Chức năng, rối loạn chức năng tim – P2FREEModule Tim mạch Y Dược Thái Nguyên 1. Đâu không phải chức năng của angiotensin II? B. Tổng hợp, giải phóng noradrenalin D. Tăng thải natri C. Kích thích vỏ thượng thận tiết aldosteron A. Gây co mạch 2. Trên điện tâm đồ (ECG), sóng T xuất hiện khi nào? C. Tâm nhĩ bắt đầu co A. Tâm nhĩ bắt đầu giãn B. Tâm thất bắt đầu giãn D. Tâm thất bắt đầu co 3. Tác dụng trên hệ thần kinh trung ương của digitalis: A. Ảo giác B. Mất phương hướng C. Rối loạn thị giác D. Tất cả đều đúng 4. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: C. Bệnh nhân bị nghẽn nhĩ thất D. Bệnh nhân có bất thường về van tim, gây ra suy tim A. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất B. Bệnh nhân bị rung nhĩ 5. Tác dụng điều trị của isoprenalin: D. Cải thiện được sự tưới máu đến tổ chức đặc biệt –vùng tạng chịu ảnh hưởng nhiều của shock C. Làm co khí quản,co mạch A. Làm tim đập chậm,đập yếu,tăng tính dẫn truyền và tính chịu kích thích B. Lưu lượng tim giảm,huyết áp tối đa giảm 6. Tác dụng của thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit: D. Tất cả đều sai A. Cơ trơn B. Cơ tim C. Cơ vân 7. Ý nào sau đây là không đúng theo phân loại suy tim theo chuyển hóa: D. Suy tim do không sử dụng được năng lượng A. Suy tim do giảm sản xuất năng lượng B. Suy tim do thay đổi dạng năng lượng C. Suy tim do kém dự trữ năng lượng 8. Phì đại tâm thất để đối phó với tình trạng: D. Giảm tiền gánh A. Tăng hậu gánh C. Tăng tiền gánh B. Giảm hậu gánh 9. Thuốc chống cơn đau thắt ngực nitrat và nitrit làm: D. Tăng tiền gánh và giảm hậu gánh A. Giảm tiền gánh và tăng hậu gánh C. Tăng tiền gánh và tăng hậu gánh B. Giảm tiền gánh và giảm hậu gánh 10. Trường hợp nào sau đây cần thận trọng khi dùng nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic: D. Phụ nữ có thai A. Người trưởng thành C. Trẻ vị thành niên B. Người có glocom góc mở 11. Trong suy tim để đối phó với giảm cung lượng tim, hệ thống mạch máu ở ngoại vi có cơ chế: B. Co lại để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích C. Giãn ra tăng thể tích tuần hoàn hữu ích A. Co lại để tăng thể tích tuần hoàn hữu ích D. Giãn ra để giảm thể tích tuần hoàn hữu ích 12. Nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic có tác dụng trên: A. Tim D. Tất cả đều đúng B. Khí quản C. Thận 13. Suy tim được chia thành bao nhiêu loại: D. 7 A. 4 C. 6 B. 5 14. Nhịp bình thường của tim là? A. Nhịp xoang B. Nhịp nhĩ C. Nhịp thất D. Nhịp xoang thất 15. Đâu là đặc điểm đúng với suy tim mạn: B. Tim hình thành đầy đủ các cơ chế thích nghi A. Tim chưa hình thành các biện pháp thích nghi C. Suy dần và kéo dài D. Cả B và C 16. Hãy cho biết ý nghĩa của đoạn PR? C. Thời gian bắt đầu khử cực tâm nhĩ và nút nhĩ thất B. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến nút nhĩ thất D. Thời gian khử cực nút nhĩ thất, bó his, mạng lưới Purkinje A. Thời gian dẫn truyền từ nút xoang đến hết cơ tâm nhĩ 17. `116809919` Tại sao ở bệnh nhân suy tim trái lại có tình trạng khó thở khi nằm? D. Do dây thần kinh X giảm hoạt động khi nằm C. Do dây thần kinh X tăng cường hoạt động khi nằm A. Máu dồn về phổi nhiều hơn nằm tăng áp lực mao mạch phổi và thất trái :white_check_mark: B. Máu ít dồn về phổi nằm giảm tình trạng trao đổi khí 18. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII âm? C. Lệch trái B. Lệch phải A. Trung gian D. Vô định 19. Isoprenalin được chỉ định trong trường hợp nào: A. Các trường hợp shock có co mạch ngoại vi C. Ngừng tim D. Tất cả đều đúng B. Giảm huyết áp trong shock 20. Dobutamin được chỉ định: B. Suy tim nặng không bù trừ,không đáp ứng với các thuốc C. Trước khi phẫu thuật tim D. Tim ngoài lồng ngực A. Các trường hợp suy tim mạn 21. Sử dụng glycosid trợ tim ta sử dụng trong trường hợp nào trừ: A. Bệnh nhân sốt C. Bệnh nhân bị hẹp van 2 lá D. Bệnh nhân bị nhịp chậm, nghẽn nhĩ thất B. Bệnh nhân suy tim 22. Một người phụ nữ có nhịp tim 50 lần/phút gọi là? B. Nhịp chậm xoang C. Nhịp bình thường A. Nhịp nhanh xoang D. Chưa đủ dữ liệu 23. Ý nào sau đây không đúng với suy tim tâm thu là: A. Phân số tống máu EF nhỏ hơn 45% D. Cung lượng tim giảm B. Suy giảm chức năng bơm máu của tim C. Khả năng tống máu của thất phải giảm 24. Digoxin có mấy nhóm OH tự do C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 25. Tác dụng khi sử dụng Dobutamin: B. Làm giảm sức cản ngoại vi và áp lực mao mạch phổi D. Tất cả đều đúng A. Tăng cao nhu cầu sử dụng oxy C. Tăng co bóp cơ tim,tăng nhịp 26. Thuốc kháng Aldosteron được sử dụng trong trường hợp: D. Tất cả đều đúng B. Suy thượng thận C. Phối hợp trong điều trị suy tim A. Phù 27. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng QT được xác định như nào? D. Cuối song Q đến bắt đầu sóng T C. Cuối sóng Q đến cuối sóng T A. Bắt đầu sóng Q đến bắt đầu sóng T B. Bắt đầu sóng Q đến cuối sóng T 28. Suy tim là: B. Suy giảm khả năng đổ đầy hay tống máu của tim dẫn đến giảm lưu lượng tim C. Tổn thương van tim là chủ yếu A. Một trạng thái sinh lý D. Là hội chứng lâm sàng do nguyên nhân mắc phải 29. Một người phụ nữ có nhịp tim 110 lần/phút gọi là? B. Nhịp chậm xoang D. Chưa đủ dữ liệu A. Nhịp nhanh xoang C. Nhịp bình thường 30. Thời gian tác dụng của digitoxin: B. 2-3 ngày A. 1-2 ngày D. 4-5 ngày C. 3-4 ngày 31. Thời gian bán thải của digoxin: C. 12-24 giờ A. 10-12 giờ D. 20-30 giờ B. 12-14 giờ 32. Chỉ định của glycosid: B. Loạn nhịp nhanh trên thất D. Cả A và B đúng A. Suy tim C. Viêm cơ tim 33. Đặc điểm của suy tim cấp là: C. Đột ngột, diễn biến nhanh, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi A. Đột ngột, diễn biến nhanh, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi B. Suy dần, kéo dài, không kịp hình thành các biện pháp thích nghi D. Suy dần, kéo dài, có thời gian hình thành biện pháp thích nghi 34. Sự hấp thu của các glycosid khác nhau thay đổi tùy thuộc vào: C. Số nhóm OH gắn vào phần genin A. Số nhóm SH gắn vào phần genin B. Số nhóm RH gắn vào phần genin D. Số nhóm OH gắn vào phần đường 35. Lưu ý khi bắt đầu sử dụng thuốc kháng Aldosteron: D. Kiểm tra chức năng thận và điện giải đồ A. Sử dụng thuốc khi độ thanh thải creatinin <30ml/phút B. Sử dụng thuốc khi kali máu >5mmol/L C. A và B đúng 36. Cơ chế tác dụng của glycosid: A. Ức chế ATPase màng C. Ức chế phosphodiesterase B. Hoạt hoá adenylcyclase D. Làm giãn cơ trơn 37. Thuốc nào sau đây có tác dụng ngắn: B. Nitroglycerin, mỡ 2% A. Nitroglycerin, miếng dán da C. Nitroglycerin, ngậm dưới lưỡi D. Isosorbid, viên nhai 38. Dẫn xuất piperidin: A. Amrinon, milrinon C. Amrinon, enoximon B. Perfume, enoximon D. Milrinon, perfume 39. Khoảng bao nhiêu phần trăm glycosid được bài tiết dưới dạng nước tiểu: A. 50% C. 70% B. 60% D. 80% 40. Glycosid gắn vào tim phụ thuộc vào: C. Lượng natri trong máu D. Lượng beri trong máu A. Lượng Ca trong máu B. Lượng kali trong máu 41. Cấu trúc hóa học của các glycosid: A. Aglycon + steroid C. Aglycon + lipid B. Aglycon + đường D. Aglycon + protein 42. Thuốc làm tăng cAMP: A. Làm tăng sức co bóp cơ tim,tốc độ co bóp nhanh,thời gian co bóp ngắn lại B. Cải thiện được tình trạng suy tim D. Ít sử dụng trong tình trạng shock C. Có tác dụng tốt trong điều trị suy tim mạn 43. Tác dụng trên cơ trơn của digitalis: A. Tăng co bóp cơ trơn C. Giãn khí quản D. Giãn tử cung B. Giảm co bóp cơ trơn 44. Bệnh nhân sau có thể dùng glycosid trừ khi: D. Tất cả đều sai B. Bệnh nhân bị loạn nhịp thất ( rung thất , nhịp nhanh thất) C. Bệnh nhân bị loạn nhịp trên thất A. Bệnh nhân bị suy tim nặng 45. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ tại tim: C. kích thích hệ thần kinh giao cảm A. Giãn tâm thất B. Phì đại tâm thất D. Hoạt hóa hệ RAA 46. Trên điện tâm đồ (ECG), khoảng PR được xác định như nào? D. Cuối sóng P đến hết phức hệ QRS C. Cuối sóng P đến bắt đầu sóng R B. Bắt đầu sóng P đến hết phức hệ QRS A. Bắt đầu sóng P đến bắt đầu sóng R 47. Glycosid được hấp thụ như thế nào qua ống tiêu hoá: C. Thẩm thấu D. Ion hoá A. Khuếch tán chủ động B. Khuếch tán thụ động 48. Theo NYHA, ý nào dưới đây đúng với suy tim độ I? D. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế nhẹ C. Bệnh nhân có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực bình thường không bị hạn chế A. Xuất hiện các triệu chứng suy tim B. Hoạt động thể lực bình thường bị hạn chế rõ 49. Ở nồng độ điều trị khoảng bao nhiêu phần trăm digoxin gắn vào protein huyết tương: C. 15-20 B. 30-40 D. 10-20 A. 20-30 50. Digitoxin có mấy nhóm OH tự do: B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 51. Trong suy tim đâu không phải cơ chế bù trừ ngoài tim? C. Phì đại tâm thất D. Hoạt hóa hệ Arginin-Vasopressin B. Hoạt hóa hệ RAA A. Tăng hoạt động của hệ tk giao cảm ngoại vi 52. Trên người loại cơ nào nhạy cảm với ATPase nhất: D. Cơ dọc C. Cơ vân A. Cơ trơn B. Cơ tim 53. Thuốc nào sau đây dùng để cấp cứu ngộ độc digoxin? C. Oxprenolol A. Propranolol B. Pindolol D. Metoprolol 54. Tăng áp lực tĩnh mạch ngoại vi là do: B. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất A. Tăng áp lực cuối tâm trương của tâm thất C. Tăng áp lực lên động mạch D. Giảm áp lực ở tâm nhĩ 55. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII dương? C. Lệch trái A. Trung gian B. Lệch phải D. Vô định 56. Khi lượng máu về tâm thất quá nhiều cơ chế bù trừ tại tim nào diễn ra đầu tiên: D. Hoạt hóa hệ RAA A. Giãn tâm thất B. Phì đại tâm thất C. kích thích hệ thần kinh giao cảm 57. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI dương và ở DIII dương? B. Lệch phải A. Trung gian C. Lệch trái D. Vô định 58. Tác dụng của digitalis trên tim: A. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim chậm lại D. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim nhanh C. Làm tâm thu ngắn và mạnh, nhịp tim nhanh B. Làm tâm thu dài và nhẹ, nhịp tim chậm lại 59. Hệ thần kinh giao cảm bị kích thích lâu ngày dẫn đến: A. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin D. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và tăng đáp ứng với catecholamin B. Giảm mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin C. Tăng mật độ thụ cảm thể Beta trong các sợi cơ tim và giảm đáp ứng với catecholamin 60. Đâu không phải là hậu quả của suy tim: C. Giảm áp lực cuối tâm trương của tâm thất B. Thiểu niệu D. Giảm vận chuyển oxy trong máu A. Giảm cung lượng tim 61. Cơ chế bù trừ ngoài tim diễn ra lâu ngày dẫn đến: B. Tăng ứ nước và natri A. Tăng tiền gánh và hậu gánh D. Tất cả đều đúng C. Tăng công và tăng mức tiêu thụ oxy của cơ tim 62. Tác dụng trên thận của digitalis: B. Lợi tiểu A. Thiểu niệu D. Tăng phù C. Giảm thải trừ muối 63. Thuốc nào sau đây là thuốc trợ tim không phải glycosid: A. Thuốc làm tăng Camp C. Thuốc phong tỏa phosphodiesterase B. Thuốc cường B adrenergic D. Tất cả đều đúng 64. Tác dụng của Aldosteron: B. Tăng tái hấp thu Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp D. Tăng tái bài xuất Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài xuất K⁺ ở ống lượn xa và ống góp C. Tăng tái bài xuất Na⁺ và hấp thu K⁺ ở ống lượn xa và ống góp 65. ATPase bị ức chế thì sẽ xảy ra hiện tượng gì: C. Giảm dẫn truyền nhĩ thất B. Làm giảm trương lực giao cảm D. Tất cả đều đúng A. Kích thích phản xạ giảm áp 66. Trên hình ảnh điện tâm đồ, xác định trục của tim biết sóng R ở DI âm và ở DIII âm? C. Lệch trái D. Vô định A. Trung gian B. Lệch phải 67. Chỉ định của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: B. Suy tim nặng không bù trừ, không đáp ứng với thuốc D. Viêm cơ tim cấp C. Cơn đau thắt ngực, trong nhồi máu cơ tim A. Suy tim cấp 68. Một người khi chơi cầu lông có xuất hiện các triệu chứng như mệt mỏi, khó thở, đau ngực. Người này được chẩn đoán suy tim ở mức độ nào: B. Độ II D. Độ IV C. Độ III A. Độ I 69. Tại sao thuốc trợ tim Glycosid ko được sử dụng trong shock? A. Nhiễm bazo C. Có nhiều tác dụng phụ D. Thiếu CO₂ B. Tăng nhịp tim 70. Thuốc nào sau đâu có tác dụng kéo dài: B. Isosorbid mononitrate C. Nitroglycerin, miếng dán da D. Tất cả đều đúng A. Isosorbid viên nhai 71. Tác dụng của nhóm thuốc phong tỏa receptor β adrenergic là: D. Có tác dụng ổn định màng B. Ức chế không chọn lọc C. Hạn chế hủy lipid A. Kích thích hủy glycogen 72. Digitoxin chuyển hoá ở gan bao nhiêu phần trăm: B. 60-80% A. 50-60% D. 100% C. 80-90% 73. Càng nhiều nhóm OH ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của glycosid như thế nào? C. Không đổi D. Lúc tăng lúc giảm A. Tăng B. Giảm 74. Đâu là nguyên nhân do chuyển hóa gây suy tim: C. Thay đổi cấu trúc xơ cơ tim A. Thiếu O2 trong tế bào cơ tim D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn cân bằng K⁺, Na⁺ 75. Cơ chế tác dụng cAMP: A. Hoạt hóa adenylcyclase B. Hoạt hóa phosphodiesterase C. Ức chế adenylcyclase, hoạt hóa phosphodiesterase D. Hoạt hóa adenylcyclase, ức chế phosphodiesterase Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi