K118 – Đề thi GK phần dinh dưỡngFREEModule S2.7 Đại học Y Hà Nội 1. Vitamin B1 có nhiều ở thực phẩm là: D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Thực vật đặc biệt là ngũ cốc B. Phủ tạng của các loại động vật 2. Vai trò của vitamin B1 đối với cơ thể là: B. Tham gia vào điều hòa quá trình dẫn truyền các xung động thần kinh C. Thiếu vitamin B1 gây bệnh beri beri D. Tất cả đều đúng A. Tham gia chuyển hóa glucid và năng lượng 3. Theo tổ chức y tế thế giới, một số biểu hiện lâm sàng đặc hiệu của tình trạng suy dinh dưỡng do thiếu ăn, NGOẠI TRỪ: D. Tinh thần thể chất mệt mỏi C. Da tăng độ chun giãn A. Cân nặng thấp, lớp mỡ dưới da giảm B. Các đầu xương lồi to ra so với bình thường 4. Những chất dinh dưỡng có vai trò chống oxy hóa , NGOẠI TRỪ: A. Vitamin E B. Vitamin C D. Gốc tự do C. Carotenoid 5. Chiếm 1/3 khối lượng chất khoáng trong cơ thể, tham gia hình thành thromboplastin, thrombin, fibrin trong quá trình đông máu là khoáng chất: C. Iod A. Sắt D. Kẽm B. Canxi 6. Độc tố của nấm có khả năng gây ung thư gan trên cơ thể người là loại nào sau đây? C. Fumonisin B1, B2, B3 (từ chủng nấm Fusarium - do ô nhiễm, phát triển trong ngô) A. Độc tố Aflatoxin (sinh từ chủng Aspergillus - sống trên thực phẩm có dầu: ngô, các loại đỗ, lạc) D. Ochratoxins (từ chủng Penicillium trên lúa mạch) B. Ergotism (sinh từ chủng mốc Claviceps có ở lúa mì, lúa mạch và chế phẩm từ mì) 7. Về đặc điểm vệ sinh, thịt có khả năng gây nên các bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Sán dây B. Bệnh lao C. Bệnh sán lá gan nhỏ A. Bệnh than 8. Ở người trưởng thành, cân nặng ổn định nhờ điều hòa năng lượng ăn vào và năng lượng tiêu hao thông qua cơ chế: D. Tất cả đều sai B. Điều hòa nhiệt, môi trường nóng lạnh liên quan đến cảm giác thèm ăn - lượng thức ăn nạp vào A. Điều hòa thần kinh do trung tâm cân bằng năng lượng ở vùng dưới đồi thực hiện kiểm soát cơ học (dạ dày rỗng co bóp - cảm giác đói) C. Tất cả đều đúng 9. Chuyển hóa cơ bản bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, NGOẠI TRỪ: A. Giới, nữ thấp hơn nam C. Tuổi, càng ít tuổi mức chuyển hóa cơ sở càng cao B. Bệnh tật, cường giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở D. Khí hậu, nhiệt độ càng cao thì chuyển hóa cơ sở càng giảm 10. Vai trò của glucid đối với cơ thể là, ngoại trừ: B. Glucid có vai trò tạo hình vì nó có mặt trong thành phần các tế bào A. Glucid là nhóm chất dinh dưỡng chính cung cấp năng lượng cho cơ thể, 1 gam glucid đốt cháy cho 9 kcal D. Chuyển hóa glucid liên quan chặt chẽ với chuyển hóa protid và lipid nếu cơ thể thiếu glucid sẽ tăng phân hủy protit C. Nếu cung cấp thừa, Glucid sẽ chuyển thành Glycogen ở trong gan, một phần thành mỡ, phần còn lại sẽ bị oxi hóa 11. Lượng độc tố Solanin ở khoai tây mọc mầm tập trung nhiều nhất ở bộ phận nào? C. Ruột khoai A. Mầm khoai B. Vỏ khoai D. Phân bố đồng đều ở khoai đã mọc mầm 12. Đối với cơ thể người, Vitamin C giúp hấp thu chất khoáng nào sau đây: B. Kẽm C. Sắt A. Calci D. Iod 13. Vai trò quan trọng nhất của protein là: A. Tạo hình C. Cung cấp năng lượng B. Điều hòa hoạt động cơ thể D. Tất cả đều đúng 14. Glucid dự trữ trong cơ thể tồn tại dưới dạng: D. Glycogen tập trung ở gan và một ít ở cơ C. Khoảng 3% là dự trữ cơ động B. Tập trung chủ yếu dưới da, trong ổ bụng A. Các tổ chức mỡ 15. Cung cấp chất xơ: tạo cảm giác nhanh no, làm mềm phân, hấp thụ chất có hại (cholesterol) trong ống tiêu hóa là vai trò của: A. Lipid C. Glucid D. Tất cả đều đúng B. Protid 16. Sữa mẹ chứa nhiều vitamin nào nhất? C. Vitamin E B. Vitamin A D. Vitamin D A. Vitamin B1 17. Thành phần cấu tạo của các hormon tuyến giáp: T4 thyroxin, T3 Triiodothyronine nhằm điều hòa chuyển hóa cơ thể là chức năng của: A. Sắt D. Kẽm B. Canxi C. Iod 18. Nguồn cung cấp Vitamin D chủ yếu cho cơ thể là: B. Thực vật A. Động vật C. Động vật và thực vật D. Cơ thể tự tổng hợp 19. Đối với cơ thể người, vitamin B1 giúp tăng cường chuyển hóa chất nào sau đây? A. Protid C. Glucid B. Lipid D. Vitamin 20. Vai trò dinh dưỡng quan trọng nhất của glucid là: D. Cung cấp chất xơ B. Tạo hình C. Điều hòa hoạt động cơ thể A. Cung cấp năng lượng 21. Các thành phần dinh dưỡng của thức ăn bao gồm: A. Các chất sinh năng lượng và các chất không sinh năng lượng B. Các chất vi lượng và các chất đa lượng C. Glucid, protid, lipid D. Vitamin chất khoáng chất xơ 22. Vai trò của vitamin D đối với cơ thể: B. Tham gia chức năng bài tiết của insulin, hormon cận giáp, hệ miễn dịch, phát triển hệ sinh sản và da ở nữ D. Tất cả đều đúng C. Cốt hóa chống còi xương A. Tăng hấp thu canxi và photpho ở ruột non 23. Sắn (đặc biệt là sắn đắng) có khả năng gây độc cho người ăn là do loại độc tố tập trung nhiều ở vỏ. Độc tố đó là loại nào sau đây? B. HCN D. Histamin A. Solanin C. Ptomain 24. Năng lượng mà 1g protid khi đốt cháy trong cơ thể tạo ra là: C. 5 kcal A. 3 kcal D. 9 kcal B. 4 kcal 25. Chức năng được xác định rõ nhất của vitamin A đối với cơ thể là: A. Tham gia chức năng cảm nhận thị giác C. Đáp ứng miễn dịch B. Duy trì cấu trúc bình thường của da, niêm mạc, biệt hóa tế bào D. Tăng trưởng 26. Quả không chứa loại chất nào sau đây? B. Acid hữu cơ C. Tanin D. Pectin A. Ascorbin 27. Nói về protid, tất cả đều đúng, ngoại trừ: B. Protid tham gia vào cân bằng năng lượng cơ thể: 1g protid cho 9kcal A. Protid là thành phần chính của nguyên sinh tế bào C. Protid là chất kích thích cảm giác gây ngon miệng D. Protid tham gia vào thành phần mỗi tế bào và yếu tố tạo hình chính 28. Nguồn dự trữ lipid tập trung chủ yếu ở: B. Cơ C. Dưới da, trong ổ bụng D. Tất cả đều đúng A. Gan 29. Câu nào sau đây đúng: D. Tăng cholesterol máu, giảm HDL, giảm tỉ lệ LDL, giảm tỉ lệ LDL/HDL, gây tăng tỉ lệ bệnh mạch vành tim B. Giảm cholesterol máu, giảm HDL, tăng tỉ lệ LDL, tăng tỉ lệ LDL/HDL, gây giảm tỉ lệ bệnh mạch vành tim A. Giảm cholesterol máu, giảm HDL, tăng tỉ lệ LDL, tăng tỉ lệ LDL/HDL, gây tăng tỉ lệ bệnh mạch vành tim C. Tăng cholesterol máu, giảm HDL, tăng tỉ lệ LDL, tăng tỉ lệ LDL/HDL, gây tăng tỉ lệ bệnh mạch vành tim 30. Để phòng bệnh tim mạch, lượng muối tiêu thụ một ngày đối với người trưởng thành là bao nhiêu? A. 6 gam/ngày B. 7 gam/ngày D. 1 gam/ngày C. 8 gam/ngày 31. Yếu tố chính làm tăng nguy cơ ung thư vú là? D. Không tập thể dục A. Chế độ ăn ít rau B. Uống nhiều rượu C. Không cho con bú 32. Vai trò của vitamin C: A. Tham gia vào quá trình oxy hóa khử, cần thiết cho quá trình tạo ra Collagen- là chất nằm giữa các tế bào của mô sụn xương D. Tất cả đều đúng C. Chống nhiễm khuẩn B. Làm bền vững thành mạch máu 33. Đối với cơ thể người, vitamin D giúp hấp thu chất khoáng nào sau đây: A. Calci D. Iod B. Photpho C. Magie 34. Chống oxy hóa, bảo vệ màng tế bào khỏi bị hóa bởi các gốc tự do, đồng thời tham gia điều hòa prostaglandin, kiểm soát quá trình đông máu của tiểu cầu là chức năng của: D. Vitamin E C. Vitamin B B. Vitamin C A. Vitamin A 35. Khi thực phẩm bị nhiễm Salmonella, thực phẩm có đặc tính nào sau đây: B. Tính chất lí hóa của thực phẩm bị thay đổi C. Trạng thái cảm quan thay đổi rõ rệt D. Tất cả đều sai A. Protein của thực phẩm bị phân giải 36. Nếu ăn trứng sống lâu ngày sẽ làm xuất hiện những triệu chứng thiếu chất nào sau đây? B. Thiếu Vitamin D. Thiếu Purin A. Thiếu Biotin C. Thiếu Niacin 37. Đóng vai trò là mô đệm nhằm bảo vệ , nâng đỡ các mô của cơ thể khỏi những tác động bất lợi của môi trường bên ngoài là chức năng tạo hình của: A. Protein D. Tất cả đều đúng C. Glucid B. Lipid 38. Khả năng làm tăng đường huyết sau khi ăn của một loại thức ăn được gọi là gì: C. Chỉ điểm đường huyết D. Chỉ tiêu đường huyết A. Mật độ đường huyết B. Chỉ số đường huyết 39. Trong bệnh viêm túi mật, sỏi mật do cholesterol lắng đọng cần hạn chế thức ăn nào sau đây: A. Ngũ cốc B. Tinh bột C. Protein D. Lipid 40. Tham gia tổng hợp ADN cho quá trình phát triển và phân chia tế bào đồng thời tham gia sinh tổng hợp tế bào myelin, vỏ trắng lipoprotein bao quanh sợi thần kinh là chức năng của: C. Vitamin B12 D. Vitamin E A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 41. Đặc điểm nào sau đây của gạo: D. Ít canxi, nhiều photpho A. Nhiều canxi, ít photpho B. Nhiều canxi, nhiều photpho C. Ít canxi, ít photpho 42. Vitamin A trong thực phẩm dưới dạng caroten có nguồn gốc từ: A. Thực vật C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Động vật 43. Vai trò của các chất khoáng: B. Duy trì tính ổn định thành phần các dịch thể và điều hòa áp lực thẩm thấu C. Tham gia vào thành phần của máu, các hóc môn D. Tất cả đều đúng A. Duy trì cân bằng kiềm - toan 44. Mất phản xạ gân gót, mất phản xạ bánh chè, mất cảm giác và vận động yếu ớt, tăng cảm giác cơ bắp chân, rối loạn chức phận tim mạch và phù là đặc điểm biểu hiện của tình trạng: C. Thiếu vitamin D B. Thiếu máu thiếu sắt A. Thiếu vitamin A D. Thiếu vitamin B1 45. Khi rửa rau bị dập nát, thì tại chỗ bị dập sẽ giải phóng ra loại men nào sau đây phá hủy vitamin C: C. Acid nicotinic B. Acid lactic A. Ascorbin D. Solanin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi