Chức năng, rối loạn chức năng tim – P1FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Các phản xạ thường xuyên của tim bao gồm: A. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim C. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ tim - tim D. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim, phản xạ tim - tim B. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ Goltz, phản xạ tim - tim 2. Nhịp tim của một người bình thường có thể xác định các qua sóng nào sau đây? D. Phức hệ QRS A. Sóng P C. Khoảng PR B. Sóng T 3. Nghe tiếng tim thứ 2 ở khoang liên sườn II bên phải xương ức chủ yếu được tạo ra bởi: C. Mở van động mạch chủ A. Đóng van động mạch chủ B. Đóng van động mạch phổi D. Mở van động mạch phổi 4. Khi kích thích dây giao cảm đến tim làm? D. Tất cả đều đúng B. Tăng trương lực cơ tim C. Tăng tính hưng phấn cơ tim A. Tăng tần số tim 5. PH máu giảm làm? B. Tim ngừng đập C. Tim đập chậm A. Tim đập nhanh D. Không thay đổi 6. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất: C. Kênh Natri A. Kênh Calci D. Kênh Calci và kênh Natri B. Kênh Kali 7. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực của tâm thất là: B. Sóng QRS D. Sóng S C. Sóng P A. Sóng T 8. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, tác giả luồn hai ống thông vào tĩnh mạch cảnh qua: C. Tĩnh mạch phổi A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch cảnh trong 9. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: C. Cả hai hệ thống van đều mở A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng D. Cả hai đều đóng B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở 10. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P hai pha là biểu hiện của bệnh lý nào sau đây? D. Dày thất phải A. Dày nhĩ trái B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái 11. Nhịp tim phụ thuộc vào: B. Nút nhĩ thất C. Bó his A. Nút xoang nhĩ D. Ổ phát nhịp ngoại vi 12. Lúc nghỉ ngơi tim có thể bơm được bao nhiêu máu trong 1 phút? D. Tất cả đều sai C. 4-5 lít B. 70mL A. 60ml 13. Thần kinh phó giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? D. Không cần hóa chất hay ion nào A. Hóa chất trung gian acetylcholin B. Hóa chất trung gian noradrenalin C. Các ion Na⁺, K⁺ 14. Yếu tố ảnh hưởng đến tiền gánh: B. Thể tích cuối thời kỳ tâm thu D. Tần số tim C. Thể tích đầu thời kỳ tâm trương A. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương 15. Tiếng tim nghe rõ hơn khi dùng cách nào, TRỪ: B. Nghiêng trái C. Co chân lên A. Cúi người về phía trước D. Nghiêng phải 16. Ứng dụng của Định luật Laplace: B. Điều trị các bệnh lý cơ tim D. Điều trị giảm tải hoạt động của tim C. Điều hòa nhịp tim A. Hỗ trợ tăng lực co bóp của tim 17. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim: D. Tính nhịp điệu B. Tính dẫn truyền A. Tính hưng phấn C. Tính trơ có chu kỳ 18. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở……..và phụ thuộc…….. B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van A. Cùng lúc; áp lực qua van C. Cùng lúc; áp lực động mạch D. Ngược nhau; áp lực tâm thất 19. Ở người bình thường, các sợi cơ tim giãn dài là do đâu? B. Tác dụng của khối lượng máu lên thành tim A. Tác dụng của áp suất máu lên thành tim C. Tác dụng của vận tốc máu lên thành tim D. Tác dụng của hệ thần kinh tự động 20. Trục điện của tim: D. Đi từ trên xuống dưới, từ phải sang trái B. Là một vectơ đi từ dưới lên trên A. Đi từ dưới lên, từ phải sang trái C. Là một vectơ đi từ trái sang phải 21. Cung lượng tim bị ảnh hưởng bởi? C. Độ dài sợi cơ tâm nhĩ D. Sức căng của thành tim A. Tần số tim B. Thể tích đầu thời kỳ tâm nhĩ trương 22. Phòng ghi điện tim phải có nhiệt độ: A. 10 - 15℃ C. 20 - 25℃ B. 15 - 20℃ D. 25 - 30℃ 23. Trung tâm hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở? D. Nhân dây thần kinh IX B. Sừng bên chất xám A. Hành não C. Chất trắng 24. Máu về tâm thất trong thời kỳ: A. Tâm nhĩ thu B. Tâm trương C. Tâm nhĩ thu và tâm trương D. Tâm trương toàn bộ 25. Acetylcholin làm tăng tính thấm với ion? D. K⁺ A. Na⁺ B. Ca²⁺ C. Cl⁻ 26. Loại chuyển đạo chỉ làm trên những người mở lồng ngực phẫu thuật, hoặc trên động vật thí nghiệm: D. Chuyển đạo đơn cực trước tim A. Chuyển đạo trực tiếp B. Chuyển đạo song cực chi C. Chuyển đạo đơn cực chi 27. Sóng a: A. Xuất hiện khi tâm thất bắt đầu co C. Xuất hiện khi sự co tâm thất kết thúc D. Xuất hiện khi sự co nhĩ thất kết thúc B. Được tạo ra do tâm nhĩ co 28. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? A. Đóng các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi C. Mở các van nhĩ thất B. Tiếp tục mở van động mạch chủ 29. Trong tâm động đồ tâm thất thu…….., trong đó thời kỳ tăng áp là…….. D. 0,4 giây; 0,25 giây B. 0,3 giây; 0,25 giây A. 0 3 giây; 0,05 giây C. 0,4 giây; 0,05 giây 30. “Tim thoát ức chế” đập với tốc độ? A. 20 - 40 Ck/phút D. trên 50 Ck/phút C. 40 - 50 Ck/phút B. 10 - 20 Ck/phút 31. Từ nút nhĩ thất xung động truyền qua………đến cơ tâm thất làm cơ tâm thất co: B. Nút nhĩ thất C. Bó His, mạng Purkinje D. Vách liên nhĩ A. Nút xoang 32. Ý đúng nói về chuyển đạo: C. Là đường ghi lại các biến thiện của điện thế do tim phát ra trong khi hoạt động D. Tổng hợp những điện thế hoạt động của sợi cơ tim A. Có 2 loại : Chuyển đạo song cực chi và chuyển đạo đơn cực chi B. Cách mắc điện cực để ghi điện thế hoạt động của tim 33. Giai đoạn bắt đầu tâm thất thu là tiếng tim thứ mấy: C. T3 B. T2 D. T1 và T2 A. T1 34. `116809875` aVL là: B. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay trái :white_check_mark: A. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay phải C. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân phải D. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân trái 35. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài: A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây 36. Đặc điểm của tiếng tim thứ nhất (T1): D. Nghe trầm và dài , rõ ở khoang liên sườn II ( đây là T2 ) C. Nghe thanh và ngắn , rõ ở vùng mỏm tim A. Nghe thanh và ngắn , rõ ở khoang liên sườn II B. Nghe trầm và dài , rõ ở vùng mỏm tim 37. Tính trơ có chu kỳ: A. Là tính không đáp ứng của cơ tim C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim 38. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian khử cực của tâm thất? A. Sóng P C. Sóng U B. Sóng T D. Phức hệ QRS 39. Ức chế thần kinh giao cảm sẽ làm giảm sức bơm của tim xuống dưới mức? B. 20% A. 15% C. 30% D. 50% 40. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, ống thông được luồn vào: B. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái D. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải 41. Tần số tim tăng là do: C. Kích thích thụ thể Beta B. Noradrenalin và adrenalin A. Tăng kích thích giao cảm beta D. Tất cả đều đúng 42. Khi mới bắt đầu sóng P tim ở trạng thái nào: C. Tâm nhĩ giãn, tâm thất co B. Tâm thất và tâm nhĩ đều co D. Tâm nhĩ co, tâm thất giãn A. Tâm thất và tâm nhĩ đều giãn 43. Tác dụng của dây thần kinh phó giao cảm lên tim? B. Giảm lực co bóp cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Giảm tần số tim C. Giảm tính hưng phấn cơ tim 44. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực lan truyền qua tâm nhĩ là: D. Sóng Q B. Phức hợp QRS C. Sóng T A. Sóng P 45. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian tái cực của tâm thất? B. Sóng T A. Sóng P D. Phức hệ QRS C. Sóng U 46. T3, T4 là hormon có nguồn gốc từ? D. Tất cả đều sai B. Tuyến tủy thượng thận C. Tuyến yên A. Tuyến giáp 47. V1 điện cực thăm dò đặt ở: D. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên phải C. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên trái A. Khe liên sườn IV, sát bờ phải xương ức B. Khe liên sườn IV, sát bờ trái xương ức 48. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P cao bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? A. Dày nhĩ trái B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái D. Dày thất phải 49. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng: D. 65 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút A. 95 lần/phút 50. Chọn câu sai: B. Bơm Natri - Calci đưa Na ra ngoài tế bào, làm giảm bớt sự chênh lệch về điện thế Natri D. Điện thế nghỉ của nút xoang và nút nhĩ - thất là -60mV đến -55mV A. Bơm Natri - Calci góp phần tham gia tạo điện thế nghỉ của màng C. Bơm Natri - Kali đóng vai trò chủ yếu trong tạo điện thế nghỉ của màng tế bào 51. Mục đích sờ mỏm tim: B. Rung miu A. Tần số tim C. Tim đập nhanh hay chậm D. Van tim 52. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì: C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu D. Cơ tim giống như một hợp bào 53. Pha nào trong chu trình tim xảy ra ngay sau khi bắt đầu sóng QRS? B. Tống máu thất C. Nhĩ thu D. Co đẳng tích A. Giãn đẳng tích 54. Dòng máu trong và ngoài tim chảy theo 1 chiều nhất định không nhờ yếu tố nào sau đây? B. Tính đàn hồi của thành mạch D. Các van trong buồng tim và trong lòng mạch C. Áp lực của máu trong mạch A. Sự co bóp của tim 55. Phương pháp dùng để thăm dò chức năng tim: A. Đo nồng độ các chất trong máu B. Đo CLEARANCE huyết tương C. Điện tâm đồ D. Định lượng Albumin máu 56. Theo quy luật Starling, cơ tim giãn càng dài thì lực co lại càng lớn là vào thời điểm nào? B. Tâm thất trương D. Tâm nhĩ trương C. Tâm nhĩ thu A. Tâm thất thu 57. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì: D. Ở vị trí cao nhất trong tim C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối B. Tạo các xung động điện thế A. Nhịp phát xung cao nhất 58. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P rộng bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái A. Dày nhĩ trái D. Dày thất phải 59. Điện thế hoạt động của tim gồm: C. 3 pha D. 5 pha B. 4 pha A. 2 pha 60. Trên điện tâm đồ (ECG), khi bắt đầu xuất hiện sóng P thì tim ở trạng thái nào sau đây? D. Cả 2 tâm nhĩ đang giãn A. Tâm nhĩ phải đang co, tâm nhĩ trái đang giãn B. Tâm nhĩ trái đang co, tâm nhĩ phải đang giãn C. Cả 2 tâm nhĩ đang co 61. Khi kích thích giao cảm sẽ làm tăng? A. Tốc độ tái cực chậm tâm thu C. Tốc độ khử cực nhanh tâm trương B. Tốc độ tái cực chậm tâm trương D. Tốc độ khử cực chậm tâm trương 62. Tính hưng phấn của cơ tim: C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục 63. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện điện thế hoạt động của tâm nhĩ? A. Sóng P B. Sóng T D. Phức hệ QRS C. Sóng U 64. Dấu hiệu nhận biết mắc nhầm điện cực tay trái với chân trái: C. Đổi vị trí đạo trình aVL và aVR B. Đạo trình DI và DIII đổi vị trí cho nhau D. Sóng P ổn định A. Đạo trình DIII trở nên đảo ngược 65. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì: D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali 66. Chuyển đạo song cực chi: B. Có 3 chuyển đạo: DI, DII, DIII D. Dùng 3 điểm đặt ngoài cơ thể là tay phải, tay trái, chân phải C. Điện cực thăm dò đặt ở gần tim, trên da ngực A. Có 3 chuyển đạo: aVR, aVL, aVF 67. Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với? D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co 68. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là: A. Nút xoang và mạng Purkinje D. Nút xoang và nút nhĩ thất C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje B. Nút xoang và bó His 69. Vị trí đặt điện cực của DIII: A. Tay phải - Tay trái D. Tay phải - Chân trái B. Tay trái - Chân trái C. Chân trái - Chân phải 70. Trung tâm thần kinh giao cảm điều hòa hoạt động của tim nằm ở? C. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 1 - 3 B. Nhân dây thần kinh X D. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 2 - 3 A. Hành não 71. Nguyên nhân khiến cho sức căng thành trong các bệnh van tim? D. Vận tốc dòng máu chậm C. Thành tim mỏng B. Lực co bóp tim yếu A. Lưu lượng máu tăng 72. Vị trí mỏm tim đập ở: C. Khoang liên sườn V B. Khoang liên sườn IV D. Khoang liên sườn VI A. Khoang liên sườn III 73. Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? C. Các ion Na⁺, K⁺ D. Không cần hóa chất hay ion nào B. Hóa chất trung gian noradrenalin A. Hóa chất trung gian acetylcholin 74. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là: D. Mạng Purkinje A. Nút nhĩ thất C. Bó His B. Nút xoang nhĩ 75. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: D. Hoạt động của bơm Natri - Kali A. Tính tự động của hệ thống nút B. Sự đi vào tế bào của dòng Natri C. Sự trao đổi của ion Natri và Calci 76. Sự lan truyền điện thế hoạt động nhanh nhất trong tim là ở: C. Bộ nối B. Cơ nhĩ A. Cơ thất D. Sợi Purkinje 77. Khi ghi các chuyển đạo thông dụng, theo quy ước quốc tế, các điện cực hoặc dây nối vào điện cực sẽ được dùng: C. Màu xanh lá cây đặt ở chân trái D. Tất cả đều đúng A. Màu đỏ đặt ở tay phải B. Màu vàng đặt ở tay trái 78. Cung lượng tim là gì? C. Máu tâm thất trái bơm vào động mạch chủ trong một phút B. Máu tâm thất phải bơm vào động mạch phổi trong một phút D. Tất cả đều sai A. Máu tim bơm vào động mạch trong một phút 79. Bradykinin làm: D. Tất cả đều sai B. Tăng hậu gánh A. Giảm hậu gánh C. Tăng sức bóp cơ tim 80. Đồ thị được ghi trong trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861 gọi là: D. Điện cơ đồ C. Cơ động đồ B. Tâm động đồ A. Tâm thanh đồ 81. Tiếng thổi tâm thu nghe được trong: A. Thời kỳ tâm thu, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch D. Thời kỳ tâm trương , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch B. Thời kỳ tâm thu , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch C. Thời kỳ tâm trương, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch 82. Giá trị lực P - áp suất trong buồng tim, đạt cực đại khi nào? A. Khi máu về buồng tim nhiều nhất B. Khi máu về tâm thất nhiều nhất C. Khi máu về tâm nhĩ nhiều nhất D. Khi tim đẩy hết máu vào động mạch 83. Tâm thất thu: D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng 84. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi: D. Kích thích vào giai đoạn tâm trương C. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối A. Kích thích với cường độ tối đa B. Kích thích đạt đến ngưỡng vào thời kỳ trơ tương đối 85. Hormon tuyến tủy thượng thận là? C. Adrenalin A. Aldosteron D. Tất cả đều đúng B. Cortisol 86. Hậu tải phụ thuộc: B. Bán kính lòng mạch C. Chiều dài hệ mạch A. Độ nhớt máu D. Tất cả đều đúng 87. Nồng độ kali trong máu tăng? A. Làm tim ngừng đập B. Tim đập nhanh hơn D. Tim đập như bình thường C. Tim đập chậm rồi nhanh hơn bình thường 88. Kích thích giao cảm alpha làm: B. Giảm hậu gánh A. Tăng hậu gánh D. Tất cả đều sai C. Tăng tiền gánh 89. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2): A. (1) dài hơn (2) D. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đến B. (1) ngắn hơn (2) C. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đến 90. Yếu tố làm tim đập nhanh? C. pH máu giảm B. Adrenalin A. T3, T4 D. Tất cả đều đúng 91. Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực? C. Nhĩ thu A. Tâm thu D. Nhĩ trương B. Tâm trương 92. Pha khử cực nhanh trong điện thế hoạt động của tim bị ức chế bởi: D. Isoprenalin A. Digoxin B. Digitoxin C. Tetrodotoxin 93. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? B. Mở van động mạch chủ C. Mở các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi A. Đóng các van nhĩ thất 94. Thể tích cuối tâm thu bị ảnh hưởng bởi? C. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương A. Sức cản ngoại vi D. Tất cả đều đúng B. Sức co cơ tim 95. Trên điện tâm đồ bình thường, ý nào sau đây không chính xác? C. Sóng T có thể âm hoặc dương D. Sóng P dương ở DIII A. Sóng P dương ở DI B. Sóng P dương ở aVR 96. Vai trò của định luật Laplace: A. Giải thích nguyên nhân thành tim không đều B. Giải thích cơ chế co bóp của cơ tim D. Giải thích nguyên nhân suy tim C. Giải thích sức căng của thành tim 97. Hệ thần kinh phó giao cảm tác dụng lên tim làm điện thế màng? B. Lúc nghỉ âm hơn D. Lúc hoạt động âm hơn A. Lúc nghỉ dương hơn C. Lúc hoạt động dương hơn 98. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim: A. Co đẳng trường D. Giãn đẳng trường B. Sự tống máu nhanh C. Cuối tâm trương 99. Kích thích thần kinh giao cảm với cường độ mạnh có thể làm tăng trương lực cơ lên gấp mấy lần bình thường? A. Không tăng C. Gấp ba B. Gấp đôi D. Gấp bốn 100. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự: A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất giãn B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi