Ôn tập cuối kỳ 2020FREEModule Huyết học Y Dược Thái Bình 1. Bệnh Hemophilia A là do: A. Di truyền D. Vi trùng B. Vi nấm C. Virus 2. Chọn câu sai: C. Sắt mất đi qua tế bào biểu mô bong ra A. Sắt có mất đi qua phân, nước tiểu B. Sắt không mất đi qua mồ hôi D. Nhu cầu sắt tăng ở phụ nữ có thai 3. Khi hemoglobin bị phân hủy, sắt sẽ: D. Đi vào mật và thải theo phân ra ngoài C. Phần lớn được dự trữ một số mô cơ quan như gan, tim, tuyến nội tiết B. Phần lớn được dự trữ trong các đại thực bào dưới dạng ferritin. A. Phần nhỏ sẽ đi vào huyết tương 4. Nhận định đúng về nhóm máu Rhesus âm tính: B. Thiếu yếu tố đông máu VIII C. Màng hồng cầu có kháng nguyên D D. Là yếu tố cuối cùng liên quan đến hình thành cục máu đông A. Có thể có kháng thể anti-D trong máu 5. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do? B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 6. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy PT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? B. II, XI, IX, VIII A. VII, X, VIII, I D. VII, III C. XII, X, IX, VIII, III 7. Chất chống đông tự nhiên: C. Tiểu cầu B. Vitamin K D. Antithrombin III A. Yếu tố mô 8. 1 người: APTT kéo dài, PT kéo dài. Cần xét nghiệm chức năng cơ quan nào? D. Dạ dày C. Thận B. Gan A. Mật 9. Chất nào sau đây không thuộc nhóm ức chế đông máu huyết tương? B. Vitamin K A. Antithrombin III (AT III) D. Heparin C. Thrombin 10. Vitamin nào tham gia vào quá trình hấp thu sắt: C. Vitamin D B. Vitamin E D. Vitamin B1 A. Vitamin C 11. Phát biểu sai: D. ADP làm gia tăng bám dính C. Tiểu cầu bám vào lớp collagen A. Tiểu cầu khởi phát quá trình đông máu B. Da bị thương làm lộ lớp collagen 12. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? C. Xương chậu B. Hạch A. Gan D. Xương sườn 13. Sắt dự trữ ở dạng nào? A. Oligomer C. A, B đúng D. A, B sai B. Hemosiderin 14. Chọn câu đúng: A. Nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20 - 25mg C. Cần 1,5 mg sắt/ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua phân, nước tiểu, mồ hôi, tế bào biểu mô bong ra D. Nhu cầu sắt cơ thể không tăng ở trẻ em dậy thì B. Lượng sắt cần thiết để sản xuất hồng cầu ít được sử dụng từ quá trình phân hủy cầu già 15. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy aPTT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? D. VII, X, V, II, I B. XII, X, IX, VIII, III C. VII, III A. XII, XI, IX, VIII 16. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau, NGOẠI TRỪ: C. Bơm Cytosine - arabinoside vào nước não tủy B. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy A. Bơm Methotrexate vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy 17. Yếu tố III của tiểu cầu: A. Hình thành nút chặn tiểu cầu D. Giai đoạn khuếch đại đông máu B. Giai đoạn đông cầm máu sơ khởi C. Giai đoạn đông máu huyết tương 18. Chọn câu SAI khi nói về chất ức chế tiêu sợi huyết? B. Cần số lượng lớn Thrombin mới kích hoạt được TAFI D. PAI – 1 và PAI – 2 gắn vào tPA làm ức chế hoạt động của tPA và ức chế tạo Plasmin A. TAFI không cho Plasminogen gắn với Fibrin và cản trở sự tạo Plasminogen C. Alpha 2 – antiplasmin gắn vào plasmid tự do và được hệ thực bào monocyte loại bỏ 19. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: B. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu A. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy C. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy D. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu 20. Chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu Rh+: C. Kháng nguyên Rh A. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B D. Kháng thể anti-A và anti-B B. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A 21. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị, tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng: B. Suy gan A. Suy tuỷ C. Suy thận D. Suy đa phủ tạng 22. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau: B. 6 - MP D. Cytosine arabinoside A. Prednisolone C. Asparaginase 23. Đặc điểm HbM: C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím 24. Sắt được hấp thu chủ yếu ở: A. Dạ dày D. Đại tràng B. Tá tràng C. Hồi tràng 25. Hb ở người trưởng thành là? B. HbF C. HbE D. HbS A. HbA 26. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại: D. M4 C. M3 A. M1 B. M2 27. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hồng cầu? A. Sắt được phóng thích từ các hồng cầu bị vỡ phần lớn sẽ được dự trữ lại D. Kháng nguyên nhóm máu là thành phần của màng hồng cầu B. Có khả năng tổng hợp erythropoietin C. Nếu một người mang nhóm B thì cha của người đó có thể mang nhóm máu O 28. Có bao nhiêu yếu tố đông máu: B. 10 A. 9 D. 12 C. 11 29. Chọn các đáp án đúng: 1. Thiếu máu thiếu sắt dễ gây mệt mỏi, kém ăn. 2. Người thiếu máu thiếu sắt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn. 3. Thường chỉ trẻ sơ sinh mới bị thiếu máu thiếu sắt. 4. Thiếu máu thiếu sắt có thể gây rối loạn tiêu hóa. C. 1 - 2 - 3 đúng D. 1 - 2 - 4 đúng A. 1 - 2 đúng B. 2 - 3 - 4 đúng 30. Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: C. Thể nhẹ A. Thể nặng D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di B. Thể trung bình 31. Hiện tượng co mạch sau tổn thương mạch máu nhằm mục đích: C. Làm cho tiểu cầu hoạt hoá B. Giảm lượng máu chảy D. Làm cho tiểu cầu tiết ADP A. Tạm thời cầm máu 32. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? C. Quá trình tổng hợp ARN B. Quá trình tổng hợp ADN D. Quá trình tổng hợp Ribosom A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin 33. Tế bào bạch cầu nào sau đây có nhiều khả năng tiếp xúc đầu tiên với tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể: D. Bạch cầu ưa acid A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu ưa kiềm B. Đại thực bào 34. Đặc điểm nào sau đây của bạch cầu đa nhân trung tính khác với đại thực bào: A. Khả năng thực bào mạnh D. Di chuyển đến mô khi bị viêm, bình thường ở máu ngoại biên B. Phóng thích các enzyme gây độc tế bào C. Sản xuất các gốc oxy hóa (ROS) 35. Đường đụng chạm đóng vai trò thứ yếu trong quá trình sau: D. Hỗ trợ viêm A. Chống đông B. Dòng thác đông máu C. Tan sợi huyết 36. Điều gì sẽ xảy ra nếu Hb thiếu thành phần hem? A. Không gắn được với oxy D. Tất cả đúng B. Không sinh sản được C. Không phân chia được 37. Nồng độ Hematocrit nằm trong giới hạn nào? C. 39 - 42% B. 23 - 45% A. 10 - 15% D. 75 - 87% 38. Khả năng và tốc độ co cục máu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Lượng prothrombin B. Lượng fibrinogen D. Men retractozyme A. Chất lượng tiểu cầu 39. Chọn câu đúng về nhóm máu O Bombay: A. Ngưng kết với kháng thể anti-A, anti-B C. Không nhận được máu toàn phần của người O+ B. Huyết thanh không chứa kháng thể anti-A, anti-B D. Khi truyền máu, nhận được máu toàn phần của O- 40. Đại thực bào được biệt hoá từ tế bào nào: A. Nguyên tủy bào (myeloblast) B. Tiền tủy bào (promyelocyte) D. Bạch cầu đơn nhân (monocyte) C. Tủy bào (myelocyte) 41. Yếu tố nào tham gia vào quá trình khuếch đại đông máu: A. Yếu tố mô C. Xa B. XIIa D. IIa 42. Men prothrombinase ngoại sinh gồm những yếu tố nào? A. Yếu tố III, VII C. Yếu tố III, I B. Yếu tố I, II D. Yếu tố I, VII 43. Đường đụng chạm đóng vai trò quan trọng trong quá trình sau, NGOẠI TRỪ: B. Dòng thác đông máu C. Tan sợi huyết A. Chống đông D. Hỗ trợ viêm 44. Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc đường nội sinh? A. I, II D. VIII, IX C. VII B. IV, V 45. Theo tiếng Hy Lạp thalassemia nghĩa là gì? D. Bệnh máu khuyết C. Bệnh máu sắt A. Bệnh máu vùng biển B. Bệnh máu đại dương 46. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là: C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng A. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm 47. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: B. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính A. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính 48. Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin? A. 1/3 B. 2/3 D. 1/2 C. 3/4 49. Con số nào sau đây thể hiện số bạch cầu trong máu ở một người khoẻ mạnh bình thường: B. 100.000/mm³ C. 50.000/mm³ A. 1000.000.000/mm³ D. 10.000/mm³ 50. Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? A. Làm tăng sự co thắt mạch máu B. Làm vết thương mau lành C. Ngăn chặn sự chảy máu D. Ngăn chặn sự hình thành khối huyết 51. Kích thước tế bào non ác tính trong bệnh lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L1 là: D. Tế bào nhỏ, không đồng đều C. Tế bào lớn, đồng đều B. Tế bào nhỏ, đồng đều A. Tế bào lớn, không đồng đều 52. Một bệnh nhân xét nghiệm thấy yếu tố đông máu X bị giảm, kết luận nào đúng: B. aPTT bình thường, PT kéo dài A. aPTT kéo dài, PT bình thường D. aPTT bình thường, PT bình thường C. aPTT kéo dài, PT kéo dài 53. Người bình thường hồng cầu có cấu trúc như thế nào? A. HbA (α1β1) D. HbF (α1β1) C. HbA (α2β2) B. HbF (α2γ2) 54. Loại bạch cầu nào sau đây chủ yếu định cư tại các mô ngoại biên của cơ thể: A. Đại thực bào D. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu lympho 55. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính D. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính A. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính 56. Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh: C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh (+) A. Thay máu vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường 57. Cơ chế của thiếu máu trong bệnh huyết sắc tố? B. Hemoglobin bất thường C. Rối loạn men bẩm sinh A. Khiếm khuyết màng hồng cầu D. Kháng thể gây huỷ hoại hồng cầu 58. Thrombin ức chế tiêu sợi huyết bằng cách: C. PAI - 1 A. Kích hoạt TAFI D. PAI – 2 B. Alpha2 – antiplasmin 59. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào? A. Giảm ngay khi thiếu sắt B. Giảm khi thiếu sắt nặng D. Không có sắt trong men của tế bào C. Không bao giờ giảm 60. Các yếu tố đông máu tham gia đường ngoại sinh: D. X, VII, II C. VII, VIII, IX, X A. Yếu tố mô, VII B. XII, XI, IX, VIII 61. Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn: A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân B. Bản chất kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM C. Coombs test trực tiếp, gián tiếp (-) D. A và B đúng 62. Protein vận chuyển sắt trong cơ thể: C. Transferrin D. Apoprotein A. β1 - globulin B. Apoferritin 63. Sắt dư thừa dự trữ trong gan dưới dạng nào? C. Apoferritin B. Hepcidin A. Hemosiderin D. Transferrin 64. Khoảng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau: B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian 65. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây: A. Bệnh lý tự miễn dịch C. Bệnh suy tủy D. Bệnh Hemophilia B. Bệnh Thalassemia 66. Khi thành mạch bị tổn thương thì giai đoạn đông máu nào bất thường: D. Phát động đông máu C. Khuếch đại đông máu A. Cầm máu sơ khởi B. Đông máu huyết tương 67. Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là: A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch D. Cả A, B, C đúng C. Tử vong 68. Trước khi truyền máu phải thực hiện điều nào sau đây? B. Phân tích huyết đồ A. Chứng nghiệm phù hợp D. Tốc độ lắng của hồng cầu C. Sức bền của hồng cầu 69. Trong cơ thể có 12 yếu tố đông máu bao gồm: A. I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII D. I, II, III, IV, V, VI, VII, IX, X, XI, XII, XIII B. I, II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII C. I, II, III, IV, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII 70. Bản chất của kháng thể tự nhiên anti-A, anti-B: D. IgE C. IgG A. IgA B. IgM 71. Các yếu tố đông máu được vitamin K hoạt hóa: C. II, VII, IX, XII A. II, VII, IX, X B. II, VII, IX, XI D. II, VII, IX, XIII 72. Tế bào nào sau đây không được biệt hoá từ tế bào gốc dòng tủy (HSC): A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu lympho B. Bạch cầu ưa acid 73. Vị trí thứ 26 của chuỗi beta globin bị thay thế bằng Lysin, bất thường này được xếp vào loại nào sau đây? C. Không ảnh hưởng đến hemoglobin D. Bệnh cấu trúc hemoglobin A. Bệnh alpha thalassemia B. Bệnh beta thalassemia 74. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu tại đâu? A. Gan D. Xương đùi B. Phổi C. Thận 75. Các thuốc ức chế đông máu huyết tương, NGOẠI TRỪ: D. Heparin B. Vitamin K C. Warfarin A. Rivaroxaban 76. Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu: D. Tất cả sai A. Bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) B. Bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét C. Do rắn cắn 77. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? C. Tất cả các yếu tố gây đông máu B. Prothrombin A. Fibrinogen D. Yếu tố Hageman 78. Chọn câu sai về đặc điểm của hồng cầu: C. Màng bán thấm xác định sức bền hồng cầu A. Hình dĩa lõm 2 mặt nên tăng diện tích tiếp xúc B. Bào tương nhiều bào quan, không nhân D. Hồng cầu trong bào tương có khả năng vận chuyển O2 79. Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt: D. Béo khu trú B. Phù 2 chi dưới A. Teo niêm mạc và gai lưỡi C. Tiểu đêm 80. Tế bào bạch cầu nào sau đây được biệt hoá từ tế bào gốc dòng lympho: A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Tương bào B. Bạch cầu đơn nhân D. Đại thực bào 81. Nguyên tắc an toàn về truyền máu: C. Không có nguy cơ lây lan bệnh A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh D. Tất cả câu trên đều đúng B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu 82. Máu ngoại vi trong lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt thường có tăng bạch cầu gì? A. Tăng bạch cầu ưa acid B. Tăng bạch cầu ưa bazơ và ưa acid D. Tăng bạch cầu mono C. Tăng bạch cầu ưa bazơ 83. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. Nồng độ Cr và calcium D. Nồng độ NaCl và protein hòa tan C. Nồng độ NaCl và calcium A. Nồng độ albumin và lipoprotein 84. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong bệnh lý: B. Thiếu máu thiếu sắc A. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 C. Thalassemia D. Thiếu máu do xuất huyết 85. Các phân loại thiếu máu nào sau đây dựa vào cơ chế bệnh sinh, NGOẠI TRỪ: B. Thiếu máu do mất máu mạn C. Thiếu máu tán huyết D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc A. Thiếu máu do mất máu cấp 86. Bệnh nhân bị phong củ do nhiễm Mycobacterium leprae sẽ có những u hạt trên da. Trong các u hạt này có sự tăng sản xuất các loại cytokine như IL-2, INF-γ và TNF-β. Loại tế bào bạch cầu nào có vai trò sản xuất các cytokine nói trên tại các sang thương trong bệnh lý này? D. Th2 C. Th1 B. Lympho CD4 + chưa biệt hoá A. Lympho CD8 + 87. Tế bào bạch cầu ưa kiềm được hoạt hoá khi: D. Tất cả đều đúng B. Có kháng thể IgE gắn lên các thụ thể FcɛRI rải rác trên bề mặt tế bào C. Có một tác nhân tạo liên kết bắt cầu của hai thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào A. Có kháng thể IgE gắn lên ít nhất một thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào 88. Các yếu tố đông máu tham gia đường nội sinh: B. XII, XI, IX, VIII C. VII, VIII, IX, X A. Yếu tố mô, VII, X, V, II D. X, VII, II 89. Vai trò của nội mô mạch máu: A. Tiết ra ADP D. Tiết ra nitric oxit B. Tiết ra serotonin C. Tiết ra thromboxan A2 90. 1 người: PT kéo dài, APTT bình thường. Nguyên nhân có thể: C. Hiện tượng tăng đông A. Thuốc kháng vitamin K D. Tất cả đều đúng B. Thiếu hụt yếu tố XIII 91. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua: C. Mồ hôi A. Phân B. Nước tiểu D. Tất cả đều đúng 92. Sắt được vận chuyển ở dạng? B. Transferrin C. Hemosiderin A. Ferritin D. Albumin 93. Yếu tố nào sau đây không tham gia chính vào quá trình đông cầm máu: D. Các yếu tố đông máu C. Tiểu cầu B. Tế bào nội mô A. Thành mạch 94. Tế bào gan không tổng hợp được các yếu tố đông máu nào sau đây? A. IV và VI C. IV và VIII D. IV và XI B. VI và VIII 95. Chọn câu đúng: D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu tan máu miễn dịch có liên quan đến nhiều lĩnh vực tế bào, miễn dịch, sinh hoá,... B. Bệnh lý thiếu máu tan máu miễn dịch rất phức tạp vì gặp nhiều nguyên nhân bệnh gây nên nó C. Trong điều trị thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể nóng dùng corticoid liệu pháp và cắt bỏ lách có hiệu quả hơn trong thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể lạnh 96. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính D. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính 97. Thiếu yếu tố XIII: B. Cục máu dễ vỡ A. Thời gian chảy máu dài D. APTT kéo dài C. PT kéo dài, tăng đông 98. Sắt dự trữ ở cơ quan nào? C. Tuỷ xương A. Gan B. Lách D. Tất cả đúng 99. Fe là thành phần quan trọng tổng hợp: B. Myoglobin và tiểu cầu C. Hemoglobin và myoglobin D. Tất cả đều đúng A. Hemoglobin và bạch cầu 100. Chỉ tiêu cho phép đánh giá kích thước hồng cầu: A. Hematocrit B. RBC C. MCV D. MCH Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình