Y K51, K52 – Tổng hợp đề GKPROModule Tiêu hóa Y Dược Thái Nguyên 1. Yếu tố có giá trị nhất trong chẩn đoán nhiễm sán dây lợn trưởng thành: B. Triệu chứng rối loạn tiêu hóa C. Xét nghiệm phân thấy đốt sán A. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu ái toan tăng D. Siêu âm thấy hình ảnh quai ruột giãn 2. Bệnh nhân H bị loét dạ dày do H Pylori 10 năm nay. Lần tái khám gần đây nhất kết quả xét nghiệm giải phẫu bệnh có biểu hiện viêm teo dạ dày mạn tính, theo dõi ung thư dạ dày. Nhóm dấu ấn ung thư nào có giá trị nhất trong chẩn đoán ung thư dạ dày: D. CA 72-4; CEA; CA 19-9 A. CA 72-4; AFP; CA 125 B. CEA; AFP; CA 19-9 C. CA 72-4; CEA; CA 125 3. Các thành phần trong dịch vị có tác dụng nào dưới đây: C. Men sữa xúc tác thuỷ phân các thành phần của sữa D. Lipase thuỷ phân lipid của động vật A. Pepsin thuỷ phân protein thành acid amin B. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày 4. Nhóm thuốc nào sau đây có tác dụng làm giảm bài tiết HCl và pepsin của dạ dày: C. Kháng histamin H2 và thuốc ức chế bơm proton D. Thuốc kháng acid và muối bismuth B. Thuốc ức chế bơm proton và thuốc kháng acid A. Thuốc kháng histamin H1 và thuốc kháng histamin H2 5. Một bệnh nhân được chẩn đoán là chảy máu bờ cong nhỏ dạ dày. Động mạch nào sau đây có liên quan: B. Động mạch vị trái C. Động mạch vị mạc nối phải D. Động mạch vị mạc nối trái A. Động mạch vị tá tràng 6. Thành nhung mao ruột được tạo thành do cách nào dưới đây: D. Lớp đệm đội biểu mô lên A. Bào tương đội màng tế bào C. Tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc B. Biểu mô lõm xuống lớp đệm 7. Bệnh nhân nam, 42 tuổi, thể trạng béo phì, bệnh nhân được đưa vào viện cấp cứu với triệu chứng buồn nôn, nôn, đau bụng cấp vùng thượng vị, đau liên tục, dữ dội sau bữa nhậu buổi tối. Bệnh nhân được chẩn đoán theo dõi viêm tụy cấp. Xét nghiệm nào dưới đây được thực hiện để hỗ trợ chẩn đoán cho bệnh nhân này: B. Amylase, lactate dehydrogenase C. Lipase, lactate dehydrogenase D. Lactate dehydrogenase, AST và ALT A. Amylase, lipase 8. Tế bào ác tính có mặt tại vùng nào của dạ dày thì được chẩn đoán là ung thư biểu mô dạ dày sớm: D. Lớp đệm A. Lớp cơ niêm C. Tầng vỏ ngoài B. Tầng dưới niêm mạc 9. Trong cơ thể người, trực khuẩn thương hàn gây bệnh bằng cơ chế nào dưới đây: C. Nội độc tố A. Nội độc tố và ngoại độc tố D. Cơ chế xâm nhập niêm mạc ruột B. Ngoại độc tố 10. Hợp chất bismuth dùng trong điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng có tác dụng nào sau đây: D. Kháng acid, diệt vi khuẩn Helicobacter pylori C. Kháng acid, ức chế hoạt tính của pepsin B. Trung hòa acid dịch vị, nâng pH dạ dày A. Kích thích sản xuất chất nhầy, bicarbonate 11. Bộ phận nào dưới đây của tế bào chứa nội độc tố của họ vi khuẩn đường ruột: D. Bào tương B. Lông tế bào A. Vách tế bào C. Vỏ tế bào 12. Vi khuẩn HP gây loét dạ dày theo cơ chế nào sau đây: D. Ức chế tiết prostaglandin B. Kích thích tiết ACTH A. HP tiết protease C. Kích thích tiết adrenalin 13. Biểu mô dạ dày có đặc điểm cấu tạo nào dưới đây khác so với biểu mô ruột: A. Một loại tế bào C. Ba loại tế bào D. Bốn loại tế bào B. Hai loại tế bào 14. Vitamin nào dưới đây được không được tổng hợp ở đường tiêu hóa: A. B12 C. A D. K B. B1 15. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, nhập viện vì đau bụng vùng thượng vị, đau liên tục, dữ dội, đau lan ra sau lưng, kèm nôn 5 lần ra thức ăn, sau nôn không giảm đau. Đau sau bữa nhậu có uống nhiều rượu. Bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tụy cấp. Cơ chế gây giảm calci huyết tương ở bệnh nhân này: C. Tăng phản ứng giữa calci với lipid D. Tăng đào thải calci qua thận A. Giảm hấp thu calci từ ruột B. Tăng phản ứng giữa calci và acid béo 16. Hình ảnh nào dưới đây trên phim xquang dạ dày –tá tràng giúp chẩn đoán loét hành tá tràng chính xác nhất: A. Hành tá tràng ngấm thuốc không đều D. Ổ đọng thuốc cản quang ở hành tá tràng B. Niêm mạc hành tá tràng thô C. Hành tá tràng biến dạng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên