Sinh lý hormone giápFREEModule nội tiết Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chất đối kháng với hormone cận giáp PTH là: B. Hormone calcitonin A. Hormone T3 C. Hormone T4 D. TSH 2. Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone chính nào? A. Thyroxine, Triiodothyronine (1) C. PTH (3) B. Calcitonin (2) D. (1), (2) đúng 3. Dạng tác dụng chính ở mô đích của hormone tuyến giáp là: D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Hormone T3 B. Hormone T4 4. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 4 trong sơ đồ trên là gì? C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo 5. Khi hormone giáp tăng cao, lượng protein dị hóa quá mức, dẫn đến yếu cơ, nhất là cơ nào sau đây? A. Cơ thon C. Cơ tứ đầu đùi B. Cơ căng mạc đùi D. Cơ may 6. Câu nào sau đây đúng khi nói về hormone T3 của tuyến giáp? D. Có thời gian tác dụng kéo dài trên mô đích C. Được tiết ra với lượng nhỏ tại tuyến giáp B. Phải được chuyển thành dạng T4 ở mô đích A. Còn có tên là thyroxine 7. Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp? C. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa B. Có chiều dày từ 3 - 4 tế bào biểu mô A. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích thích D. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu 8. Hormone T4: D. Tất cả đều sai C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích 9. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra là: A. Thyroxine B. Triiodothyronine C. Parathormone D. Calcitonin 10. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 3 trong sơ đồ trên là gì? B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp 11. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, bơm iod tập trung tại tuyến giáp gấp bao nhiêu lần trong máu? D. 250 lần C. 200 lần A. 50 lần B. 100 lần 12. Hormone giáp làm tăng tần số và độ sâu của hô hấp do nguyên nhân nào sau đây? C. Tăng hoạt động của các tế bào neuron B. Tăng hoạt động của tế bào phế nang và cơ hô hấp A. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tăng chuyển hóa, tăng sử dụng CO₂ và tăng tạo O₂ 13. Tác dụng của hormone giáp trong chuyển hóa lipid là: A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể của lipoprotein tỷ trọng cao B. Giảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương 14. Dấu hiệu nào sau đây đặc trưng trong cường giáp? A. Sốt cao B. Run cơ D. Tăng tần số hô hấp C. Giật cơ 15. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T3? A. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra C. Thời gian tác dung dài D. Tác dụng yếu hơn hormone T4 B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm 16. Trong tình trạng suy giáp, nồng độ chất nào sau đây tăng cao? C. Lipoprotein tỷ trọng cao D. Cholesterol huyết tương B. Triglyceride A. Acid béo tự do 17. Hormone T3 không có đặc điểm nào sau đây? A. Thời gian tác dụng ngắn C. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra D. Được khử iod thành hormone T4 ở mô đích mới có tác dụng B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm 18. Tổng hàm lượng T3 trong huyết tương vào khoảng: C. 1,2 - 3,4 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L B. 120 - 150 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L 19. Tác động nào sau đây là của hormone giáp lên hệ tim mạch? C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine B. Tăng nhịp tim gây cảm giác hồi hộp D. Tất cả đều đúng A. Tăng sức co bóp cơ tim 20. Đặc điểm tuyến giáp: A. Gồm nhiều nang tuyến B. Nằm ngay dưới thanh quản D. Tất cả đều đúng C. Bài tiết ra 2 hormone có cùng chức năng 21. Quá trình sinh tổng hợp hormone T3 và T4 được thực hiện ở nang giáp. B. Sai A. Đúng 22. Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin. C. Là sản phẩm phân hủy của TSH D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod B. Kích thích sự bài tiết TSH A. Là hormone duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp 23. Hormone tuyến giáp được tổng hợp từ acid amin nào sau đây? B. Tyrosine A. Tryptophan C. Phenylalanine D. Valin 24. Câu nào sau đây sai khi nói về phình giáp? B. Do thiếu iod trong khẩu phần ăn D. Tuyến giáp tăng hoạt động A. Còn gọi là bướu cổ địa phương C. Làm suy giảm chức năng tuyến giáp 25. Dạng dự trữ của hormone giáp khi còn lưu hành trong huyết tương là: D. DIT C. MIT B. T4 A. T3 26. Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp? C. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp B. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên D. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ A. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi 27. Chất nào sau đây được tổng hợp bởi các tế bào nang tuyến giáp và bài tiết vào trong khoang của các nang tuyến giáp, một phần nhỏ vào máu tuần hoàn ở người bình thường? A. Tyrosine B. Thyroglobulin C. Thyroid peroxidase D. Thyrotropin 28. Trong các hormone tuyến giáp, dạng hoạt động mạnh nhất trong liên kết với thụ thể trong nhân tế bào là: B. T4 C. PTH A. T3 D. Calcitonin 29. Biểu hiện của suy giáp, NGOẠI TRỪ: C. Nhịp tim chậm A. Huyết áp tâm thu thấp B. Phù niêm D. Sụt cân 30. Hormone làm tăng bài tiết hormone giáp là: A. TRH D. PTH C. ACTH B. TSH 31. Biểu hiện này sao đây là của suy giáp? D. Tất cả đều đúng C. Nhịp tim chậm A. Giảm trí nhớ B. Phù niêm 32. Tuyến giáp bài tiết hormone nào sau đây? D. Adrenocorticotropic A. Oxytocin C. Parathyroid B. Triiodothyronine 33. Vị trí của tuyến giáp: D. Nằm ngay phía trên khí quản, phía sau thanh quản C. Nằm ngay trên thanh quản, phía sau khí quản B. Nằm ngay dưới thanh quản, phía trước khí quản A. Nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm 34. Suy giáp tại tuyến giáp có thể do nguyên nhân nào sau đây? C. Nhân giáp độc B. Basedow A. Bẩm sinh D. Tất cả đều đúng 35. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có đặc điểm nào sau đây? A. Run nhanh và đều (tần số 10 - 15 lần/giây) D. Run khi nghỉ, run xuất hiện khi giang hai tay B. Run chậm và đều (tần số 10 - 15 lần/phút) C. Run khi tiếp xúc với không khí lạnh hoặc nóng 36. Ở tuyến giáp bình thường, nồng độ iod dự trữ trong tuyến cao hơn bao nhiêu lần trong máu? C. 100 lần A. 30 lần B. 60 lần D. 250 lần 37. Hormone T3: C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh D. Tất cả đều sai B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích 38. Suy giáp có triệu chứng nào sau đây? D. Tiêu chảy C. Sợ lạnh B. Huyết áp tăng A. Thân nhiệt tăng 39. Suy giáp tại tuyến giáp: A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường 40. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T4? A. Ái lực thấp với protein huyết tương B. Tác dụng mạnh hơn hormone T3 D. Là dạng tác dụng chính ở mô đích C. Thời gian tác dung dài 41. Đặc điểm của hormone T4, NGOẠI TRỪ: A. Ái lực cao với protein huyết tương B. Thời gian tác dụng dài C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích D. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra 42. Hormone T4 được khử iod thành T3 ở mô đích nhờ vào: B. Peroxydase D. 5\'deiodinase A. Tyrosine C. Deiodase 43. Hormone tuyến giáp làm tăng cường hoạt động chuyển hóa tạo năng lượng tại các tế bào đích thông qua cơ chế nào sau đây? B. Mở các kênh ion calcium trên bề mặt màng tế bào A. Kích thích tế bào thu nhận acid béo C. Tăng hoạt động các enzyme chuyển hóa tạo năng lượng D. Hoạt hóa protein G nằm trên trong màng tế bào 44. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể là: B. Tuyến giáp C. Tuyến thượng thận D. Tuyến tụy A. Tuyến yên 45. Suy giáp tại tuyến yên: D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng 46. Để đánh giá chức năng tuyến giáp, người ta định lượng hormone nào sau đây? B. FT3, FT4 và TSH D. FT3, FT4, TRH và TSH C. TSH, TRH, T3 và T4 A. T3, T4 và TSH 47. Tác dụng của hormone giáp trên chuyển hóa lipid, NGOẠI TRỪ: C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể LDL tại tế bào gan B. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ 48. Đặc điểm hormone T3, NGOẠI TRỪ: D. Tác dụng mạnh hơn hormone T4 B. Thời gian tác dung dài C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích A. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra 49. Tế bào cận nang (tế bào C) tiết ra hormone nào sau đây? A. PTH B. T3 D. Calcitonin C. T4 50. Cường giáp tại tuyến yên: B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm 51. Biểu hiện nào sau đây không phải là của suy giáp? A. Nhịp tim nhanh B. Ù tai do thâm nhiễm vòi Eustache D. Sợ lạnh C. Giảm trí nhớ 52. Tác động của hormone giáp lên hệ tim mạch, NGOẠI TRỪ: B. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine C. Giảm cung lượng tim D. Tăng huyết áp tâm thu A. Tăng nhịp tim 53. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Chọn phát biểu sai về các giai trong đoạn sơ đồ. D. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn B. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp C. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do A. (3) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo 54. Các giai đoạn tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp: (1) Tế bào nang giáp tổng hợp thyroglobulin cho chất keo trong lòng nang. (2) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo. (3) Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn. Sắp xếp thứ tự các giai đoạn trên cho phù hợp. A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5) → (6) B. (1) → (2) → (3) → (5) → (4) → (6) D. (2) → (1) → (3) → (5) → (4) → (6) C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) 55. Triệu chứng nào sau đây gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm do suy tuyến giáp nặng? D. Suy hô hấp C. Sụt cân nhanh A. Tăng cân tuy ăn kém B. Hạ đường huyết 56. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có tần số vào khoảng: A. 10 - 15 lần/phút C. 20 - 35 lần/giây B. 10 - 15 lần/giây D. 20 - 35 lần/phút 57. Tổng hàm lượng T4 trong huyết tương vào khoảng: C. 1,2 - 3,4 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L B. 120 - 150 nmol/L 58. Chức năng của hormone giáp, NGOẠI TRỪ: D. Tăng cường chuyển hóa glucid và lipid tạo năng lượng gây tăng cân A. Tăng hoạt động của não bộ B. Làm tăng hoạt động của tế bào C. Tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim 59. Hormone giáp tác động như thế nào trên hệ vận động? B. Tăng hoạt động của các tế bào neuron A. Tăng tính dẫn truyền qua các synap ở vùng tủy sống chi phối cho trương lực cơ C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tăng tạo năng lượng cho các hoạt động chức năng của cơ thể 60. Chức năng của hormone tuyến giáp: B. Tăng hoạt động của não bộ C. Làm tăng hoạt động của tế bào A. Tăng nhịp tim D. Tất cả đều đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM