Đề ôn tập tổng hợp – 2025 – Phần 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Hồng cầu tăng sinh khi nào? D. Ít vận động, tập thể dục A. Tăng tiết erythropoietin C. Tăng khí O₂ B. Giảm phân áp CO₂ 2. Khi mặc áo ấm, chọn câu đúng: A. Là điều hòa ngược âm tính, mặc áo càng dày thì càng giảm thải nhiệt B. Là điều hòa ngược dương tính, trời càng lạnh thì mặc áo càng dày C. Không phải điều hòa ngược vì lạnh không phải yếu tố kích thích D. Là biện pháp giảm thoát nhiệt riêng của con người 3. Phát biểu đúng về hầu: A. Giới hạn trên thông với nền sọ C. Khẩu hầu thông với miệng tại eo họng D. Giới hạn dưới là sụn chêm B. Giới hạn của thanh hầu là khí quản 4. Chất hoá học nào dưới đây không gây bệnh? B. Chì A. Benzen D. Nọc độc C. Dioxin 5. Phát biểu đúng về phổi: D. Chọc dịch màng phổi ở ngách hoành trung thất C. 2 bên phổi có 2 khe gian thùy B. Phổi trái có 3 thùy A. Dây chằng phổi nằm ở mặt trung thất 6. Hematocrit là 41% nghĩa là: D. Tỉ lệ hemoglobin hòa vào 1mm³ máu là 41% B. Tỉ lệ hồng cầu trên các thành phần hữu hình máu là 41% A. Tỉ lệ thành phần hữu hình trong máu là 41% C. Tỉ lệ hemoglobin trên thể tích máu toàn phần là 41% 7. Tăng thân nhiệt có thể do: B. 1 nguyên nhân A. 2 nguyên nhân D. Sốt và say nắng C. Nhiều nguyên nhân 8. Các yếu tố sau đều làm tăng lưu lượng bạch huyết, trừ: D. Tăng tính thấm của mao mạch A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh mao mạch B. Tăng áp suất keo của huyết tương C. Tăng nồng độ protein trong dịch kẽ 9. Phát biểu đúng về tiểu cầu: A. Tích điện dương rất mạnh D. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn C. Làm co cục máu không hoàn toàn 10. Nhận định đúng về tuỵ: D. Nằm trước ĐM chủ bụng B. Đầu tuỵ là phần nhỏ nhất C. Tuỵ chỉ có chức năng ngoại tiết A. Tuỵ có cuống tuỵ 11. Ở giai đoạn cuối của viêm thì tế bào nào được tăng sinh nhiều nhất? D. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu lympho A. Nguyên bào xơ C. Bạch cầu mono 12. Phát biểu đúng về phổi: D. Tất cả đều đúng B. Ổ màng phổi có 2 ngách A. Vòm phổi nằm dưới xương đòn C. Phổi nào có 3 thùy 13. Các quá trình đúng trong thực bào: B. Nuốt A. Tiếp xúc D. Tích tụ C. Tiêu hủy 14. Bệnh nguyên là gì? A. Nguyên nhân và điều kiện phát bệnh C. Nguyên nhân lấy thuốc chữa bệnh D. Tất cả đều sai B. Nguyên nhân hết bệnh 15. Phát biểu đúng về khí quản: A. Dài 15cm, hơi lệch sang trái B. Chia thành 2 phế quản gốc ở ngang đốt sống ngực II D. Ở dưới sụn giáp C. Bao bọc bởi thành màng 16. Co giật khi sốt dễ xảy ra ở đối tượng nào: A. Người trưởng thành B. Trẻ em C. Người già D. Trung niên 17. Giai đoạn toàn phát là gì: C. Là giai đoạn mà bệnh có thể gây biến chứng D. Là giai đoạn từ khi nhiễm khuẩn cho đến khi có triệu chứng đầu tiên A. Là giai đoạn từ khi bị nhiễm khuẩn đến khi khỏi bệnh B. Là giai đoạn từ khi có triệu chứng đầu tiên đến khi xuất hiện triệu chứng điển hình 18. Mổ thai ở đâu: D. Hố chậu trái B. Hạ vị C. Vùng quanh rốn A. Thượng vị 19. Sốt gồm mấy giai đoạn? D. 1 A. 2 C. 4 B. 3 20. Phát biểu đúng về ruột non: C. Ruột non nằm ở phần ngoại vì của ổ bụng A. Ruột non thông với ruột già qua lỗ hồi - manh tràng D. Ruột non gồm hỗng tràng, hồi tràng B. Ruột non nằm ngoài phúc mạc 21. Phát biểu đúng về thân bạch huyết, trừ: C. Phần trên cơ hoành ở mỗi bên có 3 thân bạch huyết D. Có van để đảm bảo dòng chảy của bạch huyết chỉ đi một chiều A. Ống ngực chỉ nhận 3 thân bạch huyết dưới cơ hoành B. Phần dưới cơ hoành có 3 thân bạch huyết 22. Ở giai đoạn “sốt đứng”, chọn mệnh đề đúng: D. Nhiệt độ không tăng nhưng bắt đầu tăng thải nhiệt C. Nhiệt độ cơ thể không tăng nhưng vẫn có cảm giác lạnh A. Đây là giai đoạn mà dùng thuốc giảm sốt ko có hiệu quả B. Bắt đầu tăng bài tiết nước tiểu 23. Không đúng về cơ vân: B. Hai đầu bụng cơ là gân C. Màng nội cơ bao bọc bó cơ A. Màng ngoài cơ bao bọc toàn bộ cơ D. Có nhiều nhân 24. Phát biểu đúng về hầu: A. Khẩu hầu thông với ổ miệng chính qua eo họng C. Dưới thanh hầu là khí quản D. Vòng hạch quanh hầu có 7 tuyến B. Phần trên của hầu thông với nền sọ 25. Đoạn di động của niệu đạo nam: D. Đoạn màng A. Đoạn trước tiền liệt C. Đoạn xốp B. Đoạn tiền liệt 26. Phát biểu về động mạch nào là đúng, trừ: A. Động mạch đàn hồi nhiều sợi cơ hơn sợi chun B. Tiểu động mạch không có sợi chun D. ĐM có màng ngăn chun trong C. Động mạch có 2 lớp mạch của mạch nếu thành ĐM dày 27. Lưu lượng dịch bạch huyết tăng khi: A. Giảm áp suất mao mạch C. Giảm nồng độ protein trong dịch kẽ B. Tăng áp suất keo của huyết tương D. Tăng tính thấm của thành mao mạch 28. Bệnh nguyên là gì? B. Phát triển C. Kết thúc D. Tất cả đều đúng A. Phát sinh 29. Tại đầu mao động mạch, nếu áp suất thủy tĩnh mao mạch là 30mmHg, áp suất keo của máu là 28 mmHg, áp suất âm của dịch kẽ có giá trị tuyệt đối là 3mmHg, áp keo của dịch kẽ là 8mmHg. Tổng hợp các áp suất sẽ tạo ra: B. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 13mmHg C. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 7 mmHg D. Lực kéo dịch vào lòng mạch là 11 mmHg A. Lực đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ là 7 mmHg 30. Nhận định đúng về hệ thần kinh: A. Hệ TK trung ương (TW) gồm não, TK thị giác, võng mạc D. Hệ TK ngoại vi 12 đôi dây TK sọ và 30 đôi dây TK sống B. Hệ TK gồm hệ TK TW và hệ TK ngoại vi C. Hệ TK ngoại vi gồm giao cảm và đối giao cảm 31. Vai trò của albumin huyết tương: B. Là chất tham gia cấu tạo tế bào D. Là chất mang vận chuyển một số chất khác trong huyết tương A. Tạo áp suất keo của huyết tương C. Là chất cung cấp năng lượng cho cơ thể 32. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt: C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng D. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt giảm B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng 33. Bàng quang nằm sau cấu trúc nào: B. Tử cung A. Xương mu D. Túi tinh C. Trực tràng 34. Phát biểu đúng về say nắng: D. Say nắng là hiện tượng tăng nhiệt độ đội ngột rồi hạ về bình thường dưới mức 36 độ C. Đây là cơ chế tăng nhiệt chủ động A. Cơ chế biểu hiện giống với say nóng B. Trung tâm điều hòa nhiệt nhạy cảm với nhiệt độ và các sóng ánh sáng có bước sóng ngắn 35. Chết có mấy giai đoạn? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 36. Tác hại nguy hiểm nhất của sốt kéo dài là: D. Giảm dự trữ năng lượng C. Giảm miễn dịch A. Nhiễm toan B. Giảm chức năng các cơ quan 37. Thế nào là điều hòa ngược dương tính? B. Tăng khi giảm C. Liên quan đến một số cơ chế bảo vệ cơ thể D. Thường xuyên xảy ra trong cân bằng nội môi A. Giảm nồng độ 1 chất khi nồng độ chất đó tăng lên 38. Vai trò đầu tiên quan trọng nhất của sốt: A. Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn B. Tăng thực bào và sinh kháng thể C. Tăng hoạt động của gan D. Để giảm nhiệt độ đột ngột 39. Không đúng về cơ vân: C. Có vân B. Hoạt động theo ý muốn A. Chỉ có một nhân D. Có nhiều nhân 40. Tế bào nào tăng sinh trong ổ viêm khi viêm cấp tính: B. Bạch cầu mono C. Lympho D. Bạch cầu ưa Bazơ A. Bạch cầu trung tính 41. Phát biểu đúng khi nói về thành mạch, trừ: A. Thành động mạch đàn hồi sợi cơ trơn nhiều hơn sợi chun C. Mao mạch không có lớp áo ngoài và lớp áo giữa D. Lớp áo giữa của tiểu ĐM không có lá chun B. ĐM có 3 lớp áo 42. Trường hợp nào gây tai biến truyền máu, trừ: C. Truyền sai máu trong hệ nhóm máu ABO B. Truyền Rh+ cho Rh- A. Truyền máu tốc độ và số lượng lớn D. Chất lượng máu thấp 43. Phát biểu đúng về mạch bạch huyết: C. Mạch bạch huyết luôn là những ống to B. Mao mạch bạch huyết vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non A. Mao mạch bạch huyết đổ về động mạch D. Tất cả đều đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội