Ôn tập sinh lý – Bài 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase CÓ đặc điểm: A. Có 2 vị trí receptor gắn với Na⁺ ở phía trong tế bào D. Chỉ hiện diện ở một số tế bào trong cơ thể C. Phần phía trong gần receptor của Na⁺ có men ATPase hoạt động B. Có 3 vị trí receptor gắn với K⁺ ở phía ngoài tế bào 2. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100 ml/phút/1,73 m², theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: B. 55 ml/phút/1,73 m² C. 85 ml/phút/1,73 m² A. 65 ml/phút/1,73 m² D. 75 ml/phút/1,73 m² 3. Khi tăng H⁺ trong cơ thể: A. Cơ chế bù trừ của hô hấp, thải tất cả CO₂ sinh ra qua phổi D. Tất cả đúng C. H⁺ được đệm bởi hệ thống đệm trong cơ thể B. Cơ chế bù trừ của thận 4. Dựa vào đâu mà vận chuyển chủ động chia ra làm 2 loại sơ cấp và thứ cấp: C. Nguồn gốc năng lượng D. Tính chất vận chuyển A. Cơ chế vận chuyển B. Chức năng của sự vận chuyển 5. Khuếch tán đơn giản gồm: B. Khuếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn C. Khuếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi D. Khuếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi A. Khuếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein 6. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích dịch nội bào là: C. 36 lít D. 28 lít B. 14 lít A. 20 lít 7. Đặc điểm của vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: C. Ngược hướng gradient nồng độ B. Cùng hướng gradient nồng độ D. Cần tiêu thụ năng lượng A. Cần chất chuyên chở 8. Gen P53 mã hóa cho protein CÓ vai trò: D. Điều hòa chu trình tế bào B. Sửa chữa các gen bị tổn thương A. Biệt hóa tế bào C. Hủy các tế bào bị tổn thương 9. Dạng năng lượng tích trữ trong các cấu trúc và sẽ được giải phóng ra khi cấu trúc đó bị phá vỡ là: C. Điện năng B. Động năng A. Thẩm thấu năng D. Hóa năng 10. Khuếch tán qua lớp lipid kép thuộc dạng: B. Khuếch tán sơ cấp A. Khuếch tán đơn giản C. Khuếch tán được gia tốc D. Khuếch tán phức tạp 11. Khả năng sau vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống: D. Chịu kích thích C. Thay cũ đổi mới A. Sinh tồn nòi giống B. Tăng trưởng 12. Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: B. Có thể là màng bào tương C. Dày khoảng 1.5 - 5 nm D. Có thể là màng ty thể A. Chiếm khoảng 80% khối lượng tế bào 13. Hình thức truyền nhiệt bức xạ, NGOẠI TRỪ: C. Bức xạ A. Đối lưu B. Gián tiếp D. Trực tiếp 14. Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: C. Bổ sung màng tế bào A. Tạo tiêu thể B. Sinh tổng hợp carbohydrat D. Sinh tổng hợp protein 15. Hoạt động sau CÓ ý nghĩa duy trì thân nhiệt ổn định: C. Co cơ A. Dòng điện sinh học B. Phản ứng chuyển hóa D. Thẩm thấu 16. Hiện tượng kết dính của tế bào KHÔNG diễn ra theo kiểu nào sau đây: D. Tế bào - Tế bào A. Tế bào - Bào quan B. Tế bào - Bề mặt C. Tế bào - Các chất 17. Hóa năng CÓ nguồn gốc từ: B. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào A. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào D. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào C. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học 18. Bào quan thực hiện chức năng khử độc cho tế bào: A. Ty thể D. Lông tế bào B. Tiêu thể C. Peroxisom 19. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: A. Kcal/m² da/ngày D. KJ/giờ B. KJ/m² da/ngày C. Kcal/m² da/giờ 20. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện, NGOẠI TRỪ: A. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động C. Tác nhân kích thích B. Tái lập điện thế nghỉ D. Feedback dương mở kênh Na 21. Màng tế bào KHÔNG có chức năng nào sau đây: A. Kết dính tế bào với các chất xung quanh D. Vận chuyển chọn lọc qua màng B. Tạo điện thế màng C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào 22. Đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng tế bào: A. Là hình thức vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương B. Theo thể thức bậc thang D. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ C. Cần tiêu thụ năng lượng ATP 23. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống: A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác 24. ATP là dạng năng lượng: D. Điện năng A. Thẩm thấu năng C. Hóa năng B. Động năng 25. Kiến thức sinh lý học được ứng dụng trong: C. Xác định cơ chế tác dụng của thuốc B. Thực hành thăm dò chức năng D. Tất cả đều đúng A. Giải thích biểu hiện bệnh lý 26. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ: A. Natri B. Kali D. Clorua C. Canxi 27. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển qua một đoạn màng là: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. D. 3 - 5 C. 5 - 6 A. 1 - 2 B. 3 - 4 28. Điện thế hoạt động xảy ra khi: B. Feedback dương mở kênh Natri D. Tất cả đều đúng C. Có tác nhân kích thích A. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích 29. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan CÓ thể: B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động D. Tất cả đều đúng A. Hưng phấn hoặc ức chế C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 30. Chọn phát biểu ĐÚNG về vai trò của glucid, lipid, protid trong cơ thể: B. Vai trò tạo năng được thực hiện theo thứ tự ưu tiên: glucid, lipid, protid D. Vai trò tạo hình là chức năng chính của protid A. Lipid vừa có vai trò tạo năng, tạo hình, vừa tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể C. Tất cả đều đúng 31. Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là: A. Hưng phấn và ức chế C. Thay cũ đổi mới D. Đồng hóa và dị hóa B. Sinh sản giống mình 32. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào: C. Vận chuyển chủ động A. Hiện tượng nhập bào và hiện tượng xuất bào B. Vận chuyển chủ động sơ cấp D. Vận chuyển thụ động 33. Khả năng chịu kích thích của cơ thể sống chính là hoạt động: A. Chuyển hóa D. Đồng hóa và dị hóa B. Sinh sản C. Phản xạ 34. Chọn câu SAI: C. Base là chất có khả năng nhận ion H⁺ B. Điều hòa nồng độ ion H⁺ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào A. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H⁺ D. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể 35. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: D. 50 lít C. 30 lít A. 42 lít B. 28 lít 36. Có bao nhiêu hình thức khuếch tán đơn giản: C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 37. Có bao nhiêu hình thức vận chuyển chủ động: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 38. Độ lọc cầu thận ở người trưởng thành bình thường: C. 50 - 80ml/phút D. 100 - 130 ml/phút B. 80 - 100 ml/phút A. 30 - 50ml/phút 39. Điện thế nghỉ dao động trong khoảng: D. - 100mV đến - 50mV B. - 200mV đến - 150mV C. - 90mV đến - 40Mv A. - 60mV đến - 10mV 40. Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen A. CDK D. P53 B. INK4 C. DNA - PK 41. Một người bình thường cân nặng 60kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: A. 48 lít D. 36 lít C. 42 lít B. 26 lít 42. Điện thế màng là giá trị chênh lệch điện thế của: D. Ngoài so với trong màng tế bào C. Trong so với ngoài màng tế bào B. Trong màng tế bào A. Ngoài màng tế bào 43. Điền vào chỗ trống: "Khi chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ của ...... thì ta có thể xác định điện thế khuếch tán đó theo phương trình Nest": D. 3 ion hóa trị 1 C. 2 ion hóa trị 1 B. 1 ion hóa trị 1 A. 2 ion hóa trị 2 44. Chọn ý ĐÚNG về sự khuếch tán đơn giản: B. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử A. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu D. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu C. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử 45. Lớp khí quyển tiểu cầu là đại diện cho hiện tượng kết dính giữa: D. Tế bào - Bề mặt A. Tế bào - Bào quan C. Tế bào - Tế bào B. Tế bào - Các chất 46. Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là: D. Điện tử C. Tế bào B. Cơ quan A. Phân tử 47. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày KHÔNG nhìn thấy và không ý thức được là: C. 0,5 lít/ngày D. 0,6 lít/ngày A. 0 - 2 lít/ngày B. 0,1 lít/ngày 48. Đặc điểm của cơ thể sống: A. Chuyển hóa ngừng là cơ thể chết B. Khả năng chịu kích thích giúp tồn tại sự sống D. Tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết C. Tất cả đều đúng 49. Hợp chất giàu năng lượng trong cơ thể là: C. ATP B. Triglycerid A. Glycogen D. Điện năng 50. Chức năng của lớp áo glycocalyx, NGOẠI TRỪ: A. Đẩy phân tử điện tích âm B. Thụ thể dẫn truyền chất truyền tin thứ hai D. Gắn kết với các tế bào khác C. Tham gia phản ứng miễn dịch 51. Các dạng năng lượng của cơ thể: D. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, điện năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng A. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, điện năng, nhiệt năng C. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng B. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, điện năng 52. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học là: D. Lớp phospholipid kép C. Lớp áo glycocalyx A. Protein ngoại vi B. Protein xuyên màng 53. Điện năng CÓ nguồn gốc từ: C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào D. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào A. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào B. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học 54. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào: D. Protein B. Lipid A. Điện giải C. Vitamin 55. Điện thế khuếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: C. 61 mV D. - 90mV A. - 86mV B. - 94mV 56. Chọn phát biểu ĐÚNG về cholesterol trên màng tế bào: D. Là thành phần protein của màng tế bào C. Quyết định tính lỏng của màng tế bào B. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào A. Là thành phần glucid của màng tế bào 57. Chức năng quan trọng nhất của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase là: B. Duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng D. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động A. Là tác nhân tạo ra điện thế màng C. Điều hòa thể tích tế bào 58. Gen mã hóa protein có chức năng "vệ sĩ của bộ gen": A. CDK D. DNA - PK B. INK4 C. P53 59. Hiện tượng tương tác tế bào chủ yếu là phản ứng của thành phần nào của màng tế bào với các chất bên ngoài: B. Lipid C. Carbohydrat D. Protein A. Cholesterol 60. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: B. 94mV C. - 94mV D. - 90mV A. - 86mV 61. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: D. Cơ thể không cảm thấy được B. Mất hằng ngày A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể 62. Chọn phát biểu ĐÚNG về quan hệ giữa hình thái và chức năng: B. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó cấu trúc quyết định chức năng A. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó chức năng quyết định cấu trúc D. Độc lập, không quan hệ với nhau C. Có quan hệ ngang nhau không có cái nào quyết định cái nào 63. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển thụ động bao gồm: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. C. 2 - 3 - 5 - 6 D. 2 - 4 - 5 - 6 B. 1 - 2 - 4 - 6 A. 1 - 2 - 3 - 6 64. Hoạt động giúp chống lạnh cho cơ thể: D. Phản xạ dựng lông C. Tăng trương lực cơ B. Phản xạ co mạch da A. Tăng chuyển hóa 65. Có bao nhiêu dạng vận chuyển vật chất qua màng: D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 66. Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tạo cử động dạng amib B. Nuốt vi khuẩn C. Khởi đầu quá trình tiêu hóa D. Nuốt phần lớn các phân tử protein 67. Đối tượng của sinh lý học y học là: C. Cơ thể người bình thường D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh A. Cơ thể người bị bệnh 68. Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào: D. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Vận chuyển chủ động thứ cấp C. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc B. Vận chuyển chủ động 69. Các dạng năng lượng của cơ thể: A. Có 1 dạng sinh công C. Có 2 dạng không sinh công D. Có 4 dạng không sinh công B. Trong cơ thể có 5 dạng năng lượng 70. Kênh ion ở cúc tận cùng tham gia chính trong cơ chế dẫn truyền tín hiệu thần kinh qua màng trước synap: D. Kênh K⁺ C. Kênh Na⁺ B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase A. Kênh Ca²⁺ đóng mở theo điện thế 71. Các đặc điểm của cơ thể sống: D. Khả năng chịu kích thích C. Khả năng sinh tồn nòi giống B. Tất cả đều đúng A. Khả năng thay cũ đổi mới 72. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào: A. Phospholipid D. Glycoprotein B. Cholesterol C. Protein xuyên màng 73. Động năng CÓ nguồn gốc từ: D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào A. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào 74. Gen mã hóa cho protein sửa chữa gen bị tổn thương: D. P53 B. DNA - PK A. CDK C. INK4 75. Độ lọc cầu thận: C. Độ lọc cầu thận bình thường 125 ml/phút B. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân A. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50 ml/phút D. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận 76. Dạng năng lượng nào sau đây KHÔNG sinh công trong cơ thể: C. Cơ năng B. Nhiệt năng A. Điện năng D. Thẩm thấu năng 77. Khả năng sinh tồn nòi giống biểu hiện ở 2 mức độ: A. Cơ quan và hệ thống cơ quan B. Điện tử và phân tử C. Tế bào và cơ thể D. Tất cả đều sai 78. Màng tế bào: C. Điều hòa hằng tính nội môi A. Là một loại màng bán thấm sinh học B. Giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường xung quanh D. Tất cả đều đúng 79. Chọn câu SAI: Chức năng sinh tổng hợp của các bào quan: C. Bộ golgi tổng hợp carbohydrat D. Tiêu thể tổng hợp các men B. Mạng lưới nội bào tương trơn tổng hợp lipid A. Mạng lưới nội bào tương hạt tổng hợp protein 80. Lượng nước mất đi hằng ngày KHÔNG bao gồm: A. Qua hơi thở B. Thấm qua da D. Tất cả câu trên C. Qua mồ hôi 81. Khả năng thay cũ đổi mới của cơ thể sống là các hoạt động: A. Chịu kích thích C. Sinh sản giống mình B. Tất cả đều sai D. Chuyển hóa 82. Hóa năng được giải phóng khi: B. Siêu sợi actin và myosin trượt lên nhau A. Phá vỡ các phân tử hóa học D. Vận chuyển chủ động các ion qua màng tế bào C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào 83. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: C. Giúp duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng: [NaO⁺] [KO⁺] D. Giúp điều hòa thể tích tế bào B. Giúp 2 K⁺ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na⁺ từ trong ra ngoài A. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch