Chức năng, rối loạn chức năng tim – P1FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Dòng máu trong và ngoài tim chảy theo 1 chiều nhất định không nhờ yếu tố nào sau đây? C. Áp lực của máu trong mạch D. Các van trong buồng tim và trong lòng mạch A. Sự co bóp của tim B. Tính đàn hồi của thành mạch 2. Tiếng tim nghe rõ hơn khi dùng cách nào, TRỪ: B. Nghiêng trái D. Nghiêng phải C. Co chân lên A. Cúi người về phía trước 3. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự: D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất giãn B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co 4. Giá trị lực P - áp suất trong buồng tim, đạt cực đại khi nào? C. Khi máu về tâm nhĩ nhiều nhất B. Khi máu về tâm thất nhiều nhất D. Khi tim đẩy hết máu vào động mạch A. Khi máu về buồng tim nhiều nhất 5. Ức chế thần kinh giao cảm sẽ làm giảm sức bơm của tim xuống dưới mức? B. 20% D. 50% C. 30% A. 15% 6. Tính trơ có chu kỳ: C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim A. Là tính không đáp ứng của cơ tim 7. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim: B. Sự tống máu nhanh C. Cuối tâm trương A. Co đẳng trường D. Giãn đẳng trường 8. Ý đúng nói về chuyển đạo: D. Tổng hợp những điện thế hoạt động của sợi cơ tim C. Là đường ghi lại các biến thiện của điện thế do tim phát ra trong khi hoạt động A. Có 2 loại : Chuyển đạo song cực chi và chuyển đạo đơn cực chi B. Cách mắc điện cực để ghi điện thế hoạt động của tim 9. Khi mới bắt đầu sóng P tim ở trạng thái nào: A. Tâm thất và tâm nhĩ đều giãn B. Tâm thất và tâm nhĩ đều co C. Tâm nhĩ giãn, tâm thất co D. Tâm nhĩ co, tâm thất giãn 10. Mục đích sờ mỏm tim: B. Rung miu D. Van tim C. Tim đập nhanh hay chậm A. Tần số tim 11. `116809875` aVL là: D. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân trái B. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay trái :white_check_mark: A. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay phải C. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân phải 12. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? D. Đóng van động mạch phổi A. Đóng các van nhĩ thất C. Mở các van nhĩ thất B. Mở van động mạch chủ 13. Chọn câu sai: A. Bơm Natri - Calci góp phần tham gia tạo điện thế nghỉ của màng B. Bơm Natri - Calci đưa Na ra ngoài tế bào, làm giảm bớt sự chênh lệch về điện thế Natri D. Điện thế nghỉ của nút xoang và nút nhĩ - thất là -60mV đến -55mV C. Bơm Natri - Kali đóng vai trò chủ yếu trong tạo điện thế nghỉ của màng tế bào 14. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: C. Sự trao đổi của ion Natri và Calci A. Tính tự động của hệ thống nút B. Sự đi vào tế bào của dòng Natri D. Hoạt động của bơm Natri - Kali 15. Bradykinin làm: A. Giảm hậu gánh D. Tất cả đều sai B. Tăng hậu gánh C. Tăng sức bóp cơ tim 16. T3, T4 là hormon có nguồn gốc từ? A. Tuyến giáp D. Tất cả đều sai B. Tuyến tủy thượng thận C. Tuyến yên 17. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là: A. Nút nhĩ thất B. Nút xoang nhĩ D. Mạng Purkinje C. Bó His 18. Nồng độ kali trong máu tăng? A. Làm tim ngừng đập D. Tim đập như bình thường C. Tim đập chậm rồi nhanh hơn bình thường B. Tim đập nhanh hơn 19. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực lan truyền qua tâm nhĩ là: B. Phức hợp QRS C. Sóng T A. Sóng P D. Sóng Q 20. Tính hưng phấn của cơ tim: A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn 21. Tần số tim tăng là do: D. Tất cả đều đúng B. Noradrenalin và adrenalin C. Kích thích thụ thể Beta A. Tăng kích thích giao cảm beta 22. Đồ thị được ghi trong trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861 gọi là: B. Tâm động đồ C. Cơ động đồ A. Tâm thanh đồ D. Điện cơ đồ 23. Phòng ghi điện tim phải có nhiệt độ: D. 25 - 30℃ B. 15 - 20℃ A. 10 - 15℃ C. 20 - 25℃ 24. Hormon tuyến tủy thượng thận là? A. Aldosteron B. Cortisol C. Adrenalin D. Tất cả đều đúng 25. Kích thích thần kinh giao cảm với cường độ mạnh có thể làm tăng trương lực cơ lên gấp mấy lần bình thường? A. Không tăng B. Gấp đôi D. Gấp bốn C. Gấp ba 26. PH máu giảm làm? D. Không thay đổi C. Tim đập chậm B. Tim ngừng đập A. Tim đập nhanh 27. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài: D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây 28. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P hai pha là biểu hiện của bệnh lý nào sau đây? B. Dày nhĩ phải A. Dày nhĩ trái C. Dày thất trái D. Dày thất phải 29. Trung tâm hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở? C. Chất trắng A. Hành não D. Nhân dây thần kinh IX B. Sừng bên chất xám 30. Vị trí mỏm tim đập ở: B. Khoang liên sườn IV A. Khoang liên sườn III C. Khoang liên sườn V D. Khoang liên sườn VI 31. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, tác giả luồn hai ống thông vào tĩnh mạch cảnh qua: B. Tĩnh mạch chủ trên A. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch cảnh trong C. Tĩnh mạch phổi 32. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng C. Cả hai hệ thống van đều mở B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở D. Cả hai đều đóng 33. Cung lượng tim là gì? B. Máu tâm thất phải bơm vào động mạch phổi trong một phút C. Máu tâm thất trái bơm vào động mạch chủ trong một phút A. Máu tim bơm vào động mạch trong một phút D. Tất cả đều sai 34. V1 điện cực thăm dò đặt ở: C. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên trái D. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên phải B. Khe liên sườn IV, sát bờ trái xương ức A. Khe liên sườn IV, sát bờ phải xương ức 35. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì: D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali 36. Pha nào trong chu trình tim xảy ra ngay sau khi bắt đầu sóng QRS? C. Nhĩ thu D. Co đẳng tích A. Giãn đẳng tích B. Tống máu thất 37. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian khử cực của tâm thất? D. Phức hệ QRS B. Sóng T A. Sóng P C. Sóng U 38. Acetylcholin làm tăng tính thấm với ion? B. Ca²⁺ C. Cl⁻ A. Na⁺ D. K⁺ 39. Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực? D. Nhĩ trương A. Tâm thu B. Tâm trương C. Nhĩ thu 40. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất: C. Kênh Natri A. Kênh Calci D. Kênh Calci và kênh Natri B. Kênh Kali 41. Máu về tâm thất trong thời kỳ: B. Tâm trương D. Tâm trương toàn bộ C. Tâm nhĩ thu và tâm trương A. Tâm nhĩ thu 42. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi: D. Kích thích vào giai đoạn tâm trương A. Kích thích với cường độ tối đa C. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối B. Kích thích đạt đến ngưỡng vào thời kỳ trơ tương đối 43. Cung lượng tim bị ảnh hưởng bởi? D. Sức căng của thành tim C. Độ dài sợi cơ tâm nhĩ B. Thể tích đầu thời kỳ tâm nhĩ trương A. Tần số tim 44. Nhịp tim của một người bình thường có thể xác định các qua sóng nào sau đây? C. Khoảng PR B. Sóng T A. Sóng P D. Phức hệ QRS 45. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở……..và phụ thuộc…….. B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van A. Cùng lúc; áp lực qua van C. Cùng lúc; áp lực động mạch D. Ngược nhau; áp lực tâm thất 46. Các phản xạ thường xuyên của tim bao gồm: B. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ Goltz, phản xạ tim - tim C. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ tim - tim A. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim D. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim, phản xạ tim - tim 47. Thể tích cuối tâm thu bị ảnh hưởng bởi? D. Tất cả đều đúng A. Sức cản ngoại vi C. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương B. Sức co cơ tim 48. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2): B. (1) ngắn hơn (2) A. (1) dài hơn (2) C. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đến D. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đến 49. Đặc điểm của tiếng tim thứ nhất (T1): B. Nghe trầm và dài , rõ ở vùng mỏm tim D. Nghe trầm và dài , rõ ở khoang liên sườn II ( đây là T2 ) A. Nghe thanh và ngắn , rõ ở khoang liên sườn II C. Nghe thanh và ngắn , rõ ở vùng mỏm tim 50. Vai trò của định luật Laplace: B. Giải thích cơ chế co bóp của cơ tim D. Giải thích nguyên nhân suy tim C. Giải thích sức căng của thành tim A. Giải thích nguyên nhân thành tim không đều 51. Trên điện tâm đồ (ECG), khi bắt đầu xuất hiện sóng P thì tim ở trạng thái nào sau đây? A. Tâm nhĩ phải đang co, tâm nhĩ trái đang giãn C. Cả 2 tâm nhĩ đang co B. Tâm nhĩ trái đang co, tâm nhĩ phải đang giãn D. Cả 2 tâm nhĩ đang giãn 52. Lúc nghỉ ngơi tim có thể bơm được bao nhiêu máu trong 1 phút? D. Tất cả đều sai C. 4-5 lít A. 60ml B. 70mL 53. Vị trí đặt điện cực của DIII: D. Tay phải - Chân trái C. Chân trái - Chân phải B. Tay trái - Chân trái A. Tay phải - Tay trái 54. Trong tâm động đồ tâm thất thu…….., trong đó thời kỳ tăng áp là…….. C. 0,4 giây; 0,05 giây A. 0 3 giây; 0,05 giây B. 0,3 giây; 0,25 giây D. 0,4 giây; 0,25 giây 55. Ở người bình thường, các sợi cơ tim giãn dài là do đâu? B. Tác dụng của khối lượng máu lên thành tim A. Tác dụng của áp suất máu lên thành tim C. Tác dụng của vận tốc máu lên thành tim D. Tác dụng của hệ thần kinh tự động 56. Dấu hiệu nhận biết mắc nhầm điện cực tay trái với chân trái: A. Đạo trình DIII trở nên đảo ngược D. Sóng P ổn định C. Đổi vị trí đạo trình aVL và aVR B. Đạo trình DI và DIII đổi vị trí cho nhau 57. Giai đoạn bắt đầu tâm thất thu là tiếng tim thứ mấy: A. T1 B. T2 C. T3 D. T1 và T2 58. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện điện thế hoạt động của tâm nhĩ? B. Sóng T D. Phức hệ QRS C. Sóng U A. Sóng P 59. Trên điện tâm đồ (ECG), các sóng nào sau đây thể hiện thời gian tái cực của tâm thất? B. Sóng T A. Sóng P C. Sóng U D. Phức hệ QRS 60. Tâm thất thu: C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở 61. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì: B. Tạo các xung động điện thế A. Nhịp phát xung cao nhất D. Ở vị trí cao nhất trong tim C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối 62. Nguyên nhân khiến cho sức căng thành trong các bệnh van tim? D. Vận tốc dòng máu chậm C. Thành tim mỏng B. Lực co bóp tim yếu A. Lưu lượng máu tăng 63. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim: A. Tính hưng phấn C. Tính trơ có chu kỳ B. Tính dẫn truyền D. Tính nhịp điệu 64. Thần kinh phó giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? D. Không cần hóa chất hay ion nào B. Hóa chất trung gian noradrenalin C. Các ion Na⁺, K⁺ A. Hóa chất trung gian acetylcholin 65. Nhịp tim phụ thuộc vào: A. Nút xoang nhĩ B. Nút nhĩ thất D. Ổ phát nhịp ngoại vi C. Bó his 66. Hậu tải phụ thuộc: D. Tất cả đều đúng B. Bán kính lòng mạch A. Độ nhớt máu C. Chiều dài hệ mạch 67. Ứng dụng của Định luật Laplace: C. Điều hòa nhịp tim D. Điều trị giảm tải hoạt động của tim A. Hỗ trợ tăng lực co bóp của tim B. Điều trị các bệnh lý cơ tim 68. Phương pháp dùng để thăm dò chức năng tim: C. Điện tâm đồ B. Đo CLEARANCE huyết tương A. Đo nồng độ các chất trong máu D. Định lượng Albumin máu 69. Trên điện tâm đồ bình thường, ý nào sau đây không chính xác? B. Sóng P dương ở aVR D. Sóng P dương ở DIII A. Sóng P dương ở DI C. Sóng T có thể âm hoặc dương 70. Yếu tố làm tim đập nhanh? D. Tất cả đều đúng B. Adrenalin A. T3, T4 C. pH máu giảm 71. Pha khử cực nhanh trong điện thế hoạt động của tim bị ức chế bởi: B. Digitoxin C. Tetrodotoxin D. Isoprenalin A. Digoxin 72. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực của tâm thất là: B. Sóng QRS C. Sóng P D. Sóng S A. Sóng T 73. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì: B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu D. Cơ tim giống như một hợp bào C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ 74. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là: C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje B. Nút xoang và bó His A. Nút xoang và mạng Purkinje D. Nút xoang và nút nhĩ thất 75. Điện thế hoạt động của tim gồm: D. 5 pha A. 2 pha C. 3 pha B. 4 pha 76. Trong thí nghiệm Chauveau và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, ống thông được luồn vào: D. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái B. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái 77. Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? D. Không cần hóa chất hay ion nào C. Các ion Na⁺, K⁺ A. Hóa chất trung gian acetylcholin B. Hóa chất trung gian noradrenalin 78. Sóng a: C. Xuất hiện khi sự co tâm thất kết thúc D. Xuất hiện khi sự co nhĩ thất kết thúc A. Xuất hiện khi tâm thất bắt đầu co B. Được tạo ra do tâm nhĩ co 79. Yếu tố ảnh hưởng đến tiền gánh: B. Thể tích cuối thời kỳ tâm thu D. Tần số tim A. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương C. Thể tích đầu thời kỳ tâm trương 80. Nghe tiếng tim thứ 2 ở khoang liên sườn II bên phải xương ức chủ yếu được tạo ra bởi: C. Mở van động mạch chủ D. Mở van động mạch phổi A. Đóng van động mạch chủ B. Đóng van động mạch phổi 81. Kích thích giao cảm alpha làm: A. Tăng hậu gánh B. Giảm hậu gánh C. Tăng tiền gánh D. Tất cả đều sai 82. Từ nút nhĩ thất xung động truyền qua………đến cơ tâm thất làm cơ tâm thất co: A. Nút xoang B. Nút nhĩ thất C. Bó His, mạng Purkinje D. Vách liên nhĩ 83. Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với? A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co 84. Loại chuyển đạo chỉ làm trên những người mở lồng ngực phẫu thuật, hoặc trên động vật thí nghiệm: A. Chuyển đạo trực tiếp B. Chuyển đạo song cực chi C. Chuyển đạo đơn cực chi D. Chuyển đạo đơn cực trước tim 85. Chuyển đạo song cực chi: D. Dùng 3 điểm đặt ngoài cơ thể là tay phải, tay trái, chân phải B. Có 3 chuyển đạo: DI, DII, DIII A. Có 3 chuyển đạo: aVR, aVL, aVF C. Điện cực thăm dò đặt ở gần tim, trên da ngực 86. Hệ thần kinh phó giao cảm tác dụng lên tim làm điện thế màng? C. Lúc hoạt động dương hơn D. Lúc hoạt động âm hơn B. Lúc nghỉ âm hơn A. Lúc nghỉ dương hơn 87. Tiếng thổi tâm thu nghe được trong: B. Thời kỳ tâm thu , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch D. Thời kỳ tâm trương , do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch C. Thời kỳ tâm trương, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch A. Thời kỳ tâm thu, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch 88. Khi kích thích dây giao cảm đến tim làm? C. Tăng tính hưng phấn cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Tăng tần số tim B. Tăng trương lực cơ tim 89. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P cao bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? B. Dày nhĩ phải C. Dày thất trái A. Dày nhĩ trái D. Dày thất phải 90. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng: A. 95 lần/phút B. 85 lần/phút D. 65 lần/phút C. 75 lần/phút 91. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? A. Đóng các van nhĩ thất C. Mở các van nhĩ thất B. Tiếp tục mở van động mạch chủ D. Đóng van động mạch phổi 92. Trục điện của tim: D. Đi từ trên xuống dưới, từ phải sang trái B. Là một vectơ đi từ dưới lên trên A. Đi từ dưới lên, từ phải sang trái C. Là một vectơ đi từ trái sang phải 93. Sự lan truyền điện thế hoạt động nhanh nhất trong tim là ở: A. Cơ thất D. Sợi Purkinje C. Bộ nối B. Cơ nhĩ 94. Tác dụng của dây thần kinh phó giao cảm lên tim? B. Giảm lực co bóp cơ tim C. Giảm tính hưng phấn cơ tim A. Giảm tần số tim D. Tất cả đều đúng 95. Theo quy luật Starling, cơ tim giãn càng dài thì lực co lại càng lớn là vào thời điểm nào? D. Tâm nhĩ trương B. Tâm thất trương A. Tâm thất thu C. Tâm nhĩ thu 96. Khi kích thích giao cảm sẽ làm tăng? C. Tốc độ khử cực nhanh tâm trương D. Tốc độ khử cực chậm tâm trương A. Tốc độ tái cực chậm tâm thu B. Tốc độ tái cực chậm tâm trương 97. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng P rộng bất thường có thể do nguyên nhân nào sau đây? B. Dày nhĩ phải D. Dày thất phải A. Dày nhĩ trái C. Dày thất trái 98. “Tim thoát ức chế” đập với tốc độ? A. 20 - 40 Ck/phút B. 10 - 20 Ck/phút C. 40 - 50 Ck/phút D. trên 50 Ck/phút 99. Trung tâm thần kinh giao cảm điều hòa hoạt động của tim nằm ở? D. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 2 - 3 B. Nhân dây thần kinh X A. Hành não C. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 1 - 3 100. Khi ghi các chuyển đạo thông dụng, theo quy ước quốc tế, các điện cực hoặc dây nối vào điện cực sẽ được dùng: D. Tất cả đều đúng C. Màu xanh lá cây đặt ở chân trái B. Màu vàng đặt ở tay trái A. Màu đỏ đặt ở tay phải Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi