Sinh lý hormone giápFREEModule nội tiết Y Dược Hồ Chí Minh 1. Hormone tuyến giáp được tổng hợp từ acid amin nào sau đây? B. Tyrosine A. Tryptophan D. Valin C. Phenylalanine 2. Hormone giáp làm tăng tần số và độ sâu của hô hấp do nguyên nhân nào sau đây? D. Tăng chuyển hóa, tăng sử dụng CO₂ và tăng tạo O₂ A. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine B. Tăng hoạt động của tế bào phế nang và cơ hô hấp C. Tăng hoạt động của các tế bào neuron 3. Dạng tác dụng chính ở mô đích của hormone tuyến giáp là: C. Tất cả đều đúng A. Hormone T3 D. Tất cả đều sai B. Hormone T4 4. Tế bào cận nang (tế bào C) tiết ra hormone nào sau đây? A. PTH B. T3 C. T4 D. Calcitonin 5. Đặc điểm tuyến giáp: C. Bài tiết ra 2 hormone có cùng chức năng B. Nằm ngay dưới thanh quản A. Gồm nhiều nang tuyến D. Tất cả đều đúng 6. Dạng dự trữ của hormone giáp khi còn lưu hành trong huyết tương là: B. T4 D. DIT C. MIT A. T3 7. Hormone làm tăng bài tiết hormone giáp là: C. ACTH B. TSH D. PTH A. TRH 8. Trong các hormone tuyến giáp, dạng hoạt động mạnh nhất trong liên kết với thụ thể trong nhân tế bào là: D. Calcitonin C. PTH B. T4 A. T3 9. Câu nào sau đây sai khi nói về phình giáp? A. Còn gọi là bướu cổ địa phương C. Làm suy giảm chức năng tuyến giáp B. Do thiếu iod trong khẩu phần ăn D. Tuyến giáp tăng hoạt động 10. Tuyến giáp bài tiết hormone nào sau đây? C. Parathyroid A. Oxytocin B. Triiodothyronine D. Adrenocorticotropic 11. Suy giáp tại tuyến yên: C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường 12. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể là: C. Tuyến thượng thận B. Tuyến giáp A. Tuyến yên D. Tuyến tụy 13. Hormone T3: C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm D. Tất cả đều sai A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích 14. Cường giáp tại tuyến yên: B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm 15. Tác động của hormone giáp lên hệ tim mạch, NGOẠI TRỪ: C. Giảm cung lượng tim B. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine D. Tăng huyết áp tâm thu A. Tăng nhịp tim 16. Tác động nào sau đây là của hormone giáp lên hệ tim mạch? D. Tất cả đều đúng B. Tăng nhịp tim gây cảm giác hồi hộp A. Tăng sức co bóp cơ tim C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine 17. Các tế bào nang tuyến giáp tiết ra những hormone chính nào? B. Calcitonin (2) D. (1), (2) đúng C. PTH (3) A. Thyroxine, Triiodothyronine (1) 18. Khi hormone giáp tăng cao, lượng protein dị hóa quá mức, dẫn đến yếu cơ, nhất là cơ nào sau đây? B. Cơ căng mạc đùi A. Cơ thon C. Cơ tứ đầu đùi D. Cơ may 19. Câu nào sau đây đúng với đặc điểm nang giáp? C. Tạo ra hai hormone chỉ có tác dụng trên chuyển hóa B. Có chiều dày từ 3 - 4 tế bào biểu mô D. Hormone từ nang giáp thấm trực tiếp vào máu A. Đường kính có xu hướng lớn hơn khi TSH kích thích 20. Tác dụng của hormone giáp trên chuyển hóa lipid, NGOẠI TRỪ: D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể LDL tại tế bào gan A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ B. Tăng nồng độ acid béo tự do trong huyết tương 21. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T3? D. Tác dụng yếu hơn hormone T4 A. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra C. Thời gian tác dung dài B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm 22. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra là: C. Parathormone A. Thyroxine B. Triiodothyronine D. Calcitonin 23. Chất nào sau đây được tổng hợp bởi các tế bào nang tuyến giáp và bài tiết vào trong khoang của các nang tuyến giáp, một phần nhỏ vào máu tuần hoàn ở người bình thường? C. Thyroid peroxidase D. Thyrotropin A. Tyrosine B. Thyroglobulin 24. Chọn câu đúng khi nói về Thyroxin. C. Là sản phẩm phân hủy của TSH D. Trong phân tử chứa 4 nguyên tử iod B. Kích thích sự bài tiết TSH A. Là hormone duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp 25. Ở tuyến giáp tăng hoạt động, bơm iod tập trung tại tuyến giáp gấp bao nhiêu lần trong máu? C. 200 lần D. 250 lần B. 100 lần A. 50 lần 26. Tác dụng của hormone giáp trong chuyển hóa lipid là: A. Tăng huy động lipid dự trữ tại mô mỡ C. Kích thích sự biểu hiện các thụ thể của lipoprotein tỷ trọng cao B. Giảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương D. Tăng nồng độ cholesterol huyết tương 27. Đặc điểm hormone T3, NGOẠI TRỪ: D. Tác dụng mạnh hơn hormone T4 A. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra B. Thời gian tác dung dài C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích 28. Chức năng của hormone giáp, NGOẠI TRỪ: D. Tăng cường chuyển hóa glucid và lipid tạo năng lượng gây tăng cân B. Làm tăng hoạt động của tế bào A. Tăng hoạt động của não bộ C. Tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim 29. Tổng hàm lượng T4 trong huyết tương vào khoảng: B. 120 - 150 nmol/L C. 1,2 - 3,4 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L A. 50 - 140 nmol/L 30. Chức năng của hormone tuyến giáp: D. Tất cả đều đúng C. Làm tăng hoạt động của tế bào B. Tăng hoạt động của não bộ A. Tăng nhịp tim 31. Biểu hiện của suy giáp, NGOẠI TRỪ: A. Huyết áp tâm thu thấp B. Phù niêm D. Sụt cân C. Nhịp tim chậm 32. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có tần số vào khoảng: A. 10 - 15 lần/phút D. 20 - 35 lần/phút B. 10 - 15 lần/giây C. 20 - 35 lần/giây 33. Quá trình sinh tổng hợp hormone T3 và T4 được thực hiện ở nang giáp. B. Sai A. Đúng 34. Triệu chứng nào sau đây gợi ý chẩn đoán bệnh phù niêm do suy tuyến giáp nặng? B. Hạ đường huyết D. Suy hô hấp C. Sụt cân nhanh A. Tăng cân tuy ăn kém 35. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 3 trong sơ đồ trên là gì? A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do 36. Ở tuyến giáp bình thường, nồng độ iod dự trữ trong tuyến cao hơn bao nhiêu lần trong máu? A. 30 lần C. 100 lần D. 250 lần B. 60 lần 37. Suy giáp tại tuyến giáp: C. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH giảm hoặc bình thường D. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH tăng hoặc bình thường A. FT3 giảm, FT4 giảm, TSH giảm B. FT3 tăng, FT4 tăng, TSH tăng 38. Hormone T4 được khử iod thành T3 ở mô đích nhờ vào: C. Deiodase A. Tyrosine B. Peroxydase D. 5\'deiodinase 39. Trong tình trạng suy giáp, nồng độ chất nào sau đây tăng cao? D. Cholesterol huyết tương C. Lipoprotein tỷ trọng cao A. Acid béo tự do B. Triglyceride 40. Biểu hiện nào sau đây không phải là của suy giáp? C. Giảm trí nhớ A. Nhịp tim nhanh B. Ù tai do thâm nhiễm vòi Eustache D. Sợ lạnh 41. Suy giáp tại tuyến giáp có thể do nguyên nhân nào sau đây? B. Basedow A. Bẩm sinh C. Nhân giáp độc D. Tất cả đều đúng 42. Chất đối kháng với hormone cận giáp PTH là: A. Hormone T3 D. TSH B. Hormone calcitonin C. Hormone T4 43. Câu nào sau đây đúng khi nói về hormone T3 của tuyến giáp? A. Còn có tên là thyroxine C. Được tiết ra với lượng nhỏ tại tuyến giáp D. Có thời gian tác dụng kéo dài trên mô đích B. Phải được chuyển thành dạng T4 ở mô đích 44. Hormone T4: D. Tất cả đều sai C. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm A. Ái lực cao với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích nhanh B. Không có ái lực với protein huyết tương nên không giải phóng vào mô đích 45. Suy giáp có triệu chứng nào sau đây? C. Sợ lạnh D. Tiêu chảy B. Huyết áp tăng A. Thân nhiệt tăng 46. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Chọn phát biểu sai về các giai trong đoạn sơ đồ. D. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn A. (3) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo C. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do B. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp 47. Hormone giáp tác động như thế nào trên hệ vận động? B. Tăng hoạt động của các tế bào neuron D. Tăng tạo năng lượng cho các hoạt động chức năng của cơ thể A. Tăng tính dẫn truyền qua các synap ở vùng tủy sống chi phối cho trương lực cơ C. Tăng số lượng thụ thể alpha và beta của catecholamine 48. Quan sát sơ đồ tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp. Cho biết bước 4 trong sơ đồ trên là gì? A. Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo D. Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang B. Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do C. Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp 49. Vị trí của tuyến giáp: B. Nằm ngay dưới thanh quản, phía trước khí quản D. Nằm ngay phía trên khí quản, phía sau thanh quản C. Nằm ngay trên thanh quản, phía sau khí quản A. Nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm 50. Đặc điểm nào sau đây là của hormone T4? A. Ái lực thấp với protein huyết tương B. Tác dụng mạnh hơn hormone T3 D. Là dạng tác dụng chính ở mô đích C. Thời gian tác dung dài 51. Biểu hiện này sao đây là của suy giáp? D. Tất cả đều đúng C. Nhịp tim chậm A. Giảm trí nhớ B. Phù niêm 52. Câu nào sau đây đúng với hormone tuyến giáp? C. Hormone giáp được dự trữ trong các hạt bài tiết vào trong bào tương của tế bào nang giáp B. TRH gây giải phóng hormone kích thích tuyến giáp TSH của tuyến tiền yên D. Thiếu iod mạn tính trong chế độ ăn sẽ dẫn tới tăng bài tiết hormone giáp như là một cơ chế bù trừ A. Sự phát triển và chức năng bình thường của tuyến giáp phụ thuộc vào sự có mặt của tuyến yên và vùng dưới đồi 53. Run cơ ở bệnh nhân cường giáp có đặc điểm nào sau đây? B. Run chậm và đều (tần số 10 - 15 lần/phút) A. Run nhanh và đều (tần số 10 - 15 lần/giây) D. Run khi nghỉ, run xuất hiện khi giang hai tay C. Run khi tiếp xúc với không khí lạnh hoặc nóng 54. Hormone T3 không có đặc điểm nào sau đây? D. Được khử iod thành hormone T4 ở mô đích mới có tác dụng B. Ái lực thấp với protein huyết tương, giải phóng vào mô đích chậm C. Khoảng 10% hormone do tuyến giáp tiết ra A. Thời gian tác dụng ngắn 55. Các giai đoạn tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormone T3, T4 tại tuyến giáp: (1) Tế bào nang giáp tổng hợp thyroglobulin cho chất keo trong lòng nang. (2) Ion I⁻ đồng vận chuyển cùng ion Na⁺ vào tế bào nang giáp rồi vào chất keo. (3) Iod hóa các tyrosine trên thyroglobulin tạo thành dạng T3, T4 dự trữ trong nang. (4) Thyroglobulin gắn T3, T4 được đưa trở lại vào tế bào nang giáp. (5) Enzyme nội bào cắt T3, T4 ra thành dạng hormone tự do. (6) Hormone T3, T4 tự do được đưa vào máu tuần hoàn. Sắp xếp thứ tự các giai đoạn trên cho phù hợp. C. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6) A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5) → (6) B. (1) → (2) → (3) → (5) → (4) → (6) D. (2) → (1) → (3) → (5) → (4) → (6) 56. Để đánh giá chức năng tuyến giáp, người ta định lượng hormone nào sau đây? D. FT3, FT4, TRH và TSH C. TSH, TRH, T3 và T4 A. T3, T4 và TSH B. FT3, FT4 và TSH 57. Tổng hàm lượng T3 trong huyết tương vào khoảng: A. 50 - 140 nmol/L B. 120 - 150 nmol/L C. 1,2 - 3,4 nmol/L D. 1,5 - 4,2 nmol/L 58. Hormone tuyến giáp làm tăng cường hoạt động chuyển hóa tạo năng lượng tại các tế bào đích thông qua cơ chế nào sau đây? B. Mở các kênh ion calcium trên bề mặt màng tế bào A. Kích thích tế bào thu nhận acid béo C. Tăng hoạt động các enzyme chuyển hóa tạo năng lượng D. Hoạt hóa protein G nằm trên trong màng tế bào 59. Đặc điểm của hormone T4, NGOẠI TRỪ: B. Thời gian tác dụng dài A. Ái lực cao với protein huyết tương D. Khoảng 90% hormone do tuyến giáp tiết ra C. Là dạng tác dụng chính ở mô đích 60. Dấu hiệu nào sau đây đặc trưng trong cường giáp? C. Giật cơ D. Tăng tần số hô hấp A. Sốt cao B. Run cơ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM