Test ôn tập 1 – Bài 1FREEModule S1.6 Đại học Y Hà Nội 1. Cách xử trí khi thiếu vitamin và khoáng chất? B. Nếu thiếu do cung cấp không đủ nhu cầu thì bắt buộc phải điều trị bằng thuốc ngay D. Việc bổ sung vitamin , chất khoảng từ thực phẩm sẽ cung cấp không đầy đủ và cân đối C. Việc bổ sung vitamin và chất khoáng hợp lý nhất là dưới dạng thuốc hay thực phẩm chức năng A. Nếu thiếu do rối loạn do hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan (tiêu chảy, suy gan, tắc mật ...) 2. Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liệu sử dụng cho người lớn là: B. 10 - 15mg A. 5 - 10mg C. 15 - 20mg D. 20 - 25mg 3. Kháng sinh thấm cao vào dịch mật là, NGOẠI TRỪ? A. Ampicilin C. Ceftriaxon D. Erythromycin B. Oloxacin 4. Kháng sinh thấm cao vào dịch não tủy là, NGOẠI TRỪ? B. Chloramphenicol A. Penicilin G D. Tobramycin C. Cotrim 5. Một người bệnh 30 tuổi đến nhà thuốc, khai bị đau chân do va chạm xe, KHÔNG trầy xước, KHÔNG chảy máu, dược sĩ tư vấn dùng thuốc giảm đau nào? D. Methadon và/hoặc Morphin A. Codein và/hoặc Morphin B. Paracetamol và/hoặc Meloaxicam C. Fentanyl và/hoặc Morphin 6. Tìm câu SAI. Sinh khả dụng tương đối được nghiên cứu để chứng minh về sự tương đồng sinh học của hai chế phẩm: A. Có cùng hoạt chất B. Có cùng hãng bào chế C. Có cũng liều sử dụng D. Có cũng đường sử dụng 7. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị ngộ độc Paracetamol? C. Glutathion A. Bromhexin B. N - Acetylcystein D. Prednisolon 8. Sinh khả dụng là yếu tố để chỉ phần thuốc được đưa đến và hiện diện trong: D. Gan B. Ruột non A. Dạ dày C. Hệ tuần hoàn chung 9. Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là: A. 200 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 - 3 lần D. 300 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần B. 100 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần C. 200 000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần 10. Thuốc kháng viêm nào sau đây được sử dụng trong điều trị hen phế quản? C. Aspirin D. Corticosteroid B. Diclofenac A. Ibuprofen 11. Thuốc chống viêm steroid gây viêm loét dạ dày tá tràng do: D. Tăng lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày A. Tăng tổng hợp acid dịch vị B. Giảm tổng hợp acid dịch vị C. Giảm lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày 12. Các phát biểu sau đây về tính chất dược động học của thuốc đối với trẻ dưới 1 tuổi đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ: D. Thời gian bán hủy T1/2 của thuốc ở trẻ em kéo dài hơn so với người lớn B. Thuốc dễ gây độc tính do sự chuyển hóa ở gan kém hơn so với người lớn A. Thuốc dễ gây độc tính do nồng độ thuốc tự do trong máu thấp hơn so với người lớn C. Thuốc tồn tại trong cơ thể lâu hơn so với người lớn vì sự đào thải thuốc kém 13. Vai trò sinh học của vitamin B1 là: C. Coenzym của carboxylase B. Chuyển hoá carbohydrat D. Thành phần của NAD A. Chuyển hoá acid amin 14. Các bệnh sốt do virus là, NGOẠI TRỪ? B. Sốt xuất huyết A. Thủy đậu D. Viêm phổi C. Viêm âm đạo 15. Glucocorticoid nào được chọn điều trị thay thế aldosterone? C. Hydrocortisone D. Betamethasone B. Fludrocortisone A. Dexamethasone 16. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất của thuốc chống viêm steroid? B. Suy gan D. Suy tim A. Chóng mặt C. Viêm loét dạ dày tá tràng 17. Yếu tố nào làm tăng tác dụng của thuốc chuyển hóa ở gan? A. Sử dụng lâu dài Phenobarbital trước và trong khi sử dụng thuốc chịu sự tác dụng tương tác C. Sự thay thế trên protein của một thuốc khác D. Sử dụng lâu dài Rifampin B. Sử dụng lâu dài Cimetidin trước và trong khi sử dụng thuốc chịu tác dụng tương tác 18. Sinh khả dụng của thuốc là? D. Trị số AUC tinh được từ đồ thị diễn biến nồng độ thuốc theo thời gian A. Tổng lượng thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung C. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng và tốc độ cường độ thuốc xâm nhập vào vòng tuần hoàn chung B. Tỉ lệ % thuốc còn hoạt tính vào được vòng tuần hoàn chung so với liều đã dùng 19. Sự hấp thuốc ở trẻ em CÓ đặc điểm? A. Thuốc khó ngấm qua da B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định D. Thuốc không hấp thu ở trực tràng C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh 20. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với aspirin? A. Thường chỉ dùng trong chỉ định bệnh Kawasaki ở trẻ em B. Dạng đường uống là thuốc không kê toa D. Có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu không thuận nghịch C. Thận trọng ở người có tiền sử hen 21. Cơ quan bị tổn thương chủ yếu khi ngộ độc Paracetamol là? C. Lách D. Gan B. Dạ dày A. Tuy 22. Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến: A. Điếc D. Rối loạn thần kinh C. Ù tai B. Chóng mặt 23. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG đối với dự trữ sắt trong cơ thể? B. Khoảng 80% sắt chứa trong hồng cầu C. Khoảng 20% sắt dự trữ trong ferritin và hemosiderin A. Tổng lượng sắt trong cơ thể khoảng 2g D. Chỉ có thể tìm thấy sắt trong một số enzym 24. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu là: C. Cơ thể phân bố lại máu A. Số lượng hồng cầu giảm D. Giảm số lượng mao mạch hoạt động B. Lượng Hb máu giảm 25. Phát biểu nào sau đây về thời gian bán thải là KHÔNG ĐÚNG: A. Là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa B. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc đã uống vào được vòng tuần hoàn D. Là thời gian cần thiết để thuốc còn lại một nửa nồng độ ban đầu trong huyết tương C. Là thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc bài xuất ra khỏi cơ thể 26. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt? D. Tác dụng phụ của chế phẩm sắt dùng đường tiêm truyền là shock phản vệ A. Vitamin C làm tăng hấp thu sắt C. Khi điều trị bằng sắt cần theo dõi các trị số Hb, Hct, hồng cầu lưới B. Nên dùng chung với Omeprazole để làm tăng hấp thu sắt và hạn chế tác dụng phụ của sắt trên hệ tiêu hóa 27. Vitamin E CÓ vai trò trong chống lão hoá do: D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào A. Làm tăng sức đề kháng B. Chống teo cơ C. Bền thành mạch 28. Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Giảm cholesterol máu A. Chống oxy hoá B. Chống lão hoá 29. Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế: D. Gây bài tiết hormon cận giáp B. Huy động Ca²⁺ ra khỏi các mô mềm A. Huy động Ca²⁺ từ xương vào máu C. Làm giảm hấp thu Ca²⁺ ở ruột và tăng đào thải Ca²⁺ ở thận 30. Một người bệnh đến nhà thuốc khi bị chảy nước mũi nhầy đã 1 ngày, thỉnh thoảng hắt xì, dược sĩ cần tư vấn cho người bệnh dùng thuốc nào? D. Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo, tiền sử dụng thuốc, tiền sử dị ứng thuốc,...trước khi dùng thuốc cho người bệnh C. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh A. Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh B. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh 31. Vận tốc hấp thu được xác định bởi: D. A và B đúng A. Nồng độ tối đa trong huyết tương (Cmax ) C. Cường độ tác dụng tối đa B. Thời điểm đạt cân bằng Cmax (Tmax ) 32. Đối với phụ nữ mang thai, tốt nhất: B. Cung cấp thuốc theo đơn thuốc của bác sĩ D. Khuyên tuyệt đối không dùng thuốc trong suốt thai kỳ C. Từ chối cung cấp thuốc trong mọi trường hợp A. Cung cấp thuốc theo yêu cầu của đương sự 33. Thời gian tác dụng của Prednisolon là? A. Tác dụng ngắn C. Tác dụng kéo dài B. Tác dụng trung bình D. Tác dụng giữ muối và nước 34. Khi dùng thuốc NSAIDs ở phụ nữ có thai CÓ thể gây ra: A. Tăng co bóp tử cung dẫn đến sảy thai, đẻ non B. Đóng muộn ống động mạch C. Rút ngắn thời gian chuyển dạ D. Tăng nguy cơ chảy máu 35. Glucocorticoid nào được chọn điều trị suy tuyến thượng thận? A. Dexamethasone B. Hydrocortisone D. Fludrocortisone C. Prednisolon 36. Thuốc chống viêm không steroid CÓ THỂ gây ra cơn hen giả do: A. Tăng tổng hợp Leucotrien C. Tăng tổng hợp Interleukin D. Giảm tổng hợp Interleukin B. Giảm tổng hợp Leucotrien 37. Thời điểm dùng Glucocorticoid hợp lý CÓ hiệu quả là? A. 7 giờ sáng B. 9 giờ sáng D. 8 giờ sáng C. 10 giờ sáng 38. Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là, NGOẠI TRỪ? A. Lincomycin C. Ciprofloxacin D. Cephalexin B. Clindamycin 39. Ý nghĩa của thông số Clearance của một thuốc? B. Xác định Vd A. Tính được liều duy trì cần để đạt được nồng độ ở trạng thái bão hóa D. Xác định xem thuốc có dạng C. Xác định liều tấn công 40. Kháng sinh nào KHÔNG dùng cho trẻ sơ sinh? C. Amoxicillin B. Cloramphenicol D. Macrolid A. Penicillin 41. Dạng bào chế của Paracetamol bao gồm, TRỪ: B. Viên nang A. Viên nén D. Viên trứng đặt âm đạo C. Viên đạn đặt hậu môn 42. Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên: C. Ít tan trong lipid hơn chất mẹ A. Mất hoạt tính dược lực B. Tăng tác dụng có hại D. Tan trong lipid nhiều hơn chất mẹ 43. Thời gian bán thải của Prednison là? B. 8 - 12 C. 12 - 36 A. 8 - 36 D. 36 - 72 44. Trong nguyên tắc sử dụng kháng sinh, lựa chọn kháng sinh hợp lý, NGOẠI TRỪ? A. Theo cơ chế tác dụng dược lý của kháng sinh C. Theo vị trí nhiễm khuẩn D. Theo cơ địa bệnh nhân B. Độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh đối với kháng sinh 45. Các dấu hiệu sau hay gặp ở bệnh nhân thiếu máu, NGOẠI TRỪ: D. Thở ngắn C. Nhịp tim chậm A. Da xanh, niêm nhạt B. Mệt mỏi 46. Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi CÓ đặc điểm nào sau đây? C. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu B. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần một D. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu A. Tất cả các loại thuốc đểu được hấp thu tốt 47. Các phát biểu về kẽm, chọn câu SAI: B. Kẽm trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật khó hấp thu hơn nguồn gốc động vật C. Sắt giúp kẽm hấp thu tốt hơn, nên phối hợp 2 chất này để bổ sung D. Aspirin ức chế khả năng hấp thu cả sắt và kẽm A. Kẽm được tìm thấy trong thịt, cá, thức ăn biển 48. Ở giai đoạn nào của dược động học đánh giá AUC? D. Thải trừ B. Phân bố A. Hấp thu C. Chuyển hóa 49. Dùng Glucocorticoid vào chiều tối và thời gian dài thì? C. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây loét dạ dày D. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây hạ kali máu B. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây suy tuyến thượng thận A. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày, gây tăng huyết áp 50. Dấu hiệu thiếu hụt kẽm, NGOẠI TRỪ: C. Da khô, gia tăng tỉnh tổn thương với nhiễm trùng, chậm liền sẹo D. Ở trẻ em gây chậm lớn, ở đàn ông gây giảm khả năng sinh sản A. Kích thích ăn nhiều hơn, tăng vị giác, tăng cân B. Mỏng dễ gãy hoặc chậm mọc và có những vết trắng 51. Trong nguyên tắc điều trị bằng Glucocorticoid, ưu tiên chọn? A. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn, thời gian bán thải dài D. Glucocorticoid có thời gian tác dụng dài, thời gian bán thải dài C. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn, thời gian bán thải ngăn B. Glucocorticoid có thời gian tác dụng trung bình, thời gian bán thải dải 52. Vitamin A KHÔNG gây tác động nào sau đây: D. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục ) chống nhiễm trùng A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh C. Cần cho sự biệt hoá biểu mô B. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn 53. Meloxicam có thời gian bán thải là 20 giờ, thì dùng bao nhiêu lần trong 1 ngày (24 giờ)? B. 4 lần/ngày (24 giờ ) D. 1 lần/ngày (24 giờ ) A. 2 lần/ngày (24 giờ ) C. 3 lần/ngày (24 giờ ) 54. Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào: C. Calci hoá các mô mềm B. Giảm phosphat huyết D. Giảm calci huyết A. Tăng calci hoá xương 55. Kháng sinh nào dùng được cho phụ nữ mang thai và cho con bú, NGOẠI TRỪ? B. Macrolic D. Quinolon A. Cephalosporin 1,2,3 C. Penicillin 56. Điều trị bằng Glucocorticoid, chế độ ăn khi là? B. Nhiều calci, muối, đường và lipid; hạn chế protein, kali, vitamin D C. Nhiều protein, muối, vitamin D và lipid; hạn chế calci và kali, đường A. Nhiều protein, muối, đường và lipid; hạn chế calci, kali, vitamin D D. Nhiều protein, calci, kali và vitamin D; hạn chế đường, muối và lipid 57. Vitamin CÓ hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: B. Vitamin D D. Acid folic C. Vitamin B12 A. Vitamin A 58. Kháng sinh nào chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận? B. Aminosid D. Penicillin A. Quinolon C. Macrolic 59. Vận tốc hấp thu được xác định bởi? C. Cường độ tác dụng tối đa D. A và B đúng A. Nồng độ tối đa trong huyết tương B. Thời điểm đạt Cmax C 60. Để nhận biết bệnh sốt xuất huyết thì cần làm, NGOẠI TRỪ: C. Khai thác thông tin liên quan đến bệnh D. Xét nghiệm nước tiểu B. Xét nghiệm công thức máu người bệnh A. Đo thân nhiệt người bệnh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch