Test ôn tập 1 – Bài 1FREEModule S1.6 Đại học Y Hà Nội 1. Phát biểu nào sau đây về thời gian bán thải là KHÔNG ĐÚNG: A. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa D. Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nửa nồng độ ban đầu trong huyết tương B. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoàn C. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể 2. Điều trị bằng Glucocorticoid, chế độ ăn khi là? C. Nhiều protein, muối, vitamin D và lipid; hạn chế calci và kali, đường B. Nhiều calci, muối, đường và lipid; hạn chế protein, kali, vitamin D A. Nhiều protein, muối, đường và lipid; hạn chế calci, kali, vitamin D D. Nhiều protein, calci, kali và vitamin D; hạn chế đường, muối và lipid 3. Các bệnh sốt do virus là, NGOẠI TRỪ? C. Viêm âm đạo B. Sốt xuất huyết A. Thủy đậu D. Viêm phổi 4. Thuốc kháng viêm nào sau đây được sử dụng trong điều trị hen phế quản? D. Corticosteroid A. Ibuprofen C. Aspirin B. Diclofenac 5. Yếu tố nào làm tăng tác dụng của thuốc chuyển hóa ở gan? D. Sử dụng lâu dài Rifampin B. Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác A. Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng tương tác C. Sự thay thế trên protein của một thuốc khác 6. Thuốc chống viêm steroid gây viêm loét dạ dày tá tràng do: D. Tăng lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày B. Giảm tổng hợp acid dịch vị A. Tăng tổng hợp acid dịch vị C. Giảm lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày 7. Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liệu sử dụng cho người lớn là: C. 15 - 20mg D. 20 - 25mg A. 5 - 10mg B. 10 - 15mg 8. Để nhận biết bệnh sốt xuất huyết thì cần làm, NGOẠI TRỪ: C. Khai thác thông tin liên quan đến bệnh B. Xét nghiệm công thức máu người bệnh D. Xét nghiệm nước tiểu A. Đo thân nhiệt người bệnh 9. Kháng sinh nào KHÔNG dùng cho trẻ sơ sinh? B. Cloramphenicol D. Macrolid A. Penicillin C. Amoxicillin 10. Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là, NGOẠI TRỪ? D. Erythromycin B. Oloxacin A. Ampicilin C. Ceftriaxon 11. Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế aldosterone? D. Betamethasone B. Fludrocortisone C. Hydrocortisone A. Dexamethasone 12. Trong nguyên tắc điều trị bằng Glucocorticoid, ưu tiên chọn? A. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn, thời gian bán thải dài D. Glucocorticoid có thời gian tác dụng dài, thời gian bán thải dài C. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn, thời gian bán thải ngăn B. Glucocorticoid có thời gian tác dụng trung bình, thời gian bán thải dải 13. Đối với phụ nữ mang thai, tốt nhất: B. Cung cấp thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ A. Cung cấp thuốc theo yêu cầu của đương sự C. Từ chối cung cấp thuốc trong mọi trường hợp D. Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ 14. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào: A. Tăng calci hoá xương C. Calci hoá các mô mềm B. Giảm phosphat huyết D. Giảm calci huyết 15. Các phát biểu sau đây về tính chất dược động học của thuốc đối với trẻ dưới 1 tuổi đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ: B. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn D. Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn C. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém A. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn 16. Dạng bào chế của Paracetamol bao gồm, TRỪ: B. Viên nang D. Viên trứng đặt âm đạo C. Viên đạn đặt hậu môn A. Viên nén 17. Khi dùng thuốc NSAIDs ở phụ nữ có thai CÓ thể gây ra: D. Tăng nguy cơ chảy máu B. Đóng muộn ống động mạch C. Rút ngắn thời gian chuyển dạ A. Tăng co bóp tử cung dẫn đến sảy thai, đẻ non 18. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là: B. 100 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần C. 200 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần A. 200 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 - 3 lần D. 300 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần 19. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu là: D. Giảm số lượng mao mạch hoạt động C. Cơ thể phân bố lại máu A. Số lượng hồng cầu giảm B. Lượng Hb máu giảm 20. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế: C. Làm giảm hấp thu Ca²⁺ ở ruột và tăng đào thải Ca²⁺ ở thận D. Gây bài tiết hormon cận giáp B. Huy động Ca²⁺ ra khỏi các mô mềm A. Huy động Ca²⁺ từ xương vào máu 21. Kháng sinh thấm cao vào dịch não tủy là, NGOẠI TRỪ? C. Cotrim D. Tobramycin A. Penicilin G B. Chloramphenicol 22. Dấu hiệu thiếu hụt kẽm, NGOẠI TRỪ: C. Da khô, gia tăng tỉnh tổn thương với nhiễm trùng, chậm liền sẹo D. Ở trẻ em gây chậm lớn, ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản A. Kích thích ăn nhiều hơn, tăng vị giác, tăng cân B. Mỏng dễ gãy hoặc chậm mọc và có những vết trắng 23. Cách xử trí khi thiếu vitamin và khoáng chất? B. Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay C. Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm chức năng D. Việc bổ sung vitamin , chất khoảng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối A. Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan (tiêu chảy, suy gan, tắc mật ...) 24. Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận? C. Macrolic B. Aminosid A. Quinolon D. Penicillin 25. Vitamin E CÓ vai trò trong chống lão hoá do: D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào B. Chống teo cơ C. Bền thành mạch A. Làm tăng sức đề kháng 26. Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú, NGOẠI TRỪ? D. Quinolon C. Penicillin B. Macrolic A. Cephalosporin 1,2,3 27. Ý nghĩa của thông số Clearance của một thuốc? A. Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hóa B. Xác định Vd D. Xác định xem thuốc có dạng C. Xác định liều tấn công 28. Vận tốc hấp thu được xác định bởi? A. Nồng độ tối đa trong huyết tương B. Thời điểm đạt Cmax C C. Cường độ tác dụng tối đa D. A và B đúng 29. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý CÓ hiệu quả là? D. 8 giờ sáng A. 7 giờ sáng C. 10 giờ sáng B. 9 giờ sáng 30. Sinh khả dụng là yếu tố để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong: A. Dạ dày B. Ruột non D. Gan C. Hệ tuần hoàn chung 31. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên: D. Tan trong lipid nhiều hơn chất mẹ A. Mất hoạt tính dược lực B. Tăng tác dụng có hại C. Ít tan trong lipid hơn chất mẹ 32. Ở giai đoạn nào của dược động học đánh giá AUC? D. Thải trừ A. Hấp thu B. Phân bố C. Chuyển hóa 33. Vai trò sinh học của vitamin B1 là: C. Coenzym của carboxylase B. Chuyển hoá carbohydrat A. Chuyển hoá acid amin D. Thành phần của NAD 34. Vitamin CÓ hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: C. Vitamin B12 D. Acid folic B. Vitamin D A. Vitamin A 35. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với aspirin? B. Dạng đường uống là thuốc không kê toa C. Thận trọng ở người có tiền sử hen A. Thường chỉ dùng trong chỉ định bệnh Kawasaki ở trẻ em D. Có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu không thuận nghịch 36. Thời gian tác dụng của Prednisolon là? D. Tác dụng giữ muối và nước C. Tác dụng kéo dài A. Tác dụng ngắn B. Tác dụng trung bình 37. Một người bệnh đến nhà thuốc khi bị chảy nước mũi nhầy đã 1 ngày, thỉnh thoảng hắt xì, dược sĩ cần tư vấn cho người bệnh dùng thuốc nào? D. Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo, tiền sử dụng thuốc, tiền sử dị ứng thuốc,...trước khi dùng thuốc cho người bệnh A. Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh C. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh B. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh 38. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất của thuốc chống viêm steroid? A. Chóng mặt D. Suy tim C. Viêm loét dạ dày tá tràng B. Suy gan 39. Sự hấp thuốc ở trẻ em CÓ đặc điểm? D. Thuốc không hấp thu ở trực tràng B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh A. Thuốc khó ngấm qua da 40. Cơ quan bị tổn thương chủ yếu khi ngộ độc Paracetamol là? A. Tuy B. Dạ dày D. Gan C. Lách 41. Meloxicam có thời gian bán thải là 20 giờ, thì dùng bao nhiêu lần trong 1 ngày (24 giờ)? C. 3 lần/ngày (24 giờ ) B. 4 lần/ngày (24 giờ ) D. 1 lần/ngày (24 giờ ) A. 2 lần/ngày (24 giờ ) 42. Vận tốc hấp thu được xác định bởi: B. Thời điểm đạt cân bằng Cmax (Tmax ) D. A và B đúng C. Cường độ tác dụng tối đa A. Nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax ) 43. Các phát biểu về kẽm, chọn câu SAI: A. Kẽm được tìm thấy trong thịt, cá, thức ăn biển B. Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật D. Aspirin ức chế khả năng hấp thu cả sắt và kẽm C. Sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn, nên phối hợp 2 chất này để bổ sung 44. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị ngộ độc Paracetamol? A. Bromhexin D. Prednisolon B. N - Acetylcystein C. Glutathion 45. Thời gian bán thải của Prednison là? A. 8 - 36 D. 36 - 72 C. 12 - 36 B. 8 - 12 46. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt? C. Khi điều trị bằng sắt cần theo dõi các trị số Hb, Hct, hồng cầu lưới A. Vitamin C làm tăng hấp thu sắt D. Tác dụng phụ của chế phẩm sắt dùng đường tiêm truyền là shock phản vệ B. Nên dùng chung với Omeprazole để làm tăng hấp thu sắt và hạn chế tác dụng phụ của sắt trên hệ tiêu hóa 47. Dùng Glucocorticoid vào chiều tối và thời gian dài thì? D. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây hạ kali máu A. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây tăng huyết áp B. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây suy tuyến thượng thận C. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây loét dạ dày 48. Sinh khả dụng của thuốc là? B. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng A. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung C. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng và tốc độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung D. Trị số AUC tinh được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian 49. Thuốc chống viêm không steroid CÓ THỂ gây ra cơn hen giả do: D. Giảm tổng hợp Interleukin A. Tăng tổng hợp Leucotrien C. Tăng tổng hợp Interleukin B. Giảm tổng hợp Leucotrien 50. Trong nguyên tắc sử dụng kháng sinh, lựa chọn kháng sinh hợp lý, NGOẠI TRỪ? C. Theo vị trí nhiễm khuẩn A. Theo cơ chế tác dụng dược lý của kháng sinh B. Độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh đối với kháng sinh D. Theo cơ địa bệnh nhân 51. Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi CÓ đặc điểm nào sau đây? C. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu B. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần một D. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu A. Tất cả các loại thuốc đểu được hấp thu tốt 52. Vitamin A KHÔNG gây tác động nào sau đây: D. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục ) chống nhiễm trùng C. Cần cho sự biệt hoá biểu mô A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh B. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn 53. Glucocorticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận? A. Dexamethasone D. Fludrocortisone C. Prednisolon B. Hydrocortisone 54. Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là, NGOẠI TRỪ? B. Clindamycin A. Lincomycin C. Ciprofloxacin D. Cephalexin 55. Tìm câu SAI. Sinh khả dụng tương đối được nghiên cứu để chứng minh về sự tương đồng sinh học của hai chế phẩm: D. Có cũng đường sử dụng C. Có cũng liều sử dụng B. Có cùng hãng bào chế A. Có cùng hoạt chất 56. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến: C. Ù tai B. Chóng mặt D. Rối loạn thần kinh A. Điếc 57. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: D. Giảm cholesterol máu A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể 58. Một người bệnh 30 tuổi đến nhà thuốc, khai bị đau chân do va chạm xe, KHÔNG trầy xước, KHÔNG chảy máu, dược sĩ tư vấn dùng thuốc giảm đau nào? D. Methadon và/hoặc Morphin B. Paracetamol và/hoặc Meloaxicam C. Fentanyl và/hoặc Morphin A. Codein và/hoặc Morphin 59. Các dấu hiệu sau hay gặp ở bệnh nhân thiếu máu, NGOẠI TRỪ: A. Da xanh, niêm nhạt C. Nhịp tim chậm D. Thở ngắn B. Mệt mỏi 60. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với dự trữ sắt trong cơ thể? C. Khoảng 20% sắt dự trữ trong ferritin và hemosiderin A. Tổng lượng sắt trong cơ thể khoảng 2g D. Chỉ có thể tìm thấy sắt trong một số enzym B. Khoảng 80% sắt chứa trong hồng cầu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội