Ôn tập sinh lý – Bài 1FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: D. - 90mV B. 94mV C. - 94mV A. - 86mV 2. Giả sử độ lọc cầu thận của một người 45 tuổi khỏe mạnh là 100 ml/phút/1,73 m², theo diễn tiến bình thường thì độ lọc cầu thận khi người này 70 tuổi là bao nhiêu: B. 55 ml/phút/1,73 m² C. 85 ml/phút/1,73 m² A. 65 ml/phút/1,73 m² D. 75 ml/phút/1,73 m² 3. Hóa năng được giải phóng khi: D. Vận chuyển chủ động các ion qua màng tế bào B. Siêu sợi actin và myosin trượt lên nhau C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào A. Phá vỡ các phân tử hóa học 4. Gen P53 mã hóa cho protein CÓ vai trò: B. Sửa chữa các gen bị tổn thương C. Hủy các tế bào bị tổn thương A. Biệt hóa tế bào D. Điều hòa chu trình tế bào 5. Các dạng năng lượng của cơ thể: D. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, điện năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng A. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, điện năng, nhiệt năng C. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, nhiệt năng B. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, điện năng 6. Chức năng của lớp áo glycocalyx, NGOẠI TRỪ: B. Thụ thể dẫn truyền chất truyền tin thứ hai C. Tham gia phản ứng miễn dịch A. Đẩy phân tử điện tích âm D. Gắn kết với các tế bào khác 7. Hóa năng CÓ nguồn gốc từ: B. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào A. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào D. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào C. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học 8. Điện năng CÓ nguồn gốc từ: B. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học D. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào A. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào 9. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào: B. Cholesterol C. Protein xuyên màng D. Glycoprotein A. Phospholipid 10. Độ lọc cầu thận: B. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân A. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50 ml/phút D. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận C. Độ lọc cầu thận bình thường 125 ml/phút 11. Lượng nước mất đi hằng ngày KHÔNG bao gồm: B. Thấm qua da A. Qua hơi thở C. Qua mồ hôi D. Tất cả câu trên 12. Hiện tượng kết dính của tế bào KHÔNG diễn ra theo kiểu nào sau đây: D. Tế bào - Tế bào B. Tế bào - Bề mặt A. Tế bào - Bào quan C. Tế bào - Các chất 13. ATP là dạng năng lượng: A. Thẩm thấu năng B. Động năng D. Điện năng C. Hóa năng 14. Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen D. P53 C. DNA - PK A. CDK B. INK4 15. Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở: C. Kcal/m² da/giờ B. KJ/m² da/ngày A. Kcal/m² da/ngày D. KJ/giờ 16. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ: C. Canxi D. Clorua A. Natri B. Kali 17. Các đặc điểm của cơ thể sống: C. Khả năng sinh tồn nòi giống A. Khả năng thay cũ đổi mới B. Tất cả đều đúng D. Khả năng chịu kích thích 18. Hoạt động sau CÓ ý nghĩa duy trì thân nhiệt ổn định: A. Dòng điện sinh học B. Phản ứng chuyển hóa D. Thẩm thấu C. Co cơ 19. Độ lọc cầu thận ở người trưởng thành bình thường: D. 100 - 130 ml/phút A. 30 - 50ml/phút B. 80 - 100 ml/phút C. 50 - 80ml/phút 20. Kiến thức sinh lý học được ứng dụng trong: C. Xác định cơ chế tác dụng của thuốc D. Tất cả đều đúng B. Thực hành thăm dò chức năng A. Giải thích biểu hiện bệnh lý 21. Hoạt động giúp chống lạnh cho cơ thể: A. Tăng chuyển hóa B. Phản xạ co mạch da C. Tăng trương lực cơ D. Phản xạ dựng lông 22. Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ: C. Bổ sung màng tế bào D. Sinh tổng hợp protein A. Tạo tiêu thể B. Sinh tổng hợp carbohydrat 23. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: B. 28 lít D. 50 lít C. 30 lít A. 42 lít 24. Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là: A. Hưng phấn và ức chế B. Sinh sản giống mình C. Thay cũ đổi mới D. Đồng hóa và dị hóa 25. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: C. Phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường D. Cơ thể không cảm thấy được B. Mất hằng ngày 26. Khả năng sau vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống: B. Tăng trưởng D. Chịu kích thích C. Thay cũ đổi mới A. Sinh tồn nòi giống 27. Kênh ion ở cúc tận cùng tham gia chính trong cơ chế dẫn truyền tín hiệu thần kinh qua màng trước synap: A. Kênh Ca²⁺ đóng mở theo điện thế D. Kênh K⁺ C. Kênh Na⁺ B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 28. Điền vào chỗ trống: "Khi chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ của ...... thì ta có thể xác định điện thế khuếch tán đó theo phương trình Nest": A. 2 ion hóa trị 2 C. 2 ion hóa trị 1 B. 1 ion hóa trị 1 D. 3 ion hóa trị 1 29. Chọn câu SAI: A. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H⁺ C. Base là chất có khả năng nhận ion H⁺ D. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể B. Điều hòa nồng độ ion H⁺ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào 30. Các dạng năng lượng của cơ thể: C. Có 2 dạng không sinh công B. Trong cơ thể có 5 dạng năng lượng D. Có 4 dạng không sinh công A. Có 1 dạng sinh công 31. Gen mã hóa protein có chức năng "vệ sĩ của bộ gen": D. DNA - PK C. P53 A. CDK B. INK4 32. Gen mã hóa cho protein sửa chữa gen bị tổn thương: B. DNA - PK D. P53 C. INK4 A. CDK 33. Khi tăng H⁺ trong cơ thể: A. Cơ chế bù trừ của hô hấp, thải tất cả CO₂ sinh ra qua phổi D. Tất cả đúng C. H⁺ được đệm bởi hệ thống đệm trong cơ thể B. Cơ chế bù trừ của thận 34. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào: C. Vận chuyển chủ động B. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Hiện tượng nhập bào và hiện tượng xuất bào D. Vận chuyển thụ động 35. Đối tượng của sinh lý học y học là: B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh A. Cơ thể người bị bệnh C. Cơ thể người bình thường D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh 36. Hợp chất giàu năng lượng trong cơ thể là: B. Triglycerid C. ATP D. Điện năng A. Glycogen 37. Khả năng chịu kích thích của cơ thể sống chính là hoạt động: D. Đồng hóa và dị hóa C. Phản xạ B. Sinh sản A. Chuyển hóa 38. Màng tế bào: B. Giúp tế bào trao đổi vật chất với môi trường xung quanh C. Điều hòa hằng tính nội môi D. Tất cả đều đúng A. Là một loại màng bán thấm sinh học 39. Khuếch tán đơn giản gồm: D. Khuếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi B. Khuếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn A. Khuếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein C. Khuếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi 40. Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Nuốt phần lớn các phân tử protein A. Tạo cử động dạng amib C. Khởi đầu quá trình tiêu hóa B. Nuốt vi khuẩn 41. Có bao nhiêu hình thức vận chuyển chủ động: B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 42. Một người bình thường cân nặng 60kg, thể tích nước trong cơ thể tương đương: C. 42 lít A. 48 lít B. 26 lít D. 36 lít 43. Dạng năng lượng tích trữ trong các cấu trúc và sẽ được giải phóng ra khi cấu trúc đó bị phá vỡ là: A. Thẩm thấu năng B. Động năng C. Điện năng D. Hóa năng 44. Lớp khí quyển tiểu cầu là đại diện cho hiện tượng kết dính giữa: D. Tế bào - Bề mặt C. Tế bào - Tế bào A. Tế bào - Bào quan B. Tế bào - Các chất 45. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống: B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa 46. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển qua một đoạn màng là: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. C. 5 - 6 D. 3 - 5 A. 1 - 2 B. 3 - 4 47. Khả năng thay cũ đổi mới của cơ thể sống là các hoạt động: B. Tất cả đều sai A. Chịu kích thích C. Sinh sản giống mình D. Chuyển hóa 48. Chọn phát biểu ĐÚNG về quan hệ giữa hình thái và chức năng: B. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó cấu trúc quyết định chức năng D. Độc lập, không quan hệ với nhau C. Có quan hệ ngang nhau không có cái nào quyết định cái nào A. Có quan hệ chặt chẽ, trong đó chức năng quyết định cấu trúc 49. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học là: C. Lớp áo glycocalyx A. Protein ngoại vi D. Lớp phospholipid kép B. Protein xuyên màng 50. Điện thế hoạt động xảy ra khi: B. Feedback dương mở kênh Natri D. Tất cả đều đúng A. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích C. Có tác nhân kích thích 51. Chức năng quan trọng nhất của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase là: D. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động A. Là tác nhân tạo ra điện thế màng C. Điều hòa thể tích tế bào B. Duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng 52. Màng tế bào KHÔNG có chức năng nào sau đây: C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào B. Tạo điện thế màng A. Kết dính tế bào với các chất xung quanh D. Vận chuyển chọn lọc qua màng 53. Đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng tế bào: A. Là hình thức vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Cần tiêu thụ năng lượng ATP B. Theo thể thức bậc thang D. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ 54. Có bao nhiêu dạng vận chuyển vật chất qua màng: B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 55. Có bao nhiêu hình thức khuếch tán đơn giản: A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 56. Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Có thể là màng ty thể A. Chiếm khoảng 80% khối lượng tế bào C. Dày khoảng 1.5 - 5 nm B. Có thể là màng bào tương 57. Hình thức truyền nhiệt bức xạ, NGOẠI TRỪ: B. Gián tiếp C. Bức xạ D. Trực tiếp A. Đối lưu 58. Đặc điểm của vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ: D. Cần tiêu thụ năng lượng A. Cần chất chuyên chở B. Cùng hướng gradient nồng độ C. Ngược hướng gradient nồng độ 59. Động năng CÓ nguồn gốc từ: D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào A. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào 60. Khuếch tán qua lớp lipid kép thuộc dạng: A. Khuếch tán đơn giản C. Khuếch tán được gia tốc B. Khuếch tán sơ cấp D. Khuếch tán phức tạp 61. Chọn phát biểu ĐÚNG về vai trò của glucid, lipid, protid trong cơ thể: A. Lipid vừa có vai trò tạo năng, tạo hình, vừa tham gia các hoạt động chức năng của cơ thể C. Tất cả đều đúng B. Vai trò tạo năng được thực hiện theo thứ tự ưu tiên: glucid, lipid, protid D. Vai trò tạo hình là chức năng chính của protid 62. Điện thế nghỉ dao động trong khoảng: C. - 90mV đến - 40Mv D. - 100mV đến - 50mV B. - 200mV đến - 150mV A. - 60mV đến - 10mV 63. Chọn câu SAI: Chức năng sinh tổng hợp của các bào quan: C. Bộ golgi tổng hợp carbohydrat D. Tiêu thể tổng hợp các men B. Mạng lưới nội bào tương trơn tổng hợp lipid A. Mạng lưới nội bào tương hạt tổng hợp protein 64. Cho các hình thức sau. Hình thức vận chuyển thụ động bao gồm: (1) Khuyết tán. (2) Thẩm thấu. (3) Nhập bào. (4) Điện thẩm. (5) Xuất bào. (6) Siêu lọc. D. 2 - 4 - 5 - 6 B. 1 - 2 - 4 - 6 C. 2 - 3 - 5 - 6 A. 1 - 2 - 3 - 6 65. Điện thế khuếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là: B. - 94mV C. 61 mV A. - 86mV D. - 90mV 66. Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là: B. Cơ quan A. Phân tử C. Tế bào D. Điện tử 67. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào: D. Protein B. Lipid C. Vitamin A. Điện giải 68. Dựa vào đâu mà vận chuyển chủ động chia ra làm 2 loại sơ cấp và thứ cấp: D. Tính chất vận chuyển B. Chức năng của sự vận chuyển A. Cơ chế vận chuyển C. Nguồn gốc năng lượng 69. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase CÓ đặc điểm: D. Chỉ hiện diện ở một số tế bào trong cơ thể B. Có 3 vị trí receptor gắn với K⁺ ở phía ngoài tế bào A. Có 2 vị trí receptor gắn với Na⁺ ở phía trong tế bào C. Phần phía trong gần receptor của Na⁺ có men ATPase hoạt động 70. Điện thế màng là giá trị chênh lệch điện thế của: A. Ngoài màng tế bào B. Trong màng tế bào D. Ngoài so với trong màng tế bào C. Trong so với ngoài màng tế bào 71. Chọn phát biểu ĐÚNG về cholesterol trên màng tế bào: A. Là thành phần glucid của màng tế bào D. Là thành phần protein của màng tế bào C. Quyết định tính lỏng của màng tế bào B. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào 72. Dạng năng lượng nào sau đây KHÔNG sinh công trong cơ thể: C. Cơ năng A. Điện năng D. Thẩm thấu năng B. Nhiệt năng 73. Đặc điểm của cơ thể sống: C. Tất cả đều đúng D. Tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết A. Chuyển hóa ngừng là cơ thể chết B. Khả năng chịu kích thích giúp tồn tại sự sống 74. Khả năng sinh tồn nòi giống biểu hiện ở 2 mức độ: C. Tế bào và cơ thể B. Điện tử và phân tử A. Cơ quan và hệ thống cơ quan D. Tất cả đều sai 75. Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích dịch nội bào là: D. 28 lít B. 14 lít C. 36 lít A. 20 lít 76. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Giúp 2 K⁺ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na⁺ từ trong ra ngoài A. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào C. Giúp duy trì nồng độ Na⁺ và K⁺ khác nhau hai bên màng: [NaO⁺] [KO⁺] D. Giúp điều hòa thể tích tế bào 77. Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào: A. Vận chuyển chủ động thứ cấp B. Vận chuyển chủ động D. Vận chuyển chủ động sơ cấp C. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc 78. Bào quan thực hiện chức năng khử độc cho tế bào: D. Lông tế bào C. Peroxisom A. Ty thể B. Tiêu thể 79. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày KHÔNG nhìn thấy và không ý thức được là: B. 0,1 lít/ngày A. 0 - 2 lít/ngày D. 0,6 lít/ngày C. 0,5 lít/ngày 80. Chọn ý ĐÚNG về sự khuếch tán đơn giản: B. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử C. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử A. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu D. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu 81. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan CÓ thể: B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động A. Hưng phấn hoặc ức chế D. Tất cả đều đúng 82. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện, NGOẠI TRỪ: B. Tái lập điện thế nghỉ D. Feedback dương mở kênh Na C. Tác nhân kích thích A. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động 83. Hiện tượng tương tác tế bào chủ yếu là phản ứng của thành phần nào của màng tế bào với các chất bên ngoài: D. Protein C. Carbohydrat B. Lipid A. Cholesterol Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội