Ôn tập cuối kỳ 2020FREEModule Huyết học Y Dược Thái Bình 1. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hồng cầu? D. Kháng nguyên nhóm máu là thành phần của màng hồng cầu C. Nếu một người mang nhóm B thì cha của người đó có thể mang nhóm máu O B. Có khả năng tổng hợp erythropoietin A. Sắt được phóng thích từ các hồng cầu bị vỡ phần lớn sẽ được dự trữ lại 2. Điều trị thiếu máu tan máu do yếu tố Rh: B. Lượng máu dùng để thay máu khoảng 100ml - 200ml D. Cho trẻ bú sữa mẹ bình thường A. Thay máu vào 3 giờ đầu thường có kết quả tốt, thay máu vào 6 giờ đầu vẫn còn tốt, nếu thay máu muộn khi đã có triệu chứng nhiễm độc thần kinh thì điều trị không có kết quả C. Sử dụng máu để thay không nhất thiết phải cùng nhóm hệ ABO và hệ Rh (+) 3. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? A. Gan D. Xương sườn C. Xương chậu B. Hạch 4. Trước khi truyền máu phải thực hiện điều nào sau đây? B. Phân tích huyết đồ C. Sức bền của hồng cầu A. Chứng nghiệm phù hợp D. Tốc độ lắng của hồng cầu 5. Theo tiếng Hy Lạp thalassemia nghĩa là gì? A. Bệnh máu vùng biển B. Bệnh máu đại dương D. Bệnh máu khuyết C. Bệnh máu sắt 6. Kích thước tế bào non ác tính trong bệnh lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L1 là: D. Tế bào nhỏ, không đồng đều A. Tế bào lớn, không đồng đều C. Tế bào lớn, đồng đều B. Tế bào nhỏ, đồng đều 7. Yếu tố nào sau đây không tham gia chính vào quá trình đông cầm máu: A. Thành mạch C. Tiểu cầu D. Các yếu tố đông máu B. Tế bào nội mô 8. Điều gì sẽ xảy ra nếu Hb thiếu thành phần hem? B. Không sinh sản được D. Tất cả đúng C. Không phân chia được A. Không gắn được với oxy 9. Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào? A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin B. Quá trình tổng hợp ADN C. Quá trình tổng hợp ARN D. Quá trình tổng hợp Ribosom 10. Sắt dự trữ ở dạng nào? C. A, B đúng B. Hemosiderin D. A, B sai A. Oligomer 11. Phát biểu sai: D. ADP làm gia tăng bám dính B. Da bị thương làm lộ lớp collagen C. Tiểu cầu bám vào lớp collagen A. Tiểu cầu khởi phát quá trình đông máu 12. Đặc điểm nào sau đây của bạch cầu đa nhân trung tính khác với đại thực bào: C. Sản xuất các gốc oxy hóa (ROS) A. Khả năng thực bào mạnh B. Phóng thích các enzyme gây độc tế bào D. Di chuyển đến mô khi bị viêm, bình thường ở máu ngoại biên 13. Chọn câu SAI khi nói về chất ức chế tiêu sợi huyết? B. Cần số lượng lớn Thrombin mới kích hoạt được TAFI D. PAI – 1 và PAI – 2 gắn vào tPA làm ức chế hoạt động của tPA và ức chế tạo Plasmin A. TAFI không cho Plasminogen gắn với Fibrin và cản trở sự tạo Plasminogen C. Alpha 2 – antiplasmin gắn vào plasmid tự do và được hệ thực bào monocyte loại bỏ 14. Đặc điểm thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp là: B. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới giảm D. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu lưới tăng C. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới tăng A. Thiếu máu bình sắc, hồng cầu lưới giảm 15. Điều trị dự phòng cho hệ thần kinh trung ương để phòng các leucoblast vào màng não ta có thể thực hiện như sau, NGOẠI TRỪ: C. Bơm Cytosine - arabinoside vào nước não tủy B. Bơm Hydrocortisone vào nước não tủy D. Kháng sinh nội tủy A. Bơm Methotrexate vào nước não tủy 16. Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? D. Ngăn chặn sự hình thành khối huyết C. Ngăn chặn sự chảy máu B. Làm vết thương mau lành A. Làm tăng sự co thắt mạch máu 17. Yếu tố đông máu nào sau đây thuộc đường nội sinh? A. I, II B. IV, V D. VIII, IX C. VII 18. Bản chất của kháng thể tự nhiên anti-A, anti-B: A. IgA C. IgG B. IgM D. IgE 19. Khi thành mạch bị tổn thương thì giai đoạn đông máu nào bất thường: A. Cầm máu sơ khởi C. Khuếch đại đông máu D. Phát động đông máu B. Đông máu huyết tương 20. Trong cơ thể có 12 yếu tố đông máu bao gồm: A. I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII D. I, II, III, IV, V, VI, VII, IX, X, XI, XII, XIII B. I, II, III, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII C. I, II, III, IV, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII 21. Chọn câu đúng: D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu tan máu miễn dịch có liên quan đến nhiều lĩnh vực tế bào, miễn dịch, sinh hoá,... B. Bệnh lý thiếu máu tan máu miễn dịch rất phức tạp vì gặp nhiều nguyên nhân bệnh gây nên nó C. Trong điều trị thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể nóng dùng corticoid liệu pháp và cắt bỏ lách có hiệu quả hơn trong thiếu máu tan máu miễn dịch kháng thể lạnh 22. Khả năng và tốc độ co cục máu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? D. Men retractozyme A. Chất lượng tiểu cầu C. Lượng prothrombin B. Lượng fibrinogen 23. Bệnh nhân bị phong củ do nhiễm Mycobacterium leprae sẽ có những u hạt trên da. Trong các u hạt này có sự tăng sản xuất các loại cytokine như IL-2, INF-γ và TNF-β. Loại tế bào bạch cầu nào có vai trò sản xuất các cytokine nói trên tại các sang thương trong bệnh lý này? B. Lympho CD4 + chưa biệt hoá A. Lympho CD8 + D. Th2 C. Th1 24. Bệnh Hemophilia A là do: A. Di truyền D. Vi trùng B. Vi nấm C. Virus 25. Đường đụng chạm đóng vai trò quan trọng trong quá trình sau, NGOẠI TRỪ: A. Chống đông D. Hỗ trợ viêm C. Tan sợi huyết B. Dòng thác đông máu 26. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: C. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính B. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính A. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính D. Tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính 27. Một bệnh nhân xét nghiệm thấy yếu tố đông máu X bị giảm, kết luận nào đúng: A. aPTT kéo dài, PT bình thường B. aPTT bình thường, PT kéo dài C. aPTT kéo dài, PT kéo dài D. aPTT bình thường, PT bình thường 28. Bạch cầu cấp trẻ em là bệnh ung thư nước lan tràn nhanh, thời gian phân đôi ngắn do đó phải dùng đa hóa học điều trị, tuy vậy khi điều trị tấn công dễ bị biến chứng: B. Suy gan A. Suy tuỷ C. Suy thận D. Suy đa phủ tạng 29. Fe là thành phần quan trọng tổng hợp: D. Tất cả đều đúng C. Hemoglobin và myoglobin B. Myoglobin và tiểu cầu A. Hemoglobin và bạch cầu 30. Tế bào bạch cầu nào sau đây được biệt hoá từ tế bào gốc dòng lympho: C. Tương bào B. Bạch cầu đơn nhân A. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Đại thực bào 31. Chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu Rh+: D. Kháng thể anti-A và anti-B A. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B B. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A C. Kháng nguyên Rh 32. Chất nào sau đây không thuộc nhóm ức chế đông máu huyết tương? C. Thrombin B. Vitamin K D. Heparin A. Antithrombin III (AT III) 33. 1 người: PT kéo dài, APTT bình thường. Nguyên nhân có thể: C. Hiện tượng tăng đông D. Tất cả đều đúng B. Thiếu hụt yếu tố XIII A. Thuốc kháng vitamin K 34. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do? D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 35. Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh lơ xê mi cấp là: A. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế bào non ác tính C. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính D. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính 36. Sắt dự trữ ở cơ quan nào? A. Gan D. Tất cả đúng B. Lách C. Tuỷ xương 37. Yếu tố III của tiểu cầu: C. Giai đoạn đông máu huyết tương A. Hình thành nút chặn tiểu cầu D. Giai đoạn khuếch đại đông máu B. Giai đoạn đông cầm máu sơ khởi 38. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? A. Fibrinogen D. Yếu tố Hageman C. Tất cả các yếu tố gây đông máu B. Prothrombin 39. Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin: D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di C. Thể nhẹ B. Thể trung bình A. Thể nặng 40. Loại bạch cầu nào sau đây chủ yếu định cư tại các mô ngoại biên của cơ thể: D. Bạch cầu ưa acid B. Bạch cầu lympho A. Đại thực bào C. Bạch cầu đa nhân trung tính 41. Lượng sắt trong cơ thể mất đi qua: B. Nước tiểu C. Mồ hôi A. Phân D. Tất cả đều đúng 42. Con số nào sau đây thể hiện số bạch cầu trong máu ở một người khoẻ mạnh bình thường: C. 50.000/mm³ D. 10.000/mm³ A. 1000.000.000/mm³ B. 100.000/mm³ 43. Hiện tượng co mạch sau tổn thương mạch máu nhằm mục đích: C. Làm cho tiểu cầu hoạt hoá D. Làm cho tiểu cầu tiết ADP A. Tạm thời cầm máu B. Giảm lượng máu chảy 44. Thrombin ức chế tiêu sợi huyết bằng cách: A. Kích hoạt TAFI B. Alpha2 – antiplasmin D. PAI – 2 C. PAI - 1 45. Người bình thường hồng cầu có cấu trúc như thế nào? D. HbF (α1β1) B. HbF (α2γ2) C. HbA (α2β2) A. HbA (α1β1) 46. Bệnh lơ xê mi cấp đặc trưng bởi: C. Sự rối loạn chức năng của tế bào ác tính B. Sự rối loạn biệt hóa của tế bào ác tính A. Sự rối loạn hình thái của các tế bào ác tính D. Sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào ác tính 47. Cơ chế của thiếu máu trong bệnh huyết sắc tố? C. Rối loạn men bẩm sinh B. Hemoglobin bất thường A. Khiếm khuyết màng hồng cầu D. Kháng thể gây huỷ hoại hồng cầu 48. Tế bào bạch cầu nào sau đây có nhiều khả năng tiếp xúc đầu tiên với tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể: C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Bạch cầu ưa acid B. Đại thực bào 49. Khoảng bao nhiêu lượng sắt trong cơ thể chứa trong Hemoglobin? D. 1/2 C. 3/4 B. 2/3 A. 1/3 50. Máu ngoại vi trong lơ - xê - mi kinh dòng bạch cầu hạt thường có tăng bạch cầu gì? B. Tăng bạch cầu ưa bazơ và ưa acid C. Tăng bạch cầu ưa bazơ D. Tăng bạch cầu mono A. Tăng bạch cầu ưa acid 51. Nồng độ Hematocrit nằm trong giới hạn nào? B. 23 - 45% C. 39 - 42% D. 75 - 87% A. 10 - 15% 52. Các phân loại thiếu máu nào sau đây dựa vào cơ chế bệnh sinh, NGOẠI TRỪ: D. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc C. Thiếu máu tán huyết A. Thiếu máu do mất máu cấp B. Thiếu máu do mất máu mạn 53. 1 người: APTT kéo dài, PT kéo dài. Cần xét nghiệm chức năng cơ quan nào? D. Dạ dày B. Gan C. Thận A. Mật 54. Chỉ tiêu cho phép đánh giá kích thước hồng cầu: C. MCV D. MCH A. Hematocrit B. RBC 55. Nguyên tắc an toàn về truyền máu: D. Tất cả câu trên đều đúng A. Không có nguy cơ chống protein huyết thanh C. Không có nguy cơ lây lan bệnh B. Không có nguy cơ miễn dịch chống kháng nguyên bạch cầu, tiểu cầu và hồng cầu 56. Sắt được hấp thu chủ yếu ở: B. Tá tràng A. Dạ dày D. Đại tràng C. Hồi tràng 57. Triệu chứng lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt: A. Teo niêm mạc và gai lưỡi C. Tiểu đêm D. Béo khu trú B. Phù 2 chi dưới 58. Lượng sắt dự trữ có trong các men của tế bào giảm khi nào? A. Giảm ngay khi thiếu sắt C. Không bao giờ giảm D. Không có sắt trong men của tế bào B. Giảm khi thiếu sắt nặng 59. Các yếu tố đông máu được vitamin K hoạt hóa: C. II, VII, IX, XII B. II, VII, IX, XI A. II, VII, IX, X D. II, VII, IX, XIII 60. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy PT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? B. II, XI, IX, VIII A. VII, X, VIII, I C. XII, X, IX, VIII, III D. VII, III 61. Khi xét nghiệm các yếu tố đông máu thấy aPTT kéo dài, bệnh nhân có thể bị thiếu các yếu tố đông máu nào? C. VII, III B. XII, X, IX, VIII, III D. VII, X, V, II, I A. XII, XI, IX, VIII 62. Vai trò của nội mô mạch máu: C. Tiết ra thromboxan A2 A. Tiết ra ADP B. Tiết ra serotonin D. Tiết ra nitric oxit 63. Sắt được vận chuyển ở dạng? C. Hemosiderin D. Albumin A. Ferritin B. Transferrin 64. Trong điều trị bạch cầu cấp, nếu bệnh nhân suy gan thì người ta chống chỉ định sử dụng thuốc sau: C. Asparaginase D. Cytosine arabinoside B. 6 - MP A. Prednisolone 65. Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu: D. Tất cả sai B. Bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét C. Do rắn cắn A. Bệnh hồng cầu hình liềm (HbS) 66. Tế bào nào sau đây không được biệt hoá từ tế bào gốc dòng tủy (HSC): D. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu ưa kiềm A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu ưa acid 67. Có bao nhiêu yếu tố đông máu: D. 12 A. 9 B. 10 C. 11 68. Protein vận chuyển sắt trong cơ thể: C. Transferrin D. Apoprotein B. Apoferritin A. β1 - globulin 69. Vitamin nào tham gia vào quá trình hấp thu sắt: C. Vitamin D A. Vitamin C B. Vitamin E D. Vitamin B1 70. Các thuốc ức chế đông máu huyết tương, NGOẠI TRỪ: C. Warfarin D. Heparin A. Rivaroxaban B. Vitamin K 71. Chọn các đáp án đúng: 1. Thiếu máu thiếu sắt dễ gây mệt mỏi, kém ăn. 2. Người thiếu máu thiếu sắt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn. 3. Thường chỉ trẻ sơ sinh mới bị thiếu máu thiếu sắt. 4. Thiếu máu thiếu sắt có thể gây rối loạn tiêu hóa. B. 2 - 3 - 4 đúng C. 1 - 2 - 3 đúng D. 1 - 2 - 4 đúng A. 1 - 2 đúng 72. Nhận định đúng về nhóm máu Rhesus âm tính: C. Màng hồng cầu có kháng nguyên D B. Thiếu yếu tố đông máu VIII D. Là yếu tố cuối cùng liên quan đến hình thành cục máu đông A. Có thể có kháng thể anti-D trong máu 73. Chất chống đông tự nhiên: B. Vitamin K D. Antithrombin III C. Tiểu cầu A. Yếu tố mô 74. Chọn câu đúng: B. Lượng sắt cần thiết để sản xuất hồng cầu ít được sử dụng từ quá trình phân hủy cầu già D. Nhu cầu sắt cơ thể không tăng ở trẻ em dậy thì A. Nhu cầu sắt hàng ngày bình thường để tạo hồng cầu là 20 - 25mg C. Cần 1,5 mg sắt/ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua phân, nước tiểu, mồ hôi, tế bào biểu mô bong ra 75. Hậu quả của bất đồng miễn dịch trong truyền máu là: D. Cả A, B, C đúng A. Thiếu máu tan máu đồng miễn dịch B. Giảm tiểu cầu đồng miễn dịch C. Tử vong 76. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu tại đâu? C. Thận D. Xương đùi B. Phổi A. Gan 77. Chọn câu đúng về nhóm máu O Bombay: A. Ngưng kết với kháng thể anti-A, anti-B C. Không nhận được máu toàn phần của người O+ B. Huyết thanh không chứa kháng thể anti-A, anti-B D. Khi truyền máu, nhận được máu toàn phần của O- 78. Yếu tố nào tham gia vào quá trình khuếch đại đông máu: B. XIIa A. Yếu tố mô C. Xa D. IIa 79. Sắt dư thừa dự trữ trong gan dưới dạng nào? B. Hepcidin A. Hemosiderin D. Transferrin C. Apoferritin 80. Các yếu tố đông máu tham gia đường nội sinh: D. X, VII, II B. XII, XI, IX, VIII A. Yếu tố mô, VII, X, V, II C. VII, VIII, IX, X 81. Thiếu yếu tố XIII: B. Cục máu dễ vỡ D. APTT kéo dài A. Thời gian chảy máu dài C. PT kéo dài, tăng đông 82. Bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn: C. Coombs test trực tiếp, gián tiếp (-) D. A và B đúng B. Bản chất kháng thể chủ yếu là IgD hoặc IgM A. Cơ thể xuất hiện kháng thể chống hồng cầu bản thân 83. Các yếu tố đông máu tham gia đường ngoại sinh: D. X, VII, II A. Yếu tố mô, VII C. VII, VIII, IX, X B. XII, XI, IX, VIII 84. Hiện tượng chuỗi tiền hồng cầu gặp trong bệnh lý nào sau đây: B. Bệnh Thalassemia A. Bệnh lý tự miễn dịch D. Bệnh Hemophilia C. Bệnh suy tủy 85. Đặc điểm HbM: C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím 86. Tế bào bạch cầu ưa kiềm được hoạt hoá khi: A. Có kháng thể IgE gắn lên ít nhất một thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào B. Có kháng thể IgE gắn lên các thụ thể FcɛRI rải rác trên bề mặt tế bào C. Có một tác nhân tạo liên kết bắt cầu của hai thụ thể FcɛRI trên bề mặt tế bào D. Tất cả đều đúng 87. Đại thực bào được biệt hoá từ tế bào nào: D. Bạch cầu đơn nhân (monocyte) C. Tủy bào (myelocyte) A. Nguyên tủy bào (myeloblast) B. Tiền tủy bào (promyelocyte) 88. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào có thể gặp trong bệnh lý: A. Thiếu máu do thiếu vitamin B12 D. Thiếu máu do xuất huyết C. Thalassemia B. Thiếu máu thiếu sắc 89. Vị trí thứ 26 của chuỗi beta globin bị thay thế bằng Lysin, bất thường này được xếp vào loại nào sau đây? B. Bệnh beta thalassemia A. Bệnh alpha thalassemia D. Bệnh cấu trúc hemoglobin C. Không ảnh hưởng đến hemoglobin 90. Chọn câu sai về đặc điểm của hồng cầu: C. Màng bán thấm xác định sức bền hồng cầu A. Hình dĩa lõm 2 mặt nên tăng diện tích tiếp xúc B. Bào tương nhiều bào quan, không nhân D. Hồng cầu trong bào tương có khả năng vận chuyển O2 91. Trong xếp loại bệnh bạch cầu cấp theo phương pháp Anh - Mỹ (FAB), loại bạch cầu cấp thể tiền tủy bào được xếp vào loại: B. M2 A. M1 D. M4 C. M3 92. Khoảng trống bạch cầu dùng để phân biệt bạch cầu kinh dựa vào điểm sau: B. Có bạch cầu non và có bạch cầu trung gian D. Không có bạch cầu non và có các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành C. Có bạch cầu non và tất cả các giai đoạn của bạch cầu trưởng thành A. Có bạch cầu non không có bạch cầu trung gian 93. Đường đụng chạm đóng vai trò thứ yếu trong quá trình sau: A. Chống đông C. Tan sợi huyết B. Dòng thác đông máu D. Hỗ trợ viêm 94. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ albumin và lipoprotein D. Nồng độ NaCl và protein hòa tan C. Nồng độ NaCl và calcium B. Nồng độ Cr và calcium 95. Chọn câu sai: D. Nhu cầu sắt tăng ở phụ nữ có thai C. Sắt mất đi qua tế bào biểu mô bong ra A. Sắt có mất đi qua phân, nước tiểu B. Sắt không mất đi qua mồ hôi 96. Tế bào gan không tổng hợp được các yếu tố đông máu nào sau đây? D. IV và XI A. IV và VI B. VI và VIII C. IV và VIII 97. Tiêu chuẩn quyết định để chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là: B. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% bạch cầu ở máu C. Tỉ lệ tế bào blast chiếm không quá 30% tế bào có nhân trong tủy D. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% bạch cầu ở máu A. Tỉ lệ tế bào blast chiếm ít nhất 30% tế bào có nhân trong tủy 98. Men prothrombinase ngoại sinh gồm những yếu tố nào? C. Yếu tố III, I B. Yếu tố I, II D. Yếu tố I, VII A. Yếu tố III, VII 99. Khi hemoglobin bị phân hủy, sắt sẽ: D. Đi vào mật và thải theo phân ra ngoài A. Phần nhỏ sẽ đi vào huyết tương C. Phần lớn được dự trữ một số mô cơ quan như gan, tim, tuyến nội tiết B. Phần lớn được dự trữ trong các đại thực bào dưới dạng ferritin. 100. Hb ở người trưởng thành là? B. HbF A. HbA C. HbE D. HbS Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình