Test ôn tập 1 – Bài 2FREEModule S1.6 Đại học Y Hà Nội 1. Nhóm thuốc nào thường dùng uống khi ăn, bữa ăn? C. Kháng sinh kháng lao D. Kháng khuẩn B. Kháng sinh sunfamid A. VKS kháng nấm 2. Hai enzym AST (SGOT) và ALT (SGPT) có nhiều ở: C. Gan, tụy, cơ và thận B. Gan, tim, cơ và não A. Gan, tim, cơ và thận D. Gan, tim, cơ 3. Tương tác dược lực học: D. Tất cả đều đúng B. Có thể lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị C. Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc A. Là tương tác xảy ra trên cùng một thụ thể 4. Những thuốc phân bố nhiều trong nước rất nhạy cảm với sự mất dịch ngoại bào? A. Gentamicin, amikacin D. Paracetamol C. Aspirin B. NSAID 5. Các thuốc nhóm corticoid phối hợp với các thuốc chống viêm KHÔNG Steroid (NSAIDs) làm tăng nguy cơ? B. Tác dụng cộng D. Hại thận C. Nguy cơ xuất huyết dạ dày A. Mất tác dụng 6. Thuốc nào sau đây làm tăng chuyển hóa Glucocorticoid? C. Erythromycin D. Tất cả đều đúng A. Thuốc tránh thai B. Diazepam 7. Ancol và thuốc giảm đau nào làm tăng khả năng viêm loét dạ dày? A. Nhóm kháng sinh B. Nhóm NSAID C. Nhóm tim mạch D. Nhóm thuốc lợi tiểu 8. Nhóm thuốc kháng sinh nào uống cùng với sữa sẽ bị cản trở hấp thu? B. Nhóm betalactam A. Nhóm phenicol C. Nhóm tetracyclin D. Nhóm quinolon 9. Các tương tác do tăng cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ở gan Theophylin: B. Ở người nghiện rượu C. Ở người nghiện ma túy A. Người nghiện thuốc lá D. Tất cả sai 10. Định nghĩa của ADR theo WHO? A. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc do dùng quá liều B. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý của cơ thể D. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh hoặc do thất bại điều trị C. Là phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, điều trị bệnh ; lạm dụng thuốc hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý của cơ thể 11. Tương tác giữa quinidin và digoxin làm tăng nồng độ huyết của digoxin là do? D. Cạnh tranh để gắn trên protein huyết tương B. Ức chế bài tiết chủ động digoxin ở ống thận C. Kích thích khuếch tán thụ động digoxin ở ống thận A. Ức chế enzym gan chuyển hóa digoxin 12. Thuốc làm hạ kali máu? D. Kháng Histamin B. Adrenalin C. Amphotericin B A. Manitol 13. Dược động học lâm sàng: B. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích hạn chế tác dụng phụ D. Tất cả đều đúng C. Dược thực hiện trên bệnh nhân nhằm hiệu chỉnh phương pháp điều trị sao cho đạt hiệu quả tốt và hạn chế tác dụng phụ có thể xảy ra A. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích nghiên cứu khoa học 14. Nguyên nhân gây nên ADR liên quan tới bào chế? A. Hàm lượng thuốc; tốc độ giải phóng hoạt chất; sự phân hủy dược chất D. Tất cả đều đúng C. Tác dụng của sản phẩm phụ trong quá trình tổng hợp hóa học dược chất B. Tác dụng của tá dược trong thành phần dược phẩm 15. Thuốc làm tăng kali máu? D. INH A. Corticoid B. Furosemid C. Digitalis 16. Nhóm thuốc nào thường dùng uống xa bữa ăn? B. Nhóm phenicol D. Nhóm quinolon C. Nhóm betalactam A. Nhóm macrolid 17. Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây: C. Ảnh hưởng được lực học và dược động học D. Tất cả đều đúng B. Xảy ra giữa hai hay nhiều thuốc A. Tác động đối lập hoặc hiệp đồng 18. Phân loại ADR theo hệ thống DoTS, S được hiểu là? A. Liều D. Mức độ nhạy cảm C. Số lượng B. Thời gian 19. Các thuốc sau đây đều gây giảm hiệu lực thuốc tránh thai, NGOẠI TRỪ: C. Phenytoin D. Carbamazepin B. Acetaminophen A. Rifampin 20. Các loại thuốc nào khi dùng chung với sữa sẽ giảm tác dụng: C. Thuốc kháng sinh B. Thuốc gan mật D. Thuốc kháng virut A. Thuốc lợi tiểu 21. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi phân loại ADR theo mức độ nặng? C. Nặng: Trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến tử vong của bệnh nhân B. Trung bình: Tác dụng dược lý quá mức hoặc biểu hiện của tác dụng dược lý ở một vị trí khác D. Tử vong: Thường không tiên lượng được A. Nhẹ: Không cần điều trị, không cần giải độc và thời gian nằm viện không kéo dài 22. Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi: D. Không cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng B. Vào thẳng vòng tuần hoàn, tốc độ hấp thu nhanh, thuận tiện, an toàn A. Kích thích phản xạ tiết nước bọt + phản xạ nuốt C. Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân nên nhiều 23. Sử dụng đường tiêm tĩnh mạch khi: D. Tất cả đều đúng A. Cần sự can thiệp nhanh của thuốc B. Không dùng các đường khác được C. Cần đưa một lượng lớn dung dịch thuốc vào cơ thể, người ta tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch 24. Thuốc nào sau đây nên uống trước bữa ăn 1 giờ: A. Sucralfat B. Amoxicilin D. Ibuprofen C. Levodopa 25. Erythromycin làm tăng nồng độ của: C. Paracetamol B. Theophylin D. Peritol A. Atropin 26. Cặp thuốc Morphin và Nalorphin khi dùng chung được gọi là gì? A. Tương tác đảo ngược C. Tương tác hợp đồng D. Tương kỵ B. Tương tác đối kháng 27. Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh? A. Barbiturat C. Erythromycin B. Rifampicin D. Acetaminophen 28. Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, NGOẠI TRỪ: B. Corticoid D. Estrogen C. Acetaminophen A. Cafein 29. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các biện pháp hạn chế ADR? D. Bảo quản thuốc theo quy định của nhà sản xuất ghi trên bao bì C. Nắm vững thông tin đối tượng có nguy cơ cao B. Nắm vững thông tin những loại thuốc đang dùng cho bệnh nhân A. Kiểm tra và hỏi về các thuốc bệnh nhân đang tự dùng 30. Dược động học cơ bản là: B. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người bệnh có sức đề kháng kém nhằm xác định các thông số dược động A. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người khỏe mạnh nhằm xác định các thông số dược động C. Được thực hiện trên người khỏe mạnh nhưng không thực hiện trên động vật D. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm nhưng không thực hiện trên người 31. Protein toàn phần giảm khi: A. Suy dinh dưỡng, ung thư, suy gan, nhiễm độc giáp nặng, viêm cầu thận D. Bệnh lý tự miễn trong viêm khớp C. Tiểu đường thể nặng, ung thư, tiêu chảy, bỏng B. Suy dinh dưỡng, suy gan, xuất huyết, đa u tủy 32. Khí dung là cách đưa thuốc qua đường: A. Tiêm D. Hô hấp B. Da C. Tiêu hóa 33. Nhược điểm khi sử dụng khi dùng đường tiêm bắp? B. Bệnh nhân khó có thể tự sử dụng A. Không định lượng liều chính xác, kiểm soát tốc độ đưa thuốc C. Bị hao hụt khi vận chuyển trong ống tiêu hóa D. Không tránh được tác động của vòng tuần hoàn đầu 34. Tác dụng phụ sau đây KHÔNG PHẢI của thuốc Glucocorticoid? C. Loãng xương B. Dễ nhiễm ký sinh trùng A. Phù, cao huyết áp D. Ức chế thượng thận 35. Ý nghĩa của tương tác thuốc? C. Giải độc (thuốc đối kháng, thuốc làm tăng thải trừ, giảm hấp thu, trung hòa...) B. Làm giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính (hiệp đồng tăng mức) D. Tất cả đều đúng 36. Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoid là? A. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch B. Chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch C. Chống viêm, chống dị ứng, chống nấm D. D. Chống dị ứng, chống nấm, ức chế miễn dịch 37. Các thuốc được vận chuyển trong máu dưới dạng liên kết với? C. Globumin trong máu B. Albumin và globumin A. Protein của huyết tương D. Tuần hoàn 38. Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của thức ăn đến mức độ hấp thu của thuốc? B. Các thuốc có độ tan kém (như propoxyphene) nếu bị lưu lại dạ dày lâu sẽ tăng khả năng bị phá hủy và do đó giảm sinh khả dụng C. Thức ăn làm thay đổi thời gian rỗng của dạ dày D. Thức ăn kích thích sự tiết mật không có lợi cho việc hấp thu các thuốc tan nhiều trong mỡ như griseofulvin A. Erythromycin sẽ có lợi khi lưu dạ dày lâu vì thời gian này giúp thuốc chuyển dạng thành tan tốt hơn trước khi chuyển xuống ruột để hấp thu 39. Ưu điểm của đường đặt trực tràng: A. Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân khó hoặc không uống được thuốc (trẻ nhỏ, nôn nhiều, tắc ruột, hôn mê.. ) C. Dễ bảo quản D. Quá trình hấp thu đơn giản so với nhiều thuốc khác, không phụ thuộc nhiều yếu tố: bản chất của dược chất và tả dược, kỹ thuật bào chế, sinh lý trực tràng trong thời gian bị bệnh B. Không cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng 40. Các tương tác do ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan: A. Theophylin với Atropin C. Cimetidin tăng nồng độ của nifedipin D. Aspirin với Atropin B. Paracetamol với NSAID 41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về lưu ý khi sử dụng thuốc Glucocorticoid? A. Chế độ ăn nhiều protid, calci và kali; ít đường và lipid D. Tìm hiểu tối thiểu có tác dụng C. Sau một đợt dùng GC kéo dài, khi ngừng thuốc đột ngột, bệnh nhân có thể suy tuyến thượng thận cấp B. Chế độ ăn; nhiều muối, protid, calci và kali; ít đường và lipid 42. Lưu ý nào sau đây SAI khi sử dụng đường tiêm bắp: A. Không nên tiêm bắp cho trẻ sơ sinh C. Không được tiêm bắp cho những bệnh nhân đang ở trạng thái sốc, có hiện tượng giảm tưới máu ngoại vi D. Có thể tiêm bắp cho bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống đông B. Không nên tiêm > 10ml vào một chỗ vì dễ gây áp xe 43. Tương tác nào sau đây xảy ra do thay đổi pH tại dạ dày? C. Cholestyramin tạo phức và cản trở hấp thu digoxin A. Sử dụng thuốc kháng thụ thể H₂, khả năng hấp thu của Griseofulvin sẽ giảm B. Dùng kháng sinh Tetracyclin với sữa D. Tất cả đều đúng 44. Ưu điểm khi dùng đường uống? A. Dễ sử dụng; dạng bào chế sẵn có và thường có giá thành thấp B. Thời gian xuất hiện tác dụng nhanh hơn so với các đường đưa thuốc khác C. Tránh được tác động của dịch vị và hệ men đường tuần hoàn D. Là dạng thuốc thích hợp cho bệnh nhân nôn nhiều 45. Đặc điểm của thuốc đặt trực tràng bao gồm, NGOẠI TRỪ: A. Thuốc tránh được tác động của dịch vị và men tiêu hóa B. Có thể dùng cho người khó uống thuốc C. Thuốc không qua gan nên tránh được phá hủy tại gan D. Do thuốc có mùi vị khó chịu hoặc gây kích thích ruột 46. Lưu ý nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi sử dụng thuốc đạn? D. Tốt nhất trước khi dùng nên để ra ngoài vài phút để bảo đảm đủ độ mềm, dễ dàng đưa thuốc vào trực tràng B. Thuốc đạn phải được bảo quản ở nhiệt độ lạnh, dưới 30 độ A. Không nên dùng cho bệnh nhân thường bị táo bón hoặc đang có bệnh lý vùng trực tràng C. Không dùng cho bệnh nhân đang bị tiêu chảy, viêm da vùng hậu môn trực tràng, hoặc đang chảy máu trực tràng 47. Phối hợp 2 thuốc chống viêm KHÔNG steroid (aspirin và piroxicam) với nhau dẫn đến? C. Loét tá tràng A. Nguy cơ chảy máu, loét dạ dày B. Tăng tác dụng kháng viêm D. Tất cả đều sai 48. Các thuốc bị chậm hấp thu do thức ăn: D. Gentamycin C. Acetamiophen viên nén B. Aminophylin A. Ether 49. Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào? C. Da phơi nắng trong thời gian dài D. Da lành A. Da bị sạm B. Da bị sừng hóa 50. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về tương tác thức ăn đồ uống? A. Uống nhiều nước hơn bình thường để duy trì nồng độ thuốc trong ruột khi uống thuốc tẩy sán, tẩy giun (mebendazol , niclosamid) D. Caffein trong cà phê làm mất tác dụng của thuốc hạ sốt, giảm đau aspirin B. Dùng nước quả, nước khoáng base để sự hấp thu thuốc diễn ra từ từ C. Sữa có pH khá cao nên làm giảm sự kích ứng dạ dày của các thuốc acid 51. Giá trị tham chiếu của Glucose huyết khi đói là: A. 65 - 110 mg/dl D. A và B đúng B. 3,6 - 6,1 mol/l C. 65 - 100 mh/dl 52. Khi một bệnh nhân sử dụng thuốc có độc tính trên tế bào cơ xương (ví dụ như dùng các statin), cần theo dõi xét nghiệm nào trong các xét nghiệm sinh hóa máu sau: B. ALAT C. CK D. A, B đều đúng A. ASAT 53. Thuốc nào sau đây làm giảm chuyển hóa Glucocorticoid? B. Barbiturat C. Rifampicin D. Diazepam A. Erythromycin 54. Những cặp thuốc Atropin và Pilocarpin khi dùng chung được gọi là gì? B. Tương tác đối kháng D. Tương kỵ C. Tương tác hợp đồng A. Tương tác đảo ngược 55. Propranolol và Isoprenalin - Erythromycin và Lincomycin hoặc cloramphenicol. Những cặp thuốc trên CÓ tác dụng ra sao? A. Tác dụng hiệp đồng D. Tăng tác dụng B. Mất tác dụng C. Tác dụng đảo ngược 56. Các thuốc bị giảm hấp thu do thức ăn: A. Sắt sulfat viên nén D. Gentamycin B. Amoxicilin viên nang C. Cephalexin viên nang 57. Nhóm thuốc nào thường dùng uống KHÔNG uống thức uống có cồn? A. Aspirin, paracetamol C. Sucrafat D. Theophylin B. Nhóm kháng H₂ 58. Cách xử trí khi gặp ADR? A. Cân nhắc ngừng ngay thuốc và điều trị đặc hiệu B. Đánh giá lợi ích - nguy cơ C. Ngừng tất cả các thuốc hiện tại. Nếu bệnh nhân bắt buộc phải dùng thuốc có gây ADR: Điều trị giảm nhẹ các triệu chứng của phản ứng bất lợi trong khi tiếp tục dùng thuốc D. Tất cả đều đúng 59. Phân loại ADR theo tần số gặp? B. Thường gặp: ADR ≥ 1/1000; Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100; Hiếm gặp: ADR < 1/1000 A. Thường gặp: ADR ≥ 1/100; Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100; Hiếm gặp: ADR ≥ 1/1000 D. Thường gặp: ADR ≥ 1/10; Ít gặp: 1/100 < ADR < 1/10; Hiếm gặp: ADR ≤ 1/100 C. Thường gặp: ADR < 1/100; Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100; Hiếm gặp: ADR ≤ 1/1000 60. Tương tác dược động học: C. Có thể gây tăng nồng độ thuốc trong máu D. Tất cả đều đúng A. Xảy ra ở các giai đoạn hấp thu - phân bố - chuyển hóa và thải trừ của thuốc B. Xảy ra trên cùng một receptor Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Hà Nội