Đề thuộc bài – Các dây thần kinh sọ I-VIFREEModule thần kinh Y Dược Thái Bình 1. Một bệnh nhân bị mất vị giác hai phần ba trước lưỡi bên phải và giảm tiết nước bọt tuyến dưới hàm, dưới lưỡi bên phải, tổn thương có khả năng liên quan đến nhánh thần kinh nào? D. Thần kinh hạ thiệt A. Thần kinh lưỡi đơn thuần B. Thần kinh huyệt răng dưới C. Thừng nhĩ 2. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh sọ gắn với thân não? C. 10 đôi A. 2 đôi B. 12 đôi D. 8 đôi 3. Một bệnh nhân bị liệt hoàn toàn dây thần kinh vận nhãn bên trái, khi khám, mắt trái của bệnh nhân sẽ có tư thế như thế nào? D. Liếc vào trong và xuống dưới A. Nhìn thẳng C. Liếc xuống dưới và ra ngoài B. Liếc vào trong và lên trên 4. Một bệnh nhân bị phình động mạch thông sau chèn ép vào dây thần kinh vận nhãn, triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện sớm nhất do vị trí của các sợi thần kinh? B. Mắt lác ngoài A. Sụp mi C. Giãn đồng tử D. Nhìn đôi khi nhìn thẳng 5. Bệnh nhân bị gãy cung gò má, tổn thương thần kinh đi qua lỗ gò má-thái dương, bệnh nhân sẽ mất cảm giác ở vùng nào? D. Da vùng má A. Da vùng thái dương trước C. Da vùng trán B. Da vùng cằm 6. Một bệnh nhân có khối u ở góc cầu-tiểu não chèn ép vào mặt trước bên của cầu não, ngoài các triệu chứng của dây VIII, dây thần kinh nào thoát ra ở vị trí này và dễ bị ảnh hưởng nhất? C. Dây VI A. Dây IV D. Dây III B. Dây V 7. Một bệnh nhân đến khám vì không thể nhai thức ăn hiệu quả, thức ăn hay bị giắt ở má bên phải, khám thấy cảm giác vùng má bình thường nhưng cơ cắn và cơ thái dương bên phải yếu, nhánh thần kinh nào bị tổn thương? C. Thần kinh mặt D. Thần kinh hàm trên B. Thần kinh hàm dưới A. Thần kinh má 8. Thần kinh giạng chi phối vận động cho cơ nào? A. Cơ thẳng trong D. Cơ chéo trên C. Cơ nâng mi trên B. Cơ thẳng ngoài 9. Bác sĩ tiến hành gây tê thần kinh trên ổ mắt để thực hiện một thủ thuật nhỏ ở vùng trán, thần kinh này là nhánh của dây thần kinh nào? C. Thần kinh mũi mi B. Thần kinh trán A. Thần kinh lệ D. Thần kinh gò má 10. Một nam thanh niên bị gãy sàn ổ mắt bên phải sau một cuộc ẩu đả, bệnh nhân bị tê bì vùng da mi dưới, cánh mũi và môi trên bên phải, cấu trúc thần kinh nào có nguy cơ bị tổn thương cao nhất? B. Thần kinh thị giác A. Thần kinh lệ D. Nhánh gò má của thần kinh mặt C. Thần kinh dưới ổ mắt 11. Nguyên ủy thật sự của các sợi trục tạo nên thần kinh thị giác nằm ở lớp nào của võng mạc? C. Lớp hạch của võng mạc D. Lớp biểu mô sắc tố A. Lớp tế bào nón và que B. Lớp tế bào hai cực 12. Nhánh nào của thần kinh hàm dưới chi phối cảm giác cho niêm mạc má và lợi vùng răng cối? D. Thần kinh tai thái dương A. Thần kinh lưỡi B. Thần kinh má C. Thần kinh huyệt răng dưới 13. Khi khám mắt, bác sĩ nhỏ thuốc làm liệt cơ thể mi để soi đáy mắt, thuốc này tác động lên các thụ thể của hệ thần kinh nào tại mắt? A. Giao cảm D. Cảm giác thân thể B. Đối giao cảm C. Vận động thân thể 14. Một bệnh nhân bị zona ở mặt, với các mụn nước phân bố ở vùng trán, mí mắt trên và đỉnh mũi bên trái, virus có khả năng đã tái hoạt động trong hạch thần kinh nào? C. Hạch mi D. Hạch chân bướm khẩu cái A. Hạch gối B. Hạch sinh ba 15. Một khối u ác tính ở vòm họng xâm lấn lên nền sọ qua lỗ rách, cấu trúc thần kinh nào có nguy cơ bị tổn thương khi đi gần lỗ rách? A. Thần kinh giạng D. Thần kinh thị giác C. Thần kinh hàm trên B. Động mạch cảnh trong và đám rối giao cảm quanh nó 16. Sự khác biệt cơ bản về nguyên ủy giữa nơron cảm giác của dây V và các nơron cảm giác khác ở thân não là gì? B. Thân tế bào của nơron cảm giác dây V nằm ở hạch cảm giác ngoại biên A. Thân tế bào của nơron cảm giác dây V nằm trong chất xám trung ương D. Nơron cảm giác của dây V không có bao myelin C. Nơron cảm giác của dây V là nơron hai cực 17. Bệnh nhân bị mất cảm giác ở vùng da thái dương, ống tai ngoài và màng nhĩ, đồng thời giảm tiết nước bọt tuyến mang tai, nhánh thần kinh nào của dây thần kinh hàm dưới có khả năng bị tổn thương cao nhất? C. Thần kinh thái dương sâu D. Thần kinh lưỡi B. Thần kinh tai thái dương A. Thần kinh má 18. Thần kinh lưỡi, một nhánh của thần kinh hàm dưới, có liên quan mật thiết với cấu trúc nào trong sàn miệng? C. Cơ cằm lưỡi B. Ống tuyến dưới hàm D. Động mạch lưỡi A. Tuyến mang tai 19. Bệnh nhân bị viêm xoang bướm nặng, gây tổn thương cấu trúc trong xoang, dây thần kinh nào có liên quan gần nhất với xoang bướm và có thể bị ảnh hưởng? D. Thần kinh mặt C. Thần kinh ròng rọc A. Thần kinh thị giác trong ống thị giác B. Thần kinh hàm dưới 20. Thần kinh nào đi qua lỗ tròn? A. Thần kinh mắt C. Thần kinh hàm dưới B. Thần kinh hàm trên D. Thần kinh vận nhãn 21. Để gây tê cho các răng hàm trên, nha sĩ cần phong bế các nhánh của dây thần kinh nào? C. Thần kinh hàm dưới B. Thần kinh hàm trên A. Thần kinh mắt D. Thần kinh mặt 22. Thần kinh huyệt răng trên sau thường tách ra từ thần kinh hàm trên ở vị trí nào? C. Trong ống dưới ổ mắt A. Trong đoạn nội sọ B. Ở hố chân bướm khẩu cái D. Sau khi ra khỏi lỗ dưới ổ mắt 23. Một bệnh nhân có đồng tử giãn và không phản xạ với ánh sáng ở mắt trái, nhưng các vận động nhãn cầu khác bình thường, tổn thương có khả năng khu trú ở đâu? C. Toàn bộ thân dây thần kinh III trái A. Các sợi vận động thân thể của dây III trái D. Dây thần kinh thị giác trái B. Các sợi đối giao cảm của dây III trái 24. Một bệnh nhân bị tổn thương dải tủy sống của thần kinh sinh ba bên trái ở cầu não dưới, triệu chứng có khả năng xảy ra nhất là gì? D. Mất cảm giác đau, nhiệt ở nửa thân mình bên phải B. Mất cảm giác sờ, áp lực ở nửa mặt bên trái A. Mất cảm giác đau, nhiệt ở nửa mặt bên trái C. Yếu các cơ nhai bên trái 25. Dây thần kinh sọ nào là dây duy nhất thoát ra ở mặt sau của thân não? A. Dây III C. Dây V D. Dây VI B. Dây IV 26. Các sợi cảm giác vị giác từ hai phần ba trước lưỡi sau khi nhập vào thần kinh lưỡi sẽ đi theo đường nào để về thân não? C. Đi thẳng tới hạch chân bướm khẩu cái A. Đi ngược theo thần kinh hàm dưới về hạch sinh ba B. Đi qua nhánh thừng nhĩ, nhập vào thần kinh mặt D. Đi theo các nhánh nối tới thần kinh hạ thiệt 27. Vì sao các sợi khứu giác lại không có myelin? D. Do chúng có đường kính rất lớn C. Chúng được bọc trong các tế bào Schwann nhưng không tạo bao myelin A. Để tăng tốc độ dẫn truyền xung động B. Chúng là các sợi của thần kinh trung ương 28. Một bệnh nhân bị mất phản xạ giác mạc bên phải, khi chạm vào giác mạc, cả hai mắt đều không nháy, tuy nhiên, khi chạm vào giác mạc trái, cả hai mắt đều nháy bình thường, tổn thương nằm ở đâu? D. Nhánh mắt của dây thần kinh sinh ba bên trái C. Nhánh mắt của dây thần kinh sinh ba bên phải A. Dây thần kinh mặt bên phải B. Dây thần kinh mặt bên trái 29. Bệnh nhân bị tổn thương thần kinh hàm móng, ngoài yếu cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng, bệnh nhân còn có thể bị tê bì ở vùng nào? A. Da vùng cằm C. Lợi hàm dưới D. Sàn miệng B. Da vùng môi trên 30. Một bệnh nhân 56 tuổi bị u tuyến yên lớn, chèn ép lên cấu trúc nằm ngay trên nó, bệnh nhân có khả năng biểu hiện triệu chứng lâm sàng nào nhất? D. Mất thị trường ở nửa trên của cả hai mắt C. Mất thị trường phía ngoài ở cả hai mắt B. Mất thị trường phía trong ở cả hai mắt A. Mù mắt phải 31. Thần kinh ròng rọc chi phối vận động cho cơ nào sau đây? B. Cơ thẳng ngoài C. Cơ chéo trên A. Cơ thẳng trên D. Cơ chéo dưới 32. Khi thực hiện thủ thuật gây tê thần kinh huyệt răng dưới, nha sĩ cần xác định mốc giải phẫu nào trong miệng để tiêm thuốc tê? D. Lồi củ hàm trên A. Lỗ cằm B. Lỗ dưới ổ mắt C. Gai Spix, gần lỗ hàm dưới 33. Hầu hết các cơ ngoài nhãn cầu đều xuất phát từ vòng gân chung, ngoại trừ cơ nào? C. Cơ chéo dưới D. Cơ thẳng trong A. Cơ thẳng trên B. Cơ thẳng ngoài 34. Một bệnh nhân bị u màng não ở vùng ấn sinh ba, chèn ép vào hạch sinh ba, bệnh nhân sẽ có triệu chứng nào sau đây? D. Chỉ mất cảm giác ở vùng trán B. Chỉ yếu các cơ nhai C. Mất cảm giác đau và nhiệt ở nửa mặt đối bên A. Mất cảm giác toàn bộ nửa mặt và yếu cơ nhai cùng bên 35. Bệnh nhân có khối u chèn ép vào khe ổ mắt trên, các dây thần kinh sọ nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng? B. III, IV, VI, thần kinh mắt D. I, II, III A. II, thần kinh mắt C. Thần kinh hàm trên, thần kinh hàm dưới 36. Một bệnh nhân bị tổn thương nhân vận động thần kinh sinh ba bên trái, khi yêu cầu bệnh nhân há miệng, hàm dưới sẽ lệch về phía nào? C. Không lệch B. Lệch sang trái D. Lệch ra trước A. Lệch sang phải 37. Một bệnh nhân bị gãy xương hàm dưới ở vị trí lỗ cằm, nhánh thần kinh tận nào của dây thần kinh hàm dưới có thể bị tổn thương, gây tê bì môi dưới và cằm? B. Thần kinh huyệt răng dưới C. Thần kinh cằm D. Thần kinh má A. Thần kinh lưỡi 38. Một bệnh nhân bị liệt dây thần kinh giạng trái, bệnh nhân sẽ bị nhìn đôi rõ nhất khi nhìn về hướng nào? C. Nhìn lên trên B. Nhìn sang trái D. Nhìn xuống dưới A. Nhìn sang phải 39. Vị trí thoát ra của thần kinh giạng ở rãnh hành cầu có ý nghĩa gì về mặt lâm sàng? C. Gần góc cầu-tiểu não, dễ bị ảnh hưởng bởi u dây thần kinh VIII A. Gần các dây thần kinh sọ thấp, dễ bị tổn thương cùng lúc B. Nằm ở đường giữa, dễ bị chèn ép bởi các khối u thân não D. Là nơi thấp nhất, dễ bị ảnh hưởng bởi quá trình viêm màng não 40. Vai trò của hạch chân bướm khẩu cái đối với thần kinh hàm trên là gì? B. Chứa thân các nơron vận động cho cơ nhai A. Là nơi synap của các sợi cảm giác từ thần kinh hàm trên C. Là trạm synap cho các sợi đối giao cảm đi tới tuyến lệ và niêm mạc D. Là nơi xuất phát của tất cả các nhánh của thần kinh hàm trên 41. Một bệnh nhân bị liệt thần kinh vận nhãn phải, khám thấy mắt phải lác ngoài, sụp mi, giãn đồng tử, bệnh nhân có thể thực hiện được những cử động nào của nhãn cầu phải? A. Liếc lên trên và vào trong B. Liếc xuống dưới và vào trong C. Liếc ra ngoài và liếc xuống dưới khi mắt đang khép D. Chỉ liếc ra ngoài 42. Nhân Edinger-Westphal thuộc phức hợp nhân của dây thần kinh nào? C. Dây V B. Dây III A. Dây II D. Dây VI 43. Thần kinh tai thái dương có hai rễ ôm quanh cấu trúc mạch máu nào? B. Động mạch màng não giữa D. Tĩnh mạch mặt A. Động mạch cảnh trong C. Động mạch thái dương nông 44. Bệnh nhân bị chấn thương vùng đầu, tổn thương thân não ở ngang mức cầu não trên, khám thấy yếu các cơ nhai bên phải, nhân thần kinh nào có khả năng bị ảnh hưởng? B. Nhân tủy sống của dây V C. Nhân vận động của dây V D. Nhân trung não của dây V A. Nhân cảm giác chính của dây V 45. Đường đi của thần kinh ròng rọc trong thành ngoài xoang hang có liên quan như thế nào với thần kinh vận nhãn? D. Nằm trong hơn so với thần kinh III C. Luôn nằm dưới thần kinh III B. Luôn nằm trên thần kinh III A. Ban đầu ở dưới, sau đó bắt chéo lên trên thần kinh III 46. Hạch cảm giác của thần kinh sinh ba có tên là gì? D. Hạch chân bướm khẩu cái B. Hạch mi C. Hạch sinh ba A. Hạch gối 47. Cấu trúc nào được hình thành do sự bắt chéo của các sợi thần kinh thị giác? C. Giao thoa thị giác D. Tia thị B. Thể gối ngoài A. Dải thị giác 48. Một bệnh nhân phàn nàn về cảm giác có dị vật trong mắt trái, khám giác mạc bằng một sợi bông nhỏ cho thấy bệnh nhân không có cảm giác ở giác mạc trái, thần kinh nào chi phối cảm giác cho giác mạc đã bị tổn thương? C. Thần kinh mi ngắn D. Thần kinh trên ổ mắt B. Thần kinh mi dài A. Thần kinh lệ 49. So với động mạch cảnh trong tại xoang hang, vị trí của thần kinh giạng như thế nào? D. Nằm sát thành xương của xoang B. Nằm ở dưới và trong A. Nằm ở trên và ngoài C. Nằm trong thành ngoài của xoang 50. Rễ vận động của thần kinh sinh ba đi cùng với nhánh nào sau khi qua hạch? D. Cả ba nhánh trên C. Thần kinh hàm dưới B. Thần kinh hàm trên A. Thần kinh mắt 51. Một bệnh nhân sau phẫu thuật nhổ răng số 8 hàm dưới bên trái bị ngầm, than phiền về việc mất cảm giác ở nửa lưỡi trước và sàn miệng bên trái, nha sĩ có khả năng đã làm tổn thương nhánh thần kinh nào? A. Thần kinh huyệt răng dưới B. Thần kinh lưỡi C. Thần kinh hàm móng D. Thần kinh má 52. Sự phân bố cảm giác của ba nhánh thần kinh sinh ba trên mặt có đặc điểm gì? A. Phân bố theo các khoanh da chồng chéo lên nhau B. Phân bố theo các vùng riêng biệt, không chồng chéo C. Nhánh mắt chi phối toàn bộ phần trên, nhánh hàm trên phần giữa, nhánh hàm dưới phần dưới D. Nhánh hàm dưới chi phối cả vùng da góc hàm 53. Thần kinh mũi mi, một nhánh của thần kinh mắt, có liên quan quan trọng nào khi đi vào ổ mắt? B. Nằm giữa hai phần của thần kinh vận nhãn trong vòng gân chung C. Bắt chéo dưới thần kinh thị giác A. Nằm ngoài vòng gân chung D. Đi cùng với thần kinh lệ 54. Thần kinh nào chứa các sợi đối giao cảm đi tới hạch mi? B. Thần kinh vận nhãn D. Thần kinh giạng C. Thần kinh ròng rọc A. Thần kinh thị giác 55. Một bệnh nhân có phản xạ đồng tử với ánh sáng trực tiếp ở mắt trái bình thường, nhưng phản xạ đồng tử đồng cảm ở mắt phải thì không, tuy nhiên, khi chiếu đèn vào mắt phải, cả hai mắt đều không co, tổn thương nằm ở đâu? B. Dây thần kinh vận nhãn phải C. Dây thần kinh thị giác trái A. Dây thần kinh thị giác phải D. Dây thần kinh vận nhãn trái 56. Nhánh nào của thần kinh vận nhãn chi phối cho cơ chéo dưới? B. Nhánh dưới D. Một nhánh tách ra trực tiếp từ thân chính C. Cả hai nhánh trên và dưới A. Nhánh trên 57. Cơ chế nào giúp nhãn cầu có thể chuyển động tự do trong ổ mắt mà không làm căng thần kinh thị giác? C. Thần kinh thị giác được cố định chắc chắn vào đỉnh ổ mắt B. Đoạn trong ổ mắt của thần kinh có đường đi ngoằn ngoèo D. Các cơ ngoài nhãn cầu hạn chế tầm vận động A. Thần kinh thị giác rất đàn hồi 58. Một bệnh nhân 25 tuổi bị chấn thương đầu và mất khứu giác hoàn toàn, tổn thương có khả năng xảy ra ở cấu trúc nào? B. Hành não A. Thùy thái dương D. Cầu não C. Các sợi thần kinh khứu giác khi đi qua mảnh sàng 59. Thần kinh sinh ba được chia thành mấy nhánh chính? C. 4 nhánh B. 3 nhánh D. 5 nhánh A. 2 nhánh 60. Một người đàn ông 35 tuổi bị một khối u tuyến dưới hàm bên phải, trong quá trình phẫu thuật cắt bỏ khối u, dây thần kinh nào có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do có liên quan mật thiết với tuyến? B. Thần kinh lưỡi A. Thần kinh huyệt răng dưới D. Thần kinh hạ thiệt C. Thần kinh hàm móng 61. Một bệnh nhân bị tổn thương dải thị giác bên phải, bệnh nhân sẽ bị khiếm khuyết thị trường nào? B. Bán manh đồng danh bên trái D. Bán manh đồng danh bên phải A. Bán manh thái dương hai bên C. Mù mắt phải 62. Nhánh nào của thần kinh sinh ba chi phối cảm giác cho vùng da trán? A. Thần kinh hàm trên D. Nhánh gò má B. Thần kinh hàm dưới C. Thần kinh mắt 63. Để điều trị chứng tăng tiết mồ hôi vùng mặt sau chấn thương tuyến mang tai, bác sĩ có thể tiêm thuốc vào các sợi thần kinh đi đến tuyến, các sợi này thuộc hệ thống nào và đi theo dây thần kinh nào? B. Sợi đối giao cảm sau hạch từ hạch tai, đi theo thần kinh tai thái dương C. Sợi đối giao cảm trước hạch từ thần kinh lưỡi hầu D. Sợi giao cảm từ đám rối quanh động mạch cảnh ngoài A. Sợi giao cảm theo thần kinh mặt 64. Nhân trung não của thần kinh sinh ba có chức năng đặc biệt gì? A. Tiếp nhận cảm giác đau và nhiệt B. Tiếp nhận cảm giác xúc giác thô sơ D. Là nhân nguyên ủy cho các sợi vận động C. Chứa thân nơron cảm giác bản thể từ cơ nhai 65. Đặc điểm nào giải thích tại sao thần kinh thị giác được coi là một phần của hệ thần kinh trung ương? B. Nó phát sinh từ một bọng lồi ra của gian não trong quá trình phát triển phôi thai D. Các nơron hạch võng mạc tương đương với hạch rễ sau của thần kinh sống A. Các sợi trục được bao bọc bởi myelin do tế bào Schwann sản xuất C. Nó không được bao bọc trong các lớp màng não 66. Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương vỏ não thị giác nguyên phát ở thùy chẩm bên phải, bệnh nhân sẽ có biểu hiện nào? A. Mù hoàn toàn C. Bán manh đồng danh bên trái B. Mù mắt trái D. Bán manh thái dương hai bên 67. Một bệnh nhân bị liệt dây thần kinh vận nhãn do đái tháo đường, đặc điểm thường thấy của liệt dây III trong trường hợp này là gì? A. Luôn kèm theo liệt chức năng đối giao cảm B. Thường không ảnh hưởng đến chức năng đối giao cảm C. Chỉ gây sụp mi đơn thuần D. Chỉ gây lác mắt mà không ảnh hưởng đồng tử hay mi mắt 68. Chức năng chính của thần kinh giạng là gì? C. Vận động cơ thẳng ngoài D. Cảm giác cho giác mạc B. Vận động cơ chéo trên A. Vận động cơ thẳng trong 69. Việc thần kinh giạng có một đoạn đi dài trên dốc nền của xương chẩm làm nó dễ bị tổn thương trong trường hợp nào? D. Phình động mạch thông sau C. Gãy xương gò má A. Viêm xoang sàng B. Tăng áp lực nội sọ gây tụt kẹt thân não 70. Bệnh nhân bị tổn thương một bên của nhân tủy sống thần kinh sinh ba ở phần hành não trên, bệnh nhân sẽ có biểu hiện lâm sàng nào? B. Mất cảm giác xúc giác tinh vi ở nửa mặt cùng bên D. Mất cảm giác đau và nhiệt ở nửa mặt đối bên A. Mất cảm giác đau và nhiệt ở nửa mặt cùng bên C. Yếu các cơ nhai cùng bên 71. Một bệnh nhân bị liệt cơ chéo trên bên trái, để giảm bớt triệu chứng nhìn đôi, bệnh nhân có xu hướng nghiêng đầu về phía nào? B. Về phía bên phải D. Cúi đầu ra trước C. Ngửa đầu ra sau A. Về phía bên trái 72. Một bệnh nhân 60 tuổi đột ngột bị đau dữ dội như điện giật ở vùng hàm trên bên phải, cơn đau khởi phát khi cạo râu, bác sĩ chẩn đoán đau dây thần kinh sinh ba, cơn đau này tương ứng với vùng chi phối của nhánh nào? C. Thần kinh hàm dưới D. Toàn bộ dây thần kinh V A. Thần kinh mắt B. Thần kinh hàm trên 73. Bệnh nhân bị tổn thương vòng Meyer, một phần của tia thị đi qua thùy thái dương, bệnh nhân sẽ có khiếm khuyết thị trường nào? B. Bán manh góc dưới đối bên C. Bán manh đồng danh đối bên A. Bán manh góc trên đối bên D. Bán manh thái dương hai bên 74. Tại sao hội chứng Guillain-Barré, một bệnh của thần kinh ngoại vi, không ảnh hưởng tới thần kinh thị giác? A. Vì thần kinh thị giác không có chức năng vận động B. Vì thần kinh thị giác được myelin hóa bởi tế bào ít nhánh của thần kinh trung ương thay vì tế bào Schwann C. Vì thần kinh thị giác có hàng rào máu-não bảo vệ D. Vì thần kinh thị giác có đường kính sợi trục quá lớn 75. Một bệnh nhân bị tổn thương thần kinh tai thái dương, ngoài mất cảm giác ở vùng thái dương và một phần loa tai, bệnh nhân còn có thể bị ảnh hưởng chức năng nào? D. Vị giác ở lưỡi B. Tiết nước bọt tuyến mang tai C. Tiết dịch của tuyến lệ A. Tiết nước bọt tuyến dưới hàm 76. Một bệnh nhân có triệu chứng sụp mi không hoàn toàn, đồng tử co nhẹ và không tiết mồ hôi ở một bên mặt, đây là dấu hiệu của hội chứng Horner, gây ra bởi tổn thương các sợi thần kinh nào đi đến mắt? A. Các sợi đối giao cảm trong dây III D. Các sợi vận động của dây III C. Các sợi cảm giác của thần kinh mắt B. Các sợi giao cảm 77. Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân liếc mắt xuống dưới và vào trong, nhưng bệnh nhân không thể thực hiện được ở mắt phải, tình trạng này gợi ý tổn thương dây thần kinh nào? C. Dây VI phải B. Dây IV phải D. Dây III trái A. Dây III phải 78. Chức năng của các nhánh mũi khẩu cái và khẩu cái lớn của thần kinh hàm trên là gì? C. Chi phối cảm giác cho niêm mạc khẩu cái cứng và mềm A. Chi phối vận động cho các cơ của khẩu cái mềm D. Chi phối cho các tuyến nước bọt mang tai B. Dẫn truyền vị giác từ khẩu cái 79. Đường dẫn truyền khứu giác là đường dẫn truyền cảm giác duy nhất không đi qua cấu trúc nào? A. Hành não D. Đồi thị C. Trung não B. Cầu não 80. Dây thần kinh sọ nào dẫn truyền cảm giác về mùi? C. Dây V A. Dây I D. Dây VII B. Dây II 81. Để kiểm tra chức năng của thần kinh hàm dưới, bác sĩ yêu cầu bệnh nhân thực hiện động tác nào sau đây? C. Cắn chặt hai hàm răng D. Nhăn trán B. Huýt sáo A. Nhắm chặt mắt 82. Giải thích tại sao tổn thương thần kinh ròng rọc gây song thị khi nhìn xuống? C. Vì cơ chéo trên bị liệt gây co kéo cơ chéo dưới đối vận A. Vì cơ chéo trên do nó chi phối có tác dụng chính là đưa mắt lên trên D. Vì thần kinh IV cũng chi phối cảm giác cho phần trên nhãn cầu B. Vì cơ chéo trên bị liệt làm mất khả năng đưa mắt xuống dưới và xoay trong 83. Vai trò của nhân tủy sống thần kinh sinh ba không chỉ giới hạn ở dây V mà còn nhận cảm giác từ các dây nào? D. Dây XI, XII B. Dây I, II C. Dây VII, IX, X A. Chỉ từ dây V 84. Thần kinh vận nhãn là dây thần kinh sọ số mấy? B. III C. IV A. II D. VI 85. Một bệnh nhân 50 tuổi bị một tổn thương nhỏ, khu trú ở phần trên bên phải của giao thoa thị giác, khiếm khuyết thị trường nào có khả năng xảy ra nhất? A. Bán manh góc dưới thái dương bên trái C. Bán manh góc dưới thái dương hai bên D. Mù hoàn toàn một góc tư thị trường B. Bán manh góc dưới mũi bên phải 86. Một bệnh nhân nữ 47 tuổi nhập viện vì huyết khối xoang hang bên phải, khám lâm sàng thấy mắt phải không thể liếc ra ngoài được, dấu hiệu này cho thấy dây thần kinh nào đã bị tổn thương? B. Thần kinh ròng rọc C. Nhánh mắt của thần kinh sinh ba D. Thần kinh giạng A. Thần kinh vận nhãn 87. Các sợi từ nửa mũi của võng mạc mỗi mắt có đường đi như thế nào tại giao thoa thị giác? A. Đi thẳng về dải thị giác cùng bên B. Bắt chéo sang dải thị giác đối bên C. Tận cùng tại nhân trên giao thoa D. Đi vòng ra sau và không qua giao thoa 88. Tại sao tổn thương thần kinh vận nhãn thường gây sụp mi? B. Vì nó chi phối cho cơ nâng mi trên C. Vì nó chi phối cho cơ trán A. Vì nó chi phối cho cơ vòng mắt D. Vì nó chi phối cho cơ chéo trên 89. Bệnh nhân bị liệt dây III bên phải, nhưng vẫn có thể liếc mắt xuống dưới khi mắt đang ở vị trí liếc vào trong, điều này cho thấy dây thần kinh nào vẫn hoạt động bình thường? A. Dây III còn lại C. Dây VI phải D. Dây IV trái B. Dây IV phải 90. Các sợi đối giao cảm sau hạch từ hạch mi đi tới cơ thể mi và cơ thắt đồng tử qua đâu? C. Thần kinh trên ổ mắt B. Thần kinh mi ngắn A. Thần kinh mi dài D. Thần kinh lệ 91. Sự bắt chéo của các sợi thần kinh ròng rọc xảy ra ở vị trí nào? B. Ở màn tủy trên, trước khi thoát ra khỏi thân não A. Ngay tại nhân nguyên ủy C. Trong thành xoang hang D. Tại khe ổ mắt trên 92. Tế bào nguyên ủy của thần kinh khứu giác nằm ở đâu? A. Hành khứu C. Hồi hải mã B. Dải khứu D. Niêm mạc khứu giác 93. Một bệnh nhân bị gãy xương đá và tổn thương thần kinh đá lớn, chức năng nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng? A. Tiết nước mắt của tuyến lệ B. Vận động cơ bàn đạp D. Cảm giác ống tai ngoài C. Vị giác hai phần ba trước lưỡi 94. Trong phẫu thuật xoang hàm, phẫu thuật viên vô tình làm tổn thương các thần kinh huyệt răng trên trước và giữa, bệnh nhân sẽ bị mất cảm giác ở nhóm răng nào? C. Răng cửa và răng nanh B. Răng tiền cối và răng nanh A. Răng cối D. Răng cửa, răng nanh và răng tiền cối 95. Một bệnh nhân được chẩn đoán có một khối u nhỏ trong trung não, gần cống não, chèn ép vào nhân thần kinh ròng rọc, triệu chứng nào sẽ xuất hiện? D. Liệt cơ thẳng trên đối bên C. Liệt cơ thẳng ngoài cùng bên A. Liệt cơ chéo trên cùng bên B. Liệt cơ chéo trên đối bên 96. Thần kinh sọ nào là lớn nhất? A. Thần kinh thị giác D. Thần kinh mặt C. Thần kinh sinh ba B. Thần kinh vận nhãn 97. Nhánh màng não quặt ngược của thần kinh mắt chi phối cảm giác cho cấu trúc nào? B. Màng não cứng của lều tiểu não C. Màng não mềm bao quanh não A. Màng não cứng ở hố sọ trước D. Niêm mạc xoang trán 98. Cảm giác xúc giác, áp lực và rung từ vùng mặt được tiếp nhận chủ yếu bởi nhân nào của thần kinh sinh ba? A. Nhân tủy sống D. Nhân hoài nghi C. Nhân chính B. Nhân trung não 99. Thần kinh mắt sau khi đi vào ổ mắt qua khe ổ mắt trên, tận cùng bằng mấy nhánh chính? A. 2 nhánh D. 5 nhánh B. 3 nhánh C. 4 nhánh Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai