Chức năng, rối loạn chức năng tim – P2FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Lưu ý khi bắt đầu sử dụng thuốc kháng Aldosteron: A. Sử dụng thuốc khi độ thanh thải creatinin <30ml/phút C. A và B đúng D. Kiểm tra chức năng thận và điện giải đồ B. Sử dụng thuốc khi kali máu >5mmol/L 2. Thuốc làm tăng cAMP: B. Cải thiện được tình trạng suy tim C. Có tác dụng tốt trong điều trị suy tim mạn D. Ít sử dụng trong tình trạng shock A. Làm tăng sức co bóp cơ tim,tốc độ co bóp nhanh,thời gian co bóp ngắn lại 3. Tác dụng khi sử dụng Dobutamin: D. Tất cả đều đúng A. Tăng cao nhu cầu sử dụng oxy B. Làm giảm sức cản ngoại vi và áp lực mao mạch phổi C. Tăng co bóp cơ tim,tăng nhịp 4. Tác dụng của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: A. Kích thích hủy glycogen B. Ức chế không chọn lọc D. Có tác dụng ổn định màng C. Hạn chế hủy lipid 5. Dẫn xuất piperidin: A. Amrinon, milrinon D. Milrinon, perfume B. Perfume, enoximon C. Amrinon, enoximon 6. Tác dụng của thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit: B. Cơ tim A. Cơ trơn C. Cơ vân D. Tất cả đều sai 7. Chỉ định của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: D. Viêm cơ tim cấp C. Cơn đau thắt ngực, trong nhồi máu cơ tim B. Suy tim nặng không bù trừ, không đáp ứng với thuốc A. Suy tim cấp 8. Digoxin có mấy nhóm OH tự do B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 9. ATPase bị ức chế thì sẽ xảy ra hiện tượng gì: D. Tất cả đều đúng A. Kích thích phản xạ giảm áp B. Làm giảm trương lực giao cảm C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất 10. Suy tim là: D. Là hội chứng lâm sàng do nguyên nhân mắc phải C. Tổn thương van tim là chủ yếu A. Một trạng thái sinh lý B. Suy giảm khả năng đổ đầy hay tống máu của tim dẫn đến giảm lưu lượng tim 11. Theo NYHA, ý nào dưới đây đúng với suy tim độ I? B. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế rõ C. Bệnh nhân có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực bình thường không bị hạn chế D. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế nhẹ A. Xuất hiện các triệu chứng suy tim 12. Thuốc nào sau đây dùng để cấp cứu ngộ độc digoxin? B. Pindolol D. Metoprolol C. Oxprenolol A. Propranolol 13. Trên người loại cơ nào nhạy cảm với ATPase nhất: D. Cơ dọc A. Cơ trơn C. Cơ vân B. Cơ tim 14. Càng nhiều nhóm OH ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của glycosid như thế nào? A. Tăng B. Giảm D. Lúc tăng lúc giảm C. Không đổi 15. Glycosid được hấp thụ như thế nào qua ống tiêu hoá: A. Khuếch tán chủ động D. Ion hoá C. Thẩm thấu B. Khuếch tán thụ động 16. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII âm? C. Lệch trái A. Trung gian D. Vô định B. Lệch phải 17. Tác dụng điều trị của isoprenalin: D. Cải thiện được sự tưới máu đến tổ chức đặc biệt –vùng tạng chịu ảnh hưởng nhiều của shock C. Làm co khí quản,co mạch B. Lưu lượng tim giảm,huyết áp tối đa giảm A. Làm tim đập chậm,đập yếu,tăng tính dẫn truyền và tính chịu kích thích 18. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng QT được xác định như nào? A. Bắt đầu sóng Q đến bắt đầu sóng T D. Cuối song Q đến bắt đầu sóng T B. Bắt đầu sóng Q đến cuối sóng T C. Cuối sóng Q đến cuối sóng T 19. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII dương? C. Lệch trái B. Lệch phải A. Trung gian D. Vô định 20. Hệ thần kinh giao cảm bị kích thích lâu ngày dẫn đến: B. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin A. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin D. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin C. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin 21. Cơ chế tác dụng của glycosid: D. Làm giãn cơ trơn A. Ức chế ATPase màng B. Hoạt hoá adenylcyclase C. Ức chế phosphodiesterase 22. Đâu là đặc điểm đúng với suy tim mạn: B. Tim hình thành đầy đủ các cơ chế thích nghi A. Tim chưa hình thành các biện pháp thích nghi C. Suy dần và kéo dài D. Cả B và C 23. Dobutamin được chỉ định: B. Suy tim nặng không bù trừ,không đáp ứng với các thuốc C. Trước khi phẫu thuật tim A. Các trường hợp suy tim mạn D. Tim ngoài lồng ngực 24. Một người phụ nữ có nhịp tim 50 lần/phút gọi là? A. Nhịp nhanh xoang D. Chưa đủ dữ liệu B. Nhịp chậm xoang C. Nhịp bình thường 25. Thời gian tác dụng của digitoxin: C. 3-4 ngày B. 2-3 ngày D. 4-5 ngày A. 1-2 ngày 26. Tác dụng trên hệ thần kinh trung ương của digitalis: B. Mất phương hướng A. Ảo giác C. Rối loạn thị giác D. Tất cả đều đúng 27. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: C. Bệnh nhân bị nghẽn nhĩ thất A. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất B. Bệnh nhân bị rung nhĩ D. Bệnh nhân có bất thường về van tim, gây ra suy tim 28. Tại sao thuốc trợ tim Glycosid ko được sử dụng trong shock? C. Có nhiều tác dụng phụ A. Nhiễm bazo B. Tăng nhịp tim D. Thiếu CO₂ 29. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII dương? A. Trung gian B. Lệch phải D. Vô định C. Lệch trái 30. Tác dụng trên cơ trơn của digitalis: C. Giãn khí quản A. Tăng co bóp cơ trơn B. Giảm co bóp cơ trơn D. Giãn tử cung 31. Đâu là nguyên nhân do chuyển hóa gây suy tim: D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn cân bằng K⁺, Na⁺ C. Thay đổi cấu trúc xơ cơ tim A. Thiếu O2 trong tế bào cơ tim 32. Sự hấp thu của các glycosid khác nhau thay đổi tùy thuộc vào: B. Số nhóm RH gắn vào phần genin D. Số nhóm OH gắn vào phần đường C. Số nhóm OH gắn vào phần genin A. Số nhóm SH gắn vào phần genin 33. Digitoxin có mấy nhóm OH tự do: D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 34. Isoprenalin được chỉ định trong trường hợp nào: C. Ngừng tim A. Các trường hợp shock có co mạch ngoại vi B. Giảm huyết áp trong shock D. Tất cả đều đúng 35. Ý nào sau đây là không đúng theo phân loại suy tim theo chuyển hóa: D. Suy tim do không sử dụng được năng lượng B. Suy tim do thay đổi dạng năng lượng C. Suy tim do kém dự trữ năng lượng A. Suy tim do giảm sản xuất năng lượng 36. Thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit làm: B. Giảm tiền gánh và giảm hậu gánh A. Giảm tiền gánh và tăng hậu gánh C. Tăng tiền gánh và tăng hậu gánh D. Tăng tiền gánh và giảm hậu gánh 37. Cơ chế tác dụng cAMP: C. Ức chế adenylcyclase, hoạt hóa phosphodiesterase B. Hoạt hóa phosphodiesterase D. Hoạt hóa adenylcyclase, ức chế phosphodiesterase A. Hoạt hóa adenylcyclase 38. Đâu không phải là hậu quả của suy tim: A. Giảm cung lượng tim C. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất B. Thiểu niệu D. Giảm vận chuyển oxy trong máu 39. Bệnh nhân sau có thể dùng glycosid trừ khi: C. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất B. Bệnh nhân bị loạn nhịp thất ( rung thất , nhịp nhanh thất) D. Tất cả đều sai A. Bệnh nhân bị suy tim nặng 40. Thuốc nào sau đâu có tác dụng kéo dài: A. Isosorbid viên nhai B. Isosorbid mononitrate C. Nitroglycerin, miếng dán da D. Tất cả đều đúng 41. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng PR được xác định như nào? A. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R C. Cuối sóng P đến bắt đầu sóng R B. Bắt đầu sóng P đến hết phức hệ QRS D. Cuối sóng P đến hết phức hệ QRS 42. Đặc điểm của suy tim cấp là: A. Đột ngột, diễn biến nhanh, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi D. Suy dần, kéo dài, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi B. Suy dần, kéo dài, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi C. Đột ngột, diễn biến nhanh, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi 43. Digitoxin chuyển hoá ở gan bao nhiêu phần trăm: A. 50-60% C. 80-90% D. 100% B. 60-80% 44. Hãy cho biết ý nghĩa của đoạn PR? B. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến nút nhĩ thất A. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến hết cơ tâm nhĩ D. Thời gian khử cực nút nhĩ thất, bó his, mạng lưới Purkinje C. Thời gian bắt đầu khử cực tâm nhĩ và nút nhĩ thất 45. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: B. Bệnh nhân suy tim C. Bệnh nhân bị hẹp van 2 lá A. Bệnh nhân sốt D. Bệnh nhân bị nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất 46. Nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic có tác dụng trên: C. Thận A. Tim D. Tất cả đều đúng B. Khí quản 47. Một người phụ nữ có nhịp tim 110 lần/phút gọi là? B. Nhịp chậm xoang A. Nhịp nhanh xoang D. Chưa đủ dữ liệu C. Nhịp bình thường 48. Thời gian bán thải của digoxin: D. 20-30 giờ A. 10-12 giờ B. 12-14 giờ C. 12-24 giờ 49. Suy tim được chia thành bao nhiêu loại: C. 6 B. 5 A. 4 D. 7 50. Nhịp bình thường của tim là? A. Nhịp xoang B. Nhịp nhĩ D. Nhịp xoang thất C. Nhịp thất 51. Trong suy tim để đối phó với giảm cung lượng tim, hệ thống mạch máu ở ngoại vi có cơ chế: D. Giãn ra để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích C. Giãn ra tăng thể tích tuần hoàn hữu ích A. Co lại để tăng thể tích tuần hoàn hữu ích B. Co lại để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích 52. Khi lượng máu về tâm thất quá nhiều cơ chế bù trừ tại tim nào diễn ra đầu tiên: B. Phì đại tâm thất C. kích thích hệ thần kinh giao cảm A. Giãn tâm thất D. Hoạt hóa hệ RAA 53. Cơ chế bù trừ ngoài tim diễn ra lâu ngày dẫn đến: A. Tăng tiền gánh và hậu gánh D. Tất cả đều đúng C. Tăng công và tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim B. Tăng ứ nước và natri 54. Ý nào sau đây không đúng với suy tim tâm thu là: B. Suy giảm chức năng bơm máu của tim D. Cung lượng tim giảm C. Khả năng tống máu của thất phải giảm A. Phân số tống máu EF nhỏ hơn 45% 55. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ tại tim: B. Phì đại tâm thất C. kích thích hệ thần kinh giao cảm A. Giãn tâm thất D. Hoạt hóa hệ RAA 56. Trường hợp nào sau đây cần thận trọng khi dùng nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic: C. Trẻ vị thành niên D. Phụ nữ có thai A. Người trưởng thành B. Người có glocom góc mở 57. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngắn: A. Nitroglycerin, miếng dán da D. Isosorbid, viên nhai C. Nitroglycerin, ngậm dưới lưỡi B. Nitroglycerin, mỡ 2% 58. Thuốc kháng Aldosteron được sử dụng trong trường hợp: B. Suy thượng thận C. Phối hợp trong điều trị suy tim D. Tất cả đều đúng A. Phù 59. Tác dụng trên thận của digitalis: B. Lợi tiểu D. Tăng phù A. Thiểu niệu C. Giảm thải trừ muối 60. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng T xuất hiện khi nào? D. Tâm thất bắt đầu co B. Tâm thất bắt đầu giãn A. Tâm nhĩ bắt đầu giãn C. Tâm nhĩ bắt đầu co 61. Chỉ định của glycosid: D. Cả A và B đúng B. Loạn nhịp nhanh trên thất A. Suy tim C. Viêm cơ tim 62. Tác dụng của digitalis trên tim: D. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim nhanh A. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim chậm lại B. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim chậm lại C. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim nhanh 63. `116809919` Tại sao ở bệnh nhân suy tim trái lại có tình trạng khó thở khi nằm? C. Do dây thần kinh X tăng cường hoạt động khi nằm D. Do dây thần kinh X giảm hoạt động khi nằm A. Máu dồn về phổi nhiều hơn nằm tăng áp lực mao mạch phổi và thất trái :white_check_mark: B. Máu ít dồn về phổi nằm giảm tình trạng trao đổi khí 64. Ở nồng độ điều trị khoảng bao nhiêu phần trăm digoxin gắn vào protein huyết tương: D. 10-20 A. 20-30 C. 15-20 B. 30-40 65. Glycosid gắn vào tim phụ thuộc vào: A. Lượng Ca trong máu D. Lượng beri trong máu C. Lượng natri trong máu B. Lượng kali trong máu 66. Khoảng bao nhiêu phần trăm glycosid được bài tiết dưới dạng nước tiểu: B. 60% D. 80% C. 70% A. 50% 67. Đâu không phải chức năng của angiotensin II? C. Kích thích vỏ thượng thận tiết aldosteron D. Tăng thải natri A. Gây co mạch B. Tổng hợp, giải phóng noradrenalin 68. Thuốc nào sau đây là thuốc trợ tim không phải glycosid: A. Thuốc làm tăng Camp B. Thuốc cường B adrenergic C. Thuốc phong tỏa phosphodiesterase D. Tất cả đều đúng 69. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII âm? D. Vô định C. Lệch trái A. Trung gian B. Lệch phải 70. Một người khi chơi cầu lông có xuất hiện các triệu chứng như mệt mỏi, khó thở, đau ngực. Người này được chẩn đoán suy tim ở mức độ nào: D. Độ IV C. Độ III A. Độ I B. Độ II 71. Cấu trúc hóa học của các glycosid: A. Aglycon + steroid D. Aglycon + protein B. Aglycon + đường C. Aglycon + lipid 72. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ ngoài tim? C. Phì đại tâm thất A. Tăng hoạt động của hệ tk giao cảm ngoại vi D. Hoạt hóa hệ Arginin-Vasopressin B. Hoạt hóa hệ RAA 73. Tác dụng của Aldosteron: D. Tăng tái bài xuất Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp C. Tăng tái bài xuất Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp B. Tăng tái hấp thu Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp 74. Phì đại tâm thất để đối phó với tình trạng: D. Giảm tiền gánh A. Tăng hậu gánh B. Giảm hậu gánh C. Tăng tiền gánh 75. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi là do: A. Tăng áp lực cuối tâm trương của tâm thất C. Tăng áp lực lên động mạch B. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất D. Giảm áp lực ở tâm nhĩ Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi