Sinh lý máuFREEModule Huyết học Y Dược Thái Bình 1. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về erythropoietin? A. Phần lớn do thận sản xuất B. Nồng độ trong máu giảm thấp trong bệnh suy tim D. Gây thiếu máu nên khối u tiết erythropoietin C. Có mang gen đáp ứng với tình trạng tăng oxy 2. Đến giai đoạn nào nồng độ hemoglobin trong hồng cầu đạt mức bão hòa? B. Nguyên hồng cầu ưa bazo A. Hồng cầu lưới C. Nguyên hồng cầu lưới D. Nguyên hồng cầu ưa acid 3. Thiếu máu nhược sắc là do nguyên nhân nào sau đây? C. Thiếu chất sắt D. Thiếu protein A. Thiếu vitamin B12 B. Thiếu acid folic 4. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu? D. Trẻ sơ sinh B. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg C. Sống ở vùng núi cao A. Lao động 5. Thời gian chảy máu (TS) không thay đổi trong trường hợp nào sau đây? D. Thiếu các yếu tố đông máu A. Chất lượng tiểu cầu giảm B. Số lượng tiểu cầu giảm C. Thành mạch giảm khả năng đàn hồi 6. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về bạch cầu đơn nhân? D. Tham gia cân bằng hệ thống đông máu và chống đông B. Là nguồn gốc của các mô bào A. Có số lượng ít hơn bạch cầu ưa acid C. Có chứa histamine trong bào tương 7. Cobalamin (vitamin B12) hấp thu từ bộ máy tiêu hóa sẽ được dự trữ ở nơi nào sau đây trong cơ thể? A. Gan B. Lách C. Mô D. Tủy xương 8. Nồng độ Hematocrit nằm trong giới hạn nào? C. 39 - 42% A. 10 - 15% D. 75 - 87% B. 23 - 45% 9. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hồng cầu? B. Bào tương hồng cầu nhiều ti thể C. Màng hồng cầu có chứa nhiều men chuyển hóa năng lượng D. Hồng cầu co rúm khi cho vào dung dịch NaCl 9% A. Hồng cầu mang nhiều deoxyhemoglobin 10. Sự thay đổi tốc độ lắng máu phụ thuộc vào các chất cấu tạo màng tế bào hồng cầu mà chủ yếu là chất nào sau đây? B. Cholesterol A. Acid sialic C. Glycoprotein D. Phospholipid 11. Chất nào sau đây KHÔNG phải là lipoprotein huyết tương? D. Lipoprotein (Intermediate Density Li-poprotein: IDL) B. ß - lipoprotein (Low Density Lipoprotein: LDL) A. a - lipoprotein (High Density Lipoprotein: HDL) C. Lycopene 12. Dấu hiệu nào sau đây là của tình trạng thiếu sắt? C. Tăng ferritin huyết thanh A. Tăng thể tích trung bình của hồng cầu D. Giảm hepcidin huyết thanh B. Giảm dung tích hồng cầu 13. Điều kiện nào cần thiết để thành mạch co thắt tốt? C. Vững chắc A. Đàn hồi tốt B. Dày dặn D. A và C đúng 14. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra sự trưởng thành không hoàn toàn của hồng cầu? C. Nhiễm giun móc B. Thiếu oxy A. Bất sản tủy xương D. Cắt bỏ 2/3 dạ dày 15. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về máu? B. Có thể ước lượng thể tích bằng cách lấy thể tích huyết tương nhân với hematocrit C. Tăng lượng huyết thanh khi máu đông D. Tăng thể tích máu sau khi uống nước A. Chiếm khoảng 20% tổng trọng lượng cơ thể 16. Áp suất keo của máu được tạo nên bởi chất nào sau đây? B. Globulin A. Albumin C. Lipoprotein D. Phospholipid 17. Chất nào sau đây KHÔNG làm tan cục máu đông? C. Streptokinase A. Plasminogen D. Urokinase B. Retractozyme 18. Sắt cần thiết cho quá trình thành lập hemoglobin được hấp thu chủ yếu ở vị trí nào tại ống tiêu hóa? A. Đại tràng C. Hỗng tràng B. Hồi tràng D. Tá tràng 19. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây? B. Hb C D. Hb S C. Hb E A. Hb A 20. Xét nghiệm TCK được dùng để khảo sát quá trình nào sau đây? B. Đông máu ngoại sinh A. Cầm máu ban đầu C. Đông máu nội sinh D. Thành lập fibrin 21. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về yếu tố nội tại? A. Giúp tăng sự hấp thu acid folic C. Do tế bào thành dạ dày sản xuất B. Được đoạn cuối hỗng tràng tiết ra D. Được tìm thấy nhiều ở gan 22. Antithrombin tham gia vào quá trình nào sau đây để thực hiện tác dụng chống đông? C. Kích thích các chất chống đông A. Biến đổi fibrinogen thành fibrin D. Ức chế quá trình, tạo phức hợp men prothrombinase B. Biến đổi prothrombin thành thrombin 23. Khả năng và tốc độ co cục máu KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Chất lượng tiểu cầu C. Lượng prothrombin B. Lượng fibrinogen D. Men retractozyme 24. Chức năng nào sau đây là của gamma - globulin? A. Chuyên chở chất sát D. Bảo vệ cơ thể C. Chuyên chở cholesterol B. Chuyên chở chất đồng 25. Cơ chế nào gây tình trạng thiếu máu ác tính? A. Cơ thể không hấp thu được B12 (1) B. Thiếu sự bài tiết erythropoietin của thận (2) D. (1), (3) đúng C. Thiếu sự bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày (3) 26. Khi cần lấy máu để làm xét nghiệm ADN. thành phần nào sau đây sẽ được dùng để phân tích? B. Hồng cầu A. Bạch cầu D. Lipid máu C. Tiểu cầu 27. Thiếu vitamin B12, acid folic gây ra hiện tượng: A. Thiếu máu to nhược sắc D. Thiếu máu hồng cầu đẳng sắc đẳng bào C. Thiếu máu hồng cầu khổng lồ B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc 28. Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng, tế bào nào sau đây sẽ tăng? B. Eosinophil C. Monocyte D. Neutrophil A. Basophil 29. Mỗi phân tử Hemoglobin có khả năng chuyên chở được bao nhiêu nguyên tử oxy? A. 2 C. 8 B. 4 D. 16 30. Máu chiếm bao nhiêu % trọng lượng cơ thể? D. 1% B. 45% A. 54% C. 7% 31. Nguyên nhân nào sau đây không gây giảm tiểu cầu? A. Giảm sản xuất tiểu cầu trong tủy xương C. Tăng bắt giữ (sequestration) tiểu cầu tại lách D. Tăng bắt giữ (sequestration) tiểu cầu tại gan B. Tăng tiêu hao và phá hủy tiểu cầu 32. Chức năng nào sau đây là của Transferrin? C. Chuyên chở cholesterol A. Chuyên chở chất sắt D. Bảo vệ cơ thể B. Chuyên chở chất đồng 33. Chức năng miễn dịch của hồng cầu được thực hiện KHÔNG do đặc tính nào sau đây? D. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên - kháng thể - bổ thể, tạo thuận lợi cho thực bào A. Bám vào các lympho T, giúp sự "giao nộp" các kháng nguyên cho tế bào này C. Có các hoạt động enzyme bề mặt B. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu 34. Hiện tượng co thắt mạch khi thành mạch bị tổn thương là do quá trình nào sau đây? D. B và C đúng A. Kích thích hệ phó giao cảm C. Sự co thắt cơ tại chỗ B. Phản xạ thần kinh 35. Tế bào nào sau đây KHÔNG tăng khi có hiện tượng viêm? B. Mô bào A. Basophil C. Monocyte D. Neutrophil 36. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải A. Nồng độ các yếu tố gây đông máu và số lượng tiểu cầu D. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu B. Nồng độ phospholipid và lipoprotein 37. Transferrin có chức năng: A. Vận chuyển Fe D. Tất cả đều sai B. Dạng dự trữ của fe C. Điểm kiểm soát nồng độ Fe 38. 100ml máu có 13 - 16g Hb gắn được: A. 1,34ml O₂ B. 20ml O₂ D. 10ml O₂ C. 13,4ml O₂ 39. Bệnh nhân nữ 68 tuổi, mệt mỏi sau khi điều trị Helicobacter pylori. Tình trạng nào phù hợp với bệnh nhân này? B. Bất sản tủy A. Thiếu acid folic D. Thiếu vitamin B12 C. Tán huyết 40. Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ albumin và lipoprotein D. Nồng độ NaCl và protein hòa tan C. Nồng độ NaCl và calcium B. Nồng độ Cr và calcium 41. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hồng cầu? D. Kháng nguyên nhóm máu là thành phần của màng hồng cầu A. Sắt được phóng thích từ các hồng cầu bị vỡ phần lớn sẽ được dự trữ lại C. Nếu một người mang nhóm B thì cha của người đó có thể mang nhóm máu O B. Có khả năng tổng hợp erythropoietin 42. Chọn kháng nguyên và/hay kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu Rh+: A. Kháng nguyên A và kháng thể anti-B D. Kháng thể anti-A và anti-B B. Kháng nguyên B và kháng thể anti-A C. Kháng nguyên Rh 43. Chức năng vận chuyển lipid từ thức ăn vào cơ thể là của thành phần lipid huyết tương nào sau đây? C. Tiền β - lipoprotein B. β - lipoprotein D. Chylomicron A. α - lipoprotein 44. Chức năng nào sau đây là của Ceruloplasmin? A. Chuyên chở chất sắt B. Chuyên chở chất đồng C. Chuyên chở phospholipid D. Bảo vệ cơ thể 45. Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây? C. ADF A. Yếu tố Willebrand B. Phospholipid D. Thromboplastin 46. Dưỡng bào (mast cell) và basophil sản xuất chất chống đông nào? C. Heparin A. Antithrombin D. Serotonin B. Antithromboplastin 47. Nồng độ Fe ở nhân Heme là: A. 94% D. 0,13% C. 0,34% B. 16% 48. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? A. Gan B. Hạch D. Xương sườn C. Xương chậu 49. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây? A. I, V, X, XII B. II, V, X D. I,III, V C. II, VIII, X 50. Nguyên nhân nào sau đây không gây nên thiếu folate? B. Viêm A. Thai kỳ D. Ăn chay trường C. Hóa trị 51. Plasminogen được giải phóng từ bạch cầu nào sau đây? B. Eosinophil C. Lymphocyte D. Neutrophil A. Basophil 52. Một bệnh nhân nam, 65 tuổi đến khám vì chảy máu mũi, da xanh tím. Xét nghiệm máu ghi nhận hematocrit là 62%, được chẩn đoán đa hồng Cầu. Bác sĩ đưa ra hướng xử trí làm giảm hematocrit máu. Hãy cho biết việc làm giảm hematocrit máu có ích gì cho bệnh nhân này? D. Giảm cung lượng tim B. Tăng độ bão hòa oxy trong máu động mạch C. Giảm độ nhớt của máu A. Tăng lượng oxy trong động mạch 53. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu? A. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu, tạo nên nút chặn tiểu cầu B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen C. Tiểu cầu giải phóng ADP D. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu 54. Nhiễm siêu vi nào ít liên quan đến giảm tiểu cầu? D. HIV A. Viêm gan siêu vi E B. Viêm gan siêu vi B C. Viêm gan siêu vi C 55. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì sau đây? A. Giảm bớt lượng máu mất B. Hoạt hóa yếu tố gây đông máu C. Tăng giải phóng yếu tố gây đông máu D. Ức chế tác dụng chất chống đông 56. Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về Hemoglobin? B. Bị tiêu hủy bởi đại thực bào D. Nồng độ Hb trong máu lúc mới sinh thấp hơn khi trưởng thành C. Khác nhau ở trẻ em và người lớn A. 1 phân tử Hb chửa 1 nguyên tử sắt 57. Chức năng nào sau đây là của Albumin? A. Chuyên chở chất sát C. Chuyên chở cholesterol D. Bảo vệ cơ thể B. Chuyên chở chất đồng 58. Người bình thường hồng cầu có cấu trúc như thế nào? B. HbF (α2γ2) D. HbF (α1β1) A. HbA (α1β1) C. HbA (α2β2) 59. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? B. Eosinophil và basophil C. Neutrophil và basophil A. Basophil và monocyte D. Neutrophil và eosinophil 60. Hồng cầu ở người trưởng thành được sản xuất chủ yếu từ nơi nào sau đây? A. Lách D. Xương chậu C. Túi noãn hoàng B. Hạch 61. Nguyên nhân nào sau đây không có liên quan đến giảm tiểu cầu? B. Nhiễm trùng huyết C. Thuốc D. Hội chứng urê huyết cao A. Thiếu đồng 62. Nhận định nào đúng khi nói về thiếu máu thiếu sắt: D. Có thể gặp trong bệnh lý dạ dày thiếu yếu tố nội tại C. Đặc trưng bởi hồng cầu to, nhược sắc B. Do quá trình mất máu mạn tính A. Thường gặp ở nam hơn so với nữ 63. Dấu hiệu nào sau đây là của tình trạng thiếu sắt? A. Hồng cầu đẳng sắc C. Giảm hepcidin huyết thanh B. Giảm ferritin D. Tăng thể tích trung bình của hồng cầu 64. Hãy chọn kháng nguyên và/hoặc kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu A: B. Kháng nguyên A và kháng thể anti - B C. Kháng nguyên B và kháng thể anti - A A. Kháng nguyên A và kháng thể anti - A D. Kháng thể anti - A và anti - B 65. Các yếu tố đông máu nào trực tiếp tham gia quá trình thành lập phức hợp men prothrombinase ngoại sinh? A. III, V, VII, X B. II, III, IV, V, VII D. III, IV, V, VII, X C. II, IV, VII, IX, X 66. Erythropoietin chủ yếu được sản xuất ở cơ quan nào? A. Lách B. Gan C. Thận D. Tủy xương 67. Trong trường hợp viêm mãn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng? D. Neutrophil B. Eosinophil C. Monocyte A. Basophil 68. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về bạch cầu trung tính? A. Không có nhân C. Tham gia bảo vệ cơ thể D. Đại thực bào là một dạng của bạch cầu trung tính B. Có mang haemoglobin 69. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào? D. Yếu tố Hageman B. Prothrombin A. Fibrinogen C. Tất cả các yếu tố gây đông máu 70. Yếu tố nào sau đây không liên quan đến giảm tiểu cầu? C. Bệnh lupus A. Hóa trị điều trị ung thư B. Nhiễm Hp D. Hẹp van tim 71. Bào tương của bạch cầu ưa kiềm KHÔNG chứa các loại hóa chất sau đây? A. Bradykinin D. Serotonin C. Plasminogen B. Heparin 72. Thiếu máu ác tính là do nguyên nhân nào sau đây? D. (1), (2) đúng B. Thiếu sự bài tiết yếu tố nội tại của dạ dày (2) C. Thiếu sự bài tiết erythropoietin của thận (3) A. Cơ chế không hấp thu được B12 (1) 73. Đặc tính nào sau đây KHÔNG PHẢI của bạch cầu: D. Thực bào B. Hóa ứng động C. Tạo áp suất keo A. Chuyển động bằng chân giả 74. Bệnh lý nào sau đây không gây tăng số lượng hồng cầu? D. Suy tim lâu dài A. Bệnh đa hồng cầu C. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói B. Bệnh xuất huyết 75. Vitamin B12 kết hợp với yếu tố nội tại sẽ được hấp thu ở nơi nào sau đây? B. Tá tràng C. Hồi tràng A. Dạ dày D. Đại tràng 76. Sau 20 tuổi, đâu là nơi sản sinh hồng cầu? C. Xương dẹt A. Tất cả các xương đều có khả năng sản sinh hồng cầu B. Xương dài D. Xương ngắn 77. Chức năng tạo áp suất keo của hồng cầu được thực hiện do đặc tính nào sau đây? C. Có các hoạt động enzyme bề mặt D. Cấu trúc protein của màng tế bào B. Lớp phân tử acid sialic của hồng cầu A. Các kháng nguyên trên màng hồng cầu 78. Một người có nhóm máu AB. Rh+, truyền máu lần đầu, có thể nhận máu thuộc loại nào sau đây? A. Máu toàn phần nhóm máu A, Rh+ D. Tất cả đều đúng C. Máu toàn phần nhóm máu AB, Rh+ B. Máu toàn phần nhóm máu B, Rh+ 79. Hiện tượng co cục máu có tác dụng nào sau đây? B. Làm vết thương mau lành A. Làm tăng sự co thắt mạch máu C. Ngăn chặn sự chảy máu D. Ngăn chặn sự hình thành khối huyết 80. Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. ADP C. Độ nhớt của máu B. ATP D. Vitamin K 81. Hãy chọn kháng nguyên và/hoặc kháng thể phù hợp nhất với nhóm máu AB: C. Kháng nguyên B và kháng thể anti - A D. Kháng thể anti - A và anti - B A. Kháng nguyên A và B B. Kháng nguyên A và kháng thể anti - B 82. Hematocrit là tỷ lệ phần trăm giữa hai đại lượng nào sau đây? B. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích máu toàn phần C. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích huyết tương A. Tổng thể tích hồng cầu và thể tích bạch cầu cộng với tiểu cầu D. Tổng thể tích huyết cầu và thể tích máu toàn phần 83. Huyết thanh tươi có tác dụng gây đông máu vì trong huyết thanh tươi có chứa nhiều chất nào sau đây? A. Dicoumarin D. Thromboplastin B. Fibrinogen C. Prothrombin 84. Câu nào sau đây đúng khi nói về hồng cầu lưới? D. Số lượng hồng cầu lưới tăng sau khi xuất huyết A. Số lượng hồng cầu lưới tăng trong thiếu máu nguyên hồng cầu to C. Số lượng hồng cầu lưới tăng 12 tháng sau khi cắt lách B. Hồng cầu lưới di chuyển trong máu ngoại vi 5 ngày thì trưởng thành Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược Thái Bình