Đề cương ôn tập huyết học II – Phần 2PROModule Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên 1. Giai đoạn biệt hóa hồng cầu xuất hiện với số lượng khoảng? B. 25-75x10⁹/L C. 50-100x10⁹/L A. 0-50x10⁹/L D. 75-125x10⁹/L 2. Tế bào gốc vạn năng không có khả năng biệt hóa tế bào nào? B. Tế bào hình sao (2) A. Tế bào diệt tự nhiên (1) C. (1) và (2) sai D. (1) và (2) đúng 3. Đặc điểm: Hạt nhỏ, bắt màu đỏ tươi trải đều trên nền nguyên sinh chất là của loại bạch cầu nào sau đây? C. Bạch cầu mono B. Bạch cầu hạt ưa kiềm A. Bạch cầu hạt ưa acid D. Bạch cầu hạt trung tính 4. Tác dụng của G-CSF. Chọn câu SAI: D. Kích thích lympho tiền B kích thích tăng sinh dòng hạt B. Tăng sinh dưỡng bào C. Kích thích tế bào gốc giai đoạn sớm cùng các cytokin khác A. Kích thích tăng sinh và hoạt hóa chức năng bạch cầu hạt 5. Bệnh lý gây thiếu máu hồng cầu nhỏ? B. Bệnh thalassemia (2) D. (1) và (2) sai A. Thiếu máu do thiếu sắt (1) C. (1) và (2) đúng 6. Tế bào gốc vạn năng có tên nào sau đây? D. White Blood Cell B. Platelet C. Pluripotent Stem Cell A. Erythrocyte 7. Yếu tố nào sau đây không là yếu tố kích thích tạo máu? B. G-CSF D. TNF C. GM-CSF A. Erythropoietin 8. Tại tủy xương bình thường, tỷ lệ dòng bạch cầu hạt/dòng hồng cầu là? A. 1 C. 3-4 B. 2 D. 10 9. Nguyên nhân gây thiếu máu hồng cầu to? B. Thiếu vitamin B12 (2) C. (1) và (2) đúng A. Thiếu acid folic (1) D. (1) và (2) sai 10. Giai đoạn thành thục sau cùng của bạch cầu lympho T tại? C. Lách A. Tủy xương B. Tuyến ức D. Hạch lympho 11. Ở người trưởng thành, tế bào mỡ chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương? D. 50-60% A. 20-30% B. 30-40% C. 40-50% 12. HGFs là nhóm những phân tử sinh học kích thích sự sản xuất và trưởng thành bề mặt ....... của các tế bào gốc tạo máu và tham gia điều hòa tạo máu? C. Hình thức D. Tất cả đều sai B. Cấu tạo A. Chức năng 13. TGF-B là viết tắt của? A. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta B. Interferon beta C. Interferon gamma D. Tất cả đều sai 14. Viết tắt của các yếu tố kích thích tạo máu là? C. GM-CSF B. G-CSF D. TNF A. HGFs 15. Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg? D. Tất cả đều sai C. GM-CSF B. Thrombopoietin A. FLT-3 ligand 16. Thời gian trung bình hồng cầu lưu hành trong máu? A. 40-60 ngày B. 60-80 ngày C. 80-100 ngày D. 100-120 ngày 17. Interleukin được tiết ra từ tế bào? A. Bạch cầu lympho C. Các tế bào liên kết B. Bạch cầu mono D. Tất cả đều đúng 18. Yếu tố có tác dụng tăng tạo và hoạt hóa chức năng bạch cầu mono? C. GM-CSF D. TNF B. G-CSF A. M-CSF 19. Tỷ lệ hồng cầu lưới xuất hiện trong máu ngoại vi là bao nhiêu? C. 0,5-1,5% B. 0,25-0,5% D. 1-1,5% A. 0,5-1% 20. Các yếu tố kích thích tạo máu? D. G-CSF A. Yếu tố hoại tử u B. Yếu tố tăng trưởng chuyển dạng beta C. Interleukin gamma 21. Tế bào mỡ chiếm 30-40% trong thành phần tế bào và diện tích tạo máu ở tủy xương ở lứa tuổi nào? A. Trưởng thành C. Phụ nữ có thai B. Trẻ em D. Sơ sinh 22. Bạch cầu hạt tăng đoạn trong bệnh lý nào? A. Thiếu máu hồng cầu to, nhiễm trùng mạn C. U ác tính, xơ gan D. Tất cả đều sai B. Nhiễm trùng nặng, nhiễm virus 23. Tỷ lệ dòng bạch cầu lympho tại tủy xương? B. 10-15% A. 5-10% D. 65-75% C. 50-60% Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi