Hội chứng thiếu máu P1FREEModule Huyết Học Y Dược Hồ Chí Minh 1. Khi lượng máu mất máu mỗi chu kì kinh nguyệt vượt quá bao nhiêu thì được xác định là rong kinh: C. 80ml D. 100ml A. 40ml B. 60ml 2. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền xảy ra do bất thường ở loại protein màng nào? B. Spectrin D. Lactalbumin C. Legumelin A. Albumin 3. Chỉ số nào dùng để đánh giá tính đồng nhất của MCV: D. WBC B. RDW A. МНС C. Hct 4. Phát biểu nào sau đây là đúng: B. Clostridium perfringens tiết lecithinase tác động lên phospholipid gây vỡ hồng cầu D. Tất cả đều đúng C. Polysaccharide từ vi khuẩn tác động trực tiếp lên hồng cầu làm vỡ hồng cầu A. Ký sinh trùng sốt rét có thể tác động gây vỡ hồng cầu 5. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thiếu máu do thiếu sắt? D. Tất cả đều đúng B. Hồng cầu trở nên nhược sắc, nhỏ C. Loại thiếu máu thường gặp, có thể chiếm từ 10-30% dân số ở các nước đang phát triển A. Chủ yếu là do mất máu mạn 6. Phát biểu nào sau đây đúng về HbS: D. Tất cả đều đúng C. Bệnh gây nên biến dạng hồng cầu có hình liềm B. Do đột biến thay thế glutamine bởi valin ở trị trí số 6 trên chuỗi beta của HbA A. Chủ yếu gặp ở người da đen 7. Sắt vào cơ thể được hấp thu chủ yếu ở: A. Tá tràng D. Dạ dày C. Hồi tràng B. Hỗng tràng 8. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về beta Thalassemia: C. Xuất hiện thể lắng Heinz D. Chỉ cần đánh giá số lượng hồng cầu bia có thể biết được tình trạng bệnh B. Bệnh nặng nếu là đồng hợp tử A. Bệnh nhân tăng nguy cơ gãy xương 9. Trong thiếu máu, khi tăng hoạt động của erythropoietin có thể gây nên: B. Tiểu huyết sắc tố D. Phù nề chi dưới C. Vàng da A. Đau xương lan tỏa 10. Đâu không phải là biểu hiện của thiếu máu: D. Giảm tổng hợp bạch cầu C. Biểu hiện của quá trình bệnh lý gốc B. Thay đổi cấu trúc hồng cầu A. Rối loạn vận chuyển oxy 11. Đâu là loại thiếu máu đẳng sắc hồng cầu to: B. Thiếu máu nguyên bào sắt C. Thiếu máu do thiếu folate D. Thalassemia A. Thiếu máu thiếu sắt 12. Các yếu tố ảnh hưởng của thuốc đến sự tán huyết là: B. Thuốc là một kháng nguyên hoàn chỉnh có thể bám được lên bề mặt hồng cầu C. Kháng nguyên - Kháng thể gắn lên thụ thể CR1C3a trên hồng cầu A. Thuốc có tính oxy có thể tác động đến một số loại hồng cầu nhạy cảm D. Tất cả đều sai 13. Để điều trị thiếu máu do giảm sản xuất vì bệnh lý tủy xương người ta thực hiện các phương pháp sau, ngoại trừ: D. Xạ trị C. Điều trị kèm theo các yếu tố tăng trưởng như G-CSF, GM-CSF B. Dùng globulin miễn dịch chống tế bào lympho, chống thymo bào,... A. Ghép tủy 14. Câu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm: B. Bệnh do thiếu một số enzyme bám lên kháng nguyên bề mặt màng hồng cầu A. Bệnh cấp tính nguy hiểm, cần điều trị ngay D. Gọi là bệnh tiểu huyết sắc tố về đêm vì ban đêm xảy ra sự giảm pH liên quan mật thiết đến bệnh C. Thừa GPI gây nên bệnh 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bệnh do thiếu men G6PD: C. Các gốc tự do sản xuất bởi phagocyte khi nhiễm khuẩn cũng có thể gây tan máu A. Hồng cầu dễ bị tổn thương bởi các chất oxy hoá B. Bệnh di truyền liên quan đến NST thường D. Sự tan máu nặng gây nên Hb niệu 16. Kháng thể nào đáp ứng miễn dịch gây nên thực bào ở gan, lách? B. IgG C. IgM A. IgA D. IgE 17. Thiếu máu nguyên bào sắt: A. Sắt huyết thanh tăng B. Do rối loạn gen trên NST Y D. Xảy ra nguyên phát do dùng thuốc lao, thuốc chống ung thư,... C. Trong lách có nhiều Sideroblast chứa nhiều hạt sắt quanh nhân 18. Thiếu máu do suy tủy có thể gây nên: C. Hb niệu D. Tất cả đều đúng A. Ban xuất huyết ở da B. Vàng da 19. Các biểu hiện của thiếu máu tán huyết, ngoại trừ: C. Hb niệu A. Bilirubin liên hợp tăng D. Fe2+ trong huyết thanh tăng B. Hồng cầu lưới tăng cao 20. Đâu không phải là nguyên nhân của thiếu máu thiếu sắt: C. Thiếu sắt do chế độ ăn D. Thiếu transferrin A. Mất máu mạn B. Rối loạn di truyền tổng hợp globin 21. Tổn thương dòng tế bào mang dấu ấn nào gây nên tình trạng bất sản tủy: A. CD34+ B. CD4+ D. CD141+ C. CD8+ 22. Chỉ số nào cho ta biết được hồng cầu nhược sắc hay đẳng sắc: C. MCHC D. Hct A. MCV B. MCH 23. Khi mất máu hơn 10% cơ thể có các cơ chế bù trừ những huyết áp vẫn giảm vì: A. Rối loạn vận mạch C. Giảm thể tích tuần hoàn B. Thành mạch trở nên dễ vỡ hơn D. Tất cả đều đúng 24. Đột biến thay thế glutamine bởi glyxin ở vị trí số 26 trên chuỗi beta của HbA sẽ gây nên: C. НbЕ A. HbF D. HbC B. HbS 25. Bệnh Minkowski Chauffard thuộc loại: C. Rối loạn tổng hợp hemoglobin D. Bất sản tủy B. Thiếu enzyme tổng hợp hồng cầu A. Khiếm khuyết trên màng hồng cầu 26. Các biểu hiện sau đây là của thiếu máu do thiếu vitamin B12, ngoại trừ: C. Giảm tiểu cầu D. Giảm sinh sản tế bào mô bì, mô sinh dục A. Hồng cầu to B. Bạch cầu già ít múi 27. Nguyên nhân gây nên thiếu máu do thiếu vitamin B12 là: B. Kháng thể kháng giáp C. Sán dẹp Diphyllobothrium lactum D. Tất cả đều đúng A. Cắt dạ dày 28. Biểu hiện của thiếu máu thiếu sắt: B. Móng tay sần sùi, cứng C. Sắt trong huyết thanh tăng D. Vàng da A. Lưỡi nhẵn, mất gai 29. Thiếu vitamin B12 trong quá trình tạo hồng cầu sẽ gây nên: C. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ B. Thalassemia A. Giảm tổng hợp Hem và Porphyrin D. Hội chứng Cushing 30. Trong bệnh Thalassemia khiếm khuyết cả 2 chuỗi alpha và beta thường gặp ở đâu: C. Châu Phi B. Bắc Mỹ D. Ấn Độ A. Đông Nam Á Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM