Chức năng, rối loạn chức năng tim – P1FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì: C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối D. Ở vị trí cao nhất trong tim A. Nhịp phát xung cao nhất B. Tạo các xung động điện thế 2. Khi ghi các chuyển đạo thông dụng, theo quy ước quốc tế, các điện cực hoặc dây nối vào điện cực sẽ được dùng: C. Màu xanh lá cây đặt ở chân trái A. Màu đỏ đặt ở tay phải D. Tất cả đều đúng B. Màu vàng đặt ở tay trái 3. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng: A. 95 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút D. 65 lần/phút 4. Trong tâm động đồ tâm thất thu…….., trong đó thời kỳ tăng áp là…….. C. 0,4 giây; 0,05 giây D. 0,4 giây; 0,25 giây A. 0 3 giây; 0,05 giây B. 0,3 giây; 0,25 giây 5. Hormon tuyến tủy thượng thận là? C. Adrenalin D. Tất cả đều đúng A. Aldosteron B. Cortisol 6. Phòng ghi điện tim phải có nhiệt độ: B. 15 - 20℃ D. 25 - 30℃ C. 20 - 25℃ A. 10 - 15℃ 7. Yếu tố ảnh hưởng đến tiền gánh: B. Thể tích cuối thời kỳ tâm thu A. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương D. Tần số tim C. Thể tích đầu thời kỳ tâm trương 8. Tiếng thổi tâm thu nghe được trong: D. Thời kỳ tâm trương , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch A. Thời kỳ tâm thu, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch C. Thời kỳ tâm trương, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch B. Thời kỳ tâm thu , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch 9. Phương pháp dùng để thăm dò chức năng tim: B. Đo CLEARANCE huyết tương D. Định lượng Albumin máu A. Đo nồng độ các chất trong máu C. Điện tâm đồ 10. Thể tích cuối tâm thu bị ảnh hưởng bởi? C. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương B. Sức co cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Sức cản ngoại vi 11. Chuyển đạo song cực chi: A. Có 3 chuyển đạo: aVR, aVL, aVF C. Điện cực thăm dò đặt ở gần tim, trên da ngực B. Có 3 chuyển đạo: DI, DII, DIII D. Dùng 3 điểm đặt ngoài cơ thể là tay phải, tay trái, chân phải 12. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: D. Cả hai đều đóng B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng C. Cả hai hệ thống van đều mở 13. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì: B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ D. Cơ tim giống như một hợp bào 14. `116809875` aVL là: D. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân trái C. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân phải B. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay trái :white_check_mark: A. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay phải 15. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: B. Sự đi vào tế bào của dòng Natri D. Hoạt động của bơm Natri - Kali C. Sự trao đổi của ion Natri và Calci A. Tính tự động của hệ thống nút 16. Khi mới bắt đầu sóng P tim ở trạng thái nào: B. Tâm thất và tâm nhĩ đều co A. Tâm thất và tâm nhĩ đều giãn C. Tâm nhĩ giãn, tâm thất co D. Tâm nhĩ co, tâm thất giãn 17. Thần kinh phó giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? A. Hóa chất trung gian acetylcholin D. Không cần hóa chất hay ion nào C. Các ion Na⁺, K⁺ B. Hóa chất trung gian noradrenalin 18. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P cao bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? B. Dày nhĩ phải D. Dày thất phải C. Dày thất trái A. Dày nhĩ trái 19. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là: B. Nút xoang nhĩ D. Mạng Purkinje A. Nút nhĩ thất C. Bó His 20. Chọn câu sai: B. Bơm Natri - Calci đưa Na ra ngoài tế bào, làm giảm bớt sự chênh lệch về điện thế Natri C. Bơm Natri - Kali đóng vai trò chủ yếu trong tạo điện thế nghỉ của màng tế bào A. Bơm Natri - Calci góp phần tham gia tạo điện thế nghỉ của màng D. Điện thế nghỉ của nút xoang và nút nhĩ - thất là -60mV đến -55mV 21. Lúc nghỉ ngơi tim có thể bơm được bao nhiêu máu trong 1 phút? B. 70mL D. Tất cả đều sai C. 4-5 lít A. 60ml 22. Tiếng tim nghe rõ hơn khi dùng cách nào, TRỪ: B. Nghiêng trái C. Co chân lên D. Nghiêng phải A. Cúi người về phía trước 23. PH máu giảm làm? A. Tim đập nhanh C. Tim đập chậm B. Tim ngừng đập D. Không thay đổi 24. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự: D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất giãn C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co 25. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, ống thông được luồn vào: B. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải D. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái 26. “Tim thoát ức chế” đập với tốc độ? B. 10 - 20 Ck/phút C. 40 - 50 Ck/phút D. trên 50 Ck/phút A. 20 - 40 Ck/phút 27. Kích thích giao cảm alpha làm: C. Tăng tiền gánh D. Tất cả đều sai B. Giảm hậu gánh A. Tăng hậu gánh 28. Vai trò của định luật Laplace: B. Giải thích cơ chế co bóp của cơ tim C. Giải thích sức căng của thành tim A. Giải thích nguyên nhân thành tim không đều D. Giải thích nguyên nhân suy tim 29. Tâm thất thu: D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng 30. V1 điện cực thăm dò đặt ở: A. Khe liên sườn IV, sát bờ phải xương ức B. Khe liên sườn IV, sát bờ trái xương ức D. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên phải C. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên trái 31. Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với? B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co 32. Điện thế hoạt động của tim gồm: A. 2 pha D. 5 pha C. 3 pha B. 4 pha 33. Trung tâm thần kinh giao cảm điều hòa hoạt động của tim nằm ở? D. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 2 - 3 B. Nhân dây thần kinh X A. Hành não C. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 1 - 3 34. Giai đoạn bắt đầu tâm thất thu là tiếng tim thứ mấy: C. T3 D. T1 và T2 B. T2 A. T1 35. Nghe tiếng tim thứ 2 ở khoang liên sườn II bên phải xương ức chủ yếu được tạo ra bởi: D. Mở van động mạch phổi A. Đóng van động mạch chủ B. Đóng van động mạch phổi C. Mở van động mạch chủ 36. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? C. Mở các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi B. Mở van động mạch chủ A. Đóng các van nhĩ thất 37. Dòng máu trong và ngoài tim chảy theo 1 chiều nhất định không nhờ yếu tố nào sau đây? B. Tính đàn hồi của thành mạch A. Sự co bóp của tim C. Áp lực của máu trong mạch D. Các van trong buồng tim và trong lòng mạch 38. Cung lượng tim là gì? C. Máu tâm thất trái bơm vào động mạch chủ trong một phút B. Máu tâm thất phải bơm vào động mạch phổi trong một phút A. Máu tim bơm vào động mạch trong một phút D. Tất cả đều sai 39. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi: A. Kích thích với cường độ tối đa D. Kích thích vào giai đoạn tâm trương B. Kích thích đạt đến ngưỡng vào thời kỳ trơ tương đối C. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối 40. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, tác giả luồn hai ống thông vào tĩnh mạch cảnh qua: D. Tĩnh mạch cảnh trong B. Tĩnh mạch chủ trên C. Tĩnh mạch phổi A. Tĩnh mạch chủ dưới 41. Cung lượng tim bị ảnh hưởng bởi? B. Thể tích đầu thời kỳ tâm nhĩ trương D. Sức căng của thành tim C. Độ dài sợi cơ tâm nhĩ A. Tần số tim 42. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở……..và phụ thuộc…….. A. Cùng lúc; áp lực qua van D. Ngược nhau; áp lực tâm thất C. Cùng lúc; áp lực động mạch B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van 43. Nồng độ kali trong máu tăng? C. Tim đập chậm rồi nhanh hơn bình thường D. Tim đập như bình thường B. Tim đập nhanh hơn A. Làm tim ngừng đập 44. Hậu tải phụ thuộc: A. Độ nhớt máu C. Chiều dài hệ mạch D. Tất cả đều đúng B. Bán kính lòng mạch 45. Các phản xạ thường xuyên của tim bao gồm: D. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim, phản xạ tim - tim A. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim B. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ Goltz, phản xạ tim - tim C. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ tim - tim 46. Trên điện tâm đồ (ECG), khi bắt đầu xuất hiện sóng P thì tim ở trạng thái nào sau đây? A. Tâm nhĩ phải đang co, tâm nhĩ trái đang giãn D. Cả 2 tâm nhĩ đang giãn C. Cả 2 tâm nhĩ đang co B. Tâm nhĩ trái đang co, tâm nhĩ phải đang giãn 47. Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực? D. Nhĩ trương C. Nhĩ thu B. Tâm trương A. Tâm thu 48. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim: D. Tính nhịp điệu C. Tính trơ có chu kỳ A. Tính hưng phấn B. Tính dẫn truyền 49. Nhịp tim của một người bình thường có thể xác định các qua sóng nào sau đây? C. Khoảng PR A. Sóng P B. Sóng T D. Phức hệ QRS 50. Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? C. Các ion Na⁺, K⁺ D. Không cần hóa chất hay ion nào B. Hóa chất trung gian noradrenalin A. Hóa chất trung gian acetylcholin 51. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất: C. Kênh Natri A. Kênh Calci D. Kênh Calci và kênh Natri B. Kênh Kali 52. Bradykinin làm: B. Tăng hậu gánh A. Giảm hậu gánh D. Tất cả đều sai C. Tăng sức bóp cơ tim 53. Kích thích thần kinh giao cảm với cường độ mạnh có thể làm tăng trương lực cơ lên gấp mấy lần bình thường? C. Gấp ba B. Gấp đôi D. Gấp bốn A. Không tăng 54. Pha khử cực nhanh trong điện thế hoạt động của tim bị ức chế bởi: C. Tetrodotoxin B. Digitoxin D. Isoprenalin A. Digoxin 55. T3, T4 là hormon có nguồn gốc từ? B. Tuyến tủy thượng thận D. Tất cả đều sai C. Tuyến yên A. Tuyến giáp 56. Đặc điểm của tiếng tim thứ nhất (T1): D. Nghe trầm và dài , rõ ở khoang liên sườn II ( đây là T2 ) B. Nghe trầm và dài , rõ ở vùng mỏm tim A. Nghe thanh và ngắn , rõ ở khoang liên sườn II C. Nghe thanh và ngắn , rõ ở vùng mỏm tim 57. Từ nút nhĩ thất xung động truyền qua………đến cơ tâm thất làm cơ tâm thất co: C. Bó His, mạng Purkinje D. Vách liên nhĩ A. Nút xoang B. Nút nhĩ thất 58. Nhịp tim phụ thuộc vào: A. Nút xoang nhĩ D. Ổ phát nhịp ngoại vi C. Bó his B. Nút nhĩ thất 59. Ý đúng nói về chuyển đạo: A. Có 2 loại : Chuyển đạo song cực chi và chuyển đạo đơn cực chi C. Là đường ghi lại các biến thiện của điện thế do tim phát ra trong khi hoạt động B. Cách mắc điện cực để ghi điện thế hoạt động của tim D. Tổng hợp những điện thế hoạt động của sợi cơ tim 60. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P hai pha là biểu hiện của bệnh lý nào sau đây? B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái D. Dày thất phải A. Dày nhĩ trái 61. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim: A. Co đẳng trường B. Sự tống máu nhanh C. Cuối tâm trương D. Giãn đẳng trường 62. Yếu tố làm tim đập nhanh? B. Adrenalin A. T3, T4 D. Tất cả đều đúng C. pH máu giảm 63. Mục đích sờ mỏm tim: C. Tim đập nhanh hay chậm A. Tần số tim B. Rung miu D. Van tim 64. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian tái cực của tâm thất? B. Sóng T C. Sóng U D. Phức hệ QRS A. Sóng P 65. Trung tâm hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở? D. Nhân dây thần kinh IX C. Chất trắng B. Sừng bên chất xám A. Hành não 66. Theo quy luật Starling, cơ tim giãn càng dài thì lực co lại càng lớn là vào thời điểm nào? A. Tâm thất thu D. Tâm nhĩ trương B. Tâm thất trương C. Tâm nhĩ thu 67. Vị trí mỏm tim đập ở: D. Khoang liên sườn VI A. Khoang liên sườn III B. Khoang liên sườn IV C. Khoang liên sườn V 68. Ứng dụng của Định luật Laplace: D. Điều trị giảm tải hoạt động của tim B. Điều trị các bệnh lý cơ tim C. Điều hòa nhịp tim A. Hỗ trợ tăng lực co bóp của tim 69. Đồ thị được ghi trong trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861 gọi là: D. Điện cơ đồ B. Tâm động đồ C. Cơ động đồ A. Tâm thanh đồ 70. Khi kích thích dây giao cảm đến tim làm? C. Tăng tính hưng phấn cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Tăng trương lực cơ tim A. Tăng tần số tim 71. Pha nào trong chu trình tim xảy ra ngay sau khi bắt đầu sóng QRS? D. Co đẳng tích C. Nhĩ thu B. Tống máu thất A. Giãn đẳng tích 72. Acetylcholin làm tăng tính thấm với ion? A. Na⁺ C. Cl⁻ B. Ca²⁺ D. K⁺ 73. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2): B. (1) ngắn hơn (2) D. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đến C. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đến A. (1) dài hơn (2) 74. Máu về tâm thất trong thời kỳ: D. Tâm trương toàn bộ C. Tâm nhĩ thu và tâm trương A. Tâm nhĩ thu B. Tâm trương 75. Tính trơ có chu kỳ: A. Là tính không đáp ứng của cơ tim D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim 76. Sóng a: A. Xuất hiện khi tâm thất bắt đầu co C. Xuất hiện khi sự co tâm thất kết thúc B. Được tạo ra do tâm nhĩ co D. Xuất hiện khi sự co nhĩ thất kết thúc 77. Tần số tim tăng là do: C. Kích thích thụ thể Beta D. Tất cả đều đúng A. Tăng kích thích giao cảm beta B. Noradrenalin và adrenalin 78. Sự lan truyền điện thế hoạt động nhanh nhất trong tim là ở: D. Sợi Purkinje B. Cơ nhĩ A. Cơ thất C. Bộ nối 79. Giá trị lực P - áp suất trong buồng tim, đạt cực đại khi nào? A. Khi máu về buồng tim nhiều nhất C. Khi máu về tâm nhĩ nhiều nhất B. Khi máu về tâm thất nhiều nhất D. Khi tim đẩy hết máu vào động mạch 80. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian khử cực của tâm thất? B. Sóng T D. Phức hệ QRS C. Sóng U A. Sóng P 81. Tác dụng của dây thần kinh phó giao cảm lên tim? C. Giảm tính hưng phấn cơ tim B. Giảm lực co bóp cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Giảm tần số tim 82. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì: A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri 83. Ức chế thần kinh giao cảm sẽ làm giảm sức bơm của tim xuống dưới mức? D. 50% C. 30% A. 15% B. 20% 84. Hệ thần kinh phó giao cảm tác dụng lên tim làm điện thế màng? D. Lúc hoạt động âm hơn C. Lúc hoạt động dương hơn B. Lúc nghỉ âm hơn A. Lúc nghỉ dương hơn 85. Vị trí đặt điện cực của DIII: C. Chân trái - Chân phải A. Tay phải - Tay trái D. Tay phải - Chân trái B. Tay trái - Chân trái 86. Nguyên nhân khiến cho sức căng thành trong các bệnh van tim? C. Thành tim mỏng A. Lưu lượng máu tăng B. Lực co bóp tim yếu D. Vận tốc dòng máu chậm 87. Ở người bình thường, các sợi cơ tim giãn dài là do đâu? C. Tác dụng của vận tốc máu lên thành tim B. Tác dụng của khối lượng máu lên thành tim D. Tác dụng của hệ thần kinh tự động A. Tác dụng của áp suất máu lên thành tim 88. Dấu hiệu nhận biết mắc nhầm điện cực tay trái với chân trái: C. Đổi vị trí đạo trình aVL và aVR B. Đạo trình DI và DIII đổi vị trí cho nhau A. Đạo trình DIII trở nên đảo ngược D. Sóng P ổn định 89. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực của tâm thất là: C. Sóng P D. Sóng S A. Sóng T B. Sóng QRS 90. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện điện thế hoạt động của tâm nhĩ? D. Phức hệ QRS B. Sóng T A. Sóng P C. Sóng U 91. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P rộng bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? A. Dày nhĩ trái D. Dày thất phải B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái 92. Khi kích thích giao cảm sẽ làm tăng? A. Tốc độ tái cực chậm tâm thu C. Tốc độ khử cực nhanh tâm trương D. Tốc độ khử cực chậm tâm trương B. Tốc độ tái cực chậm tâm trương 93. Trên điện tâm đồ bình thường, ý nào sau đây không chính xác? C. Sóng T có thể âm hoặc dương B. Sóng P dương ở aVR A. Sóng P dương ở DI D. Sóng P dương ở DIII 94. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là: A. Nút xoang và mạng Purkinje D. Nút xoang và nút nhĩ thất B. Nút xoang và bó His C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje 95. Trục điện của tim: D. Đi từ trên xuống dưới, từ phải sang trái B. Là một vectơ đi từ dưới lên trên C. Là một vectơ đi từ trái sang phải A. Đi từ dưới lên, từ phải sang trái 96. Tính hưng phấn của cơ tim: A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn 97. Loại chuyển đạo chỉ làm trên những người mở lồng ngực phẫu thuật, hoặc trên động vật thí nghiệm: C. Chuyển đạo đơn cực chi B. Chuyển đạo song cực chi D. Chuyển đạo đơn cực trước tim A. Chuyển đạo trực tiếp 98. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? D. Đóng van động mạch phổi B. Tiếp tục mở van động mạch chủ A. Đóng các van nhĩ thất C. Mở các van nhĩ thất 99. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực lan truyền qua tâm nhĩ là: D. Sóng Q B. Phức hợp QRS C. Sóng T A. Sóng P 100. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài: C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi