thanh mẫu tác dụng với hồng cầu bệnh nhân 15. Kết quả xét nghiệm huyết tủy đồ ở bệnh suy tủy xương là: D. Có biểu hiện hoại tử tủy C. Giảm sinh tủy A. Tăng tế bào non đầu dòng B. Có xâm nhiễm các tế bào ung thư 16. Xét nghiệm sắt ở bệnh nhân thiếu máu do thiếu sắt thường là: B. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh tăng A. Sắt huyết thanh tăng, ferritin huyết thanh giảm D. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh tăng C. Sắt huyết thanh giảm, ferritin huyết thanh giảm 17. Trong trường hợp vàng da tại gan, biểu hiện xét nghiệm: A. Tăng bilirubin tự do C. Nồng độ bilirubin máu bình thường D. Tăng cả bilirubin tự do và liên hợp B. Tăng bilirubin liên hợp 18. Nguyên nhân gây vàng da sau gan: B. Xơ gan C. Viêm gan D. Tan máu A. Sỏi mật, u đầu tụy 19. Trong truyền máu khi nghi ngờ phản ứng tiêu huyết xảy ra, điều đầu tiên cần làm là: D. Cho truyền máu chậm lại và báo ngay cho bác sĩ C. Ngưng ngay việc truyền máu, giữ đường truyền tĩnh mạch bằng NaCl 0,9% A. Chích thuốc ngay để ngăn ngừa phản ứng tiêu huyết xảy ra B. Báo ngay tới phòng xét nghiệm để tìm nguyên nhân 20. Biểu hiện xét nghiệm tế bào đặc trưng ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt là: D. Số lượng hồng cầu giảm A. MCV và MCHC giảm nặng B. Hematocrit giảm C. Nồng độ huyết sắc tố giảm 21. Bệnh tan máu tự miễn có nguyên nhân là: B. Do không sinh được máu C. Do chảy máu D. Do cơ thể sinh kháng thể phá hủy hồng cầu nên tan máu A. Do sinh tế bào hồng cầu dễ bị phá hủy 22. Trên tiêu bản máu ngoại vi nhuộm Giemsa của tan máu có thể gặp: B. Nguyên hồng cầu ưa base và đa sắc C. Nguyên hồng cầu ưa đa sắc và axit D. Nguyên tiền hồng cầu A. Hồng cầu lưới 23. Trong trường hợp vàng da trước gan, biểu hiện xét nghiệm: A. Muối mật (+) trong nước tiểu B. Sắc tố mật, Muối mật (+) trong nước tiểu C. Tăng bilirubin liên hợp D. Tăng bilirubin tự do 24. Hậu quả của thiếu máu trên lâm sàng của bệnh lơ xê mi cấp: C. Do xuất huyết A. Giảm sinh hồng cầu tủy D. Tất cả đều đúng B. Do tan máu 25. Để giảm tối đa nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên hồng cầu, người ra dùng: B. Hồng cầu chiếu xạ A. Hồng cầu lắng đã loại bỏ bạch cầu C. Hồng cầu rửa D. Hồng cầu cùng phenotype với bệnh nhân 26. Chọn máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp: B. O và Rh+ C. A và Rh- D. O và Rh- A. B và Rh+ 27. Xác định nhóm máu ABO bằng cách: A. Làm trên đá men D. Tất cả đều đúng C. Phương pháp hồng cầu mẫu B. Phương pháp huyết thanh mẫu 28. Thiếu vitamin B12 sẽ gây thiếu máu do thiếu enzyme xúc tác quá trình: C. Tạo vòng pyrol A. Tạo Succinyl CoA B. Tạo Protoporphyrin IX D. Tạo ALA 29. Đặc điểm của thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc: D. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 320g/l A. MCV nhỏ hơn 85 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l B. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 300g/l C. MCV nhỏ hơn 80 fl, MCHC nhỏ hơn 330g/l 30. Căn cứ để xác định có thiếu máu là dựa vào kết quả xét nghiệm: C. Đếm số lượng hồng cầu D. Hematocrit B. Định lượng huyết sắc tố A. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu 31. Bệnh thalassemia là bệnh gây ra do: B. Mất khả năng tổng hợp globin D. Đột biến gen C. Thiếu men G6PD A. Giảm và mất khả năng tổng hợp globin 32. Khi ngộ độc CO cần phải cho bệnh nhân thở hỗn hợp oxy và CO₂ theo tỷ lệ nào? D. 90%O₂ + 10%CO₂ B. 100%O₂ A. 80%O₂ + 20%CO₂ C. 95%O₂ + 5%CO₂ 33. Minkowski Chauffard là bệnh mà hồng cầu có hình thái: C. Hình liềm D. Giọt nước B. Hình cầu A. Nhược sắc hồng cầu nhỏ 34. Các yếu tố gây suy tủy xương thứ phát: C. Virus B. Hóa chất, thuốc A. Phóng xạ D. Tất cả đều đúng 35. Căn cứ để phân loại thiếu máu dựa trên kích thước hồng cầu là: B. Hematocrit D. Thể tích trung bình hồng cầu và nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu A. Số lượng hồng cầu C. Định lượng huyết sắc tố 36. Xét nghiệm chẩn đoán quyết định bệnh lơ xê mi cấp: D. Hóa học tế bào A. Công thức máu C. Sinh thiết tủy xương B. Tủy đồ 37. Biểu hiện xét nghiệm sinh hóa của tan máu là: (1) Tăng bilirubin gián tiếp (2) Tăng LDH (3) Tăng sắt ferritin (4) Giảm haptoglobin Phát biểu ĐÚNG: C. 3 B. 2, 4 A. 1, 2 D. 1, 2, 3, 4 38. Khối hồng cầu được chỉ định: B. Bù yếu tố đông máu C. Bù thể tích tuần hoàn A. Cho bệnh nhân thiếu máu D. Bổ sung protein máu 39. Điểm giống nhau về xét nghiệm giữa vàng da viêm gan và vàng da tắc mật: B. Không có urobilinogen trong nước tiểu A. Không có stercobilinogen trong phân C. Có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu D. Bilirubin gián tiếp tăng cao trong máu 40. Mục đích của nghiệm pháp Coombs trực tiếp: B. Tìm kháng thể miễn dịch trên bề mặt hồng cầu bệnh nhân A. Tìm kháng thể miễn dịch trong huyết thanh bệnh nhân C. Chẩn đoán bệnh thiếu máu tan máu D. Tìm kháng thể tự nhiên trong máu bệnh nhân 41. Huyết tương tươi đông lạnh được chỉ định để: B. Tăng số lượng tiểu cầu cho bệnh nhân C. Tăng nồng độ hemoglobin cho bệnh nhân A. Bù yếu tố đông máu và hồng cầu cho bệnh nhân D. Bù yếu tố đông máu 42. Trước khi truyền nên chiếu xạ khối hồng cầu nếu: A. Túi màu còn lạnh C. Nhóm máu không phù hợp D. Bệnh nhân đang được ghép tủy B. HLA của túi máu và bệnh nhân không hòa hợp 43. Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ: B. Huyết tương tươi đông lạnh A. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho D. Huyết tương giàu tiểu cầu C. Máu toàn phần 44. Hợp chất nào sau đây có chứa ion Fe³⁺: C. HHb D. MetHb B. HbO₂ A. HbCO₂ 45. Các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong truyền máu: C. Chỉ định truyền máu đúng, truyền máu từng phần A. Áp dụng các phương pháp khử trùng các thành phần máu B. Lọc bạch cầu trước khi truyền máu D. Tất cả đều đúng 46. Triệu chứng lâm sàng của suy tủy xương: C. Sốt, xuất huyết D. Gan to, lách to A. Gan to, lách to, sốt, xuất huyết B. Thiếu máu, xuất huyết, sốt, nhiễm khuẩn 47. Hemoglobin được cấu tạo bởi: A. 1 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem B. 4 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem C. 1 chuỗi polypeptid và 1 nhân hem D. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân hem 48. Hồng cầu đông lạnh phù hợp với tất cả những điều sau ngoại trừ: D. Dùng cho những bệnh nhân bị thiếu hụt IgA A. Phải truyền trong vòng 24h B. Đắt tiền C. Là sản phẩm cần thiết đối với nhóm máu hiếm 49. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: B. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy C. Tỷ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu D. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy A. Tỷ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu 50. Bilirubin liên hợp có tính chất: B. Không tan trong nước A. Tan trong nước C. Màu xanh D. Độc 51. Bệnh nhân thiếu máu bình sắc hồng cầu bình thường có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng, bilirubin gián tiếp tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: A. Tủy xương bị ức chế B. Tan máu C. Suy tủy xương D. Chảy máu 52. Biểu hiện xét nghiệm của vàng da sau gan: A. Sắc tố mật (-) trong nước tiểu B. Sắc tố mật, muối mật (+) trong nước tiểu C. Muối mật (-) trong nước tiểu D. Tăng bilirubin tự do 53. Tủa lạnh yếu tố VIII được giữ ở nhiệt độ: A. -35 độ C. 2-6 độ D. 4-37 độ B. 22 độ 54. Các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán thiếu máu tán huyết miễn dịch, ngoại trừ: B. Haptoglobin, Coombs C. Co cục máu, định lượng Ferritin A. Bilirubin gián tiếp D. Huyết đồ, hồng cầu lưới 55. Phản ứng tán huyết cấp xảy ra ngay sau khi truyền máu là do: D. Do bệnh lý ghép ký chủ vì hồng cầu được chiếu xạ A. Do hồng cầu người cho và huyết tương trong bệnh nhân không phù hợp B. Do quá tải tuần hoàn khi truyền máu tốc độ nhanh C. Do sự lây nhiễm virus, vi khuẩn trong đơn vị máu truyền 56. Máu truyền trong Thalassemia nên là: B. Máu toàn phần C. Hồng cầu rửa D. Máu tươi toàn phần A. Hồng cầu lắng phenotype 57. Nhiệt độ bảo quản máu toàn phần thường được sử dụng: A. 22 độ C. 4-37 độ D. 2-6 độ B. -6 độ 58. Nguồn sắt chủ yếu để cơ thể bình thường tổng hợp huyết sắc tố hằng ngày: D. Từ nguồn sắt dự trữ B. Đưa vào cơ thể bằng đường tiêm A. Hấp thu từ ruột non C. Tái hấp thu từ phân hủy hồng cầu già 59. Bilirubin tự do có tính chất: A. Độc, không tan trong nước C. Màu xanh B. Không độc D. Tan trong nước 60. Kháng nguyên Rh ở hồng cầu trẻ sơ sinh có khả năng: D. Phản ứng mạnh với kháng thể chống D B. Có thể phản ứng với kháng thể chống D C. Phản ứng rất yếu với kháng thể chống D A. Phản ứng yếu với kháng thể chống D 61. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp: B. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm, có thể gặp tế bào non ác tính 62. Chỉ số MCV < 80 fl có thể gặp ở bệnh nhân mắc bệnh nào? D. Tan máu do bệnh lý màng hồng cầu B. Thalassemia C. Tan máu tự miễn A. Bệnh huyết sắc tố 63. Nhân Hem của hemoglobin được cấu tạo bởi: D. 3 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ B. 1 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ A. 4 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ C. 2 vòng pyrol chứa ion Fe²⁺ 64. Được coi là thiếu máu hồng cầu to khi bệnh nhân thiếu máu có: A. MCV lớn hơn 100 fl D. MCHC lớn hơn 360 g/l C. MCHC lớn hơn 95 fl B. MCV lớn hơn 90 fl 65. Trong truyền máu hệ ABO, nguy hiểm nhất là: D. Do tác dụng của kháng thể tự nhiên với hồng cầu truyền vào khi truyền khác nhóm C. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgE B. Vì kháng thể hệ ABO thuộc loại IgG A. Vì kháng nguyên hệ ABO có tính sinh miễn dịch mạnh nhất 66. Sắc tố chính của nước tiểu: D. Bilirubin A. Urobilin B. Stercobilin C. Urobilinogen 67. Nguyên nhân nào dẫn đến sai lầm trong phân loại máu: A. Huyết thanh mẫu bị mất hiệu lực C. Có sự nhầm lẫn trong thủ tục hành chính D. Tất cả đều đúng B. Hồng cầu mẫu bị nhiễm trùng 68. Kháng thể gây tiêu huyết trong thiếu máu tán huyết do bất đồng giữa mẹ và con là kháng thể loại: A. IgA D. IgM C. IgG B. IgD 69. Một đơn vị máu toàn phần gồm: A. Hai phần (hồng cầu, bạch cầu) D. Hai phần (huyết thanh, tế bào máu) B. Ba phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) C. Hai phần (huyết tương, tế bào máu) 70. Bệnh HbS so với HbA ở vị trí 6 của chuỗi …. acid glutamic được thay thế bởi acid amin nào? B. Isoleucin A. Alanin D. Leucin C. Valin 71. Kháng thể tự nhiên bị hủy diệt dễ dàng ở nhiệt độ: A. 37 độ/45 phút B. 80 độ/5 phút D. 63 độ/10 phút C. 70 độ/10 phút 72. Kết quả xét nghiệm tế bào máu ngoại vi ở bệnh suy tủy xương có biểu hiện: A. Giảm số lượng hồng cầu B. Giảm số lượng tiểu cầu D. Tất cả đều đúng C. Giảm số lượng bạch cầu và bạch cầu hạt trung tính 73. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: D. Sự rối loạn hình thái của tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính A. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính 74. Nguyên nhân gây bệnh lơ xê mi cấp: B. Hóa chất A. Chưa rõ ràng D. Virus C. Tia xạ 75. Hồng cầu lưới trong bệnh lý tan máu thường: A. Giảm < 1% B. Tăng nhẹ < 5% C. Bình thường D. Tăng mạnh < 30% 76. Nhóm máu Rh- để chỉ người: A. Không có kháng nguyên hệ Rh trên màng hồng cầu C. Có kháng nguyên d, c, e trên màng hồng cầu D. Có kháng nguyên D trên màng hồng cầu B. Không có kháng nguyên D trên màng hồng cầu 77. Suy tủy xương là một bệnh: A. Nhiễm khuẩn C. Bất sản các tế bào tủy B. Hủy hoại tế bào tủy D. Là một bệnh tạo máu ác tính 78. Nhóm máu Rh+ ở Việt Nam: D. 25% A. Khoảng 5% B. Khoảng 99,9% C. 1% 79. Hậu quả của hiện tượng tăng sinh tế bào non ác tính trong lơ xê mi cấp: D. Tất cả đều đúng B. Xâm lấn các tổ chức, cơ quan A. Phá vỡ hàng rào máu tủy và lan tỏa ra máu ngoại vi C. Lấn át các tế bào bình thường trong tủy 80. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp: C. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới tăng D. Thiếu máu bình sắc hồng cầu lưới giảm B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới giảm A. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu lưới tăng 81. Một bệnh nhân nhóm máu B cần truyền máu, nếu không có nhóm máu B, lựa chọn thứ 2 là: B. Khối hồng cầu O C. Máu toàn phần AB A. Khối hồng cầu A D. Chỉ nhận Rh- 82. Hemoglobin bất thường trong bệnh HbS sẽ gây hiện tượng: D. Làm cho hồng cầu dễ vỡ B. Tăng ái lực của Hb với oxy C. Tăng ái lực của Hb với CO₂ A. Tăng tính hòa tan của Hb 83. Xét nghiệm có giá trị để chẩn đoán phân biệt giữa vàng da tan huyết và vàng da viêm gan: A. Bilirubin toàn phần B. Sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu D. Tất cả đều đúng C. Urobilinogen trong nước tiểu 84. Sắc tố chính của phân: C. Stercobilinogen B. Bilirubin A. Stercobilin D. Tất cả đều sai 85. Những người nhóm máu Rh- khi truyền máu có thể: A. Nhận máu bất kì C. Chỉ nhận máu Rh- B. Chỉ nhận máy Rh+ D. Tất cả đều đúng 86. Bệnh nhân thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ có hồng cầu lưới tăng, sắt huyết thanh tăng thì nghĩ tới nguyên nhân là: C. Tan máu tự miễn D. Chảy máu B. Suy tủy xương A. Bệnh huyết sắc tố Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi