Ôn tập sinh lý – Bài 2FREEModule S1.5 Đại học Y Hà Nội 1. Thân nhiệt được chia làm: C. 1 loại B. 4 loại A. 3 loại D. 2 loại 2. SDA của chế độ ăn sau đây nhỏ nhất: C. Lipid D. Hỗn hợp B. Protid A. Glucid 3. Yếu tố sau ảnh hưởng đến thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng: C. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm D. Người già A. Tháng cuối thai kỳ B. Bệnh tả 4. Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể: B. Từ thức ăn A. Từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Từ sự chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào D. Từ sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin trong tế bào cơ 5. Vận chuyển thụ động còn gọi là khuyết tán CÓ đặc điểm, chọn câu SAI: D. Làm thăng bằng bậc thang nồng độ B. Hầu hết không cần chất chuyên chở A. Cần tiêu thụ năng lượng ATP C. Diễn ra theo hướng gradien từ nơi có nồng độ cao đến thấp 6. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong khối lượng tế bào: A. 15% D. 25% B. 30% C. 5% 7. Trong cơ thể sống, tính hưng phấn hoặc ức chế thể hiện khả năng: D. Chịu kích thích A. Sinh tồn nòi giống C. Tăng trưởng B. Thay cũ đổi mới 8. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm: A. 2% B. 95% D. 98% C. 50% 9. Phương trình Nernst sử dụng khi có sự khuếch tán của: C. Một ion âm A. Ion hóa trị I B. Ion hóa trị II D. Một ion dương 10. Tính chất sau KHÔNG phải là đặc điểm của cơ thể sống: D. Khả năng thay cũ đổi mới A. Khả năng chịu kích thích C. Khả năng tăng trưởng B. Khả năng sinh tồn nòi giống 11. Vai trò chính của protid là: D. Tạo năng C. Tạo hình B. Tham gia hoạt động chức năng A. Tất cả đều đúng 12. Trong tế bào cơ trơn, ion Ca²⁺ sẽ gắn kết lên: C. Troponin C D. Tropomyosin B. Calmodulin A. MLCK 13. Phát biểu nào sau đây là SAI về điều hòa thân nhiệt ở người: B. Thông tin về nhiệt độ trong cơ thể chủ yếu do dòng máu mang đến D. Receptor nhiệt phân bố không đều khắp cơ thể A. Thân nhiệt ngoại vi và trung tâm có cùng bộ phận nhận cảm C. Rối loạn thân nhiệt khi có sự thay đổi dòng máu đến đồi thị 14. Sinh lý học là một nhánh phát triển của ngành: B. Vật lý học C. Hóa học D. Tất cả đều sai A. Sinh học 15. Telomere KHÔNG có đặc điểm sau: D. Nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể B. Có thể sản sinh thêm trong quá trình sinh trưởng C. Giúp giữ sự bền vững của nhiễm sắc thể khi phân chia A. Chuỗi TTAGGG lặp lại liên tiếp 16. Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: A. Khoảng cách giữa hai vật B. Màu sắc vật lạnh D. Thời gian truyền nhiệt C. Nhiệt độ vật lạnh 17. Vị trí đo sau KHÔNG được dùng để đánh giá thân nhiệt trung tâm: B. Trán C. Trực tràng A. Miệng D. Nách 18. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng KHÔNG sinh công lần lượt là: C. 6/4/2 A. 5/4/1 B. 4/2/2 D. 3/2/1 19. Nguyên nhân gây ra điện thế nghỉ, NGOẠI TRỪ: B. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase C. Điện thế khuếch tán của K⁺ D. Điện thế khuếch tán của Na⁺ A. Điện thế khuếch tán của H⁺ 20. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất: A. Glucid D. Hỗn hợp B. Protid C. Lipid 21. Thăm dò chức năng nào là ứng dụng của dòng điện sinh học trong chẩn đoán hiện nay: B. X - Quang D. Siêu âm C. MRI A. Đo điện cơ 22. Sinh lý học y học cung cấp các thông tin về sự sống của tế bào, cơ quan, cơ thể người trong điều kiện bình thường về: C. Cơ chế hoạt động chức năng D. Tất cả đều đúng A. Các chỉ số biểu hiện hoạt động chức năng B. Điều hòa hoạt động chức năng 23. Sinh lý học nghiên cứu về, chọn câu ĐÚNG nhất: D. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở động vật B. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở sinh vật A. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở con người C. Sự phát triển và sự tiến hóa của sự sống ở thực vật 24. Trung tâm điều hòa chuyển hóa chất dưới vỏ nằm ở: A. Hành não C. Vùng hạ đồi D. Cầu não B. Trung não 25. Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Sự khuếch tán K⁺ B. Hoạt động của bơm H⁺ - K⁺ - ATPase C. Sự khuếch tán Na⁺ D. Hoạt động của bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 26. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào CÓ đặc điểm: C. Theo nhu cầu tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào B. Có 03 cách thức vận chuyển 27. Thành phần chiếm số lượng nhiều nhất trong phần lớn các tế bào: C. Protein A. Nước B. Các chất điện giải D. Lipid 28. Nhiệt năng CÓ nguồn gốc từ: A. Các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể B. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào D. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào C. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào 29. Thân nhiệt của cơ thể từ bao nhiêu nguồn: D. Tất cả đều sai A. 1 B. 2 C. 3 30. Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào: D. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ A. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng C. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng B. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid 31. Số năng lượng của hóa năng được giải phóng phụ thuộc: B. Loại liên kết C. Loại phản ứng chuyển hóa D. Loại công hình thành A. Loại tế bào 32. Trụ niệu đặc trưng trong hoại tử ống thận cấp là: B. Trụ hồng cầu A. Trụ trong D. Trụ mỡ và thể mỡ bầu dục C. Trụ nâu bùn 33. Ty thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: A. Tồn tại ở tất cả các tế bào trong cơ thể B. Là nơi trung chuyển năng lượng cho tế bào D. Có khả năng tự phân chia C. Tạo ATP qua chuỗi hô hấp tế bào 34. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính. NGOẠI TRỪ: C. Truyền bằng tia hồng ngoại D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể B. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin A. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền 35. Sự kết dính của tế bào KHÔNG có ý nghĩa: B. Trao đổi thông tin A. Tạo năng C. Tạo hình D. Biệt hóa tế bào 36. Vận chuyển chủ động: C. Cả hai đều đúng B. Kết hợp protein mang xuyên màng không tính men và mang xuyên màng có tính men D. Cả hai đều sai A. Qua các protein xuyên màng có tính chất men 37. Ở phần lớn tế bào, carbohydrat chiếm khối lượng khoảng: B. 2% C. 1% D. 6% A. 3% 38. Protein xuyên màng CÓ đặc điểm: D. Có thể bám vào một bên B. Có tính chất enzyme C. Cấu hình nằm xuyên qua màng A. Bản chất là các receptor 39. Trong điều kiện hoá đáp ứng, đáp ứng CÓ tính chất: A. Chủ động C. Theo động cơ của đối tượng B. Theo hoàn cảnh của đối tượng D. Thụ động 40. Ý nghĩa của điện năng là tạo: C. Dòng điện sinh học B. Hình dạng D. Chuyển động A. Hiện tượng thẩm thấu 41. Thực bào là sự vận chuyển thuộc hình thức nào: A. Hiện tượng xuất bào D. Vận chuyển chủ động C. Khuyếch tán được gia tốc B. Nhập bào 42. Tình trạng cơ thể cảm giác lạnh khi bị sốt là do: A. Vỏ não bị rối loạn dẫn đến phát sai tín hiệu D. Tất cả đều đúng B. Trung tâm điều nhiệt phát động cơ chế chống lạnh C. Phản ứng thích nghi khi sốt 43. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do: B. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase C. Kênh Kali 44. Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào? B. Vận chuyển chủ động thứ cấp C. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng A. Vận chuyển chủ động sơ cấp D. Vận chuyển thụ động 45. Từ phương trình Goldman ta rút ra được: A. Ion Natri và Clorua là ion chủ yếu quyết định điện thế màng tế bào B. Điện thế màng do tất cả ion quyết định D. Tính thấm kênh Cl⁻ là nhanh nhất C. Mức độ quan trọng của mỗi ion tỷ lệ thuận với tính thấm của màng với ion đó 46. Tái lập điện thế nghỉ trong quá trình hồi cực là do: B. Tất cả đều đúng A. Tất cả đều sai D. Kênh Kali C. Bơm Na⁺ - K⁺ - ATPase 47. Phản ứng chuyển hóa sinh nhiệt quan trọng nhất trong cơ thể là: A. Tiêu hóa C. Vận cơ D. Hô hấp B. Chuyển hóa cơ sở 48. Vai trò chính của glucid là: A. Tạo năng D. Tham gia hoạt động chức năng B. Tất cả đều đúng C. Tạo hình 49. Ý nghĩa của nhiệt năng là tạo: B. Hiện tượng thẩm thấu D. Tất cả đều sai A. Hình dạng C. Chuyển động 50. Nồng độ ion K⁺ trong nội bào và ngoại bào khác nhau thế nào: D. K⁺ trong nội bào cao hơn ngoại bào B. Không có sự chênh lệch giữa K⁺ nội bào và ngoại bào A. K⁺ trong nội bào quá cao và ngoại bào quá thấp C. K⁺ trong nội bào thấp hơn ngoại bào 51. Tác dụng của calcitonin trên Ca²⁺ và phosphat máu, NGOẠI TRỪ: A. Tăng Ca²⁺ và phosphat máu C. Giảm Ca²⁺ và phosphat máu D. Giảm hoạt động tiêu xương B. Tăng đào thải Ca²⁺ và phosphat qua nước tiểu 52. Sinh lý học kế thừa các ngành khoa học cơ bản sau, NGOẠI TRỪ: A. Sinh học B. Toán học C. Vật lý học D. Hóa học 53. Tế bào có ngưỡng kích thích thấp nhất, chọn câu ĐÚNG: C. Tế bào thần kinh vận động alpha có điện thế nghỉ -65 mV B. Tế bào thần kinh trung ương: điện thế nghỉ -70 mV A. Tế bào cơ vân: điện thể nghỉ -90 mV D. Tế bào thần kinh nhỏ: điện thế nghỉ -40mV 54. Năng lượng tiêu hao cho sự phát triển cơ thể, chọn câu SAI: D. Thay thế các mô già, chết B. Tăng chiều cao, tăng trọng lượng cơ thể C. Năng lượng tiêu hao để tăng thêm 1g thể trọng là 50 Kcal A. Rèn luyện cơ thể, thể dục thể thao 55. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học: B. Điện não đồ A. Điện cơ D. Lưu huyết não C. Điện tâm đồ 56. Nhiệt năng: B. Là dạng năng lượng duy trì thân nhiệt ổn định nên cần được giữ lại cơ thể D. Khoảng 50% năng lượng sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể trở thành nhiệt năng A. Sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể C. 80% năng lượng nhiệt năng có thể chuyển hóa thành cơ năng 57. Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào: A. Tất cả đều sai B. Trạng thái kích thích D. Trạng thái nghỉ C. Trạng thái hồi cực 58. Sinh lý học trong thực hành lâm sàng là: D. Khoa thăm dò chức năng B. Khoa điều trị C. Khoa dược A. Khoa chẩn đoán hình ảnh 59. Nghiên cứu, học tập sinh lý phải luôn trả lời các câu hỏi sau, NGOẠI TRỪ: B. Nó đã diễn ra như thế nào? A. Cái gì, hiện tượng gì đã xảy ra? D. Tại sao nó xảy ra và diễn biến như thế? C. Cơ chế bệnh sinh của nó là gì? 60. Nguồn gốc các dạng năng lượng của cơ thể: C. Hóa năng: tồn tại trong liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên cơ thể D. Thẩm thấu năng: sinh ra từ sự chênh lệch áp suất ở hai bên màng tế bào A. Điện năng: sinh ra từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào B. Nhiệt năng: sinh ra từ các liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên cơ thể 61. Vị trí đo thân nhiệt được sử dụng ở trẻ bị tiêu chảy, NGOẠI TRỪ: A. Nách C. Miệng D. Trực tràng B. Tai 62. Vai trò chính của lipid là: D. Tạo năng C. Tạo hình B. Tham gia hoạt động chức năng A. Tất cả đều đúng 63. Nền móng tạo nên màng sinh học của tế bào là: A. Tính ưa nước của gốc acid béo B. Tính kỵ nước của gốc acid béo C. Tính ưa nước của gốc phosphat D. Tính kỵ nước của gốc phosphat 64. Vận chuyển chủ động qua màng tế bào CÓ đặc điểm: C. Không ảnh hưởng đến bậc thang nồng độ B. Hoàn toàn không tiêu thụ năng lượng ATP D. Theo hướng Gadient nồng độ từ thấp đến cao A. Hoàn toàn không cần chất mang 65. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất: A. Nách D. Miệng C. Tai B. Trực tràng 66. Tiêu hao năng lượng của cơ thể: B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 67. Tế bào sống KHÔNG có dạng công sau: D. Công thẩm thấu A. Công điện C. Công nhiệt B. Công cơ học 68. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán đơn giản trên màng tế bào: C. Sự chênh lệch nồng độ D. Sự chênh lệch áp suất dung dịch B. Sự tiêu tốn năng lượng ATP A. Sự chênh lệch điện thế 69. Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cấu trúc tế bào là: A. Carbohydrat D. Protein B. Nước C. Lipid 70. Tế bào thuộc nhóm tế bào liên gián phân, NGOẠI TRỪ: D. Tế bào soma A. Tế bào biểu mô ruột C. Tế bào cơ tim B. Tế bào bụi 71. Protein xuyên màng trong cấu trúc màng tế bào, NGOẠI TRỪ: D. Protein kháng thể B. Protein nhận diện C. Protein vận chuyển A. Protein kháng nguyên 72. Quá trình sinh tổng hợp hoạt chất sinh học peptid diễn ra qua các bào quan: B. Nhân → Mạng lưới nội bào tương → Ty thể D. Nhân → Mạng lưới nội bào tương → Bộ Golgi C. Nhân → Ty thể → Bộ Golgi A. Mạng lưới nội bào tương → Ty thể → Bộ Golgi 73. Nghiên cứu về sự điều hòa chức năng để đảm bảo cho cơ thể tồn tại, phát triển một cách bình thường và thích ứng được với sự biến đổi của môi trường sống là lĩnh vực nghiên cứu của: C. Sinh lý bệnh - miễn dịch B. Sinh học D. Sinh lý học A. Di truyền học 74. Sạm da trong bệnh Addison (suy vỏ thượng thận nguyên phát) có liên quan đến hormone: A. GH C. GnRH B. TSH D. ACTH 75. Nhiệm vụ chính của quá trình hồi cực là: D. A và C đúng B. Điều hòa ngược dương mở kênh Na+ A. Tái lập điện thế nghỉ C. Tái lập sự phân bố ion 76. Thân nhiệt ngoại vi CÓ đặc điểm: D. Nhiệt độ ở miệng giao động hơn nhiệt độ trực tràng B. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể C. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường A. Có thể dùng để đánh giá hiệu quả điều nhiệt 77. Truyền nhiệt đối lưu là hình thức truyền nhiệt KHÔNG có đặc điểm sau: A. Phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt C. Tỷ lệ với căn bậc hai tốc độ chuyển động của vật lạnh B. Các vật tiếp xúc trực tiếp D. Vật lạnh hoặc vật nóng chuyển động 78. Thân nhiệt trung tâm là nhiệt độ ở các cơ quan sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Lách A. Gan C. Da D. Não 79. Ý nghĩa của hóa năng là tạo: C. Hình dạng D. Chuyển động B. Hiện tượng thẩm thấu A. Dòng điện sinh học 80. Tế bào thần kinh và cơ CÓ kích thước lớn thì điện thế nghỉ là: B. -90mV A. Tất cả đều đúng D. -40mV - -90mV C. Tùy thuộc tế bào 81. Vận chuyển thụ động, chọn câu SAI: D. Qua các kênh protein màng không có tính men B. Qua các kênh protein xuyên màng C. Qua các kênh protein xuyên màng có tính men A. Qua lớp phospholipid kép 82. Sự kết dính tế bào chủ yếu là do yếu tố nào sau đây: D. Lớp mỡ quanh tế bào A. Collagen B. Lớp áo glycocalyx C. Màng tế bào 83. Số lượng tế bào trong cơ thể người là bao nhiêu? D. Khoảng 100 000 tỉ tế bào A. Khoảng 220 000 tỉ tế bào C. Khoảng 220 tỉ tế bào B. Khoảng 6000 - 7000 tỉ tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội