Tổng quan về sự tạo máuFREEModule Huyết Học Y Dược Hồ Chí Minh 1. Bạch cầu ưa acid tập trung nhiều ở đâu? D. B và C C. Tổ chức phổi A. Hạch bạch huyết B. Niêm mạc đường tiêu hóa 2. Chọn câu sai: C. Trong bệnh lý về màng hồng cầu hoặc dùng một số thuốc có khả năng kết hợp acid sialic, làm mất điện tích âm của một số hồng cầu, nên hồng cầu dính vào nhau là thay đổi tốc độ lắng của máu D. Lớp ngoài của hồng cầu tạo kháng thể bề mặt hồng cầu dựa vào kháng thể có thể chia làm 30 loại nhóm máu B. Khi tắc phổi erythropoietin sẽ giảm do PO2 tăng A. Bệnh lý hemoglobin do thiếu α, β tạo nên những thể vùi, lắng đọng lên màng lipid, làm tế bào không còn mềm mại nữa, dễ gây tán huyết cơ học 3. Bệnh lý nào liên quan đến số lượng bạch cầu tăng, NGOẠI TRỪ: A. Nhiễm khuẩn cấp tính C. Bệnh bạch cầu mạn tính D. Nhiễm độc kim loại nặng B. Bệnh bạch cầu cấp tính 4. Cấu trúc hình đĩa lõm 2 mặt của hồng cầu hợp với khả năng vận chuyển khí là do: D. Làm tăng khả năng kết hợp với O2 và CO2 của hồng cầu A. Làm tăng diện tích tiếp xúc lên 30% so với hồng cầu hình cầu. Tổng diện tích tiếp xúc là 3000m² B. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí, các khí đi vào và đi ra dễ dàng hơn C. Làm hồng cầu biến dạng khi qua các mao mạch nhỏ 5. Chọn câu đúng về số lượng của các thành phần trong huyết cầu: C. Tiểu cầu 250.000/mm³ D. Tất cả đều đúng B. Bạch cầu 7.000-9000/mm³ A. Hồng cầu 5.000.000/mm 6. Câu đúng về chức năng miễn dịch của hồng cầu ngoại trừ: C. Các phức hợp MD có khả năng bám vào hồng cầu rất cao chỉ sau bám vào bạch cầu A. Giữ lấy phức hợp Kháng nguyên - Kháng thể - Bổ thể tạo thuận lợi cho quá trình thực bào B. Hồng cầu có khả năng bám vào Lympho giao nộp kháng nguyên cho tế bào này và có các enzym bề mặt giúp hồng cầu tương cận với kháng nguyên bề mặt D. Kháng nguyên hồng cầu đặc trưng cho từng nhóm máu 7. Chọn câu sai về lipid huyết tương: A. Lipid huyết tương không có ở dạng tự do B. Ngoài acid béo tự do, phần lớn ở dạng kết hợp với protein (hòa tan) D. Hàm lượng trong máu ngoại vi được duy trì ổn định nên không có thay đổi theo giới tuổi, khí hậu C. Chức năng gồm vận chuyển và dinh dưỡng 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực của Hb và O2. Chọn câu đúng: C. 2,3 DPG làm giảm sự nhả O2 B. pH tăng làm giảm ái lực của Hb đối với O2 D. Phân áp CO2 tăng hay giảm cũng không ảnh hưởng đến ái lực của Hb và O2, vì nồng độ O2 trong huyết tương bão hòa A. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực của Hb với O2, Hb giao O2 cho mô dễ dàng hơn 9. Câu nào sai khi nói về cấu tạo của màng hồng cầu: A. Màng hồng cầu là màng bán thấm, xác định sức bền của hồng cầu B. Màng có tính thấm đồng đều với các ion H+, OH-, HCO3-và các anion K+, Na+, Ca++, Mg++ nhưng lại không cho chất keo thấm qua D. Độ bền của hồng cầu tăng sau khi cắt lách và giảm trong bệnh vàng da tán huyết C. Hồng cầu trong động mạch có độ bền cao hơn so với hồng cầu tĩnh mạch vì hồng cầu tĩnh mạch to hơn do chứa nhiều CO2 và Clo 10. Câu nào sai khi nói về Hb: D. Hb > 20g/dl là tăng máu, cao huyết áp B. Nồng độ Hb là tiêu chuẩn để dự đoán thiếu máu C. Hb <12g/dl là thiếu máu A. Cấu tạo gồm 1 Hem và 4 Globin có cấu trúc thay đổi. Nồng độ Hb là 14-16g/dl 11. Các yếu tố điều hòa quá trình tạo máu ở giai đoạn biệt hóa cuối: B. Thrombopoietin cho dòng hồng cầu A. Erythropoietin cho dòng tiểu cầu D. Tất cả đều đúng C. IL5 có các bạch cầu eosinophil 12. Cơ quan nào khi đói mà vẫn không sử dụng ceton: D. Thận B. Hệ thần kinh A. Gan C. Cơ 13. Viêm quá nặng hay vi khuẩn quá mạnh có thể dẫn đến trường hợp nào sau đây: C. Áp xe D. Tất cả đúng A. Mủ nhiều B. Xuất hiện nhiều không bào 14. Chọn câu đúng: A. Phân tử oxy được gắn với Fe++ trong thành phần hem, sự gắng phân tử oxy đầu tiên vào Hb làm giảm áp lực của Hb đối với các phân tử oxy tiếp theo, làm giảm khả năng hồng cầu bị quá tải B. Fe++ biến thành Fe+++ (metHb) dẫn đến tình trạng không gắn được O2 gây ra tím tái D. Hình thành và phân ly O2 rất nhanh và không phụ thuộc vào phân áp oxy C. Khi metHb tăng lên quá 1.5g% thì sẽ dẫn đến hiện tượng tím tái trên lâm sàng 15. Tại sao albumin là protein huyết tương quan trọng nhất? B. 1/30 trong 7,5atm ASTT trong huyết tương là do protein mà chủ yếu là albumin gây ra C. Albumin là protein có nhiều nhất trong huyết tương (>75%) A. Albumin tham gia tạo áp suất keo của máu và tham gia vận chuyển các chất như acid béo tự do, chol, Ca2+, Mg2+,... và có thành phần nhiều nhất trong protein huyết tương D. Không có đáp án nào trong đây đúng 16. Chọn câu sai: C. α-globulin có vai trò quan trọng trong việc tự bảo vệ cơ thể, là những kháng thể trung hòa kháng nguyên Ig A. Bằng phương pháp điện di, protein huyết tương được chia thành 4 phân suất lớn là: Albumin (58%) và Globulin (38%) α, β, γ B. Albumin và Fibrinogen được tổng hợp duy nhất bởi gan D. Ceruloplasmin là phân suất của globulin vận chuyển Cu, và transferrin là phân suất khác của globulin vận chuyển Fe 17. Chọn câu đúng: C. Áp suất keo phần lớn gây nên là do protein huyết tương (chủ yếu là albumin gây ra) và một phần nhỏ là do NaCl D. pH máu nghiêng về phía acid khi thở nhanh, nghiêng về phía bazo khi bị ngạt bị sốc B. Khi độ nhớt của máu tăng thì tim phải làm việc nhiều hơn để duy trì sự lưu thông máu nên tình trạng này kéo dài sẽ gây suy tim và tăng huyết áp A. Độ nhớt của máu tăng khi số lượng huyết cầu tăng hay nồng độ protein huyết tương giảm 18. Tế bào nào giải phóng plasminogen: E. Lympho C. Bazophil D. Monocyte B. Eosinophil A. Neutrophil 19. Protein máu. Chọn câu đúng: C. Chỉ đảm nhận vai trò vận chuyển các chất B. Protein quan trọng nhất là Albumin A. Chiếm 91% thể tích huyết tương (9% là nước) D. Tất cả đều đúng 20. Chọn câu sai khi nói về bạch cầu: C. Bạch cầu< 1000 tăng gấp 3 lần nguy cơ nhiễm khuẩn, bạch cầu <500 gấp 10 lần nguy cơ nhiễm khuẩn B. Dịch chuyển sang phải là nhiễm khuẩn A. Dịch chuyển sang trái là bệnh lý ác tính D. Nếu bạch cầu <500 thì nhập viện, cấy máu; nếu có sốt thì phải dùng kháng sinh bắt buộc E. CT shilling có nhiều ứng dụng lâm sàng nhất 21. Chọn câu đúng về chức năng tạo áp suất keo của máu: E. Tất cả đều đúng D. Trong các bệnh suy giảm chức năng gan hay suy dinh dưỡng nặng làm thiếu albumin trong máu dẫn đến làm giảm áp suất keo, nước trong mạch thoát ra ứ đọng ở các khoảng gian bào, gây phù nề C. Chỉ có 1/30 atm (28mmHg) là do protein tạo ra mà chủ yếu là albumin A. Albumin và NaCl góp phần tạo nên áp suất thẩm thấu hay áp suất keo của máu B. Nhờ các phân tử protein có khả năng giữ được 1 lớp nước nên giữ được nước vào trong mạch 22. Khi cơ thể nhiễm kí sinh trùng, tế bào nào sẽ tăng: E. Lympho B. Eosinophil A. Neutrophil C. Bazophil D. Monocyte 23. Lipid huyết tương nào vận chuyển lipid huyết tương vào hệ bạch huyết: D. VLDL C. LDL A. Chylomicron B. HDL 24. Chọn câu sai về các bệnh lý thường gặp về protein huyết tương: B. Tăng γ-globulin D. Phần lớn các protein huyết tương tồn tại ở dạng hòa tan C. Bệnh lý α1, α2, β-globulin khó gặp nếu gặp thì rất khó chữa A. Giảm albumin 25. Chọn câu sai khi nói về bazophil: A. Không có khả năng di chuyển B. Giải phóng heparin ngăn ngừa đông máu C. Có vai trò như tế bào Mast, có IgE D. Liên quan đến các phản ứng dị ứng và phản ứng nhiễm kí sinh trùng 26. Chọn câu sai về tiểu cầu: A. Tế bào có nhân D. Yếu tố điều hòa Thrombopoietine (gan) B. Hình dạng không nhất định, thường có hình đĩa ở trạng thái tĩnh C. Cơ chế hình thành : nội phân bào của mẫu tiểu cầu 27. Số lượng bạch cầu nào nhiều nhất và ít nhất: A. Neutrophil và Eosinophil D. Neutrophil và Lympho B. Neutrophil và Bazophil C. Monocyte và Eosinophil 28. Chọn câu sai: B. Mẫu máu càng sạch, không nhiễm vi khuẩn virus thì càng ít bạch cầu A. ASTT và pH máu có giá trị lâm sàng và ảnh hưởng đến chuyển hóa của máu D. pH của máu là 7,35-7,45 atm C. Tỉ trọng máu toàn phần nhỏ hơn tỉ trọng của huyết tương 29. Chọn câu sai về hành trình tạo máu: D. Ngăn đã phân hóa chứa các tế bào gốc đa năng, và cũng chưa phân định sẽ trở thành dòng nào A. Hệ tạo máu thay đổi liên tục, thích nghi trong cơ thể con người C. Ngăn chưa phân hóa chứa các tế bào gốc toàn năng và chưa phân định sẽ trở thành dòng nào B. Có hàng tỉ tế bào được sinh ra mỗi giờ 30. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của protein huyết tương? E. Điều hòa nhiệt độ C. Gây đông máu A. Tạo áp suất keo của máu D. Bảo vệ cơ thể thông qua kháng thể B. Vận chuyển các chất 31. Những đặc điểm của tiểu cầu, NGOẠI TRỪ: A. Phân bố 2/3 ngoại vi, 1/3 lách C. Chức năng chủ yếu tham gia vào quá trình cầm máu và đông máu B. Đời sống 8-12 ngày, bị phá hủy chủ yếu bởi lách D. Không tham gia đáp ứng viêm 32. Cacbonhydrat huyết tương tồn tại ở dạng: B. Những chất chuyển hóa của nó (lactate) A. Glucose tự do D. Tất cả C. Một số protein chứa đường 33. Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu NGOẠI TRỪ: C. Chiều cao A. Lượng oxy đến mô E. Lứa tuổi, giới tính D. Sự bài tiết B. Mức độ hoạt động 34. Tác dụng trực tiếp của kháng thể đối với kháng nguyên, ngoại trừ: E. Ly giải vi khuẩn A. Ngưng kết C. Trung hòa B. Kết tủa D. Làm tan 35. Chức năng của hồng cầu gồm: A. Hô hấp nhờ hemoglobin, đây cũng là chức năng chính C. Điều hòa cân bằng kiềm toan B. Miễn dịch E. Tất cả đều đúng D. Tạo áp suất keo 36. Tủy xương mang nhiều loại tế bào gốc gồm: A. Tế bào gốc trung mô D. Tất cả đúng B. Tế bào gốc của tạo cốt bào C. Tế bào gốc của hệ tạo máu HSC 37. Chất nào sau đây không tham gia tạo hồng cầu: C. Erythropoietin D. Cholin, thymidine B. Sắt A. Acid folic E. Acid sialic 38. Chọn câu sai: C. HbS là hồng cầu hình liềm B. HbF (α2γ2) là ở thai nhi A. HbA (α2β2) là ở người trưởng thành D. HbE là dạng đột biến ít tổn thương nhất 39. Chọn câu đúng về chức năng điều hòa cân bằng kiềm toan: D. Tất cả đúng B. Nhân imidazol của histidin làm cho pH thay đổi trong phạm vi +-1, nên có tác dụng làm cân bằng giữa acid bazo C. Tác dụng hệ đệm của Hb chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần A. Hb hồng cầu là 1 hệ đệm 40. Về sinh lý số lượng bạch cầu giảm khi: A. Khi có thai, những tháng cuối thai kì D. Trẻ sinh được nhiều ngày, tuổi càng cao hơn trong giai đoạn sơ sinh B. Sau khi ăn, tập thể thao C. Kinh nguyệt 41. Chọn câu đúng về hồng cầu hình lưới: C. Thiếu máu do giảm sản xuất từ tủy xương thì HCl sẽ ưu tiên tăng lên B. Tủy xương bình thường không đáp ứng thiếu máu bởi tăng HCl từ 6-8 lần A. Được phóng thích từ tủy xương vào tuần hoàn 1 ngày trước khi trở thành hồng cầu trưởng thành D. 1 dạng của HCl đơn sắc là polychromatophilia 42. Chọn câu sai về B12: C. B12 được hấp thu ở ruột nhờ yếu tố nội tại iF do dạ dày sản xuất ở phần đáy vị, thân vị E. Thiếu VTM B12 trong vòng 1 tháng hoặc ngắn hơn sẽ dẫn đến thiếu máu ác tính, bằng chứng là khi bị teo niêm mạc dạ dày hoặc cắt bỏ dạ dày sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính D. VTM B12 được dự trữ trong gan B. B12 gây ra bệnh thiếu máu ác tính, hồng cầu to không thực hiện được chức năng do dễ vỡ A. B12 có vai trò quan trọng trong sự tạo thành DNA, thiếu B12 ngã phân chia tế bào trưởng thành của nhân, ức chế sản xuất hồng cầu 43. Chọn câu sai: C. HbA1c là chỉ số giúp tiên lượng bệnh đái tháo đường, là dạng gắn kết với đường trong hồng cầu B. Chức năng chủ yếu là dinh dưỡng A. Cacbonhydrat là nguồn năng lượng nguyên liệu tổng hợp quan trọng của tế bào (não, tim) D. Bệnh lý duy nhất gây ra liên quan đến cacbohidrat huyết tương là tăng đường huyết đái tháo đường 44. Chọn câu đúng về monocyte: D. Đóng vai trò xuyên suốt của quá trình miễn dịch B. Các monocyte trong tuần hoàn nếu chưa thực hiện được chức năng thì sẽ bị chết theo apoptosis A. Được giải phóng vào hệ tuần hoàn khi đã hoàn toàn trưởng thành C. Có vai trò thực bào rất lớn, đóng vai trò quan trọng trong nhiễm khuẩn mạn Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM