Đề tổng hợp – Ôn tập chungFREEModule Tiêu hóa Y Dược Thái Nguyên 1. Vai trò của chất nhầy mucin ở dạ dày: C. Tiêu diệt các vi khuẩn có trong thức ăn D. Cần cho sự hấp thu vitamin B12 B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày A. Hoạt hóa pepsinogen 2. Các đặc điểm nào dưới đay làm cho smecta có khả năng gắn với protein củ niêm mạc ruột: A. Trọng lượng phân tử cao, cấu trúc phiến diện, tính chất đàn hồi D. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trúc phiến dày, tính chất đàn hồi C. Trọng lượng phân tử thấp, cấu trúc phiến mỏng, tính chất dẻo dai B. Trọng lượng phân tử cao, cấu trúc phiến mỏng, tính chất dẻo dai 3. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa protein của dịch tụy: A. Lipase, chymotrypsin B. Trypsin, amylase D. Trypsin, lipase C. Trysin, chymotrypsin 4. Đặc điểm sinh sản của amip lỵ nào sau đây đúng: D. Sinh sản vô giới, hình thức phân liệt C. Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều dọc A. Sinh sản vô giới, phân chia không theo trục đo đạc B. Sinh sản vô giới, chia đôi cơ thể theo chiều ngang 5. Tại sao bề mặt hấp thu của ruột non tăng lên rất nhiều lần (1000 lần): C. Có sóng nhu động mạnh đi từ dạ dày dọc theo toàn bộ chiều dài của ruột A. Cấu trúc ruột non rất dài B. Có nếp gấp nhưng mao và vi nhung mao D. Tạo nên những làn sóng co bóp lan dọc theo ruột 6. Nguyên nhân gây vô toan và thiếu máu ở bệnh nhân mắc bệnh lý dạ dày: D. Giảm bài tiết chất nhầy B. Giảm bài tiết pepsin C. Giảm bài tiết yếu tố nội A. Giảm bài tiết HCl 7. Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn sự xâm nhập của yếu tố hủy hoại tại dạ dày: B. Tế bào biểu mô A. Sự tưới máu phong phú D. Prostaglandin C. Lớp chất nhầy 8. Tác nhân chính gây loét dạ dày tá tràng: A. HCl C. Pepsin B. Pepsinogen D. Histamin 9. Yếu tố nào dưới đây được coi như viêm tụy cấp: A. Amylase > 1000 U/L B. Lipase > 38U/L C. Glucose > 10 mmol/L D. ACR ≤ 31 10. Yếu tố bảo vệ có vai trò quan trọng nhất ngăn cản sự xâm nhập của yếu tố huỷ hoại tại dạ dày là: C. Tế bào biểu mô B. Sự tưới máu phong phú D. Prostaglandin A. Lớp chất nhày 11. Các yếu tố nào dưới đây không hoạt hóa trypsinogen: D. enterokinase B. Trypsin C. Pepsin A. pH= 7,9 12. Về mặt vi thể đáy ổ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có mấy lớp: D. 4 C. 6 A. 5 B. 3 13. Cơ chế tác dụng của các antacid là: C. Ức chế enzym pepsin B. Kích thích sản xuất acid trong dạ dày A. Trung hòa acid dịch vị D. Giảm lượng acid được tiết ra từ tuyến dạ dày 14. Với căn nguyên do Helicobacter pylori (HP) không dùng kháng sinh nào sau đây: B. Metronidazol C. Clarithromycin D. Penicillin A. Amoxicillin 15. Tác dụng nào dưới đây là của enzym cacboxylpeptidase: D. Thủy phân polipeptid thành aa C. Thủy phân protid thành proteose và pepton B. Thủy phân liên kết 1-4 glucosid A. Thủy phân protid thành axit amin 16. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày chống acid HCl: D. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc A. Prostaglandin B. Histamin C. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô 17. Yếu tố nào sau đây không có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày chống HCl: D. Prostaglandin C. Histamin A. Sự tưới máu phong phú lớp dưới niêm mạc B. Sự tái sinh nhanh lớp tế bào biểu mô 18. Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào tá tràng ở vị trí nào: B. Nhú tá lớn ở bờ trong khúc II tá tràng A. Nhú tá lớn ở bờ ngoài khúc II tá tràng C. Nhú tá bé ở bờ trong khúc II tá tràng D. Nhú tá bé ở bờ ngoài khúc Ii tá tràng 19. Dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày: C. CA72-4; CEA; CA12-5 D. CA72-4; AFP; CA12-5 A. CEA; AFP; CA 19-9 B. CA 72-4; CEA; CA 19-9 20. Vị trí nào dưới đây có mật độ hệ vi khuẩn thường trú cao nhất: A. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày B. Thực quản 21. Yếu tố nào hoạt hóa procac peptidase: B. Trypsin A. Bicacbonat D. Chymotrypsin C. Enterokinase 22. Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp lại đau dữ dội: C. Do viêm phù nề chèn ép tủy gây đau B. Các enzym tụy bị kích hoạt gây tổn thương tụy kích thích lên tận cùng thân kinh tụy D. Do tăng tiết acid HCl dạ dày A. Do chuyển hóa thiếu oxy sinh ra nhiều acid lactic gây đau 23. Thể hoạt động của amip lỵ (Entamoeba Histolytica) có đặc điểm: C. Ký sinh ở ruột non A. Gây vết loét ở đại tràng B. Gây vết loét ở tá tràng D. Sống hội sinh không gây bệnh 24. Enzym nào dưới đây hoạt động trong môi trường ph kiềm: C. Lipase dịch vị B. Pepsin D. Trypsin A. Men sữa 25. Yếu tố làm tăng vận động ruột: C. Trạng thái buồn rầu B. Kích thích giao cảm A. Kích thích phó giao cảm D. Tăng bài tiết gastrin 26. Về mặt vi thể đáy ổ loét dạ dày mạn tính hoạt động gồm có mấy lớp: B. 6 C. 4 A. 3 D. 5 27. Yếu tố làm tăng vận động ruột: C. Kích thích giao cảm A. Trạng thái buồn nôn B. Tăng bài tiết gastrin D. Kích thích phó giao cảm 28. Tác dụng nào sau đây của dịch vị tâm lý? A. Rút ngắn thời gian tiêu hoá ở dạ dày B. Kích thích tá tràng bài tiết gastrin D. Kích thích hang vị bài tiết gastrin C. Phân giải lipid thành protease và pepton 29. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu hóa: D. Tiết hormon nội tiết C. Vận động cơ học A. Bài tiết dịch B. Tiết hormon địa phương 30. Đối chiếu lên thành bụng tạng nào dưới đây thuộc vùng thượng vị: A. Gan phải C. Lách D. Thận B. Dạ dày 31. Các nguyên nhân viêm tụy cấp: C. Sỏi mật và tiết niệu D. Rượu B. Sỏi mật và rượu A. Sỏi tiết niệu 32. Nguyên nhân nào sau đây gây giảm tiết dịch dạ dày: A. Hội chứng Zollinger – Ellison C. Nhiễm Helicobacter pylori D. Stress B. Viêm teo niêm mạc dạ dày 33. Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hoá chính thức có lớp biểu mô là loại khác biệt hoàn toàn so với các đoạn còn lại? D. Ruột thừa B. Thực quản C. Đáy vị A. Tá tràng 34. Yếu tố nào hoạt hóa trypsinogen: D. Amylase và lipase do tế bào ngoại tiết bài tiết B. Chymotrypsinogen và bicarbonat C. Enterokinase của ruột non bài tiết A. Bicarbonat do tế bào ống bài xuất 35. Vị trí nào dưới đây có mật độ vi khuẩn thường trú đường ruột cao nhất: B. Dạ dày A. Thực quản D. Ruột già C. Ruột non 36. Dấu ấn sinh học được sử dụng để sàng lọc ung thư dạ dày B. CA 72-4; CEA; CA 19-9 A. CEA; AFP; CA 19-9 C. CA72-4; CEA; CA12-5 D. CA72-4; AFP; CA12-5 37. Bệnh lý điển hình gây giảm nồng độ pepsinogen I? B. Viêm loét dạ dày mạn tính A. Viêm teo niêm mạc dạ dày mạn tính C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm dạ dày cấp tính 38. Vitamin nào dưới đây được tổng hợp bởi vi khuẩn đường ruột: D. Vitamin B B. Vitamin A A. Vitamin D C. Vitamin C 39. Khi nói về Helicobacter pylori điều nào sau đây đúng? A. Vacxin Helicobacter pylori được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng D. Phòng bệnh Helicobacter pylori chủ yếu dùng phương pháp phòng bệnh đặc hiệu C. Bệnh do Helicobacter pylori có khả năng di truyền B. Bệnh do Helicobacter pylori mang tính chất gia đình 40. Theo trật tự từ trong ra ngoài, các thành phần cấu tạo của ống tiêu hoá chính thức được sản xuất như thế nào? C. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, vỏ ngoài B. Niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ niêm, vỏ ngoài D. Niêm mạc, cơ niêm, dưới cơ niêm, vỏ ngoài A. Biểu mô, mô liên kết, cơ, vỏ ngoài 41. Theo quy ước phân khu ổ bụng tầng trên ổ bụng gồm có những phân khu nào sau đây: B. Thượng vị A. Hạ sườn phải C. Hà sườn trái D. Tất cả đều đúng 42. Đoạn nào dưới đây của ống tiêu hóa có khả năng hấp thu nước nhiều nhất: B. Thực quản C. Ruột non A. Dạ dày D. Ruột già 43. Bệnh nhân nam 47 tuổi, nội soi đại tràng thấy có 1 polyp, động vào dễ chảy máu. Chỉ định xét nghiệm giải phẫu bệnh cần làm trên bệnh nhân này là gì: D. Bấm sinh thiết sau đó làm mô bệnh học A. Tế bào học C. Không làm gì B. Mổ cắt polyp sau đó làm mô bệnh học 44. Pepsinogen I được bài tiết ở vùng nào? B. Vùng môn vị C. Vùng tâm vị D. Vùng đáy A. Vùng hành tá tràng 45. Đoạn đại tràng nào dưới đây là đoạn cố định: D. Đại tràng lên B. Manh tràng A. Đại tràng ngang C. Đại tràng sigma 46. Chu kỳ sán lá gan nhỏ thuộc chu kì nào: C. Chu kỳ thực hiện hoàn toàn trên vật chủ A. Chu kỳ cần vật chủ trung gian D. Chu kì đơn giản B. Chu kỳ thực hiện hoàn toàn ở ngoại cảnh 47. Nhóm thuốc ức chế bơm proton có tác dụng nào sau đây? B. Trung hòa acid dịch vị D. Diệt vi khuẩn H.P C. Bao phủ niêm mạc dạ dày A. Giảm tiết acid dạ dày 48. Tại sao bệnh nhân viêm tụy cấp cần nhịn ăn trong những ngày đầu tiên: D. Để giảm tưới máu đến tụy từ đó giảm viêm tụy A. Để tụy được nghỉ ngơi, giảm tiết dịch B. Để các enzym hoạt hóa tụy trở lại dàng tiền enzym C. Làm giảm sản xuất các cytokin do tụy tiết ra 49. Helicobacter pylori (HP) được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây: C. Phân D. Niêm dịch vùng hang vị A. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm B. Chất nôn 50. Omeprazol ức chế không hồi phục bơm proton tại dạ dày do: D. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết cộng hóa trị A. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết Van - der - Waals C. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết ion B. Thuốc từ máu đến tế bào thành chuyển thành sulfenamid để gắn với nhóm SH của H⁺/K⁺ ATPase theo liên kết hydro 51. Enzym nào dưới đây không phải do tụy ngoại tiết bài tiết: A. NaHCO₃ B. Amylase D. Carboxypolypeptidase C. Men sữa 52. Loại dịch tiêu hóa nào dưới đây có pH thấp nhất? D. Dịch ruột C. Dịch mật A. Dịch tụy B. Dịch vị 53. Cấu tạo vi thể thành dạ dày có đặc điểm nào dưới đây? B. Các vùng dạ dày có cấu tạo hoàn toàn giống nhau A. Tuyến ở lớp đệm phân bố theo vùng dạ dày D. Chỉ có 2 lớp cơ hướng vòng và hướng dọc C. Biểu mô gồm 3 loại tế bào khác nhau 54. Vi khuẩn H. pylori là 1 loại: B. Phẩy khuẩn D. Trực khuẩn A. Xoắn khuẩn C. Cầu khuẩn 55. Hậu quả nguy hiểm nhất trong tiêu chảy cấp: A. Chướng bụng B. Rối loạn hấp thụ C. Giảm khối lượng tuần hoàn D. Nhiễm toan 56. Chỉ số nào có gtri tiên lượng nguy cơ chảy máu tái phát ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá (dạ dày)? A. Soi phân B. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi D. Niêm dịch vùng hang vị C. Định lượng huyết tương urê 57. Loét dạ dày là tổn thương mất chất cấp hay mạn tạo nên chỗ khuyết ở niêm mạc ăn qua: A. Cơ vòng D. Cơ dọc B. Cơ chéo C. Cơ niêm 58. Đặc điểm nào sau đây là của Omeprazol, làm giảm tiết acid do bất kì nguyên nhân nào: A. Ức chế bơm proton trong dạ dày B. Kích thích sản xuất acid trong dạ dày D. Tăng hoạt động của enzym pepsin C. Giảm sản xuất chất nhầy trong dạ dày 59. Chẩn đoán loét hành tá tràng khi có hình ảnh: C. Niêm mạc hành tá tràng thô D. Hành tá tràng biến dạng B. Hành tá tràng ngấm thuốc không đều A. Ổ đọng thuốc cản quang ổ hành tá tràng 60. Đoạn nào của ống tiêu hóa không có enzyme tiêu hóa được lipid: C. Miệng, ruột già A. Ruột già, dạ dày B. Ruột non, ruột già D. Dạ dày, miệng 61. Nguyên nhân hàng đầu gây loét dạ dày tá tràng đã được công nhận hiện nay: C. Rượu D. Yếu tố di truyền B. Thuốc kháng viêm A. Vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) 62. Vi khuẩn Helicobacter pylori sống chủ yếu ở đâu: C. Lớp tế bào biểu mô lợp niêm mạc B. Lớp cơ dạ dày A. Lớp dưới niêm mạc D. Lớp chất nhầy phủ niêm mạc dạ dày 63. Điện giải nào có giá trị tiên lượng của bệnh nhân viêm tụy cấp: D. natri C. Clo B. Calci toàn phần A. Kali 64. Đặc điểm nào sau đây không phải chức năng chính của hệ tiêu hóa: A. Vận động cơ học C. Bài tiết dịch D. Tiết hormon địa phương B. Tiết hormon từ tuyến nội tiết 65. Bệnh nhân có chỉ định làm nội soi dạ dày trong trường hợp nào sau đây: D. Suy tim thiếu máu cơ tim nhồi máu cơ tim mới B. Tầm soát phát hiện sớm ung thư dạ dày thực quản C. Mắc chứng bệnh tâm thần không phối hợp A. Bỏng do uống acid 66. Bệnh lý gây thay đổi nồng độ pepsinogen I: C. Viêm trợt dạ dày cấp tính A. Viêm dạ dày mạn tính B. Loét dạ dày D. Viêm teo niêm mạc dạ dày 67. Oresol có hiệu quả trong điều trị tiêu chảy do cơ chế nào: A. Bicarbonat (hoặc citrat) có trong oresol điều chỉnh lại tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa B. Glucose có trong oresol được hấp thu tích cực ở ruột, kéo theo hấp thu Na⁺, K⁺, nước C. Lập lại thăng bằng vi khuẩn cộng sinh trong ruột D. Làm chậm sự chuyển vận trong đại tràng 68. Thuốc kháng acid có td nào? A. Giảm tiết acid dạ dày C. Làm giảm pH dạ dày B. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori D. Trung hòa acid dịch vị 69. Nhiễm amip lỵ là do: B. Ăn phải thể magna A. Ăn thức ăn chưa chín D. Ăn phải bào nang amip C. Ăn phải thể minuta 70. H. pylori được phân lập chủ yếu từ loại bệnh phẩm nào sau đây? A. Chất nôn D. Phân B. Niêm mạc vùng hang vị C. Mảnh sinh thiết ở ổ viêm 71. Tế bào nào của tụy bài tiết insulin: C. Tế bào A B. Tes bào D D. Tế bào B A. Tế bào PP 72. Cơ chế nào sau đây gây tiêu chảy: A. Giảm co bóp, giảm tiết dịch D. Tăng tiết dịch, tăng co bóp B. Giảm hấp thu, giảm tiết dịch C. Tăng co bóp, giảm tiết dịch 73. Nhóm các enzym nào dưới đay là enzym tiêu hóa lipid của dịch tụy: A. Trypsin và lipase B. Trypsin và phospholipase C. Phospholipase và lipase D. Lipase và amylase 74. Nhóm các enzym nào dưới đây là enzym tiêu hóa glucid của dịch tụy: A. Trypsin, amylase D. Maltase, amylase C. Lipase, amylase B. Maltase, phospholipase 75. Hormon nào không điều hòa bài tiết ở dạ dày: B. Gastrin A. Histamin C. Adrenalin D. Somatostatin 76. Hậu quả của tiêu chảy mạn tính: C. Rối loạn chuyển hóa D. Mất nước A. Nhiễm toan B. Rối loạn hấp thu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên